|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2326/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Đinh Quốc Thái
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2326/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 19 tháng
7 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Văn bản số 468/SNN-VP ngày 27 tháng 5 năm 2014 và Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 78/TTr-STP ngày 23 tháng 7 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế các Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 31/5/2012; Quyết định
số 954/QĐ-UBND ngày 03/4/2013; Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 03/6/2013; Quyết
định số 2076/QĐĐC-UBND ngày 05/7/2013; Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày
23/9/2013 và Quyết định số 3805/QĐĐC-UBND ngày 20/11/2013 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long
Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực TU;
- Thường trực HĐND;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Chánh, Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm Công báo tỉnh Đồng Nai;
- Lưu: VT, HC.
|
CHỦ TỊCH
Đinh Quốc Thái
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẦM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2326/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực nông
nghiệp
|
1
|
Thủ tục cấp giấy công
nhận cây đầu dòng
|
2
|
Thủ tục công nhận vườn cây đầu dòng
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến
rau, quả; sản xuất, chế biến chè
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế
biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè
|
6
|
Thủ tục tiếp nhận bản
công bố hợp quy giống cây trồng
|
7
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy chất lượng phân bón
|
8
|
Thủ tục tiếp nhận hồ
sơ
công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi
|
9
|
Thủ tục cấp, cấp lại giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) cho sản phẩm hàng hoá xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức
ăn chăn nuôi và vật tư chuyên dùng trong chăn nuôi
|
10
|
Thủ tục chứng nhận đánh giá và công bố hợp chuẩn quá trình tổ
chức thu mua mía nguyên liệu
|
11
|
Thủ tục công bố chất
lượng giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
|
II. Lĩnh vực lâm
nghiệp
|
12
|
Thủ tục chuyển đổi mục
đích sử dụng giữa ba loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xác lập
|
13
|
Thủ tục phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức
|
14
|
Thủ tục khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
15
|
Thủ tục khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
16
|
Thủ tục khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
17
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
19
|
Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
20
|
Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh
|
21
|
Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách)
|
22
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt và cấp giấy phép thiết kế, tỉa thưa rừng trồng trong trường hợp có tận thu lâm sản
|
23
|
Thủ tục khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức
|
24
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật, dự toán các công trình lâm sinh
|
25
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án phòng cháy, chữa cháy rừng cho các chủ rừng
|
26
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án thanh lý và chuyển đổi mục đích sử dụng đất lâm nghiệp
|
27
|
Thẩm định và phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
III. Lĩnh vực thủy lợi
|
28
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
29
|
Thủ tục gia hạn sử dụng giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
30
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
31
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
32
|
Thủ tục gia hạn sử dụng giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
33
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
34
|
Thủ tục thẩm định thiết kế, cơ sở các công trình nhóm B
|
35
|
Thủ tục thẩm định thiết kế, cơ sở các công trình thuộc dự án nhóm C
|
36
|
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình dưới 15 tỷ đồng
|
37
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình nhóm C
|
IV. Lĩnh vực thủy sản
|
38
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thủy sản
|
39
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thủy sản
|
40
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thủy sản
|
41
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thủy sản
|
42
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản
|
43
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản
|
44
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản
|
45
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thủy sản
|
46
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thủy sản
|
47
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thủy sản
|
48
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản
|
49
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở dịch vụ thú y thủy sản
|
50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản
|
51
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở kinh doanh thức ăn thủy sản
|
52
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở kinh doanh thuốc thú y thủy sản
|
53
|
Thủ tục cấp chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản
|
54
|
Thủ tục cấp mới giấy
phép khai thác thủy sản
|
55
|
Thủ tục cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
56
|
Thủ tục cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
57
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
58
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
59
|
Thủ tục đăng ký danh sách thuyền viên tàu cá
|
60
|
Thủ tục chứng nhận sản phẩm, hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
|
V. Lĩnh vực: Thú y
|
61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y
|
62
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho chủ cơ sở xét nghiệm, phẫu thuật động vật)
|
63
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho người hành nghề tiêm phòng, thiến hoạn động vật)
|
64
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề thú y (áp dụng cho nhân viên chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc
sức khỏe động vật)
|
65
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho nhân viên xét nghiệm, phẫu thuật động vật)
|
66
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y (áp dụng cho chủ cơ sở kinh doanh thuốc thú y)
|
67
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y (áp dụng cho nhân viên bán hàng thuốc thú y)
|
68
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho chủ cơ sở chuẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật)
|
69
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho chủ cơ sở chuẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật)
|
70
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho chủ cơ sở xét nghiệm, phẫu thuật động vật)
|
71
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho nhân viên chuẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật)
|
72
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho người hành nghề tiêm phòng, thiến hoạn động vật)
|
73
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho nhân viên xét nghiệm, phẫu thuật động vật)
|
74
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y (áp dụng cho chủ cơ sở kinh doanh thuốc thú y)
|
75
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
76
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
77
|
Thủ tục gia hạn chứng
chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y (áp dụng cho nhân viên kinh doanh thuốc
thú y)
|
78
|
Thủ tục đăng ký xây
dựng vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh
|
79
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm
|
80
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y
|
81
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y
|
VI. Lĩnh vực: Kiểm lâm
|
82
|
Thủ tục cấp giấy phép
vận chuyển gấu
|
83
|
Thủ tục giao nộp gấu cho Nhà nước
|
84
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
85
|
Thủ tục đóng dấu búa
kiểm lâm
|
86
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã, nguy cấp quý hiếm
|
87
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký cơ sở trồng cây nhân tạo các loài thực vật hoang dã nguy cấp quý
hiếm
|
88
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài thực vật hoang dã thông thường
|
VII. Lĩnh vực: Bảo vệ
thực vật
|
89
|
Thủ tục cấp, cấp lại
chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
90
|
Thủ tục cấp, cấp lại
chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực
vật
|
91
|
Thủ tục tiếp nhận hồ
sơ đăng ký quảng cáo (hội thảo, hội nghị, tư vấn) thuốc bảo vệ thực vật, phân
bón (phân bón vô cơ và phân bón khác), giống cây trồng
|
92
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật
|
93
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
94
|
Thủ tục gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
95
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
VIII. Lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
96
|
Thủ tục cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong thu mua, sơ chế, chế biến, bảo quản
vận chuyển và kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản (sau đây gọi là giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện
ATTP)
|
97
|
Thủ tục cấp, cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2326/QĐ-UBND ngày 19/07/2014 công bố Bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
3.838
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|