|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2323/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
Ngày ban hành:
|
19/11/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2323/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 19 tháng 11 năm
2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐUỢC THAY THẾ, BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ
trình số /TTr-BQL ngày tháng năm 2013 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số /TTr-STP ngày tháng năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban
hành/thủ tục hành chính được thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh. (Có danh mục kèm theo).
Nội dung các thủ tục hành chính được đăng tải công khai trên
Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ:
http://csdl.thutuchanhchinh.vn.
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh có trách nhiệm niêm yết công
khai tại Bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực hiện các thủ tục hành chính
này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố tại Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 19/10/2012
của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố, công khai TTHC mới ban
hành/TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện trên địa bàn tỉnh
Tây Ninh.
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 31/01/2013
của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố, công khai TTHC mới ban
hành/TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban
Quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Bãi bỏ toàn bộ các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: Quản
lý đầu tư; Quản lý Thương mại; Quản lý Quy hoạch – Xây dựng; Quản lý Môi
trường; Quản lý đất đai đã được công bố tại Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày
09/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các
Ban, Ngành tỉnh, các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm
soát TTHC-Bộ Tư pháp;
- TT:TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Phòng Kiểm soát TTHC-Sở Tư pháp(5b);
- Lưu: VT, VP.UBND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐUỢC THAY THẾ, BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2323 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐUỢC THAY THẾ, BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH TÂY NINH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Mã số
|
1
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp thay đổi tên doanh nghiệp
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp thay đổi vốn điều lệ
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp thay đổi trụ sở chính
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp thay đổi ngành nghề kinh doanh
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp ghi nhận chi nhánh, văn phòng đại diện
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
10
|
Thủ tục thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận
đầu tư
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký dự án đầu tư có quy mô vốn đầu
tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc
chi nhánh (Đối với các dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không do
Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
12
|
Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp gắn
với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án có quy mô vốn từ
300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
13
|
Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp
không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư
có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký tạm ngưng hoạt động của dự án
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
15
|
Thủ tục giải thể doanh nghiệp
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký dự án đầu tư có quy mô vốn đầu
tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không gắn với thành lập doanh nghiệp
hoặc chi nhánh (Đối với các dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không do
Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp thay đổi vốn đầu tư
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng dự án có vốn đầu tư từ
15 tỷ đến 300 tỷ đồng
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp điều chỉnh mục tiêu và quy mô dự án có vốn đầu tư từ 15
tỷ đến 300 tỷ đồng
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp điều chỉnh diện tích đất (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ
đến 300 tỷ đồng)
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
22
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp điều chỉnh thời hạn hoạt động (dự án có vốn đầu tư từ
15 tỷ đến 300 tỷ đồng)
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp sáp nhập doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ
đến 300 tỷ đồng)
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
24
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp hợp tách doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến
300 tỷ đồng)
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
25
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp chia doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300
tỷ đồng)
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
26
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp hợp nhất doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến
300 tỷ đồng)
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
27
|
Thủ tục xác nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
28
|
Thủ tục chuyển nhượng dự án
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
29
|
Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp
không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư
có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
30
|
Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp gắn
với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư có quy mô
vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
31
|
Thủ tục đăng ký lại doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
Quản lý
Đầu tư
|
|
32
|
Thủ tục cấp số tiếp
nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu
|
Quản lý
Thương mại
|
|
33
|
Thủ tục cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng
|
Quản lý
Quy hoạch –
xây dựng
|
|
34
|
Thủ tục cấp giấy phép
xây dựng công trình(dân dụng, công nghiệp..)
|
Quản lý
Quy hoạch –
xây dựng
|
|
35
|
Thủ tục gia hạn giấy
phép xây dựng
|
Quản lý
Quy hoạch –
xây dựng
|
|
36
|
Thủ tục điều chỉnh
giấy phép xây dựng(đối với công trình thuộc dự án..)
|
Quản lý
Quy hoạch –
xây dựng
|
|
37
|
Thủ tục chấp thuận vị
trí, quy mô xây dựng đối với dự án nhóm B, C chưa có trong quy hoạch xây dựng
được duyệt
|
Quản lý Quy
hoạch – xây dựng
|
|
38
|
Thủ tục lấy ý kiến về
thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân
sách
|
Quản lý Quy
hoạch – xây dựng
|
|
39
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200ha
|
Quản lý
Quy hoạch –
xây dựng
|
|
40
|
Thủ tục đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường
|
Quản lý Môi trường
|
|
41
|
Thủ tục đề nghị kiểm tra, xác nhận việc thực
hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành
của dự án
|
Quản lý Môi trường
|
|
42
|
Thủ tục giao lại đất
|
Quản lý
đất đai
|
|
43
|
Thủ tục cho thuê đất
|
Quản lý
đất đai
|
|
44
|
Thủ tục cấp giấy phép
xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động trong khu kinh tế đối
với trạm BTS loại 1
|
Quản lý
Quy hoạch –
xây dựng
|
|
45
|
Thủ tục cấp giấy phép
xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động trong khu kinh tế đối với trạm
BTS loại 2
|
Quản lý
Quy hoạch –
xây dựng
|
|
46
|
Thủ tục thẩm định dự án phát triển nhà ở (trường hợp
được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn từ ngân sách địa phương mức vốn đầu tư
từ 30 tỷ đồng trở lên, không tính tiền sử dụng đất trừ trường hợp đầu tư xây
dựng nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách Trung ương).
|
Quản lý
Quy hoạch –
xây dựng
|
|
47
|
Thủ tục thẩm định dự án phát triển nhà ở (trường hợp
chấp thuận đầu tư xây dựng dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải
từ ngân sách nhà nước trừ dự án nhà ở cấp II mà có số lượng nhà ở từ 500 đến
dưới 2.500 căn, nhà biệt thự, nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, trường hợp
không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư).
|
Quản lý
Quy hoạch –
xây dựng
|
|
48
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng.
|
Quản lý
Quy hoạch –
xây dựng
|
|
49
|
Thủ tục cấp phép xây dựng đối với trường hợp
sửa chữa, cải tạo.
|
Quản lý
Quy hoạch –
xây dựng
|
|
50
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình.
|
Quản lý
Quy hoạch –
xây dựng
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ(*)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Mã số
|
1
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh
|
Quản lý
Đầu tư
|
228639
|
2
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp
|
Quản lý
Đầu tư
|
228644
|
3
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp thay đổi tên doanh nghiệp
|
Quản lý
Đầu tư
|
228647
|
4
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp thay đổi vốn điều lệ
|
Quản lý
Đầu tư
|
228648
|
5
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu
|
Quản lý
Đầu tư
|
228649
|
6
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp thay đổi trụ sở chính
|
Quản lý
Đầu tư
|
228650
|
7
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp thay đổi ngành nghề kinh doanh
|
Quản lý
Đầu tư
|
228651
|
8
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật
|
Quản lý
Đầu tư
|
228653
|
9
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp ghi nhận chi nhánh, văn phòng đại diện
|
Quản lý
Đầu tư
|
228645
|
10
|
Thủ tục thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận
đầu tư
|
Quản lý
Đầu tư
|
228730
|
11
|
Thủ tục đăng ký dự án đầu tư có quy mô vốn đầu
tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc
chi nhánh (Đối với các dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không do
Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Quản lý
Đầu tư
|
228752
|
12
|
Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp gắn
với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án có quy mô vốn từ
300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
Quản lý
Đầu tư
|
228758
|
13
|
Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp
không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư
có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
Quản lý
Đầu tư
|
228763
|
14
|
Thủ tục đăng ký tạm ngưng hoạt động của dự án
|
Quản lý
Đầu tư
|
196196
|
15
|
Thủ tục giải thể doanh nghiệp
|
Quản lý
Đầu tư
|
196197
|
16
|
Thủ tục đăng ký dự án đầu tư có quy mô vốn đầu
tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không gắn với thành lập doanh nghiệp
hoặc chi nhánh (Đối với các dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không do
Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Quản lý
Đầu tư
|
228750
|
17
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh
|
Quản lý
Đầu tư
|
228638
|
18
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp thay đổi vốn đầu tư
|
Quản lý
Đầu tư
|
228654
|
19
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng dự án có vốn đầu tư từ
15 tỷ đến 300 tỷ đồng
|
Quản lý
Đầu tư
|
228655
|
20
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp điều chỉnh mục tiêu và quy mô dự án có vốn đầu tư từ 15
tỷ đến 300 tỷ đồng
|
Quản lý
Đầu tư
|
228656
|
21
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp điều chỉnh diện tích đất (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ
đến 300 tỷ đồng)
|
Quản lý
Đầu tư
|
228658
|
22
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp điều chỉnh thời hạn hoạt động (dự án có vốn đầu tư từ
15 tỷ đến 300 tỷ đồng)
|
Quản lý
Đầu tư
|
228660
|
23
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp sáp nhập doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ
đến 300 tỷ đồng)
|
Quản lý
Đầu tư
|
228663
|
24
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp hợp tách doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến
300 tỷ đồng)
|
Quản lý
Đầu tư
|
228670
|
25
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp chia doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300
tỷ đồng)
|
Quản lý
Đầu tư
|
228674
|
26
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư đối với trường hợp hợp nhất doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến
300 tỷ đồng)
|
Quản lý
Đầu tư
|
228727
|
27
|
Thủ tục xác nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D
|
Quản lý
Đầu tư
|
196666
|
28
|
Thủ tục chuyển nhượng dự án
|
Quản lý
Đầu tư
|
228729
|
29
|
Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp
không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư
có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
Quản lý
Đầu tư
|
228756
|
30
|
Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp gắn
với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư có quy mô
vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
Quản lý
Đầu tư
|
228765
|
31
|
Thủ tục cấp số tiếp
nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu
|
Quản lý
Thương mại
|
197297
|
32
|
Thủ tục cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng
|
Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng
|
217176
|
33
|
Thủ tục cấp giấy phép
xây dựng công trình(dân dụng, công nghiệp..)
|
Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng
|
228792
|
34
|
Thủ tục gia hạn giấy
phép xây dựng
|
Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng
|
228910
|
35
|
Thủ tục điều chỉnh
giấy phép xây dựng
|
Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng
|
228911
|
36
|
Thủ tục chấp thuận vị
trí, quy mô xây dựng đối với dự án nhóm B, C chưa có trong quy hoạch xây dựng
được duyệt
|
Quản lý Quy
hoạch – xây dựng
|
196279
|
37
|
Thủ tục lấy ý kiến về
thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân
sách
|
Quản lý Quy
hoạch – xây dựng
|
196280
|
38
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200ha
|
Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng
|
217185
|
39
|
Thủ tục đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường
|
Quản lý Môi trường
|
228913
|
40
|
Thủ tục đề nghị kiểm tra, xác nhận việc thực
hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành
của dự án
|
Quản lý Môi trường
|
196680
|
41
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
|
Quản lý đất đai
|
196272
|
42
|
Thủ tục cấp giấy phép
xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động trong khu kinh tế đối
với trạm BTS loại 1
|
Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng
|
217171
|
43
|
Thủ tục cấp giấy phép
xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động trong khu kinh tế đối với trạm
BTS loại 2
|
Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng
|
217179
|
44
|
Thủ tục thẩm định dự án phát triển nhà ở (trường hợp
được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn từ ngân sách địa phương mức vốn đầu tư
từ 30 tỷ đồng trở lên, không tính tiền sử dụng đất trừ trường hợp đầu tư xây
dựng nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách Trung ương).
|
Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng
|
217183
|
45
|
Thủ tục thẩm định dự án phát triển nhà ở (trường hợp
chấp thuận đầu tư xây dựng dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải
từ ngân sách nhà nước trừ dự án nhà ở cấp II mà có số lượng nhà ở từ 500 đến
dưới 2.500 căn, nhà biệt thự, nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, trường hợp
không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư).
|
Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng
|
217187
|
46
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng
|
Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng
|
217189
|
47
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở
riêng lẻ tại đô thị
|
Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng
|
228774
|
48
|
Thủ tục cấp phép xây dựng đối với trường hợp
sửa chữa, cải tạo
|
Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng
|
228785
|
49
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình
|
Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng
|
228789
|
50
|
Thủ tục đăng ký cấp sổ
lao động
|
Quản lý
Lao động
|
197373
|
51
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường (ĐTM)
|
Quản lý Môi trường
|
196283
|
52
|
Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản bất động
sản
|
Quản lý đất đai
|
196201
|
(*) Ghi chú: Lý do bãi
bỏ, hủy bỏ các TTHC này là do bị công bố trùng, sai thẩm quyền giải quyết, hết
hiệu lực thi hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế hoặc trước đây công bố
mà không có trong quy định của pháp luật.
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2323/QĐ-UBND năm 2013 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2323/QĐ-UBND ngày 19/11/2013 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh
3.112
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|