ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2318/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 23 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG
VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2011/QĐ-UBND
ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động Xây dựng; Lĩnh vực Nhà ở; Lĩnh vực Kinh doanh bất
động sản; Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 409/TTr-SNN ngày 14/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 Quy trình nội
bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Xây dựng và Quản
lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Có quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan, đơn vị có liên quan
căn cứ Quyết định này hoàn thiện quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính trên Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch, các Phó Chủ
tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, D.50b.
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
(Kèm
theo Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Tổng
số: 07 Quy trình
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG:
02 TTHC (06 Quy trình)
1. TTHC: Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng
1.1. Trường hợp: Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng đối với dự án nhóm A
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 40 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau
khi cắt giảm thời gian: 35 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05
ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm
12.5%)
- Quy trình:
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Chi
cục Thủy lợi thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến
phân công
|
½
ngày
|
Phòng
Quản lý CTTL & NSNT
|
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định:
Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt.
- TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm
định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do
|
- 32 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện
thẩm định)
- 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều
kiện thẩm định)
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
Chuyển
qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký
|
½
ngày
|
B3
|
Xem
xét và ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ký
duyệt
|
01
ngày
|
B4
|
Lưu
sổ và bàn giao
|
Phòng
Quản lý CTTL & NSNT
|
Vào sổ,
phát hành văn bản
|
½
ngày
|
B5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Trả
kết quả và thu phí
|
0
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện:
|
35
ngày
|
1.2. Trường hợp: Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng đối với dự án nhóm B
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 30 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau
khi cắt giảm thời gian: 25 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05
ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm
17%)
- Quy trình:
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Chi
cục Thủy lợi thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến
phân công
|
½
ngày
|
Phòng
Quản lý CTTL & NSNT
|
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định:
Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt.
- TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm
định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do
|
- 22 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện
thẩm định)
- 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều
kiện thẩm định)
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
Chuyển
qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký
|
½
ngày
|
B3
|
Xem
xét và ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ký
duyệt
|
01
ngày
|
B4
|
Lưu
sổ và bàn giao
|
Phòng
Quản lý CTTL & NSNT
|
Vào
sổ, phát hành văn bản
|
½
ngày
|
B5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Trả
kết quả và thu phí
|
0
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện:
|
25
ngày
|
1.3. Trường hợp: Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng đối với dự án nhóm C/Báo cáo kinh tế kỹ thuật/điều chỉnh báo cáo kinh
tế kỹ thuật
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 20 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau
khi cắt giảm thời gian: 15 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05
ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm
25%)
- Quy trình:
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Chi
cục Thủy lợi thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến
phân công
|
½
ngày
|
Phòng
Quản lý CTTL & NSNT
|
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định:
Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt.
- TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm
định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do
|
- 12
ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định)
- 02
ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định)
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
Chuyển
qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký
|
½
ngày
|
B3
|
Xem
xét và ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ký
duyệt
|
01
ngày
|
B4
|
Lưu
sổ và bàn giao
|
Phòng
Quản lý CTTL & NSNT
|
Vào
sổ, phát hành văn bản
|
½
ngày
|
B5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Trả
kết quả và thu phí
|
0
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện:
|
15
ngày
|
2. TTHC: Thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở
2.1. Trường hợp: Thẩm định thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/
điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 40 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau
khi cắt giảm thời gian: 30 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05
ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày (Giảm
25%)
- Quy trình:
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Chi
cục Thủy lợi thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến
phân công
|
½
ngày
|
Phòng
Quản lý CTTL & NSNT
|
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định:
Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt.
- TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm
định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do
|
- 27 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện
thẩm định)
- 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều
kiện thẩm định)
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
Chuyển
qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký
|
½
ngày
|
B3
|
Xem
xét và ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ký
duyệt
|
01
ngày
|
B4
|
Lưu
sổ và bàn giao
|
Phòng
Quản lý CTTL & NSNT
|
Vào
sổ, phát hành văn bản
|
½
ngày
|
B5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Trả
kết quả và thu phí
|
0
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện:
|
30
ngày
|
2.2. Trường hợp: Thẩm định thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp II, III
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 30 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau
khi cắt giảm thời gian: 20 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05
ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày (Giảm
33%)
- Quy trình:
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Chi
cục Thủy lợi thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến
phân công
|
½
ngày
|
Phòng
Quản lý CTTL & NSNT
|
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định:
Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt.
- TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm
định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do
|
- 17
ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định)
- 02
ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định)
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
Chuyển
qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký
|
½
ngày
|
B3
|
Xem
xét và ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ký
duyệt
|
01
ngày
|
B4
|
Lưu
sổ và bàn giao
|
Phòng
Quản lý CTTL & NSNT
|
Vào
sổ, phát hành văn bản
|
½
ngày
|
B5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Trả
kết quả và thu phí
|
0
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện:
|
20
ngày
|
2.3. Trường hợp: Thẩm định thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp còn lại (cấp IV)
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 20 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau
khi cắt giảm thời gian: 15 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05
ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm
25%)
- Quy trình:
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Chi
cục Thủy lợi thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến
phân công
|
½
ngày
|
Phòng
Quản lý CTTL & NSNT
|
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định:
Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt.
- TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm
định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do
|
- 12 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện
thẩm định)
- 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều
kiện thẩm định)
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
Chuyển
qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký
|
½
ngày
|
B3
|
Xem
xét và ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ký
duyệt
|
01
ngày
|
B4
|
Lưu
sổ và bàn giao
|
Phòng
Quản lý CTTL & NSNT
|
Vào
sổ, phát hành văn bản
|
½
ngày
|
B5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Trả
kết quả và thu phí
|
0
ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
15
ngày
|
II. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: 01 TTHC (01 Quy trình)
1. TTHC: Kiểm
tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên
địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 20 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau
khi cắt giảm thời gian: 14 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày (Giảm
30%)
- Quy trình:
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Chi
cục Thủy lợi thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến
phân công
|
½
ngày
|
Phòng
Quản lý CTTL & NSNT
|
- Lập kế hoạch kiểm tra thực địa, hồ
sơ.
- Dự thảo Báo cáo kết quả kiểm tra.
|
11
ngày
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
Chuyển
qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký
|
½
ngày
|
B3
|
Xem
xét và ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ký
duyệt
|
01
ngày
|
B4
|
Lưu
sổ và bàn giao
|
Phòng
Quản lý CTTL & NSNT
|
Vào
sổ, phát hành văn bản
|
½
ngày
|
B5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Trả
kết quả và thu phí
|
0
ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
14
ngày
|