|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 231/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm hết hiệu lực Trà Vinh
Số hiệu:
|
231/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Đồng Văn Lâm
|
Ngày ban hành:
|
08/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 231/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 08
tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 161/Ttr-STP ngày 26/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các
Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Trà Vinh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN
BỘ NĂM 2017
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
01.
|
Nghị quyết
|
09/2007/NQ-HĐND ngày
17/8/2007
|
Quy định mức thu và chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh; phí thẩm định kết quả đấu thầu tỉnh
Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi: Nghị quyết
số 25/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 Quy định về lệ phí đăng ký kinh doanh trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2017
|
02.
|
Nghị quyết
|
08/2008/NQ-HĐND ngày
24/7/2008
|
Quy định chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp giấy CMND trong tỉnh Trà
Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
- Nghị quyết số
41/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định về lệ phí đăng ký cư
trú trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Nghị quyết số
42/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định về lệ phí cấp chứng
minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2017
|
03.
|
Nghị quyết
|
03/2010/NQ-HĐND ngày
15/09/2010
|
Về chế độ công tác phí, chế
độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự
nghiệp công lập trong tỉnh
|
Bị thay thế bởi: Nghị quyết
số 48/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh quy định chế độ công tác
phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
01/01/2018
|
04.
|
Nghị quyết
|
02/2012/NQ-HĐND ngày
18/04/2012
|
Về cơ chế, chính sách ưu đãi
đối với các cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y
tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi: Nghị quyết
số 19/2017/NQ-HĐND ngày 22/3/2017 của HĐND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách
ưu đãi đối với cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo,
dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục - thể thao, môi trường, giám định tư pháp
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
01/4/2017
|
05.
|
Nghị quyết
|
03/2012/NQ-HĐND ngày
18/4/2012
|
Về việc phê chuẩn định mức
chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý
đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi: Nghị quyết
số 21/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định chế độ bồi dưỡng đối
với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh trên địa bàn tỉnh
|
24/7/2017
|
06.
|
Nghị quyết
|
25/2012/NQ-HĐND ngày
08/12/2012
|
Về một số đổi mới, nâng cao
chất lượng, hiệu quả hoạt động của HĐND.
|
Bị công bố bởi Quyết định số
40/QĐ- HĐND ngày 20/02/2017 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh
mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành.
|
20/02/2017
|
07.
|
Nghị quyết
|
14/2013/NQ-HĐND ngày
11/07/2013
|
Phê chuẩn mức trích từ các
khoản tiền thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi: Nghị quyết
số 22/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 của HĐND tỉnh quy định mức trích từ các
khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2017
|
08.
|
Nghị quyết
|
26/2013/NQ-HĐND ngày
06/12/2013
|
Về việc điều chỉnh mức thu lệ
phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi: Nghị quyết
số 32/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh quy định về lệ phí cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2017
|
09.
|
Nghị quyết
|
02/2015/NQ-HĐND ngày 09/01/2015
|
Phê chuẩn quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi:
- Nghị quyết số
27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh quy định Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
- Nghị quyết số
28/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh quy định các loại phí thuộc lĩnh
vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
24/7/2017
|
10.
|
Nghị quyết
|
07/2015/NQ-HĐND ngày
17/7/2015
|
Phê duyệt mức thu, quản lý và
sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi: Nghị quyết
số 36/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh quy định về phí thư viện trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2017
|
11.
|
Nghị quyết
|
01/2016/NQ-HĐND ngày
23/6/2016
|
Phê chuẩn mức thu và chế độ
thu nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi: Nghị quyết
số 37/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh quy định về lệ phí hộ tịch
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2017
|
12.
|
Nghị quyết
|
04/2015/NQ-HĐND ngày
09/01/2015
|
Về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Nghị quyết số 02/2012/NQ- HĐND ngày 18/4/2012 ban
hành cơ chế, chính sách ưu đãi đối với các cơ sở xã hội hóa hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi: Nghị Quyết
số 19/2017/NQ-HĐND ngày 22/3/2017 của HĐND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách
ưu đãi đối với cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo,
dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục - thể thao, môi trường, giám định tư pháp
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
01/4/2017
|
13.
|
Nghị quyết
|
11/2015/NQ-HĐND ngày
17/7/2015
|
Phê chuẩn quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho lao
động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi: Nghị quyết
số 34/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 Quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2017
|
14.
|
Nghị quyết
|
02/2016/NQ-HĐND ngày
23/6/2016
|
Phê chuẩn mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi: Nghị quyết
số 29/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh quy định về phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2017
|
15.
|
Nghị quyết
|
04/2016/NQ-HĐND ngày
30/3/2016
|
Phê duyệt mức thu dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế đối
với với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi: Nghị quyết
số 45/2017/NQ-HĐND ngày 19/10/2017 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
01/12/2017
|
16.
|
Nghị quyết
|
07/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016
|
Nhiệm vụ phát triển kinh tế-
xã hội năm 2017
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2018
|
17.
|
Quyết định
|
31/2003/QĐ-UBT ngày 08/5/2003
|
Về việc thu phí trông giữ xe
đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao
thông.
|
Bị thay thế bởi: Quyết định
số 07/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ trông
giữ xe trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
18/6/2017
|
18.
|
Quyết định
|
74/2003/QĐ-UBND ngày
18/7/2003
|
Ban hành quy định tạm thời về
quản lý quy hoạch xây dựng các công trình đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
1687/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục
văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do UBND tỉnh ban hành.
|
07/9/2017
|
19.
|
Quyết định
|
76/2004/QĐ-UBND ngày
17/11/2004
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi: Quyết định
số 06/2017/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Trà Vinh
|
16/6/2017
|
20.
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-UBND ngày
24/5/2006
|
Về việc Ban hành mức thu phí
qua phà tuyến long đức (TXTV) Trà Vinh - Cẩm Sơn (Mỏ Cày) Bến Tre
|
Bị thay thế bởi: Quyết định
số 10/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành giá tối đa dịch vụ
sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh
|
30/6/2017
|
21.
|
Quyết định
|
41/2006/QĐ-UBND ngày
20/12/2006
|
Về việc ban hành mức thu phí
qua đò ngang ấp Long Hưng II (xã Hoà Minh) – ấp ngãi lợi (xã Hưng Mỹ), huyện
Châu Thành
|
Bị thay thế bởi: Quyết định
số 10/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành giá tối đa dịch vụ sử
dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
30/6/2017
|
22.
|
Quyết định
|
18/2008/QĐ-UBND ngày
05/11/2008
|
Quy định mức thu phí qua đò
ngang đại thôn (Hòa Minh) - bãi vàng (Hưng Mỹ), huyện Châu Thành, tỉnh Trà
Vinh
|
Bị thay thế bởi: Quyết định
số 10/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành giá tối đa dịch vụ
sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh
|
30/6/2017
|
23.
|
Quyết định
|
12/2011/QĐ-UBND ngày
14/9/2011
|
Về việc điều chỉnh mức thu
phí qua đò ngang Đại Thôn (Hòa Minh) - Bãi Vàng (Hưng Mỹ), huyện Châu Thành,
tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi: Quyết định
số 10/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành giá tối đa dịch vụ
sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh
|
30/6/2017
|
24.
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND ngày
31/01/2012
|
ban hành quy chế làm việc của
UBND tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2011-2016.
|
Hết hiệu lực về thời gian
thực hiện
|
01/01/2017
|
25.
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND ngày
25/05/2012
|
Ban hành mức thu phí trông
giữ xe đạp, xe gắn máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi: Quyết định
số 07/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ trông
giữ xe trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
18/6/2017
|
26.
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND ngày
14/6/2012
|
Ban hành Quy định về chính
sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi: Quyết định
số 04/2017/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số
chính sách hỗ trợ, khuyến khích Phát triển hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017 - 2020
|
17/4/2017
|
27.
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND ngày
13/7/2012
|
Về việc mức thu, quản lý và
sử dụng phí vệ sinh tại thị trấn và chợ xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi: Quyết định
số 23/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định về giá
dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
01/01/2018
|
28.
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND ngày
19/11/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý,
khai thác và sử dụng đất công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi: Quyết định
số 09/2017/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản
lý, khai thác và sử dụng quỹ đất công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
26/6/2017
|
29.
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND ngày
07/06/2013 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định giải quyết
tranh chấp đất đai của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
Bị thay thế bởi: Quyết định
số 16/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cơ chế
phối hợp của các cơ quan, tổ chức để giải quyết tranh chấp đất đai trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
|
13/10/2017
|
30.
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND ngày
16/8/2013
|
Về việc Ban hành giá tính lệ
phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ôtô, xe gắn máy và tài sản khác
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi: Quyết định
số 11/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh về việc quy định giá tính lệ
phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
06/7/2017
|
31.
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND ngày
12/02/2014
|
Ban hành mức thu và sử dụng
phí bến bãi, mặt nước áp dụng tại cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải và cảng
cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi: Quyết định
số 02/2017/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ sử dụng
cảng áp dụng tại cảng cá Láng Chim, thị xã Duyên Hải và cảng cá Định An,
huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
|
12/3/2017
|
32.
|
Quyết định
|
40/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá đất
05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi: Quyết định
số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất
điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
10/8/2017
|
33.
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND ngày
27/02/2015
|
Ban hành quy chế tạo lập,
quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh Trà Vinh ủy thác qua Chi nhánh
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh để cho vay các đối tượng đi lao
động có thời hạn ở nước ngoài (xuất khẩu lao động) và cho vay giải quyết việc
làm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi: Quyết định
số 14/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và
sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã
hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh
|
05/8/2017
|
34.
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND ngày
01/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 22/2013/QĐ- UBND ngày 16/8/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành
giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy và
tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi: Quyết định
số 11/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh về việc quy định giá tính lệ
phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
06/7/2017
|
35.
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày
18/01/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định trình tự,
thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi: Quyết định
số 13/2017/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cơ chế
phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
04/8/2017
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN
BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2017
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
01
|
Nghị quyết
|
04/2009/NQ-HĐND ngày
10/07/2009
|
Phê chuẩn việc thành lập Quỹ
quốc phòng-an ninh ở xã, phường, thị trấn trong tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
208/QĐ-HĐND ngày 10/7/2017 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh mục
văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành.
|
20/02/2016
|
02
|
Nghị quyết
|
20/2012/NQ-HĐND ngày
12/11/2012
|
Phê duyệt mức vận động đóng
góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
208/QĐ-HĐND ngày 10/7/2017 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh mục
văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành.
|
20/02/2016
|
03
|
Quyết định
|
08/2009/QĐ-UBND ngày
27/07/2009
|
Quy định về quản lý và sử
dụng tạm thời vỉa hè, lòng đường nội thị trong tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
719/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục
văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do UBND tỉnh ban hành.
|
17/10/2016
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC
MỘT PHẦN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Trà Vinh)
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của
văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
|
01
|
Nghị quyết
|
70/2006/NQ-HĐND ngày
08/12/2006 của HĐND tỉnh về việc Quy định mức thu lệ phí cấp giấy, xác nhận
thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở; lệ phí cấp giấy phép xây dựng;
lệ phí cấp biển số nhà; phí xây dựng trong tỉnh
|
Điểm b3 Khoản 1 Điều 1
|
Bị sửa đổi, sung bởi: Nghị
quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh quy định về lệ phí cấp
giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2017
|
|
02
|
Nghị quyết
|
20/2013/NQ-HĐND ngày
06/12/2013 quy định đối tượng, mức hỗ trợ nghỉ việc, thai sản, mai táng phí
đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ấp, khóm
|
Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 1
|
Bị sửa đổi - bổ sung bởi:
Nghị quyết số 55/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi
Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 20/2013/NQ- HĐND ngày 06/12/2013 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2017
|
|
03
|
Nghị quyết
|
15/2014/NQ-HĐND ngày
05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua bảng giá đất 05 năm
(2015-2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Điều 4; Điều 5; Khoản 2,
Khoản 3 Điều 6; Khoản 5, Điều 8; Khoản 5, Điều 9; Khoản 4, Điều 12; Khoản 2,
Điều 13; Khoản 2, Điều 14;
|
Bị sửa đổi - bổ sung bởi:
Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết 15/2014/NQ- HĐND ngày 05/12/2014 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
24/7/2017
|
|
04
|
Nghị quyết
|
10/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm
2017 và giai đoạn 2017-2020
|
Điểm 1.1, 1.2 Khoản 1 Mục
III, Điều 1; Điểm 4.5 Khoản 4 Mục III, Điều 1
|
Bị sửa đổi - bổ sung bởi:
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn
2017 - 2020
|
01/01/2018
|
|
05
|
Nghị quyết
|
11/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 Quy định một số chính sách ưu đãi hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
|
Sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 4
|
Bị sửa đổi - bổ sung bởi:
Nghị quyết số 52/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi
Điểm a Khoản 2 Điều 4 quy định một số chính sách ưu đãi hỗ trợ đầu tư trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2017
|
|
06
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND ngày
22/9/2014 của UBND tỉnh Phê duyệt Đề án hỗ trợ người lao động đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014- 2020
|
Điểm b, khoản 3, Điều 1; điểm
a, khoản 4, Điều 1
|
Bị sửa đổi - bổ sung bởi:
Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt Đề án hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai
đoạn 2014-2020
|
01/4/2017
|
|
07
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND ngày
13/9/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Điều 2
|
Bị sửa đổi - bổ sung bởi:
Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Văn phòng UBND tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số
35/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh
|
20/10/2017
|
|
08
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND ngày
20/11/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và
mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Điểm b và Điểm d Khoản 1,
Điều 2 ; g Điểm b, Điều 8
|
Bị sửa đổi - bổ sung bởi: Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017
của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự,
thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
27/10/2017
|
09
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND ngày
29/6/2015 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
|
Khoản 1 Điều 2; Khoản 8 Điều
3; Điểm d Khoản 2 Điều 4
|
Bị sửa đổi - bổ sung bởi: Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017
của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
|
20/10/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 231/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
1.044
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|