TT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC
HIỆN
|
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC
THỰC HIỆN
|
THỜI GIAN THỰC
HIỆN
|
CẤP CÓ THẨM QUYỀN
CAO HƠN PHÊ DUYỆT
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
1
|
Phê duyệt điều chỉnh
phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
54 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, lấy ý kiến của các sở, ngành, địa
phương liên quan và tổng hợp, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT có TTHC đề nghị giải quyết
và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
27 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng/ Chi cục xem xét
|
Lãnh đạo phòng/ Chi cục trình Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký, gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở xem xét, trình cấp có thẩm quyền
|
05 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
2
|
Quyết định giao rừng
cho tổ chức
|
34 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực địa và dự
thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT có TTHC đề nghị giải quyết
và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
23 ngày
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng/ Chi cục xem xét
|
Lãnh đạo phòng/ Chi cục trình Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký, gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở xem xét, trình cấp có thẩm quyền
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
3
|
Quyết định chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
|
19 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho tổ chức
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT có TTHC đề nghị giải quyết
và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
05 ngày
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng/ Chi cục xem xét
|
Lãnh đạo phòng/ Chi cục trình Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký, gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở xem xét, trình cấp có thẩm quyền
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
|
|
4
|
Phê duyệt Phương án sử dụng
rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng
thuộc địa phương quản lý
|
14 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cừ đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT có TTHC đề nghị giải quyết
và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
06 ngày
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng/ Chi cục xem xét
|
Lãnh đạo phòng/ Chi cục trình Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký, gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở xem xét, trình cấp có thẩm quyền
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
5
|
Quyết định thu hồi rừng
đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
|
19 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Xem xét và dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT có TTHC đề nghị giải quyết
và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
09 ngày
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng/ Chi cục xem xét
|
Lãnh đạo phòng/ Chi cục trình Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký, gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở xem xét, trình cấp có thẩm quyền
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
6
|
Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
|
a)
|
Trường hợp diện tích rừng thuộc phạm vi quản
lý của UBND tỉnh
|
34 ngày
|
HĐND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Tổ chức thẩm định
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT có TTHC đề nghị giải quyết
và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
13 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký, gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở xem xét, trình cấp có thẩm quyền
|
10 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình HĐND tỉnh
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình HĐND
tỉnh
|
10 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt
|
|
Thực hiện theo quy
chế làm việc của HĐND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
b)
|
Trường hợp lấy ý kiến của các bộ, ngành liên
quan trong trường hợp chủ rừng là đơn vị thuộc bộ, ngành, trình HĐND tỉnh
|
47 ngày
|
HĐND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Tổ chức thẩm định
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT có TTHC đề nghị giải quyết
và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
13 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký, gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở xem xét, trình cấp có thẩm quyền
|
10 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, lấy ý kiến của các bộ, ngành liên quan
trong trường hợp chủ rừng là đơn vị thuộc bộ, ngành, trình HĐND tỉnh
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
23 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt
|
|
Thực hiện theo quy
chế làm việc của HĐND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
7
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
44 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, lấy ý kiến của các sở, ngành, địa
phương liên quan và tổng hợp, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT có TTHC đề nghị giải quyết
và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
30 ngày
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng/ Chi cục xem xét
|
Lãnh đạo phòng/ Chi cục trình Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký, gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở xem xét, trình cấp có thẩm quyền
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
8
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản
xuất thuộc địa phương quản lý
|
44 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, lấy ý kiến của các sở, ngành, địa
phương liên quan và tổng hợp, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT có TTHC đề nghị giải quyết
và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
30 ngày
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng/ Chi cục xem xét
|
Lãnh đạo phòng/ Chi cục trình Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký, gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở xem xét, trình cấp có thẩm quyền
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
9
|
Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
|
a)
|
Trường hợp diện tích rừng thuộc phạm vi quản
lý của UBND tỉnh
|
34 ngày
|
HĐND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Tổ chức thẩm định
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT có TTHC đề nghị giải quyết
và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
18 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký, gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở xem xét, trình cấp có thẩm quyền
|
05 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình HĐND tỉnh
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình HĐND
tỉnh
|
10 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt
|
|
Thực hiện theo quy
chế làm việc của HĐND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
b)
|
Trường hợp lấy ý kiến của các bộ, ngành liên
quan trong trường hợp chủ rừng là đơn vị thuộc bộ, ngành trước trình HĐND tỉnh
|
47 ngày
|
HĐND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Tổ chức thẩm định
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT cỏ TTHC đề nghị giải quyết
và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
18 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký, gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở xem xét, trình cấp có thẩm quyền
|
05 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, lấy ý kiến của các bộ, ngành liên quan
trong trường hợp chủ rừng là đơn vị thuộc bộ, ngành, trình HĐND tỉnh
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
23 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt
|
|
Thực hiện theo quy
chế làm việc của HĐND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
10
|
Thẩm định thiết kế, dự
toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng
vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư
|
14 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên
quan; dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
10 ngày
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
|
|
1
|
Quyết định chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
|
20 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân
|
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn được Ủy ban nhân
dân cấp huyện quyết định cử đến làm việc tại Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết
|
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn được giao nhiệm
vụ/ Hạt Kiểm lâm phối hợp với các đơn vị liên quan
|
07 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký, gửi UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện được giao nhiệm
vụ/ Hạt Kiểm lâm
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
10 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm hành chính công
cấp huyện
|
|
|
2
|
Quyết định thu hồi rừng
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
|
20 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân
|
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn được Ủy ban
nhân dân cấp huyện quyết định cử đến làm việc tại Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết
|
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn được giao nhiệm
vụ/ Hạt Kiểm lâm phối hợp với các đơn vị liên quan
|
12 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký, gửi UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện được giao nhiệm
vụ/ Hạt Kiểm lâm
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
05 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm hành chính công
cấp huyện
|
|
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự
toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng
vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định
đầu tư
|
15 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế/Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn được Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cử đến làm việc
tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo, công chức phòng Kinh tế/Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hoặc Hạt Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu
có).
|
12 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hoặc Hạt Kiểm lâm được Ủy ban nhân dân cấp huyện giao nhiệm vụ
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm hành chính công
cấp huyện
|
|
|
C
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
|
|
1
|
Quyết định giao rừng
cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
|
50 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho hộ gia đình, cá nhân
|
Cán bộ, công chức phòng, đơn vị được giao nhiệm vụ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ và hiện trạng thực địa
và dự thảo kết quả giải quyết
|
Cán bộ, công chức phòng, đơn vị được giao nhiệm vụ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã phối hợp với
công chức Hạt Kiểm lâm cấp huyện và phòng Tài nguyên Môi trường cấp huyện
|
40 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký, gửi UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện được giao nhiệm
vụ
|
04 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
05 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại
cấp xã
|
|
|