|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2300/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính một cửa Tư pháp Quảng Trị
Số hiệu:
|
2300/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2300/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 30 tháng 8
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
TTHC;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình
số 569/TTr-VP ngày 22/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực
Tư pháp áp dụng tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị,
trong đó:
Phụ lục 1. Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp áp dụng tại
UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (gồm 27
quy trình);
Phụ lục 2. Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (gồm 42 quy trình).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở
Tư pháp; UBND cấp huyện và UBND cấp xã căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa
điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, NC.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2300/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội
dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
I. Lĩnh vực hộ tịch: 16 TTHC
|
1
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
BTP-QTR-277242
|
Trong ngày làm
việc, sau khi nhận đủ giấy tờ hợp lệ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả vào ngày làm
việc tiếp theo
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
2 giờ
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký
phê duyệt kết quả
|
2 giờ
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả
|
2 giờ
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
2 giờ
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
2
|
Thủ tục đăng lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
BTP-QTR-277257
|
- A: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- B: Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác
minh hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
- A:
2 ngày
- B:
10 ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê
duyệt kết quả
|
1
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả
|
1
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
3
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá
nhân
BTP-QTR-277258
|
- A: 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- B: Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác
minh hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
- A:
2 ngày
- B:
10 ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê
duyệt kết quả
|
1
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả
|
1
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
4
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ con có yếu tố nước ngoài
BTP-QTR-Thủ
tục đăng
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ, xác minh, niêm yết thông báo, dự thảo kết quả giải quyết
|
10
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả
|
2
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả
|
1
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND
|
Bước 5
|
Ghi TTHC vào Sổ hộ tịch
|
1
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
5
|
Thủ
tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
BTP-QTR-277243
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ, xác minh, dự thảo kết
quả giải quyết
|
10
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả
|
2
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả
|
1
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND
|
Bước 5
|
Ghi TTHC vào Sổ hộ tịch
|
1
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
6
|
Thủ
tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
BTP-QTR-277259
|
- A: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- B: Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ, xác minh, dự thảo kết
quả giải quyết
|
- A:
2 ngày
- B:
10 ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả
|
0,5
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
1
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND
|
Bước 5
|
Ghi TTHC vào Sổ hộ tịch
|
0,5
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
7
|
Thủ
tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
BTP-QTR-277248
|
- A: Trong ngày làm việc sau khi nhận
đủ giấy tờ hợp lệ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo.
- B: Trong trường hợp cần xác minh, thời hạn nói trên được kéo dài không quá 03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
giờ
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
- A:
1,5 giờ
- B:
17,5 giờ
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả
|
2 giờ
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
2 giờ
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
2 giờ
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
8
|
Thủ
tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
BTP-QTR-277260
|
- A: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- B: Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác
minh hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
- A:
2 ngày
- B:
7 ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký
phê duyệt kết quả
|
1
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
1
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
9
|
Thủ
tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
BTP-QTR-277249
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TK&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ, xác minh, niêm yết
thông báo, dự thảo kết quả giải quyết
|
10
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả
|
2
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
1
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND
|
Bước 5
|
Ghi TTHC vào Sổ
hộ tịch
|
1
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
10
|
Thủ
tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
BTP-QTR-277251
|
- A: Trường hợp đối với việc đăng
ký giám hộ cử: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- B: Trường hợp đối với việc
đăng ký giám hộ đương nhiên: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
A:
0,5 ngày
B:
0,25 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác
minh hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
A: 2
ngày
B: 1
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê
duyệt kết quả
|
A: 1
ngày
B:
0,5 ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
A: 1
ngày
B: 1
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
A:
0,5 ngày
B:
0,25 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
11
|
Thủ
tục đăng ký chấm dứt-giám hộ có yếu tố nước ngoài
BTP-QTR-277252
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, đối với việc đăng ký chấm dứt
giám hộ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
0,5
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê
duyệt kết quả
|
0,5
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
12
|
Thủ
tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
BTP-QTR-277253
|
- A: 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc;
- B: trường hợp cần xác minh thì thời
hạn trên được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác
minh hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
- A:
1 ngày
- B:
4 ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả
|
0,5
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
|
|
Đối với việc bổ sung hộ tịch: giải
quyết trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả vào ngày
làm việc tiếp theo
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
0,25
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,25
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
13
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
BTP-QTR-277254
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
7
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả
|
3
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
1
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
14
|
Thủ
tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
BTP-QTR-277255
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác minh
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
7
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả
|
3
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
1
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
15
|
Thủ
tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha,
mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi
hộ tịch; khai tử)
BTP-QTR-277256
|
- A: Trong ngày làm việc, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả vào ngày
làm việc tiếp theo.
- B: Trong trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác
minh hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
- A:
0,25 ngày
- B:
2 ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,25
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
16
|
Thủ
tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
BTP-QTR-277284
|
Trong ngày làm việc. Trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
làm việc tiếp theo
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
0,25
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt
kết quả
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,25
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
II. Lĩnh vực chứng
thực: 12 TTHC
|
17
|
Thủ
tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết
với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc
chứng nhận
BTP-QTR-276596
|
Trong ngày làm
việc. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết
|
0,25
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
18
|
Thủ
tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ
và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không thể ký, không thể điểm chỉ được)
BTP-QTR-276597
|
Trong ngày làm việc. Trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết
|
0,25
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
19
|
Thủ
tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản
là động sản
BTP-QTR-276609
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
với người yêu cầu chứng thực
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét ký phê duyệt kết
quả giải quyết
|
0,5
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
20
|
Thủ
tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng
giao dịch
BTP-QTR-276598
|
Trong ngày làm việc. Trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết
|
0,25
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
21
|
Thủ
tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
BTP-QTR-276599
|
Trong ngày làm việc. Trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết
|
0,25
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
22
|
Thủ
tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
BTP-QTR-276600
|
Trong ngày làm việc. Trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết
|
0,25
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
III. Lĩnh vực Bồi
thường nhà nước: 02 TTHC
|
23
|
Phục
hồi danh dự (cấp huyện)
BTP-QTR-277446
|
- Trường hợp chủ động phục hồi danh
dự: 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt
hại
|
Bước 1
|
Thông báo bằng
văn bản cho người bị thiệt hại về việc Nhà nước chủ động tổ chức thực hiện phục
hồi danh dự
|
1
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
- TH1: Người bị thiệt hại từ chối
quyền được phục hồi danh dự theo quy định của Luật thì không còn quyền yêu cầu
phục hồi danh dự, việc từ chối phải được thể hiện bằng văn bản. Trong trường hợp người bị thiệt hại từ chối quyền được phục hồi
danh dự bằng lời nói thì cơ quan trực tiếp quản lý người
thi hành công vụ gây thiệt hại lập biên bản, trong đó ghi rõ việc từ chối quyền
được phục hồi danh dự của người bị thiệt hại, biên bản phải có chữ ký hoặc điểm
chỉ của người bị thiệt hại.
- TH2: Người bị thiệt hại chết thì
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại đăng báo xin lỗi
và cải chính công khai theo quy định.
- TH3: Sau khi nhận được văn bản có
ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự, cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại tổ chức trực tiếp xin lỗi
và cải chính công khai và/hoặc đăng báo xin lỗi và cải chính công khai theo
quy định
|
15
ngày
|
Cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại
|
Chuyên
viên/ Lãnh đạo cơ quan
|
|
|
- Trường hợp phục hồi danh dự theo
yêu cầu cầu người bị thiệt hại: 15 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của người
bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
2
ngày
|
Cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xử lý hồ sơ
|
8
ngày
|
Cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Chuyên
viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả
|
5
ngày
|
Cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Lãnh
đạo
|
Bước 5
|
Tổ chức trực tiếp xin lỗi và cải
chính công khai và/hoặc đăng báo xin lỗi và cải chính
công khai theo quy định
|
Sau
khi nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại về việc phục hồi
danh dự
|
Cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Lãnh
đạo/ Chuyên viên
|
24
|
Giải
quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)
BTP-QTR-277445
|
Đối với vụ việc
thông thường: Từ 35 đến 45 ngày làm việc (tùy theo thỏa
thuận giữa người yêu cầu bồi thường
và người giải quyết bồi thường)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và xử lý hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch
vụ bưu chính thì cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về
việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường
|
2
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ
|
2
ngày
|
Cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ:
- Cử người giải quyết bồi thường
- Tạm ứng kinh phí bồi thường thiệt
hại (nếu được yêu cầu)
- Xác minh thiệt hại
- Báo cáo xác minh thiệt hại
- Tiến hành thương lượng việc bồi thường
- Hoàn thành việc thương lượng
|
- 30
ngày
- 40
ngày
|
Cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
Lãnh
đạo/ Chuyên viên
|
Bước 4
|
Ra quyết định giải quyết bồi thường
|
1
ngày
|
Cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
Lãnh
đạo và Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
|
|
Đối với vụ việc phức tạp cần thời
gian để xác minh và thương lượng: Từ 55 - 80 ngày làm việc (Tùy theo thỏa thuận
giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và xử lý hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch
vụ bưu chính thì cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về
việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường
|
2
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ
|
2
ngày
|
Cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ:
- Cử người giải quyết bồi thường
- Tạm ứng kinh phí bồi thường thiệt
hại (nếu được yêu cầu)
Xác minh thiệt hại
- Báo cáo xác minh thiệt hại
- Tiến hành thương lượng việc bồi
thường
- Hoàn thành việc thương lượng
|
- 50
ngày
- 75
ngày
|
Cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
Lãnh
đạo/ Chuyên viên
|
Bước 4
|
Ra quyết định giải quyết bồi thường
|
1
ngày
|
Cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
Lãnh
đạo
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
IV. Lĩnh vực phổ
biến, giáo dục pháp luật: 03 TTHC
|
25
|
Thủ tục
công nhận báo cáo viên pháp luật huyện
BTP-QTR-277370
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật có đầy đủ thông tin theo quy định
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
2
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê
duyệt kết quả
|
1
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
1
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
26
|
Thủ
tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện
BTP-QTR-277370
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị miễn nhiệm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
2
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình
lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả
|
1
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
1
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
27
|
Thủ
tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)
BTP-QTR-276588
|
11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
6
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả
|
3
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
1
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Tổng
cộng: 27 quy trình
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2300/QĐ-UBND ngày
30 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số
TT
|
Tên TTHC
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội
dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời
gian chi tiết
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
I. Lĩnh vực hộ
tịch: 23 TTHC
|
1
|
Thủ
tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
BTP-QTR-277284
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
giờ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
1,5
giờ
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
2 giờ
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
2
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh
BTP-QTR-277261
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
giờ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
1,5
giờ
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
2 giờ
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
3
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
BTP-QTR-277280
|
- A: 05 ngày làm
việc.
- B: Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết
quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
- A:
4 ngày
- B:
12 ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
4
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
BTP-QTR-277264
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần phải xác minh thì
thời hạn được kéo dài thêm không quá 05 ngày làm việc.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
2
ngày
4
ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
5
|
Thủ
tục đăng ký lại khai sinh
BTP-QTR-277278
|
- A: 05 ngày làm
việc.
- B: Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc
(không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời
gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống
bưu chính).
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
- A:
4 ngày
- B:
12 ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
6
|
Thủ
tục đăng ký khai tử
BTP-QTR-277265
|
- A: Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- B: Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03
ngày làm việc.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
giờ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
- A:
1,5 giờ
- B:
2,5 ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
2 giờ
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
7
|
Thủ
tục đăng ký lại khai tử
BTP-QTR-277283
|
- A: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- B: Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
Thời gian gửi văn bản yêu cầu xác
minh và thời gian trả lời kết quả không tính vào thời hạn giải quyết.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
- A:
4 ngày
- B:
9 ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
8
|
Thủ
tục đăng ký kết hôn
BTP-QTR-277262
|
- A: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- B: Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không
quá 05 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
giờ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
- A:
1,5 giờ
- B:
4,5 ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
2 giờ
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
9
|
Thủ
tục đăng ký lại kết hôn
BTP-QTR-277282
|
- A: 05 ngày làm việc.
- B: Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian
gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
- A:
4 ngày
- B:
12 ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận
TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
10
|
Thủ
tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
BTP-QTR-277277
|
- A: 03 ngày làm việc.
- B: Trường hợp phải gửi văn bản
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc (không tính thời
gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả
xác minh qua hệ thống bưu chính).
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
- A:
2 ngày
- B:
5 ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
11
|
Thủ
tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
BTP-QTR-277275
|
- Trường hợp 1: 03 ngày làm việc đối
với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Trường hợp 2: Ngay trong ngày làm
việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày
làm việc tiếp theo.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
giờ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
- TH1:
+
2,5 ngày.
+ Nếu cần xác minh: 5,5 ngày
-
TH2: 1,5 giờ
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
2 giờ
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
12
|
Thủ
tục đăng ký giám hộ
BTP-QTR-277273
|
03 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
2
ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
13
|
Thủ
tục đăng ký chấm dứt giám hộ
BTP-QTR-277274
|
- Trường hợp 1: 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với việc đăng ký chấm dứt giám
hộ;
- Trường hợp 2: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với việc đăng ký thay đổi giám hộ (gồm 02
ngày đăng ký chấm dứt giám hộ trước đó và 03 ngày đăng ký giám hộ mới)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
- TH1: 01 ngày
-
TH2: 04 ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
14
|
Thủ
tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
BTP-QTR-277263
|
- A: 03 ngày làm việc
- B: Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 8 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
- A:
2 ngày
- B:
7 ngày
|
Bộ phận
TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
15
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh lưu động
BTP-QTR-277266
|
5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1
ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
3
ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
16
|
Thủ
tục đăng ký khai tử lưu động
BTP-QTR-277268
|
5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1
ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
3
ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
17
|
Thủ
tục đăng ký kết hôn lưu động
BTP-QTR-277267
|
5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1
ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
3
ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận
TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
18
|
Liên
thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp
Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi
BTP-QTR-276670
|
A: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nộp
đủ hồ sơ theo quy định.
- Tại UBND xã: 2 ngày
- Tại Cơ quan BHXH: 13 ngày. B: Nếu
cơ quan BHXH cách UBND xã trên 50km thì được gia hạn kéo
dài thêm nhưng không quá 5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Đăng ký khai sinh
|
0,5
ngày
|
Bộ phận
TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Lập và chuyển hồ sơ và nhận kết quả
cấp thẻ BHYT
|
- A:
13 ngày
- B:
18 ngày
|
Bộ
phận chuyên môn
|
Công
chức Chuyên môn
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
19
|
Liên
thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
BTP-QTR-276665
|
A: 20 ngày làm việc
- Tại UBND xã: 2 ngày
- Tại Cơ quan Công an: 5 ngày
- Tại Cơ quan BHXH: 13 ngày.
B: Nếu cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện hoặc cơ quan Công an cấp huyện cách UBND xã trên 50km thì được gia hạn kéo dài thêm nhưng
không quá 5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Đăng ký khai sinh
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Lập và chuyển hồ sơ đăng ký thường trú, nhận
kết quả từ cơ quan Công an
|
- A:
5 ngày
- B:
8 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
5
|
Lập và chuyển hồ sơ và nhận kết quả
cấp thẻ BHYT
|
- A:
13 ngày
- B:
15 ngày
|
Bộ
phận chuyên môn
|
Công
chức Chuyên môn
|
Bước
6
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
20
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
tại khu vực biên giới
BTP-QTR-277269
|
Ngay trong ngày làm việc, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
giờ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
1,5
giờ
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức Tư pháp -hộ tịch
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
2 giờ
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
21
|
Thủ
tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
BTP-QTR-277270
|
- A: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- B: Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
- A:
2 ngày
- B:
7 ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
22
|
Thủ tục
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
BTP-QTR-277271
|
- A: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- B: Trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức Tư pháp -hộ tịch
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
- A:
6 ngày
- B:
11 ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
23
|
Thủ
tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
BTP-QTR-277272
|
- A: Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- B: Trường hợp cần xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
giờ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
- A:
1,5 giờ
- B:
21,5 giờ
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
2 giờ
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
II. Lĩnh vực nuôi
con nuôi: 03 TTHC
|
24
|
Đăng
ký việc nuôi con nuôi trong nước
BTP-QTR-277304
|
30 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
26
ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
3
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức VP-TK
|
25
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
BTP-QTR-277305
|
05 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
3,5
ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
26
|
Đăng
ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
QTR-274704
|
30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Thời gian UBND cấp xã gửi hồ sơ xin ý kiến của Sở Tư pháp và thời gian Sở Tư pháp gửi văn bản trả lời không tính vào thời hạn giải quyết)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức Tư pháp -Hộ tịch
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
28
ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức Tư pháp -Hộ tịch
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
III. Lĩnh vực
phổ biến, giáo dục pháp luật: 06 TTHC
|
27
|
Thủ
tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
BTP-QTR-277451
|
5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
3,5
ngày
|
Công
chức Kế toán-Ngân sách
|
Công
chức Kế toán-Ngân sách
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
28
|
Thủ
tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
BTP-QTR-277452
|
5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
3,5
ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
29
|
Thủ
tục công nhận hòa giải viên
BTP-QTR-277449
|
5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
3,5
ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
30
|
Thủ
tục thôi làm hòa giải viên
BTP-QTR-277450
|
5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
3,5
ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
31
|
Thủ tục
công nhận tuyên truyền viên pháp luật
BTP-QTR-277372
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được danh sách đề nghị công
nhận tuyên truyền viên pháp luật của công chức tư pháp - hộ tịch.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Lập danh sách người đủ tiêu chuẩn trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã công nhận
|
3,5
ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch UBND phường
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
32
|
Thủ
tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
BTP-QTR-277373
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đề nghị của công chức tư pháp - hộ tịch, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã xem xét, quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Lập danh sách, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định
|
1,5
ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch UBND phường
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
IV. Lĩnh vực
chứng thực: 09 TTHC
|
33
|
Thủ
tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả
trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
BTP-QTR-276597
|
Trong ngày, nếu tiếp nhận hồ sơ sau
15h thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
giờ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
1,5
giờ
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
2 giờ
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
34
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
BTP-QTR
276614
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng
thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
với người yêu cầu chứng thực.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Lãnh đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
35
|
Thủ
tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
BTP-QTR-276598
|
Ngay trong ngày làm việc hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
giờ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
1,5
giờ
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
2 giờ
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
36
|
Thủ
tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng
thực
BTP-QTR-276599
|
Ngay trong ngày làm việc hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
giờ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
1,5
giờ
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
2 giờ
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
37
|
Thủ
tục cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được
chứng thực
BTP-QTR-276600
|
Ngay trong ngày làm việc hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
giờ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
1,5
giờ
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
2 giờ
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
38
|
Thủ
tục chứng thực di chúc
BTP-QTR-276616
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
với người yêu cầu chứng thực.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
39
|
Thủ
tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
BTP-QTR-276618
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
40
|
Thủ tục
chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản/khai nhận di sản mà di sản là
động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
BTP-QTR-276620
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
41
|
Thủ
tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
BTP-QTR-276594
|
- Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
- Được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
giờ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
1,5 giờ
1,5 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
2 giờ
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
V. Lĩnh vực bồi
thường nhà nước: 01 TTHC
|
42
|
Giải
quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ
gây thiệt hại (cấp xã)
BTP-QTR-277447
|
Đối với vụ việc thông thường: (A) Từ 35 đến (B) 45
ngày làm việc (tùy theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi
thường và người giải quyết bồi thường)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận và xử lý hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch
vụ bưu chính thì cơ quan giải quyết bồi thường phải thông
báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi
thường
|
02
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Thụ lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Bộ
Phận Tư pháp - Hộ tịch
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Bước
3
|
Xử lý hồ sơ:
- Cử người giải quyết bồi thường
- Tạm ứng kinh phí bồi thường thiệt
hại (nếu được yêu cầu)
- Xác minh thiệt hại
- Báo cáo xác minh thiệt hại
- Tiến hành thương lượng việc bồi
thường
- Hoàn thành việc thương lượng
|
- A:
30 ngày
- B:
40 ngày
|
Lãnh
đạo UBND
Bộ
Phận Tư pháp - Hộ tịch
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Bước
4
|
Ra quyết định giải quyết bồi thường
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
|
|
Vụ việc phức tạp cần thời gian để
xác minh và thương lượng: Từ (A) 55 - (B) 80 ngày làm việc (Tùy theo thỏa thuận
giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận và xử lý hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch
vụ bưu chính thì cơ quan giải quyết bồi thường phải
thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường
|
02
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
2
|
Thụ lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Bước
3
|
Xử lý hồ sơ:
- Cử người giải quyết bồi thường
- Tạm ứng kinh phí bồi thường thiệt
hại (nếu được yêu cầu)
- Xác minh thiệt hại
- Báo cáo xác
minh thiệt hại
- Tiến hành thương lượng việc bồi
thường
- Hoàn thành việc thương lượng
|
- A:
50 ngày
- B:
75 ngày
|
Lãnh
đạo UBND
Bộ
Phận Tư pháp - Hộ tịch
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Bước
4
|
Ra quyết định giải quyết bồi thường
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức TP-HT
|
Tổng
cộng: 42 quy trình
Quyết định 2300/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2300/QĐ-UBND ngày 30/08/2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
1.528
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|