Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 23/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Huế Người ký: Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành: 07/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/QĐ-UBND

Huế, ngày 07 tháng 01 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN VÀ CÁC CƠ QUAN CẤP HUYỆN ĐƯỢC ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Huế.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và các cơ quan cấp huyện được đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện (phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Huế, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp thành phố Huế có trách nhiệm kiểm tra, đồng bộ và cập nhật bộ danh mục TTHC được công bố vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế theo đúng quy định.

Điều 3. UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm:

1. Niêm yết, công khai danh mục TTHC này trên Trang Thông tin điện tử của cơ quan, địa phương mình.

2. Triển khai thực hiện giải quyết các TTHC thuộc thẩm quyền theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thay thế Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và các cơ quan cấp huyện được đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Huế, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- CT và các PCT UBND thành phố Huế;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- VP UBND thành phố: các PCVP;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- TTPVHCC, Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, KSTTMẫn.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình


PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 23/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế)

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC

4 tại chỗ

Cơ quan giải quyết

I

LĨNH VỰC Y TẾ

A

Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

1.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố (gọi tắt là UBND cấp huyện).

1.002425

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

II

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

A

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

2.

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

1.000669

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

3.

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

1.000684

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

4.

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

1.001731

- Cơ quan trực tiếp, phối hợp thực hiện TTHC: UBND cấp xã, phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

5.

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

1.001739

- Cơ quan trực tiếp, phối hợp thực hiện TTHC: UBND cấp xã, phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

6.

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.001753

- Cơ quan trực tiếp, phối hợp thực hiện TTHC: UBND cấp xã, phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

7.

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.001758

X

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;

8.

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

1.001776

- Cơ quan trực tiếp, phối hợp thực hiện TTHC: UBND cấp xã, phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

9.

Thủ tục xóa nhà tạm cho hộ nghèo

1.011831

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã;

- Cơ quan phối hợp thực hiện: UBND cấp huyện; Sở Xây dựng; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố Huế

10.

Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo không có khả năng lao động

1.011833

- Cơ quan trực tiếp, phối hợp thực hiện TTHC: UBND cấp xã, phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;

11.

Hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

1.012169

12.

Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ

1.012537

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

13.

Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ

1.012538

- Cơ quan trực tiếp, phối hợp thực hiện TTHC: UBND cấp xã, phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

14.

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2.000282

15.

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2.000286

16.

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

2.000291

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội

17.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

2.000294

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

18.

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội

2.000298

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

19.

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2.000477

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

20.

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

2.000744

- Cơ quan trực tiếp, phối hợp thực hiện TTHC: UBND cấp xã, phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

21.

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

2.000777

- Cơ quan trực tiếp, phối hợp thực hiện TTHC: UBND cấp xã, phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

B

Lao động tiền lương

22.

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

1.004959

x

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động – TB&XH

C

Lĩnh vực người có công

23.

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Camphuchia

1.004964

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động – TB&XH

24.

Thăm viếng mộ liệt sĩ

1.010832

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động – TB&XH

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện

25.

Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

1.011829

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động – TB&XH

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện

26.

Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

1.011830

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Lao động – TB&XH

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động – TB&XH

- Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã

27.

Trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

1.011832

x

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Lao động – TB&XH

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động – TB&XH

- Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã

28.

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

2.002307

x

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Lao động – TB&XH

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động – TB&XH

- Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã

29.

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2.002308

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động – TB&XH

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện

- Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã, Phòng Lao động – TB&XH

D

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

30.

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

1.010938

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động – TB&XH

31.

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

1.010939

32.

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

1.010940

Đ

LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (5 TTHC)

33.

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

1.010591

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

34.

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

1.010592

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

35.

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện

1.010590

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

36.

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

2.001960

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp huyện

37.

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

2.002284

Cơ sở giáo dục nghề nghiệp

III

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

A

Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp

38.

Hỗ trợ chi phí di dời

3.000199

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng

39.

Hỗ trợ đầu tư nhà xưởng mới

3.000200

40.

Hỗ trợ thuê mặt bằng

3.000201

B

Lĩnh vực Quản lý an toàn hồ đập thủy điện

41.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

2.000599

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng

42.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1.000473

C

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa

43.

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

2.000620

x

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Kinh tế và Hạ tầng

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện

44.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

2.000615

x

45.

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

2.001240

x

46.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

2.000633

x

47.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

2.000629

x

48.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

1.001279

x

49.

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2.000181

x

50.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2.000162

x

51.

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2.000150

x

D

Lĩnh vực Kinh doanh khí

52.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

2.001283

x

- Cơ quan giải quyết TTHC: Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

53.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

2.001270

x

- Cơ quan giải quyết TTHC: Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

54.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

2.001261

x

- Cơ quan giải quyết TTHC: Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

Đ

Lĩnh vực Cụm công nghiệp

55.

Thành lập/mở rộng Cụm công nghiệp

1.012427

- Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố Huế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp huyện; Sở Công Thương.

E

Lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng Chợ

56.

Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý

1.012568

- Cơ quan giải quyết TTHC: UBND cấp huyện.

57.

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ

1.012569

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố Huế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp huyện.

IV

LĨNH VỰC DÂN TỘC

58.

Trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý

1.011532

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Dân tộc thành phố Huế

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND huyện A Lưới

59.

Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

1.012223

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã

60.

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

1.012222

V

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

A

Thẩm quyền quyết định UBND cấp huyện

A.1

Lĩnh vực Đất đai

61.

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân

1.012771

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

62.

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân

1.012773

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

63.

Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân

1.012774

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

64.

Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân

1.012775

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

65.

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân

1.012776

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

66.

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân

1.012777

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

67.

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân

1.012778

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

68.

Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân

1.012779

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

69.

Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở

1.012780

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.

70.

Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân

1.012806

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

71.

Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư

1.012807

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

72.

Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư

1.012809

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

73.

Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân

1.012810

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

74.

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất

1.012814

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;

- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp xã;

75.

Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

1.012817

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;

- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường;

76.

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót

1.012796

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;

- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường;

77.

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

1.012818

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;

- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường;

78.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông

1.012816

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận.

+ Phòng Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Phòng Tài nguyên và Môi trường.

79.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

1.012782

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp tại thời điểm cấp Giấy chứng nhận trước đây người sử dụng đất không có giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 137 của Luật Đất đai hoặc có giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 137 của Luật Đất đai nhưng không có nhu cầu xác định lại diện tích đất ở.

+ Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với trường hợp tại thời điểm cấp Giấy chứng nhận trước đây người sử dụng đất có giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 137 của Luật Đất đai và có nhu cầu xác định lại diện tích đất ở theo quy định tại khoản 6 Điều 141 của Luật Đất đai.

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hoặc UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường.

80.

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

1.012811

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;

- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

A.2

Lĩnh vưc Tài nguyên nước

81.

Đăng ký khai thác nước dưới đất

1.001662

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.

82.

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

1.001645

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.

A.3

Lĩnh vực Môi trường

83.

Cấp giấy phép môi trường (cấp huyện).

1.010723

- Cơ quan có thẩm quyền chấp thuận theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Phòng Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường;

84.

Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp huyện).

1.010724

- Cơ quan có thẩm quyền chấp thuận theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Phòng Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường;

85.

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp huyện).

1.010725

- Cơ quan có thẩm quyền chấp thuận theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Phòng Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường;

86.

Cấp lại giấy phép môi trường (cấp huyện).

1.010726

- Cơ quan có thẩm quyền chấp thuận theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Phòng Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường;

A.4

Lĩnh vực Phí bảo vệ môi trường

87.

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

1.008603

- Cơ quan giải quyết: Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.

A.5

Lĩnh vực Ứng phó sự cố tràn dầu

88.

Thủ tục thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy có sảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển

2.002675

- Cơ quan có thẩm quyền chấp thuận theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Phòng Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường;

A.6

Lĩnh vực Biển và Hải đảo

89.

Giao khu vực biển

1.009483

- Cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

90.

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

1.009484

- Cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan.

91.

Trả lại khu vực biển

1.009485

- Cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp huyện, phòng Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan.

92.

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

1.009486

- Cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp huyện, phòng Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan.

93.

Công nhận khu vực biển

1.009482

- Cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

B

Thẩm quyền quyết định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

B.1

Lĩnh vực Đất đai

94.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng

1.012765

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của: (i) tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; (ii) người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài.

+ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của cá nhân, cộng đồng dân cư.

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.

95.

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

1.012820

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài;

+ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của cá nhân, cộng đồng dân cư.

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

96.

Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng

1.012766

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của: (i) tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; (ii) người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài;

+ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của cá nhân, cộng đồng dân cư.

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.

97.

Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên

1.012768

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài;

+ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của cá nhân, cộng đồng dân cư.

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.

98.

Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký

1.012769

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của: (i) tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; (ii) người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài;

+ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của cá nhân, cộng đồng dân cư.

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai;

99.

Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

1.012772

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của: (i) tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; (ii) người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài;

+ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của cá nhân, cộng đồng dân cư.

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.

100.

Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ

1.012795

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của: (i) tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; (ii) người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài;

+ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của cá nhân, cộng đồng dân cư.

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.

101.

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

1.012815

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của: (i) tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; (ii) người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài;

+ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của cá nhân, cộng đồng dân cư.

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.

102.

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014

1.012813

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

103.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp

1.012781

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của: (i) tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; (ii) người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài;

+ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của cá nhân, cộng đồng dân cư.

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.

104.

Cấp đổi Giấy chứng nhận

1.012783

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của: (i) tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; (ii) người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài;

+ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của cá nhân, cộng đồng dân cư.

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.

105.

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

1.012784

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của: (i) tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; (ii) người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài;

+ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của cá nhân, cộng đồng dân cư .

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.

106.

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

1.012790

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ UBND cấp tỉnh đối với Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu cho tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài;

+ Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài;

+ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.

107.

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

1.012791

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu cho tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài;

+ Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài;

+ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.

108.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

1.012785

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của: (ii) tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; (ii) người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài;

+ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của cá nhân, cộng đồng dân cư.

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai;

109.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản

1.012787

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của: (i) tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; (ii) người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài;

+ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện các quyền của cá nhân, cộng đồng dân cư

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai;

110.

Cung cấp dữ liệu đất đai

1.012789

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.

111.

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

1.012819

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

- Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.

112.

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất.

1.012808

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất;

- Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất;

B.2

Lĩnh vực giao dịch đảm bảo

113.

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

1.011441

Cơ quan giải quyết: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

114.

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

1.011442

115.

Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

1.011443

116.

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

1.011444

117.

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

1.011445

VI

LĨNH VỰC VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO

A

Lĩnh vực Thư viện

118.

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

1.008900

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

119.

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

1.008899

x

120.

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

1.008898

x

B

Lĩnh vực Văn hóa

121.

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

1.000831

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện hoặc Phòng Văn hóa và Thông tin trong trường hợp được UBND cấp huyện ủy quyền

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Văn hóa và Thông tin

122.

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

1.000903

123.

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

1.003645

124.

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

1.003635

VII

LĨNH VỰC TƯ PHÁP

A

Hộ tịch

125.

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

2.000528

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện nơi đã đăng ký giám hộ thực hiện đăng ký chấm dứt giám hộ.

126.

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

2.000806

x

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp.

127.

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

1.001766

x

128.

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

2.000779

x

129.

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

1.001695

x

130.

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

1.001669

x

131.

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

2.000756

x

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp.

132.

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

2.000748

x

133.

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

2.002189

x

134.

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

2.000554

x

135.

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).

2.000547

x

136.

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

2.000522

x

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp.

137.

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

1.000893

x

138.

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

2.000513

x

139.

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

2.000497

x

140.

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

2.000635

x

141.

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

2.002516

x

B

Bồi thường nhà nước

142.

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

2.002190

x

Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017 ở cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện

143.

Thủ tục phục hồi danh dự

1.005462

x

C

Chứng thực

144.

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp

145.

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

2.000815

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp

146.

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

2.000843

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp

147.

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

2.000884

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp

148.

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

2.001044

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp

149.

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

2.000913

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp

150.

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

2.000927

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp

151.

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

2.000942

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp

152.

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

2.000992

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp

153.

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

2.001008

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp

154.

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

2.001050

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp

155.

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

2.001052

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp

D

Lĩnh vực Nuôi con nuôi (01 TTHC)

156.

Ghi vào Sổ đăng nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

2.002363

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư Pháp.

VIII

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

A

Hoạt động xây dựng

157.

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009994

- Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng.

158.

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009995

159.

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009996

160.

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009997

161.

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009998

162.

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009999

163.

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương

1.009794

- Cơ quan/người có thẩn quyền quyết định: UBND cấp huyện;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng.

B

Quy hoạch xây dựng

164.

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

1.002662

- Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;

- Cơ quan giải quyết: Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng.

165.

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

1.003141

166.

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

1.008455

C

Lĩnh vực Nhà ở

167.

Công nhận Ban quản trị nhà chung cư

1.012888

- Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;

- Cơ quan giải quyết: Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hà tầng

IX

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

A

Lâm nghiệp

168.

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân

1.012694

x

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan giải quyết: Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện

169.

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư

1.007919

x

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng chức năng cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm cấp huyện

170.

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

1.011471

x

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan giải quyết TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện

171.

Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng

1.012922

x

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Cơ quan kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn cấp huyện được giao

172.

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái

3.000250

x

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

173.

Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

1.012531

x

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp huyện

174.

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

1.000047

x

Hạt Kiểm lâm cấp huyện

175.

Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng

1.012695

x

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan giải quyết: Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện.

176.

Xác nhận bảng kê lâm sản

1.000045

x

Hạt Kiểm lâm cấp huyện

177.

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

3.000159

x

Hạt Kiểm lâm cấp huyện

B

Lĩnh vực Chăn nuôi

178.

Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

1.012836

x

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp (hoặc Phòng Kinh tế).

179.

Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

1.012837

x

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp (hoặc Phòng Kinh tế).

C

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

180.

Hỗ trợ dự án liên kết

1.003434

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp (hoặc Phòng Kinh tế).

Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác

1.012123

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp (hoặc Phòng Kinh tế).

181.

Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng

1.012124

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã/Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, TP Huế.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

182.

Hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOP

1.010574

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp (hoặc Phòng Kinh tế).

183.

Hỗ trợ sản xuất

1.010575

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp (hoặc Phòng Kinh tế).

D

Lĩnh vực Trồng trọt (1)

184.

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

1.012849

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp (hoặc Phòng Kinh tế).

Đ

Khuyến nông

185.

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

1.003605

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện

E

Lĩnh vực Thủy lợi

186.

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp

2.001627

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng

187.

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

1.003347

188.

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

1.003471

189.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

1.003459

190.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

1.003456

G

Lĩnh vực Thủy sản

191.

Xóa đăng ký tàu cá.

1.003681

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Kinh tế và Hạ tầng

192.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

1.003650

193.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

1.003634

194.

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

1.004359

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Kinh tế và Hạ tầng

195.

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

1.003956

196.

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

1.004498

197.

Công bố mở cảng cá loại 3

1.004478

X

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

B

Lĩnh vực Giáo dục Mầm non

198.

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

1.006390

x

199.

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

1.006444

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Giáo dục và Đào tạo

200.

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

1.006445

x

201.

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

1.012961

x

202.

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

1.012962

x

C

Lĩnh vực Giáo dục Tiểu học

203.

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

2.001842

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Giáo dục và Đào tạo

204.

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

1.004552

x

205.

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

1.004563

x

206.

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

1.001639

x

207.

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học

1.012963

x

208.

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

1.005099

x

D

Lĩnh vực Giáo dục Trung học

209.

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở

1.012964

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Giáo dục và Đào tạo

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Giáo dục và Đào tạo

210.

Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

1.012965

x

211.

Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại

1.012966

x

212.

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở

1.012967

x

213.

Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

1.012968

x

214.

Tuyển sinh trung học cơ sở

3.000182

x

215.

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

2.002482

x

216.

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

2.002483

x

217.

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

2.002481

x

218.

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

2.001904

x

219.

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

1.005108

x

Đ

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

220.

Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện

2.002594

x

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Giáo dục và Đào tạo

221.

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.008724

x

222.

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.008725

x

223.

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

1.004438

x

224.

Xét, cấp học bổng chính sách

1.002407

x

225.

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

1.008950

x

226.

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

1.008951

x

227.

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

1.001622

x

228.

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

1.004438

x

E

Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên (4 TTHC)

229.

Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng

1.012969

x

* Trung tâm công lập:

- Cơ quan thực hiện: Phòng GD&ĐT;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

* Trung tâm tư thục: Phòng Giáo dục và Đào tạo.

230.

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

1.012970

x

* Trung tâm công lập:

- Cơ quan thực hiện: Phòng GD&ĐT;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

* Trung tâm tư thục: Phòng Giáo dục và Đào tạo.

231.

Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng

3.000307

x

* Trung tâm công lập:

- Cơ quan thực hiện: Phòng GD&ĐT;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

* Trung tâm tư thục: Phòng Giáo dục và Đào tạo.

232.

Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)

3.000308

x

* Trung tâm công lập:

- Cơ quan thực hiện: Phòng GD&ĐT;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

* Trung tâm tư thục: Phòng Giáo dục và Đào tạo.

G

Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ

233.

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

1.005092

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Giáo dục và Đào tạo

234.

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

2.001914

x

235.

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục

quốc dân và cơ sở giáo dục khác

236.

Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở

3.000309

x

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

XI

LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

A

Lĩnh vực Quản lý công sản

237.

Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật

3.000256

- Cơ quan quyết định: Thủ trưởng Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác.

- Cơ quan giải quyết: Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác; Bên nhận theo công bố của Tập đoàn Điện lực Việt Nam.

B

Lĩnh vực Thuế

238.

Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải

1.013040

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tài nguyên và Môi trường

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện

C

Lĩnh vực Tài chính đất đai

239.

Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

1.012994

Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cấp huyện

XII

LĨNH VỰC NỘI VỤ

A

Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng

240.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng

1.012381

x

241.

Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”

1.012383

x

242.

Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”

1.012385

x

243.

Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”

1.012386

x

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nội vụ

244.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề

1.012387

x

245.

Thủ tục Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

1.012389

x

246.

Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho hộ gia đình

1.012390

x

B

Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo

247.

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.012603

x

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ

248.

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

1.012602

x

249.

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

1.012601

x

250.

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

1.012600

x

251.

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

1.012599

x

252.

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

1.012598

x

253.

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

1.012596

x

254.

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.012593

x

C

Lĩnh vực Tổ chức, biên chế

255.

Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện

1.011262

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ.

256.

Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện

1.009335

x

257.

Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện

1.011263

x

258.

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

1.003719

x

259.

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

1.003693

x

260.

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

1.009324

D

Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ

261.

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

1.012939

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nội vụ

262.

Thủ tục thành lập hội

1.012940

263.

Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

1.012941

264.

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất đối với hội

1.012950

265.

Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

1.012951

266.

Thủ tục hội tự giải thể

267.

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

1.012949

268.

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

1.013025

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nội vụ

269.

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

1.013024

270.

Thủ tục công nhận điều lệ sửa đổi, bổ sung quỹ; đổi tên quỹ

1.013026

271.

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

1.013027

272.

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

1.013028

273.

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia tách mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

1.013029

274.

Thủ tục quỹ tự giải thể

1.013030

XIII

LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

A

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

275.

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

2.002635

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định : Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

276.

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

2.002636

x

277.

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

2.002637

x

278.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

2.002638

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định : Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

279.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác

2.002639

x

280.

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

2.002640

x

281.

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

2.002641

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định : Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

282.

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

2.002642

x

283.

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.002643

x

284.

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

2.002644

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định : Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

285.

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.002645

x

286.

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

2.002646

x

287.

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.002648

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định : Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

288.

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.002649

x

289.

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.002650

x

290.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

2.002123

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định : Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

291.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

1.005378

x

292.

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

1.005280

x

293.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.001973

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định : Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

294.

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

1.004982

x

295.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

1.004979

x

296.

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.001958

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định : Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

297.

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

1.005377

x

298.

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

1.005010

x

299.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.001973

x

300.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

1.005277

x

301.

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

1.004901

x

B

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh

x

302.

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

1.001612

x

Cơ quan có thẩm quyền quyết định : Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

303.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

2.000720

x

304.

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

1.001570

x

305.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

2.000575

x

306.

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

1.001266

x

XIV

LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

307.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001885

x

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Văn hoá và Thông tin

308.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001786

x

309.

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001880

x

310.

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001884

x

XV

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

A

Lĩnh vực đường bộ

311.

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

1.013061

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

B

Lĩnh vực đường thủy nội địa

312.

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

1.009444

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

313.

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

1.009452

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

314.

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

1.009453

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

315.

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

1.009454

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

316.

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

1.009455

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

317.

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

1.003658

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

318.

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

2.001218

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

319.

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

2.001217

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

320.

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

2.001215

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

321.

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2.001214

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

322.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2.001212

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

323.

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2.001211

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

* Ghi chú:

- 323/323 TTHC đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện (đạt tỷ lệ 100%).

- 162/323 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện (đạt tỷ lệ 50%).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 23/QĐ-UBND ngày 07/01/2025 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và các cơ quan cấp huyện được đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện Thành phố Huế

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


9

DMCA.com Protection Status
IP: 2a06:98c0:3600::103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!