Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 23/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Phạm Quang Ngọc
Ngày ban hành: 13/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 13 tháng 01 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN; TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (VIÊN CHỨC) HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGUỒN THU SỰ NGHIỆP VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN, HỘI QUẦN CHÚNG ĐƯỢC ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NINH BÌNH NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026; Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị;

Căn cứ Quyết định số 51-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022-2026;

Căn cứ Kế hoạch số 97-KH/TU ngày 21/11/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý biên chế tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022-2026; Kế hoạch số 98-KH/TU ngày 21/11/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về sử dụng biên chế tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 1459-QĐ/TU ngày 21/11/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy giao biên chế Khối Chính quyền địa phương năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XV, kỳ họp thứ 26 về việc quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, phê duyệt tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ; quyết định số lượng hợp đồng lao động để làm công việc chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và y tế; quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã và số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 19/TTr-SNV ngày 10/01/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước, hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp và hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên, các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2025, cụ thể như sau:

1. Biên chế công chức: 1.488 biên chế.

2. Tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2025: 18.981 viên chức (đã bao gồm 224 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập bổ sung cho năm học 2024-2025).

3. Hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ

3.1. Hợp đồng lao động thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ

a) Số lượng hợp đồng lao động để làm công việc chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2025 là 745 hợp đồng, trong đó:

- Lĩnh vực sự nghiệp Giáo dục: 693 hợp đồng.

- Lĩnh vực sự nghiệp Y tế: 52 hợp đồng.

b) Thời gian hợp đồng: Không quá 12 tháng.

c) Kinh phí thực hiện: Từ nguồn ngân sách tỉnh.

3.2. Hợp đồng lao động thực hiện công việc hỗ trợ, phục vụ cho các cơ quan, đơn vị năm 2025 là 573 hợp đồng.

4. Tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước đảm bảo một phần chi thường xuyên đối với lĩnh vực Y tế là 223 viên chức và 08 hợp đồng lao động thực hiện công việc hỗ trợ, phục vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ.

(Chi tiết có Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nội vụ

a) Thông báo chỉ tiêu biên chế công chức, tổng số lượng lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước và nguồn thu sự nghiệp và hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ cho các cơ quan, đơn vị theo Quyết định này.

b) Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, viên chức, người lao động theo đúng quy định của Nhà nước.

c) Thực hiện việc cắt giảm biên chế công chức, tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ khi có người nghỉ hưu, tinh giản biên chế hoặc chuyển công tác của các cơ quan, đơn vị để đảm bảo theo lộ trình tinh giản biên chế giai đoạn 2022-2026.

d) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh: Cơ cấu lại và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hợp đồng lao động; đồng thời điều chỉnh chỉ tiêu biên chế, hợp đồng lao động cho phù hợp với tình hình thực tế của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh.

2. Sở Tài chính bố trí đủ kinh phí để chi trả tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, công đoàn phí,... cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đảm bảo chi thường xuyên cho cơ quan, đơn vị được giao tại Điều 1 Quyết định này và theo Thông báo biên chế của Sở Nội vụ.

3. Kho bạc Nhà nước tỉnh chi trả lương, phụ cấp, các khoản có tính chất lương và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2025 cho công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ quan đơn vị theo Thông báo của Sở Nội vụ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP1,5,7.
PH_VP7_QĐ

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Quang Ngọc


PHỤ LỤC 01

BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC(VIÊN CHỨC) HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ CÁC HỘI QUẦN CHÚNG ĐƯỢC ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Tổng số

Giao năm 2025

Ghi chú

Hành chính

Sự nghiệp

HĐLĐ thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

Công chức

HĐLĐ hỗ trợ, phục vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

Số lượng người làm việc (viên chức)

HĐLĐ hỗ trợ, phục vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

Tổng số

Viên chức

Bổ sung viên chức giáo dục phổ thông công lập năm học 2024-2025

TỔNG CỘNG

21.787

1.488

205

18.981

18.757

224

368

745

A

BIÊN CHẾ PHÂN BỔ

21.685

1.480

205

18.887

18.663

224

368

745

I

KHỐI TỈNH

6.631

912

150

5.209

5.197

12

306

54

1

Lãnh đạo Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

45

30

15

2

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

97

62

12

23

23

2.1

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

80

62

12

6

6

2.2

Trung tâm Tin học - Công báo

17

17

17

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

79

40

3

34

34

2

3.1

Cơ quan Sở

43

40

3

3.2

Trung Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp

36

34

34

2

4

Sở Nội vụ

94

56

6

29

29

3

4.1

Cơ quan Sở

36

32

4

4.2

Ban Thi đua - Khen thưởng

13

12

1

4.3

Ban Tôn Giáo

13

12

1

4.4

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

32

29

29

3

5

Sở Tài chính

98

64

3

30

30

1

5.1

Cơ quan Sở

67

64

3

5.2

Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính công

31

30

30

1

6

Thanh tra tỉnh

33

30

3

7

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

26

23

3

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

428

170

37

212

212

9

8.1

Cơ quan Sở

48

39

9

8.2

Chi cục Phát triển nông thôn

37

12

2

23

23

-

Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh

23

23

23

8.3

Chi cục Thủy lợi

81

25

8

48

48

-

Hạt Quản lý đê Hoàng Long - Hoa Lư

19

19

19

-

Hạt Quản lý đê Yên Khánh

14

14

14

-

Hạt Quản lý đê Kim Sơn

15

15

15

8.4

Chi cục Kiểm lâm

61

37

5

19

19

Ban Quản lý rừng đặc dụng Hoa Lư - Vân Long

19

19

19

8.5

Chi cục Thủy sản

37

19

3

15

15

Trạm Thủy sản

15

15

15

8.6

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

33

13

5

15

15

-

Trạm Kiểm dịch, Chẩn đoán và Điều trị bệnh động vật

15

15

15

8.7

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

32

14

3

15

15

Trạm Kiểm dịch thực vật

15

15

15

8.8

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

13

11

2

8.9

Trung tâm Khuyến nông, Khuyến lâm, Khuyến ngư

28

27

27

1

8.10

Trung tâm Nông nghiệp công nghệ cao và Xúc tiến thương mại

21

18

18

3

8.11

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

21

18

18

3

8.12

Ban quản lý công viên động vật hoang dã quốc gia tại tỉnh Ninh Bình

16

14

14

2

9

Sở Công Thương

91

39

3

49

49

9.1

Cơ quan Sở

42

39

3

9.2

Trung tâm Khuyến công Xúc tiến thương mại và Phát triển cụm công nghiệp tỉnh Ninh Bình

49

49

49

10

Sở Xây dựng

45

41

4

11

Sở Văn hóa và Thể thao

340

36

5

233

233

66

11.1

Cơ quan Sở

41

36

5

11.2

Bảo tàng tỉnh Ninh Bình

26

20

20

6

11.3

Thư viện tỉnh Ninh Bình

36

26

26

10

11.4

Trung tâm Văn hóa tỉnh Ninh Bình

37

26

26

11

11.5

Nhà hát chèo Ninh Binh

99

84

84

15

11.6

Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

85

62

62

23

11.7

Trung tâm Bảo tồn di tích Lịch sử - Văn hóa cố đô Hoa Lư

16

15

15

1

12

Sở Du lịch

107

22

5

69

69

11

12.1

Cơ quan Sở

27

22

5

12.2

Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch

38

31

31

7

12.3

Ban Quản lý Quần thể danh thắng Tràng An

42

38

38

4

13

Sở Giao thông vận tải

120

41

16

63

63

13.1

Cơ quan Sở

36

31

5

13.2

Thanh tra Sở

20

9

11

13.3

Cảng vụ đường thủy nội địa

32

1

31

31

13.4

Trạm Kiểm tra tải trọng và Đăng kiểm thủy

32

32

32

14

Sở Khoa học và Công nghệ

56

31

5

17

17

3

14.1

Cơ quan Sở

22

19

3

14.2

Trung tâm ứng dụng, Thông tin khoa học công nghệ và Đo lường thử nghiệm

20

17

17

3

14.3

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

14

12

2

15

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

414

37

6

292

292

79

15.1

Cơ quan Sở

43

37

6

15.2

Trung tâm Điều dưỡng Người có công

31

26

26

5

15.3

Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội

58

46

46

12

15.4

Cơ sở Cai nghiện ma tuý

69

37

37

32

15.5

Trung tâm Phục hồi chức năng tâm thần

72

68

68

4

15.6

Trung tâm Điều dưỡng Thương binh Nho Quan

71

56

56

15

15.7

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật và Du lịch

47

40

40

7

15.8

Trung tâm Dịch vụ việc làm

23

19

19

4

16

Sở Y tế

2.095

47

7

1.955

1.955

34

52

16.1

Cơ quan Sở

37

33

4

16.2

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

7

6

1

16.3

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

10

8

2

16.4

Bệnh viện Phục hồi chức năng

46

46

46

16.5

Bệnh viện Y học cổ truyền

81

81

81

16.6

Bệnh viện Tâm thần

91

90

90

1

16.7

Bệnh viện đa khoa huyện Nho Quan

32

32

32

16.8

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

148

146

146

2

16.9

Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm Mỹ phẩm

25

24

24

1

16.10

Trung tâm Giám định Y khoa

17

17

17

16.11

Trung tâm Pháp y

25

17

17

2

6

16.12

Trung tâm Cấp cứu 115

15

11

11

4

16.13

Trung tâm Y tế thành phố Ninh Bình

48

47

47

1

16.14

Trung tâm Y tế huyện Nho Quan

54

40

40

2

12

16.15

Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn

43

38

38

1

4

16.16

Trung tâm Y tế thành phố Tam Điệp

117

115

115

2

16.17

Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn

103

101

101

2

16.18

Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư

88

87

87

1

16.19

Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh

102

101

101

1

16.20

Trung tâm Y tế huyện Yên Mô

75

70

70

5

16.21

Trường Cao đẳng Y tế

82

73

73

9

16.22

Y tế cơ sở

849

819

819

-

Trung tâm Y tế thành phố Ninh Bình

71

71

71

-

Trung tâm Y tế thành phố Tam Điệp

49

49

49

-

Trung tâm Y tế huyện Yên Mô

114

114

114

-

Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh

111

111

111

-

Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn

145

135

135

10

-

Trung tâm Y tế huyện Nho Quan

177

157

157

20

-

Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn

119

119

119

-

Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư

63

63

63

17

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.885

49

5

1.771

1.761

10

58

2

17.1

Cơ quan Sở

54

49

5

17.2

Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Tin học và Ngoại ngữ

57

48

48

9

17.3

Các trường Trung học phổ thông

1.774

1.723

1.713

10

49

2

18

Sở Tư pháp

74

27

2

44

44

1

18.1

Cơ quan Sở

29

27

2

18.2

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

25

24

24

1

18.3

Phòng công chứng số 1

11

11

11

18.4

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản

9

9

9

19

Sở Tài nguyên và Môi trường

87

45

8

30

30

4

19.1

Cơ quan Sở

38

32

6

19.2

Chi cục Môi trường và Biển, đảo

15

13

2

19.3

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

16

15

15

1

19.4

Trung tâm Phát triển quỹ đất - Tài nguyên và Môi trường

18

15

15

3

20

Sở Thông tin và Truyền thông

56

22

2

31

31

1

20.1

Cơ quan Sở

24

22

2

20.2

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

32

31

31

1

21

Đài Phát thanh và Truyền hình tình

101

92

92

9

22

Trường Đại học Hoa Lư

260

235

233

2

25

-

Trường Đại học Hoa Lư

232

209

209

23

-

Trường phổ thông thực hành sư phạm Tràng An

28

26

24

2

2

II

CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

14.977

568

55

13.614

13.402

212

49

691

1

Ủy ban nhân dân thành phố Hoa Lư

2.889

139

14

2.617

2.568

49

9

110

1.1

Hành chính

153

139

14

-

Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân

6

6

-

Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân

147

133

14

1.2

Sự nghiệp Giáo dục

2.646

2.536

2.487

49

110

-

Cấp học Mầm non

903

876

863

13

27

-

Cấp học Tiểu học

983

908

887

21

75

-

Cấp học Trung học cơ sở

741

733

718

15

8

-

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

1

19

19

2

1.3

Sự nghiệp Y tế

2

2

2

1.4

Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao

41

34

34

7

-

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh

41

34

34

7

1.5

Sự nghiệp khác

45

45

45

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

30

30

30

-

Đội Kiểm tra trật tự đô thị

15

15

15

2

Ủy ban nhân dân thành phố Tam Điệp

1.192

71

6

1.002

973

29

14

99

2.1

Hành chính

77

71

6

-

Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân

3

3

-

Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân

74

68

6

2.2

Sự nghiệp Giáo dục

1.055

953

924

29

3

99

-

Cấp học Mầm non

404

378

365

13

26

-

Cấp học Tiểu học

352

323

313

10

29

-

Cấp học Trung học cơ sở

280

236

230

6

44

-

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

19

16

16

3

2.3

Sự nghiệp Y tế

1

1

1

2.4

Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao

23

18

18

5

-

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh

23

18

18

5

2.5

Sự nghiệp khác

36

30

30

6

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

19

15

15

4

-

Đội Kiểm tra trật tự đô thị

17

15

15

2

3

Ủy ban nhân dân huyện Nho Quan

2.487

77

7

2.249

2.207

42

5

149

3.1

Hành chính

84

77

7

-

Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân

3

3

-

Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân

81

74

7

3.2

Sự nghiệp Giáo dục

2.365

2.214

2.172

42

2

149

-

Cấp học Mầm non

824

782

769

13

42

-

Cấp học Tiểu học

851

777

756

21

74

-

Cấp học Trung học cơ sở

673

640

632

8

33

-

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

17

15

15

2

3.3

Sự nghiệp Y tế

1

1

1

3.4

Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao

21

19

19

2

-

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh

21

19

19

2

3.5

Sự nghiệp khác

16

15

15

1

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

16

15

15

1

4

Ủy ban nhân dân huyện Gia Viễn

1.901

69

9

1.733

1.710

23

5

85

4.1

Hành chính

78

69

9

-

Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân

3

3

-

Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân

75

66

9

4.2

Sự nghiệp Giáo dục

1.789

1.702

1.679

23

2

85

-

Cấp học Mầm non

677

633

619

14

44

-

Cấp học Tiểu học

587

558

551

7

29

-

Cấp học Trung học cơ sở

506

494

492

2

12

-

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

19

17

17

2

4.3

Sự nghiệp Y tế

1

1

1

4.4

Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao

17

15

15

2

-

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh

17

15

15

2

4.5

Sự nghiệp khác

16

15

15

1

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

16

15

15

1

5

Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh

2.056

66

2

1.877

1.847

30

4

107

5.1

Hành chính

68

66

2

-

Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân

3

3

-

Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân

65

63

2

5.2

Sự nghiệp Giáo dục

1.953

1.844

1.814

30

2

107

-

Cấp học Mầm non

714

669

654

15

45

-

Cấp học Tiểu học

672

616

601

15

56

-

Cấp học Trung học cơ sở

544

538

538

6

-

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

23

21

21

2

5.3

Sự nghiệp Y tế

1

1

1

5.4

Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao

18

16

16

2

-

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh

18

16

16

2

5.5

Sự nghiệp khác

16

16

16

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

16

16

16

6

Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn

2.498

76

6

2.345

2.328

17

4

67

6.1

Hành chính

82

76

6

-

Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân

3

3

-

Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân

79

73

6

6.2

Sự nghiệp Giáo dục

2.376

2.307

2.290

17

2

67

-

Cấp học Mầm non

837

794

780

14

43

-

Cấp học Tiểu học

811

794

791

3

17

-

Cấp học Trung học cơ sở

704

697

697

7

-

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

24

22

22

2

6.3

Sự nghiệp Y tế

1

1

1

6.4

Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao

21

19

19

2

-

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh

21

19

19

2

6.5

Sự nghiệp khác

18

18

18

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

18

18

18

7

Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô

1.954

70

11

1.791

1.769

22

8

74

7.1

Hành chính

81

70

11

-

Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân

3

3

-

Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân

78

67

11

7.2

Sự nghiệp Giáo dục

1.833

1.755

1.733

22

4

74

-

Cấp học Mầm non

753

727

719

8

26

-

Cấp học Tiểu học

578

533

519

14

45

-

Cấp học Trung học cơ sở

478

475

475

3

-

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

24

20

20

4

7.3

Sự nghiệp Y tế

1

1

1

7.4

Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao

20

18

18

2

-

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh

20

18

18

2

7.5

Sự nghiệp khác

19

17

17

2

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

19

17

17

2

III

CÁC HỘI QUẦN CHÚNG ĐƯỢC ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ

77

64

64

13

1

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

16

15

15

1

2

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

11

10

10

1

3

Hội đồng y tỉnh

4

3

3

1

4

Hội Người mù tỉnh

4

4

4

5

Hội Nhà báo tỉnh

2

2

2

6

Hội Liên hiệp thanh niên tỉnh

3

3

3

7

Hội Luật gia tỉnh

4

3

3

1

8

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh

11

9

9

2

9

Hội Sinh vật cảnh tỉnh

1

1

1

10

Hiệp Hội doanh nghiệp tỉnh

5

2

2

3

11

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

11

10

10

1

12

Hội Khuyến học tỉnh

2

1

1

1

13

Ủy ban đoàn kết công giáo tỉnh

1

1

1

14

Hội Nạn nhân chất độc da cam DIOXIN tỉnh

1

1

15

Hội Người cao tuổi tỉnh

1

1

B

BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG

102

8

94

94

PHỤ LỤC 02

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (VIÊN CHỨC), HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HỖ TRỢ, PHỤC VỤ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 111/2022/NĐ-CP HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGUỒN THU SỰ NGHIỆP NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 23/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

GIAO NĂM 2025

Ghi chú

Tổng số

Sự nghiệp

Số lượng người làm việc (viên chức)

Hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ theo nghị định số 111/2022/NĐ-CP

Sở Y tế

231

223

8

1

Bệnh viện Phục hồi chức năng

21

21

2

Bệnh viện Y học cổ truyền

2

2

3

Bệnh viện Tâm thần

1

1

4

Bệnh viện đa khoa huyện Nho Quan

133

125

8

5

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

2

2

6

Trung tâm Cấp cứu 115

6

6

7

Trung tâm Y tế thành phố Ninh Bình

2

2

8

Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư

2

2

9

Trung tâm Y tế thành phố Tam Điệp

4

4

10

Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn

11

11

11

Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh

13

13

12

Trung tâm Y tế huyện Yên Mô

34

34

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 23/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước, hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp và hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2025

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


12

DMCA.com Protection Status
IP: 2a06:98c0:3600::103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!