|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 23/QĐ-UBND 2020 quy trình nội bộ thủ tục hành chính quy hoạch Sở Quy hoạch Hà Nội
Số hiệu:
|
23/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
03/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 23/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 03 tháng 01
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ QUY HOẠCH - KIẾN
TRÚC HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch
- Kiến trúc tại Tờ trình số 7339/TTr-QHKT ngày 20/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì,
phối hợp với Sở Quy hoạch - Kiến trúc và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn
cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại
phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực: TU, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP Lê Tự Lực; các phòng: TKBT, ĐT, TTTH-CB, KSTTHC;
- Cổng Giao
tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC(Thg)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ QUY HOẠCH
- KIẾN TRÚC HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBND
ngày 03/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên
Quy trình nội bộ
|
Ký
hiệu
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh
|
QT-01
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh
|
QT-02
|
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ QUY HOẠCH
- KIẾN TRÚC HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBND
ngày 03/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Quy trình:
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh (QT-01)
1
|
Mục
đích:
Quy định chi tiết trình tự thủ tục Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Quy hoạch - Kiến trúc đảm bảo các cán bộ, công chức giải
quyết các công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của
pháp luật.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với Chủ đầu tư dự án đầu
tư xây dựng công trình có nhu cầu thực hiện thủ tục Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc.
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn được phân cấp quản lý, bộ phận Một cửa và các Phòng có liên quan thuộc Sở Quy hoạch
- Kiến trúc chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủ đô số 25/2012/QH13 ngày
21/11/2012;
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị;
- Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị;
- Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày
30/8/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch
đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số
nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Các Thông tư của Bộ Xây dựng: số
12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 về việc quy định hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án
quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng
đặc thù; số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 hướng dẫn về nội
dung thiết kế đô thị; số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của
Bộ Xây dựng; số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 hướng dẫn
xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực
Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Quy
cách
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
Bản
đánh máy
|
|
|
- Văn bản đề nghị thẩm định.
|
x
|
|
|
02 bản
|
|
|
- Văn bản tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng
đồng dân cư có liên quan về nội dung nhiệm vụ quy hoạch của Chủ đầu tư dự án
đầu tư xây dựng công trình.
|
x
|
|
|
02 bộ
|
Kèm các văn bản có liên quan việc lấy
ý kiến cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư.
|
|
- Bản vẽ in màu theo quy định.
|
x
|
|
|
02 bộ
|
Thực hiện theo hướng dẫn tại thông
tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
|
- Thuyết minh nội dung nhiệm vụ.
|
x
|
|
|
02
quyển
|
|
|
- Dự thảo Tờ trình và Quyết định
phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch.
|
|
|
x
|
01 bản
|
|
|
- Các văn bản pháp lý có liên quan
(kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực hợp lệ theo quy định);
hồ sơ pháp nhân, năng lực của tổ chức tư vấn thiết kế, chứng chỉ hành nghề của các cá nhân đảm nhận chức danh chủ nhiệm đồ án
quy hoạch, chủ trì, thiết kế.
|
|
x
|
|
02 bộ
|
|
|
- Bản đồ địa hình hoặc bản đồ hiện
trạng tỷ lệ 1/500 (bản chính hoặc bản sao có chứng thực hợp lệ theo quy định) do cơ quan quản lý nhà nước về bản đồ cấp hoặc do
cơ quan chuyên môn khảo sát, đo đạc lập, đảm bảo yêu cầu về chất lượng và kỹ
thuật theo quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ, có xác nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường theo quy định.
|
|
x
|
|
02 bản
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị định 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ và Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày
21/11/2017 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về hoạt động đo đạc và
bản đồ, sử dụng sản phẩm đo đạc và bản đồ trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ hồ sơ (kèm file mềm (đĩa CD,
DVD hoặc USB) có lưu các file bản vẽ theo định dạng AutoCad; các tài liệu
khác theo định dạng pdf, jpg, doc, xls...).
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Nơi nộp hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp hồ sơ trực
tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
|
3.6
|
Phí/Lệ phí
|
|
Thực hiện theo hướng dẫn tại Thông
tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch
đô thị và các quy định hiện hành khác có liên quan.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
|
|
0,5
ngày
|
Theo
mục 3.2
|
Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện: tiếp nhận hồ sơ TTHC, ghi giấy tiếp nhận, vào sổ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở phân
công, giao việc, (chuyển sang B2)
|
Bộ
phận Một cửa
|
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả.
|
Trường hợp hồ
sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Chuyên viên hướng dẫn để
tổ chức hoàn thiện hồ sơ.
|
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
|
B2
|
Phân công phòng chuyên môn thụ
lý hồ sơ:
Lãnh đạo Sở phân công, giao việc
cho cho Phòng chuyên môn chủ trì, Phòng phối hợp (nếu
có).
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B3
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ:
Trưởng phòng chuyên môn tiếp nhận hồ
sơ và phân công Phó trưởng phòng phụ trách chuyên môn và Chuyên viên phòng
chuyên môn.
|
Trưởng, Phó phòng chuyên môn
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B4
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ:
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
11
ngày
|
|
Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện để giải quyết: trong thời gian 05 ngày làm việc, chuyên
viên báo cáo Lãnh đạo Phòng và dự thảo văn bản thông báo cho Chủ đầu tư (chuyển
sang bước 5).
|
|
- Dự thảo Văn bản thông báo về việc
hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến Hội
đồng thẩm định Quy hoạch xây dựng Thành phố theo quy định, Hội đồng kiến trúc
quy hoạch thành phố (nếu có) hoặc lấy ý kiến của các cơ quan liên quan:
chuyên viên báo cáo Lãnh đạo Phòng và dự thảo văn bản (chuyển sang bước 5).
|
|
- Dự thảo Văn bản phối hợp (Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến).
|
Trường hợp hồ sơ đủ cơ sở để giải quyết, căn cứ các quy định hiện hành của Nhà
nước và Thành phố, Chuyên viên dự thảo Văn bản trả lời hoặc Văn bản đề nghị phê
duyệt, trình lãnh đạo Phòng (chuyển sang bước 5).
|
|
- Dự thảo Văn bản trả lời hoặc Văn
bản đề nghị phê duyệt.
|
B5
|
Duyệt dự thảo: Kiểm tra và ký xác nhận kết quả do Phó trưởng
phòng, chuyên viên thực hiện (chuyển sang bước 6).
|
Trưởng,
Phó phòng chuyên môn
|
03
ngày
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (đối với
hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết).
- Văn bản phối hợp (Trường hợp hồ
sơ cần lấy ý kiến).
- Văn bản trả lời hoặc Văn bản đề
nghị phê duyệt (đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết).
|
B6
|
Ký ban hành văn bản: Kiểm tra và ký duyệt kết quả do Phòng chuyên môn trình (chuyển sang
bước 7).
|
Lãnh
đạo Sở
|
3,5
ngày
|
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ: Chuyên viên lấy số, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển kết quả giải
quyết và hồ sơ cho bộ phận Một cửa (chuyển sang bước 8)
|
Chuyên
viên Văn phòng
|
0,5
ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết: Chuyên viên bộ phận Một cửa trả kết quả cho Chủ
đầu tư. Bàn giao hồ sơ lưu trữ theo quy định.
|
Bộ
phận Một cửa
|
Giờ
hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả.
|
4
|
Biểu mẫu.
|
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả.
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải
quyết quá hạn và hẹn lại thời gian trả kết quả.
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện
giải quyết).
- Văn bản phối hợp (Trường hợp hồ sơ cần lấy ý
kiến).
- Văn bản trả lời hoặc Văn bản đề
nghị phê duyệt (đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết).
|
Ghi chú: Đối với hồ sơ được nộp trực tuyến, trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, Sở Quy hoạch - Kiến trúc sẽ có văn bản
thông báo cho chủ đầu tư.
2. Quy trình:
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh (QT-02)
1
|
Mục
đích:
Quy định chi tiết trình tự thủ tục
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của
dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Quy hoạch - Kiến trúc đảm bảo các cán bộ, công
chức giải quyết các công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định
của pháp luật.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với Chủ đầu tư dự án đầu
tư xây dựng công trình có nhu cầu thực hiện thủ tục Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc. Cán bộ,
công chức phòng chuyên môn được phân cấp quản lý, bộ phận Một cửa và các
Phòng có liên quan thuộc Sở Quy hoạch - Kiến trúc chịu
trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủ đô số 25/2012/QH13 ngày
21/11/2012;
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14
ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị;
- Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị;
- Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày
30/8/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt
và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy
định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Các Thông tư của Bộ Xây dựng: số
12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 về việc quy định hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án
quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng
đặc thù; số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 hướng dẫn về nội
dung thiết kế đô thị; số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của
Bộ Xây dựng; số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 hướng dẫn xác định, quản lý chi
phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa;
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị
hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Quy
cách
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
Bản
đánh máy
|
|
|
- Văn bản đề
nghị thẩm định
|
x
|
|
|
02 bản
|
|
|
- Văn bản tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng
đồng dân cư có liên quan về nội dung nhiệm vụ quy hoạch
của Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình và của Tổ chức tư vấn lập quy
hoạch.
|
x
|
|
|
02 bộ
|
Kèm các văn bản có liên quan việc lấy
ý kiến cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư.
|
|
- Bản vẽ in màu theo quy định.
|
x
|
|
|
02 bộ
|
Thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
|
- Thuyết minh nội dung đồ án; Phụ lục
kèm theo Thuyết minh; Phụ lục đính kèm văn bản pháp lý liên quan.
|
x
|
|
|
02
quyển
|
|
|
- Quy định quản lý theo đồ án quy
hoạch.
|
x
|
|
|
02 quyển
|
Thực hiện theo quy định tại Luật
Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ và các quy định hiện hành
khác có liên quan
|
|
- Dự thảo Tờ trình và Quyết định
phê duyệt đồ án quy hoạch.
|
|
|
x
|
01 bản
|
|
|
- Các văn bản pháp lý có liên quan
(kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực hợp lệ theo quy định); hồ sơ pháp nhân, năng lực của tổ chức tư vấn thiết
kế, chứng chỉ hành nghề của các cá nhân đảm nhận chức
danh chủ nhiệm đồ án quy hoạch, chủ trì, thiết kế.
|
|
x
|
|
02 bộ
|
|
|
- Bản đồ địa hình hoặc bản đồ hiện
trạng tỷ lệ 1/500 (bản chính hoặc bản sao có chứng thực
hợp lệ theo quy định) do cơ quan quản lý nhà nước về bản
đồ cấp hoặc do cơ quan chuyên môn khảo sát, đo đạc lập, đảm bảo yêu cầu về chất
lượng và kỹ thuật theo quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ, có xác nhận của
Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
|
|
x
|
|
02 bản
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị định
45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động
đo đạc và bản đồ và Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của UBND
thành phố Hà Nội ban hành quy định về hoạt động đo đạc
và bản đồ, sử dụng sản phẩm đo đạc và bản đồ trên địa bàn thành phố Hà
Nội
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ hồ sơ (kèm file mềm (đĩa CD,
DVD hoặc USB) có lưu các file bản vẽ theo định dạng AutoCad; các tài liệu
khác theo định dạng pdf, jpg, doc, xls...).
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Nơi nộp hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp hồ sơ trực
tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
|
3.6
|
Phí/Lệ phí
|
|
Thực hiện theo hướng dẫn tại thông
tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý
chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị và các quy định hiện hành khác
có liên quan.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
|
|
0,5
ngày
|
Theo
mục 3.2
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: tiếp
nhận hồ sơ TTHC, ghi giấy tiếp nhận, vào sổ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở phân công, giao việc (chuyển
sang bước 2)
|
Bộ
phận Một cửa
|
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện
tiếp nhận: Chuyên viên hướng dẫn để
tổ chức hoàn thiện hồ sơ.
|
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
|
B2
|
Phân công phòng chuyên môn thụ
lý hồ sơ:
Lãnh đạo Sở phân công, giao việc
cho cho Phòng chuyên môn chủ trì, Phòng phối hợp (nếu có).
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B3
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ:
Trưởng phòng chuyên môn tiếp nhận hồ
sơ và phân công Phó trưởng phòng phụ trách chuyên môn và Chuyên viên phòng
chuyên môn.
|
Trưởng,
Phó phòng chuyên môn
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ:
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
13
ngày
|
|
Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện để giải quyết: trong thời gian 05 ngày làm việc, chuyên
viên báo cáo Lãnh đạo Phòng và dự thảo văn bản thông báo cho Chủ đầu tư (chuyển
sang bước 5).
|
|
- Dự thảo Văn bản thông báo về việc
hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
Trường hợp hồ
sơ cần lấy ý kiến Hội đồng thẩm định Quy hoạch xây dựng Thành phố theo quy định,
Hội đồng kiến trúc quy hoạch thành phố (nếu có) hoặc lấy ý kiến của các cơ
quan liên quan: Chuyên viên báo cáo Lãnh đạo Phòng và dự thảo văn bản (chuyển
sang bước 5).
|
|
- Dự thảo Văn bản phối hợp (Trường
hợp hồ sơ cần lấy ý kiến).
|
Trường hợp hồ sơ đủ cơ sở để giải
quyết, căn cứ các quy định hiện hành của Nhà nước và
Thành phố, Chuyên viên dự thảo Văn bản trả lời hoặc Văn bản đề nghị phê duyệt,
trình lãnh đạo Phòng (chuyển sang bước 5).
|
|
- Dự thảo Văn bản trả lời hoặc Văn
bản đề nghị phê duyệt.
|
B5
|
Duyệt dự thảo: Kiểm tra và ký xác nhận kết quả do Phó trưởng phòng, chuyên viên thực
hiện (chuyển sang bước 6).
|
Trưởng,
Phó phòng chuyên môn
|
04
ngày
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết (đối với
hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết).
- Văn bản phối hợp (Trường hợp hồ
sơ cần lấy ý kiến).
- Văn bản trả lời hoặc Văn bản đề nghị phê duyệt (đối với hồ
sơ đủ điều kiện giải quyết).
|
B6
|
Ký ban hành văn bản: Kiểm tra và ký duyệt kết quả do Phòng chuyên môn trình (chuyển sang
bước 7).
|
Lãnh
đạo Sở
|
05
ngày
|
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ: Chuyên viên lấy số, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển kết quả giải
quyết và hồ sơ cho bộ phận Một cửa (chuyển sang bước 8)
|
Chuyên
viên Văn phòng
|
01
ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết: Chuyên viên bộ phận Một cửa trả kết quả cho Chủ
đầu tư. Bàn giao hồ sơ lưu trữ theo quy định.
|
Bộ
phận Một cửa
|
Giờ
hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả.
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải
quyết quá hạn và hẹn lại thời gian trả kết quả.
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết (đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết).
- Văn bản phối hợp (Trường hợp hồ
sơ cần lấy ý kiến).
- Văn bản trả lời hoặc Văn bản đề nghị phê duyệt (đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với hồ sơ được nộp trực tuyến, trường
hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, Sở Quy hoạch - Kiến trúc sẽ có văn bản thông báo cho chủ đầu tư.
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội
1.956
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|