STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
SỞ NỘI VỤ
|
-
|
Lĩnh
vực tổ chức phi chính phủ
|
1
|
Công nhận Ban
Vận động thành lập hội (đối với những
hội hoạt động trong lĩnh vực liên quan tới chức năng quản
lý nhà nước của Sở Nội vụ)
|
2
|
Thành lập hội
|
3
|
Phê duyệt Điều
lệ Hội
|
4
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
5
|
Đổi tên hội
|
6
|
Hội tự giải thể
|
7
|
Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và
Đại hội bất thường của hội
|
8
|
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
9
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
10
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
11
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý
quỹ
|
12
|
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
13
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
14
|
Cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ
hoạt động
|
15
|
Hợp nhất, sáp
nhập, chia, tách quỹ
|
16
|
Đổi tên quỹ
|
17
|
Quỹ tự giải thể
|
-
|
Lĩnh vực công chức
|
18
|
Tiếp nhận và thuyên chuyển công chức, viên chức
|
19
|
Thi tuyển công chức
|
20
|
Xét tuyển công
chức
|
21
|
Thi nâng ngạch
công chức
|
22
|
Xét chuyển cán
bộ, công chức
cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
|
23
|
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt
trong tuyển dụng công chức
|
-
|
Lĩnh vực viên chức
|
24
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức
|
25
|
Thi tuyển viên chức
|
26
|
Xét tuyển viên chức
|
27
|
Xét tuyển đặc cách viên chức
|
-
|
Lĩnh vực văn thư - lưu trữ
|
28
|
Quy trình phục vụ việc sử dụng tài
liệu của độc giả tại phòng đọc
|
29
|
Quy trình cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
-
|
Lĩnh vực quản lý văn thư - lưu
trữ
|
30
|
Quy trình thủ tục cấp, cấp lại, cấp
bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
|
-
|
Lĩnh vực chính quyền địa phương
|
31
|
Thành lập xóm (thôn) mới, tổ dân phố mới tỉnh Bắc Kạn.
|
-
|
Lĩnh vực công tác thanh niên
|
32
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung
phong cấp tỉnh
|
33
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung
phong cấp tỉnh
|
34
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung
phong cấp tỉnh
|
-
|
Lĩnh vực thi đua - khen thưởng
|
35
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
36
|
Tặng cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
37
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp
tỉnh
|
38
|
Tặng danh hiệu “Tập thể Lao động xuất
sắc”
|
39
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh theo đạt hoặc chuyên đề
|
40
|
Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân
tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
41
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất
|
42
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh cho gia đình
|
43
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại
|
-
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
44
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
45
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
46
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
47
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
48
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
49
|
Đề nghị mời tổ
chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động
tôn giáo ở một tỉnh
|
50
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành
là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo ở một tỉnh
|
51
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
52
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
53
|
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
54
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi
thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
55
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương
|
55
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
|
56
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
57
|
Thông báo tổ chức quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
58
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
59
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
60
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc
suy cử chức sắc đối với các trường
hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
61
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
62
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
63
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
64
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
65
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
66
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
|
67
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
68
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành
|
69
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
70
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
71
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
72
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
73
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
74
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
75
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
76
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiêu huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
77
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
-
|
Lĩnh vực tổ chức hành chính, sự
nghiệp
|
78
|
Thẩm định việc thành lập mới đơn vị
sự nghiệp công lập
|
79
|
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
80
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
II
|
SỞ XÂY DỰNG
|
-
|
Lĩnh vực quy hoạch, xây dựng
|
1
|
Cấp giấy phép
xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng dài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến trục đường phố chính trong đô
thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
2
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
3
|
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với
công trình không theo tuyến nằm trên các tuyến, trục đường chính trong đô thị
và nhà ở riêng lẻ có quy mô từ 08 tầng trở lên (mặt cắt ngang đường ≥ 30m); công trình theo tuyến trong và ngoài đô thị; công trình quảng cáo
của tổ chức và cá nhân có diện tích ≥ 20m2 và < 40m2
gắn vào công trình xây dựng có sẵn (nhà ở) trong đô thị; công trình cấp III
có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng (trừ nhà ở
riêng lẻ); cấp giấy phép xây dựng công trình nằm trong khu di tích lịch sử -
văn hóa cách mạng được xếp hạng và các công trình khác được Ủy ban nhân dân tỉnh
ủy quyền (trừ nhà ở riêng lẻ)
|
5
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình nằm trên các tuyến, trục đường chính trong
đô thị và nhà ở riêng lẻ có quy mô từ 08 tầng trở lên (mặt cắt ngang đường ≥
30m); công trình theo tuyến trong và ngoài đô thị; công
trình quảng cáo của tổ chức và cá nhân có diện tích ≥ 20m2 và <
40m2 gắn vào công trình xây dựng có sẵn (nhà ở) trong đô thị; công
trình cấp III có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng
(trừ nhà ở riêng lẻ); công trình nằm trong khu di tích lịch
sử - văn hóa cách mạng và các công trình khác được Ủy ban nhân dân tỉnh ủy
quyền (trừ nhà ở riêng lẻ)
|
6
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
7
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
-
|
Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng
|
8
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng
|
9
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo
vụ việc, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân
dân tỉnh cho phép hoạt động
|
10
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban
nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký,
công bố thông tin
|
-
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
11
|
Thẩm định dự án, dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
12
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế một bước)
|
13
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
-
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng công
trình xây dựng
|
14
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng
|
-
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
15
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
16
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
17
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
18
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
19
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
20
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III
|
21
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
22
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại
điểm b, c, d Khoản 2, Điều 44a, NĐ số 100/2018/NĐ-CP: do
giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn,
thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
23
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng,
hết hạn)
|
24
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
do lỗi của cơ quan cấp
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
|
26
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài
hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
-
|
Lĩnh vực nhà ở
|
27
|
Gia hạn sở hữu
nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
28
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân tỉnh quy định tại khoản 5, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
29
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại khoản
6, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
30
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2,
Điều 18, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
31
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn
ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
32
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
33
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
34
|
Cho thuê, cho mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước
|
35
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
36
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
-
|
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản
|
37
|
Chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ
quyết định việc đầu tư
|
38
|
Chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh,
Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố quyết định đầu tư
|
39
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
40
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
III
|
SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
-
|
Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ
đang khai thác
|
2
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
3
|
Cấp phép thi công xây dựng biên quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai
thác đối với đoạn, tuyến được giao quản lý
|
4
|
Chấp thuận thiết
kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu
nối vào quốc lộ
|
5
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
6
|
Cấp giấy phép
thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
7
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
8
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc
lộ đang khai thác
|
9
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ
|
10
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
11
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
12
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với
trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
|
13
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
14
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận
tải hành khách theo tuyến cố định
|
15
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
16
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
17
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
18
|
Cấp lại phù hiệu
xe trung chuyển
|
19
|
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh
tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định
liên tỉnh
|
20
|
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh
tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định
nội tỉnh
|
21
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe
kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định,
xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
22
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
23
|
Công bố đưa bến
xe hàng vào khai thác
|
24
|
Công bố đưa bến
xe khách vào khai thác
|
25
|
Công bố lại
đưa bến xe khách vào khai thác
|
26
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần
đầu
|
28
|
Di chuyển đăng
ký xe máy chuyên dùng
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng, cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
30
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở
Giao thông vận tải quản lý
|
31
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
33
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
34
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
35
|
Xóa số đăng ký
xe máy chuyên dùng
|
36
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
37
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
38
|
Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
39
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
|
41
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
42
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
43
|
Cấp lại giấy
phép xe tập lái
|
44
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
45
|
Cấp lại Giấy
phép lái xe
|
46
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
47
|
Đổi giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp
|
48
|
Đổi giấy phép
lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp
|
49
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp.
|
50
|
Đổi giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du
lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
51
|
Đổi giấy phép lái xe trực tuyến
|
-
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
52
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác
|
54
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
55
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
56
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy
nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn
cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
57
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang
sông
|
58
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
59
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
60
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
61
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
|
62
|
ĐK lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
63
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện
sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
64
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
65
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
66
|
Cấp biển hiệu
phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch
|
67
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết
hiệu lực
|
68
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất
hoặc hỏng không sử dụng được
|
IV
|
SỞ TÀI
CHÍNH
|
-
|
Lĩnh vực tài chính - đầu tư
|
1
|
Thẩm tra quyết toán dự án hoàn
thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
2
|
Thẩm định và thông báo quyết toán vốn
đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của
các chủ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
-
|
Lĩnh vực tài chính - giá, công sản
|
1
|
Thủ tục Kê khai giá của các doanh
nghiệp thuộc Sở Tài chính tiếp nhận
|
2
|
Thẩm định phương án giá thuộc thẩm
quyền của Sở Tài chính
|
3
|
Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ của các cơ quan nhà
nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội,
tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức
|
4
|
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
5
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị
sự nghiệp công lập vào mục đích
kinh doanh, cho thuê
|
6
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị
sự nghiệp công lập vào mục đích
liên doanh, liên kết
|
7
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng
đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ
tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
8
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
9
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc
|
10
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong
quá trình thực hiện dự án
|
11
|
Mua quyển hóa đơn
|
12
|
Mua hóa đơn lẻ
|
13
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập dự
án đầu tư
|
14
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
15
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
16
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d,
đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
17
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
18
|
Quyết định bán tài sản công
|
19
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
20
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
V
|
SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
-
|
Lĩnh vực lao động việc làm
|
1
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200
giờ đến 300 giờ trong một năm
|
2
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
|
3
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
4
|
Thẩm định chương trình huấn luyện
chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở
|
5
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
6
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
7
|
Cấp Giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
8
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
9
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
10
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động
nước ngoài
|
11
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
12
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động
nước ngoài
|
13
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt
trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại
lao động
|
14
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho
thuê lại lao động
|
15
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản
lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho
thuê lại lao động
|
16
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
17
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
18
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành
viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và
tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
19
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể
cấp doanh nghiệp
|
20
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
21
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
22
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
23
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
24
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đi)
|
25
|
Chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
26
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
27
|
Hỗ trợ tư vấn,
giới thiệu việc làm
|
28
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm
hằng tháng
|
29
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
30
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
31
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
32
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
33
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc
làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương quyết định thành lập
|
34
|
Tổ chức lại,
giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm
do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định
|
35
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với
tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
36
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập,
doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
37
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối
với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản
lý)
|
38
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp
do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
39
|
Khai báo đưa vào sử dụng các loại
máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
-
|
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
40
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
41
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
42
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
43
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
44
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
45
|
Đổi tên trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
48
|
Thành lập hội đồng trường, bổ
nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường
cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
49
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
50
|
Cách chức chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
51
|
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
52
|
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
53
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội
đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
54
|
Thành lập hội
đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
55
|
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
56
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
57
|
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng
trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
58
|
Thành lập hội
đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
59
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
-
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
60
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số
lao động trở lên là người khuyết tật
|
61
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở
sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người
khuyết tật
|
62
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
63
|
Tổ chức lại, giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
64
|
Đăng ký thành
lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
65
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng
nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
66
|
Giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
67
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
68
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
69
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
70
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
71
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
72
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
-
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
|
73
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
74
|
Cấp lại giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
75
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
76
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
77
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
78
|
Đưa người
nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị,
phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
79
|
Chế độ thăm gặp đối với học viên tại
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
80
|
Nghỉ chịu tang
của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
-
|
Lĩnh vực bảo vệ và chăm sóc trẻ
em
|
81
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường
hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
82
|
Chấm dứt việc
chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
-
|
Lĩnh vực người có công
|
83
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các
trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt
tù;
- Bị tạm đình
chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị
tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình
chỉ chế độ chờ xác minh của Cơ quan điều tra.
|
84
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
85
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
86
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
87
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt
sĩ
|
88
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
|
89
|
Giám định vết
thương còn sót
|
90
|
Giám định lại thương tật do vết thương
cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
91
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
VI
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
1
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp
bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy
lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý
|
4
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Ủy ban nhân dân
tỉnh quản lý
|
5
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công
trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
6
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7
|
Cấp giấy phép
hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới,
trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8
|
Cấp giấy phép
cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
9
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
12
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
13
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
16
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
-
|
Lĩnh vực phát triển nông thôn
|
17
|
Công nhận làng
nghề
|
18
|
Công nhận nghề truyền thống
|
19
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
20
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
21
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy
|
22
|
Bố trí, ổn định
dân cư ngoài tỉnh
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi
tiết khu, điểm tái định cư
|
24
|
Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn
nông thôn mới
|
25
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
26
|
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
-
|
Lĩnh vực chăn nuôi và thú y
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao
gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế,
bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức
ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi
|
29
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
30
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
31
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động
liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh,
xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
32
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ
hành nghề thú y)
|
33
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
34
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
36
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trong thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống)
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
42
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với
cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực
do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn
hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình
duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
46
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thức ăn chăn nuôi
|
47
|
Kiểm dịch đối
với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động
vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
-
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông
lâm sản, thủy sản
|
48
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP trong sản xuất
kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
49
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản với trường hợp Giấy chứng
nhận sắp hết hạn
|
50
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất,
hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên giấy chứng nhận ATTP
|
51
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
-
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
52
|
Công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
53
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
54
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
55
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
-
|
Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực
vật
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chi hoạt động đóng gói
phân bón
|
58
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
60
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
63
|
Cấp Giấy phép
vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
64
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của
cấp tỉnh)
|
65
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng
nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
-
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
66
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội;
lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống;
vườn cây đầu dòng)
|
67
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tính quản lý
|
68
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
69
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo
rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình,cá nhân, cộng
đồng dân cư thôn)
|
70
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
|
71
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng
phòng hộ chủ rừng là tổ chức
|
72
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
73
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng
sản xuất, rừng phòng hộ
|
74
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
Lâm nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của
tổ chức
|
75
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ
rừng thuộc địa phương quản lý
|
76
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
77
|
Giao rừng cho
tổ chức
|
78
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
79
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
80
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc
địa phương quản lý
|
81
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản
lý
|
82
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
83
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
84
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để
kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch
sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý
|
85
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư
để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng
đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
86
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm
diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
87
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
88
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương
quản lý
|
89
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh
|
90
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu
rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
91
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập
Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với
khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)
|
92
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định
vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
93
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định đầu tư)
|
94
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc
không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong
nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
95
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng
giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh xác lập
|
96
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
97
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho
mục đích khác
|
98
|
Miễn, giảm tiền
chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong
phạm vi một tỉnh)
|
99
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt
nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
100
|
Khoán rừng, vườn
cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng
dân cư thôn
|
101
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
102
|
Lưu giữ sưu tầm mẫu vật, nguồn gen
sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (thuộc
Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
103
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc
dụng của các tổ chức cá nhân trong nước
|
104
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
cây trồng
|
105
|
Cấp chứng nhận
nguồn gốc lô cây con
|
-
|
Lĩnh vực kiểm lâm
|
106
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cây
nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ
lục II và phụ lục III của Công ước CITES
|
107
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam không quy
định tại các phụ lục của Công ước CITES
|
108
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
109
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
VII
|
SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
-
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ
|
1
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
2
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người
|
3
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển
giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ)
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
9
|
Bổ nhiệm giám
định viên tư pháp
|
10
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
11
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
12
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
13
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
14
|
Đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư
trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
15
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
18
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
22
|
Thay đổi, bổ sung
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
25
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
26
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
27
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân
tự đầu tư nghiên cứu
|
28
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
29
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung
gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
30
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ
tổ chức khoa học và công nghệ
|
31
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá
nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
32
|
Hỗ trợ tổ chức
khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
33
|
Giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
-
|
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
35
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
36
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ
trì dự án thuộc Chương trình phát triển tải sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
37
|
Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
38
|
Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
39
|
Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
-
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
|
40
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
41
|
Cấp giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
42
|
Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân
viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
43
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (Đối với công việc sử dụng
thiết bị X-quang y tế)
|
44
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế)
|
45
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
46
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
-
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
47
|
Công bố sử dụng
dấu định lượng
|
48
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
49
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
50
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
51
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
52
|
Đăng ký công bố
hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
53
|
Cấp Giấy xác
nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét
tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
54
|
Đăng ký
kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng
của hàng đóng sẵn nhập khẩu
|
55
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ
|
56
|
Cấp mới Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các
hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại
5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
57
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
58
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
59
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng
Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
60
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
61
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực
đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
62
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp
|
63
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản
phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
VIII
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH
|
-
|
Lĩnh
vực văn hóa
|
1
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim
hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
2
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
3
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
4
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
5
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
7
|
Cấp giấy phép
tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
8
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
9
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
10
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các
tổ chức thuộc địa phương
|
11
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
12
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
13
|
Cấp giấy phép
tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
14
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
15
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
16
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
17
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
18
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
19
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
20
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
22
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
23
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt
chuẩn văn hóa”
|
24
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
25
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa
phương
|
26
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
27
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
28
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
29
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
-
|
Lĩnh
vực Lễ hội
|
30
|
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
31
|
Thông báo tổ
chức lễ hội
|
-
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
32
|
Đăng ký
di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
33
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm
di sản văn hóa phi vật thể tại địa
phương
|
34
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công
lập
|
35
|
Cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
36
|
Cấp giấy phép
khai quật khẩn cấp
|
37
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
38
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
39
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
41
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
42
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
43
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
45
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
-
|
Lĩnh vực Gia đình
|
46
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
48
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
51
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình
|
54
|
Cấp Thẻ nhân
viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
55
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
56
|
Cấp Thẻ nhân
viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
57
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
-
|
Lĩnh vực thể thao
|
58
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
59
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
60
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi
nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
61
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Billards & Snooker
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục
thể hình
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Vũ đạo giải trí
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bơi, lặn
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ
cổ truyền và Vovinam
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Quần vợt
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Thể dục thẩm mỹ
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt Dù lượn
và điều bay động cơ
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Quyền anh
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao
|
74
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
77
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động Cầu lông
|
80
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động Patin
|
81
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Yoga
|
82
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Golf
|
83
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Bóng ném (Căn cứ Quyết định số
4349/QĐ-BVHTTDL ngày 26/11/2018 của Bộ
VHTT&DL và đang trình UBND tỉnh công bố)
|
84
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
đối với môn Wushu (Căn cứ Quyết định số
4349/QĐ-BVHTTDL ngày 26/11/2013 của Bộ
VHTT&DL và đang trình UBND tỉnh công bố)
|
85
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Leo núi thể thao (Căn
cứ Quyết định số 4350/QĐ-BVHTTDL ngày 26/11/2018 của Bộ VHTT&DL và đang trình UBND tỉnh công
bố)
|
86
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
đối với môn Bóng rổ (Căn cứ Quyết định số 4350/QĐ-BVHTTDL ngày 26/11/2018 của Bộ
VHTT&DL và đang trình UBND tỉnh công bố)
|
87
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh
|
88
|
Thành lập Liên
đoàn, hội, CLB thể dục thể thao cấp tỉnh
|
89
|
Cấp Giấy chứng
nhận trọng tài thể thao cấp tỉnh
|
90
|
Cấp phép đăng
cai tổ chức giải thi đấu thể thao thành tích cao cấp tỉnh
|
-
|
Lĩnh vực Du lịch
|
91
|
Công nhận điểm du lịch
|
92
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
93
|
Cấp lại giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
94
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
95
|
Thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
96
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong
trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
97
|
Thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp phá sản
|
98
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
99
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại
điểm
|
100
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
101
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
102
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
103
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
104
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
105
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện
|
106
|
Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
107
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
108
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
109
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
110
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
111
|
Cấp đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
112
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
113
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú
du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
114
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
|
115
|
Công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
IX
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
-
|
Lĩnh vực bưu chính
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn.
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được
|
-
|
Lĩnh vực phát thanh truyền hình
và thông tin điện tử
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng
|
9
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
11
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
12
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
13
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
14
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
15
|
Cấp lại giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
16
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
17
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được
cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
18
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
19
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi công ty theo quy định của
pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến
thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ
30% vốn điều lệ trở lên
|
20
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
21
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin
điện tử (trên Internet), kênh phân
phối trò chơi (trên mạng viễn thông
di động); thể loại trò chơi (G2,G3,G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
22
|
Thông báo thay
đổi cơ cấu, tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
-
|
Lĩnh vực báo chí
|
23
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
24
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
|
25
|
Thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
26
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
27
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
-
|
Lĩnh vực xuất bản, in, phát hành
|
28
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
29
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
30
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
31
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
32
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
33
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
34
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
35
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
37
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động in
|
38
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
39
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở
in
|
40
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in
có chức năng photocopy màu
|
41
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
-
|
Lĩnh vực công nghệ thông tin
|
42
|
Thẩm định thiết kế sơ bộ dự án công nghệ thông
tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
43
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế thi công và tổng dự toán dự án ứng
dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
X
|
SỞ TƯ PHÁP
|
-
|
Lĩnh vực lý lịch tư pháp
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công
dân việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
-
|
Lĩnh vực công chứng
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
5
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
6
|
Thay đổi nơi tập
sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng
này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thanh phố trực
thuộc Trung ương
|
7
|
Thay đổi nơi tập
sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
8
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
9
|
Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
|
10
|
Đăng ký tập sự
lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
11
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp
tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng
dẫn tập sự)
|
12
|
Thay đổi công
chứng viên hướng dẫn tập sự
|
13
|
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
14
|
Hủy bỏ quyết định
tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
15
|
Xóa đăng ký hành
nghề công chứng
|
16
|
Đăng ký tham dự
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
17
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
18
|
Cấp lại Thẻ công
chứng viên
|
19
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
20
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
21
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
22
|
Thu hồi Quyết
định cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
23
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng công chứng (trường hợp
tự chấm dứt)
|
24
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng công chứng (trường hợp
Văn phòng công chứng bị thu hồi Quyết định cho phép
thành lập)
|
25
|
Hợp nhất Văn phòng Công chứng
|
26
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
27
|
Sáp nhập Văn phòng Công chứng
|
28
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
29
|
Chuyển nhượng
Văn phòng Công chứng
|
30
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được
chuyển nhượng
|
31
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
32
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
33
|
Thành lập Hội Công chứng viên
|
34
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
35
|
Công chứng hợp
đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị
của người yêu cầu công chứng
|
36
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
37
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động
sản
|
38
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
39
|
Công chứng di chúc
|
40
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
41
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
42
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
43
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
44
|
Công chứng bản dịch
|
45
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
-
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
46
|
Cấp Thẻ đấu
giá viên
|
47
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
48
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
49
|
Thu hồi Thẻ đấu giá viên
|
50
|
Đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
51
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
52
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
53
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
54
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt cộng của doanh nghiệp đấu giá
tài sản
|
55
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá tài sản
|
56
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
57
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
-
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
58
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
59
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
-
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
60
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
61
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
62
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
63
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
64
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
65
|
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
-
|
Lĩnh vực Luật sư
|
66
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
67
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
68
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
69
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
70
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
71
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
72
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
73
|
Đăng ký
hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại việt Nam
|
74
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
-
|
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý
|
75
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
76
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
77
|
Giải quyết khiếu
nại về trợ giúp pháp lý
|
78
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
79
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp
|
80
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
81
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
82
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp
lý
|
83
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
84
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
85
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
86
|
Thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
87
|
Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
88
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
89
|
Lựa chọn, ký hợp
đồng với Luật sư
|
90
|
Lựa chọn, ký hợp
đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
91
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
92
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
93
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp
lý
|
94
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp
lý
|
95
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
96
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
97
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
98
|
Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
99
|
Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
100
|
Đề nghị thanh
toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
-
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
101
|
Đăng ký
lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
102
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường
trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
-
|
Lĩnh vực Quản tài viên
|
103
|
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
104
|
Chấm dứt hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
105
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý. thanh lý tài sản
|
106
|
Thay đổi thành
viên hợp danh của công ty hợp danh,
chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản
|
107
|
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
108
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
109
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
110
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
111
|
Tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
112
|
Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên,
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
113
|
Hủy bỏ quyết định
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước
thời hạn đối với Quản tài viên
|
114
|
Hủy bỏ việc tạm
đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời
hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
-
|
Lĩnh
vực Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
115
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
116
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
-
|
Hòa giải thương mại
|
117
|
Đăng ký làm
hòa giải viên thương mại vụ việc
|
118
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ
việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
119
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại
|
120
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
121
|
Thay đổi địa chỉ
trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc TW này
sang tỉnh, thành phố trực thuộc TW khác
|
122
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung
tâm hòa giải thương mại
|
123
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
124
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại
|
125
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
126
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
127
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
128
|
Thay đổi địa
chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc TW này sang tỉnh, thành phố trực thuộc TW khác
|
129
|
Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
-
|
Trọng tài thương mại
|
130
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài
|
131
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
132
|
Thay đổi nội
dung Giây đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
133
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
134
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
135
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
136
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
-
|
Bồi thường nhà nước
|
137
|
Phục hồi danh dự
|
138
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
139
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại
|
140
|
Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động
quản lý hành chính
|
141
|
Trả lại tài sản trong hoạt động quản
lý hành chính
|
-
|
Chứng thực
|
142
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
143
|
Chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
144
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc
chứng nhận
|
145
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
-
|
Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm
|
146
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời
với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
147
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
148
|
Đăng ký
thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
149
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
150
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất đã
đăng ký
|
151
|
Sửa chữa sai
sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan
đăng ký
|
152
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
153
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
154
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
XI
|
SỞ CÔNG
THƯƠNG
|
-
|
Lĩnh
vực Xuất - Nhập khẩu
|
1
|
Xác nhận Bản cam kết của thương
nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
2
|
Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép
|
-
|
Lĩnh
vực Công nghiệp tiêu dùng
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
6
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
7
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
9
|
Cấp Giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
11
|
Cấp lại Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
12
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
14
|
Cấp lại Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
-
|
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp
|
15
|
Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
16
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
17
|
Cấp Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
19
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
|
20
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
21
|
Thu hồi giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
-
|
Lĩnh vực hóa chất
|
22
|
Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công
nghiệp nguy hiểm
|
23
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
25
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
26
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
28
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
-
|
Lĩnh
vực Điện
|
29
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
30
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
31
|
Huấn luyện và
cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
32
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
33
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng
thẻ
|
34
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện
lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi
tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các
trạm 110kV)
|
35
|
Cấp giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
36
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động
tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm
quyền cấp của địa phương
|
37
|
Cấp giấy phép
hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô
dưới 03MW đặt tại địa phương
|
38
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà
máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
39
|
Cấp giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa
phương
|
40
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
-
|
Lĩnh
vực Công nghiệp nặng
|
43
|
Tham gia ý kiến thiết kế cơ sở các
dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác chế biến
khoáng sản rắn nhóm B, C
|
-
|
Lĩnh
vực Thương mại quốc tế
|
44
|
Cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
45
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
46
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
47
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
48
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
-
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
49
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến
dưới 5.000m3
|
50
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
51
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới
5.000m3
|
-
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
52
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
53
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính
may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
54
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
55
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
56
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
57
|
Đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
-
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
58
|
Đăng ký Hợp đồng
theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc
thẩm quyền của Sở Công Thương
|
59
|
Xác nhận Đăng ký lại Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
60
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
61
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
62
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
63
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp
|
-
|
Lĩnh
vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
64
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
65
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
66
|
Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương)
|
67
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
68
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
69
|
Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
71
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
72
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận của hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
73
|
Cấp Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
74
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
75
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
76
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
77
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố;
trực thuộc trung ương
|
78
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
79
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
80
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
-
|
Lĩnh
vực kinh doanh khí
|
81
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
82
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán
LPG
|
83
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
84
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
85
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
86
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
87
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
88
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
89
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
90
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
91
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
92
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện
vận tải
|
93
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
94
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán
LNG
|
95
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
|
96
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
97
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận
tải
|
98
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
99
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
100
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
101
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
102
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
103
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận
tải
|
104
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
-
|
Lĩnh
vực an toàn thực phẩm
|
105
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
106
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
107
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
108
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
109
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
-
|
Lĩnh
vực Khoa học công nghệ
|
110
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
-
|
Lĩnh
vực Giám định thương mại
|
111
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
112
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
-
|
Lĩnh
vực Công nghiệp địa phương
|
113
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
-
|
Lĩnh
vực Quản lý chợ
|
114
|
Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng địa
điểm kinh doanh tại chợ đối với chợ
hạng 1
|
115
|
Phê duyệt nội quy chợ hạng 1
|
XII
|
SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
-
|
Lĩnh
vực Giáo dục và đào tạo
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ
thông tư thục
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
5
|
Giải thể
trường trung học phổ thông (theo đề nghị của
cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
10
|
Giải thể trường
trung học phổ thông chuyên
|
11
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
12
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt
động giáo dục
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
14
|
Giải thể trường
phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá
nhân đề nghị thành lập trường)
|
15
|
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng
nghiệp
|
16
|
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng
nghiệp hoạt động trở lại
|
17
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ
thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
18
|
Giải thể trung
tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
19
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
20
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
21
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
22
|
Giải thể trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
23
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
24
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
25
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
26
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
27
|
Giải thể trung
tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị
của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
28
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
29
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
30
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
31
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập
|
32
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
33
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
34
|
Sáp nhập,
chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
35
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
36
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình
độ trung cấp
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
38
|
Đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo
viên trình độ trung cấp
|
39
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
40
|
Giải thể phân
hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập phân hiệu trường trung cấp)
|
41
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa
phương hoặc lớp năng khiếu thể dục,
thể thao thuộc trường trung học phổ
thông
|
42
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản
trị trường đại học tư thục
|
43
|
Thành lập và công
nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
45
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
46
|
Đề nghị được kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
47
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục
ngoài giờ chính khóa
|
48
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
49
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt
động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình
trung học phổ thông
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng
Giáo dục Mầm non
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học
phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học;
trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường
phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc
Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên
thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
54
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
55
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
56
|
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc
gia
|
57
|
Công nhận trường
trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
58
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học
đạt chuẩn quốc gia
|
59
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
60
|
Công nhận huyện
đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
61
|
Chuyển trường, đối với học sinh
trung học phổ thông
|
62
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
|
63
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
64
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở
giáo dục
|
65
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
66
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
67
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
68
|
Đề nghị miễn
giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh,
sinh viên
|
69
|
Thủ tục chuyển
trường đối với học sinh Trung học cơ sở thuộc các trường trực thuộc Sở
GD&ĐT (PTDT Nội trú cấp huyện, THPT có cấp THCS)
|
-
|
Lĩnh vực Quy chế thi tuyển sinh
|
70
|
Đăng ký dự thi
trung học phổ thông quốc gia
|
71
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
72
|
Xét tuyển học
sinh vào trường dự bị đại học
|
73
|
Đăng ký dự thi
trung học phổ thông quốc gia
|
74
|
Phúc khảo bài
thi trung học phổ thông quốc gia
|
75
|
Xét tuyển học
sinh vào trường dự bị đại học
|
-
|
Nhóm TTHC, quy định liên quan về lĩnh vực văn
bằng, chứng chỉ
|
76
|
Cấp bản sao
văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
77
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
78
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
XIII
|
SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án
không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án
đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
3
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài; doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
5
|
Giao đất, cho thuê đất thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
6
|
Cấp giấy phép
hoạt động Đo đạc, bản đồ
|
7
|
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ
|
8
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
9
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
10
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
11
|
Chuyển nhượng
vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
13
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
14
|
Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
15
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
16
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
đối với trường hợp có nhu cầu
|
17
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
18
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
19
|
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận đã
cấp
|
21
|
Đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
22
|
Cung cấp dữ liệu đất đai tại Địa
phương
|
23
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay
đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
24
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
25
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
26
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
27
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
28
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp
Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
29
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp
Giấy chứng nhận lần đầu và đăng
ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
30
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
31
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
32
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài
sản gắn liền với
đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
33
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
34
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất
vào doanh nghiệp
|
35
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
36
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng an ninh, phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng (trường hợp công trình dự án chỉ có
đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, thu hồi đất nông nghiệp
thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn
|
37
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng
đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của
tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
38
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất
ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
39
|
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng
đất của Công ty nông, lâm nghiệp
|
40
|
Giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
-
|
Lĩnh vực khoáng sản
|
41
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công
trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự
án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
42
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
43
|
Chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản
|
44
|
Trả lại Giấy
phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu
vực khai thác khoáng sản
|
45
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
46
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
47
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
48
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản
hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
49
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
50
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
51
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt
|
52
|
Đóng cửa mỏ
khoáng sản
|
53
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
54
|
Cấp giấp phép thăm dò khoáng sản
|
55
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
56
|
Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây
dựng công trình
|
57
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
58
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có
hiệu lực)
|
-
|
Lĩnh
vực Môi trường
|
59
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường
|
60
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
61
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
62
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập
trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải
phát sinh
|
63
|
Cấp sổ đăng ký
chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
64
|
Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
65
|
Cấp Giấy xác
nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên
liệu sản xuất.
|
66
|
Cấp lại giấy
xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi
trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu
làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
67
|
Cấp lại giấy
xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc
hư hỏng)
|
68
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục
ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
|
69
|
Chấp thuận việc
điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động
môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất,
công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
|
70
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
71
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
72
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối
với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh
giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
73
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
74
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động
khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo
cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
75
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
76
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
-
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước-KTTV&BĐKH
|
77
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
78
|
Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức,
cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
79
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu trọng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
80
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
81
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm
|
82
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với
lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
83
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
84
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
85
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ đập trên dòng chính
thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
86
|
Chuyển nhượng
quyền khai thác tài nguyên nước
|
87
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
88
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
89
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
90
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
91
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy
văn
|
92
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
93
|
Cấp giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
94
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
95
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với
lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
96
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
-
|
Lĩnh vực Công nghệ thông tin
|
97
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
XIV
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
-
|
Lĩnh vực Thành Lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
2
|
Đăng ký thành
lập công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
4
|
Đăng ký
thành lập công ty cổ phần
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp
danh)
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của
chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho
một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc
công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
20
|
Thông báo bổ
sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
23
|
Thông báo thay
đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
24
|
Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký thuế
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý
doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
26
|
Công bố nội
dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
28
|
Đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện
trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại
chúng
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
40
|
Đăng ký
thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
41
|
Đăng ký
thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên từ việc chia doanh nghiệp
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
43
|
Đăng ký thành
lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc
tách doanh nghiệp
|
44
|
Đăng ký thành
lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ
việc tách doanh nghiệp
|
45
|
Đăng ký thành
lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
48
|
Chuyển đổi công
ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
54
|
Giải thể doanh
nghiệp
|
55
|
Giải thể doanh
nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
theo quyết định của Tòa án
|
56
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
57
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuê sang Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
59
|
Hiệu đính
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
60
|
Cập nhật bổ
sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
-
|
Công ty TNHH một thành viên do
Nhà nước làm chủ sở hữu
|
61
|
Thành lập công
ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
62
|
Hợp nhất, sáp
nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
63
|
Chia, tách
công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định
thành lập hoặc được giao quản lý
|
64
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH
một thành viên
|
65
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
-
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp xã hội
|
66
|
Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
67
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
68
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
69
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
70
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
71
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
72
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
73
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
74
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận
đăng ký mẫu dấu cho cơ quan Công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
-
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã
|
75
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
76
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
77
|
Đăng ký thay đổi
tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người
đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại
diện của liên hiệp hợp tác xã
|
78
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã chia
|
79
|
Đăng ký khi liên hiệp tác xã tách
|
80
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
81
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
82
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
83
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp
hợp tác xã (khi bị mất)
|
84
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
85
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
86
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp hợp
tác xã giải thể tự nguyện)
|
87
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
88
|
Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
89
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
90
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
91
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
92
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã)
|
93
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
-
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
94
|
Quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
95
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
96
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
97
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
98
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư
|
99
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
100
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
101
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp
không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
102
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
103
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
104
|
Chuyển nhượng
dự án đầu tư
|
105
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
106
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của Tòa án, trọng tài
|
107
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
108
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
109
|
Nộp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
110
|
Giãn tiến độ đầu
tư
|
111
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
112
|
Chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư
|
113
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
114
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
115
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư; Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
116
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
117
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
118
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
119
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý
tương đương
|
120
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
121
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
|
122
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
123
|
Thành lập tổ
chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
-
|
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(oda) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài và viện trợ phi chính phủ nước ngoài
|
124
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
125
|
Tiếp nhận dự
án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
126
|
Tiếp nhận
chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
127
|
Tiếp nhận nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
128
|
Lập, thẩm định,
quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
129
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
phi dự án
|
130
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
131
|
Lập, phê duyệt
kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA,
vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
132
|
Xác nhận chuyên gia
|
133
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật,
phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại
|
-
|
Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn
|
134
|
Cam kết hỗ
trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
135
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu
tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định
số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
|
136
|
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp
|
-
|
Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh
|
137
|
Xét cho phép sử dụng thẻ ABTC (thẻ đi lại của doanh nhân APEC) đối với doanh nhân của doanh nghiệp
|
138
|
Xét cho phép sử dụng thẻ ABTC (thẻ đi lại của doanh nhân APEC) đối với cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước
|
-
|
Lĩnh vực đầu tư công
|
139
|
Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các Chương trình, Dự án đầu tư công
|
-
|
Lĩnh
vực đấu thầu, lựa chọn
nhà đầu tư
|
140
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
141
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
142
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
143
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
144
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu
tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
145
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
do nhà đầu tư đề xuất
|
-
|
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
146
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
147
|
Thông báo
tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
148
|
Thông báo gia
hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
149
|
Thông báo giải
thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
150
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
151
|
Đề nghị hỗ trợ
sử dụng dịch vụ tư vấn
|
152
|
Đăng ký vào mạng
lưới tư vấn viên
|
153
|
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ
tục thành lập doanh nghiệp
|
XV
|
SỞ Y TẾ
|
-
|
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
|
1
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến
thức chuyên môn về dược
|
2
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
3
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị
thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8,
9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
4
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
5
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
6
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
7
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi
địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược
liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
11
|
Thông báo hoạt
động bán lẻ thuốc lưu động
|
12
|
Cho phép hủy
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
13
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
15
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
16
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
17
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
18
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân
xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân
xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh
và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
19
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá
nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá
nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
20
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
21
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
22
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc
đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
23
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
24
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
25
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân
đơn phương đề nghị
|
26
|
Trả lại Chứng
chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược
trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị
|
27
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
(thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục
V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
28
|
Đăng ký thuốc
gia công của thuốc chưa có sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh
mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa
phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
29
|
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc
thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế
địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
30
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các
thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
31
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
32
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
33
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều
21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
34
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
36
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở
bán buôn dược liệu
|
37
|
Bổ sung phạm vi
kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở
bán buôn dược liệu
|
38
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
39
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
40
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
41
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược
liệu
|
42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
44
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
45
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
46
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc
|
47
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
48
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh
doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất, thuộc
danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
49
|
Đánh giá duy
trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
50
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở
có kinh doanh thuốc chất gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
51
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu
độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
52
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điềm c và d Khoản 1 Điều 11
Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
53
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
54
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh
doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa
tiền chất
|
55
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
56
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
57
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích
thương mại
|
58
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại
|
59
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
60
|
Đánh giá duy
trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối có
kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc chứa tiền chất
|
61
|
Đánh giá duy
trì đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc: thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược
chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;
|
62
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông
tư 03/2018/TT-BYT
|
-
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
|
63
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
64
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
khi thay đổi địa điểm
|
65
|
Cấp lại Giấy
phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
66
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
67
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
68
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
69
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
70
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
71
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
72
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ
ngày 01/01/2016
|
73
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1
Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
74
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị
mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c. d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
75
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
76
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia
đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa
|
77
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
78
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
79
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
80
|
Bổ sung, điều
chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng
khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
81
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ Sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
82
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
83
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
84
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
85
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc
thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
86
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
87
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
88
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
89
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
91
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
92
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở
dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
93
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
94
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch
vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
95
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch
vụ kính thuốc
|
96
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu,
hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
97
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
98
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi địa điểm
|
99
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
100
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
101
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
102
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
103
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
104
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay
đổi nội dung quảng cáo
|
105
|
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế
ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều
kiện thực hiện can thiệp Y tế để xác định lại giới tính
|
106
|
Thành lập và cho phép thành lập
ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân
hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược
tư thục trên địa bàn quản lý
|
107
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
108
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người
Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
109
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên
môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
110
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
111
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề
nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
112
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
113
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
114
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
115
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
116
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
117
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
118
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
119
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
120
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
121
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
122
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp
|
123
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
124
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh
|
125
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
126
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
127
|
Công bố đủ điều
kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
128
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
129
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế
cấp xã
|
130
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
|
131
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
132
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
133
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi
tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
134
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
135
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
136
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
-
|
Lĩnh vực Y học cổ truyền
|
137
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền
|
138
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
139
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
140
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
141
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
142
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
-
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm
|
143
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
144
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
145
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36
tháng tuổi
|
146
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
147
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với các cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
148
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
149
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
150
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
-
|
Lĩnh
vực Giám định y khoa
|
151
|
Khám giám định
thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
152
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp
|
153
|
Khám giám định để thực hiện chế độ
hưu trí đối với người lao động
|
154
|
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
155
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để
chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang
thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
156
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
157
|
Khám giám định lại đối với trường hợp
tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
158
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp
tái phát
|
159
|
Khám giám định tổng hợp
|
160
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị
dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
161
|
Khám giám định thương tật lần đầu
do Trung tâm giám định Y khoa tỉnh.
|
162
|
Khám giám định đối với trường hợp
đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
163
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
164
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh
thực hiện
|
165
|
Khám giám định đối với trường hợp vết
thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
166
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức
độ khuyết tật
|
167
|
Khám giám định
mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
168
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá
nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
169
|
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng
xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật không
khách quan, không chính xác
|
170
|
Khám giám định
đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ
quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về
việc xác định mức độ khuyết tật của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
không khách quan, không chính xác
|
171
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với
trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
172
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật
(cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định
y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
173
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa
học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh
ưu đãi người có công với cách mạng
|
174
|
Khám GĐYK lần
đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị
phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
-
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
175
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc
Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
176
|
Cấp giấy chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
177
|
Cấp giấy chứng bị nhiễm HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
|
178
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
179
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
180
|
Thủ tục thông báo hoạt động đối với
tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
181
|
Cấp giấy
phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
182
|
Cấp mới giấy
chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I
|
183
|
Cấp mới giấy
chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn
an toàn sinh học cấp II
|
184
|
Cấp lại giấy
chứng nhận phòng xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I
và II do hết hạn
|
185
|
Cấp lại giấy
chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh
học cấp I, II do
bị hỏng, bị mất
|
186
|
Cấp lại giấy
chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh
học cấp I,II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm
|
187
|
Công bố cơ sở xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
188
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện tiêm chủng
|
189
|
Xác định trường hợp được bồi thường
khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
190
|
Công bố đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
191
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và nhân sự
|
192
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
193
|
Công bố lại đối
với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
-
|
Lĩnh vực Tài chính y tế
|
194
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh
|
-
|
Lĩnh vực Tổ chức, cán bộ
|
195
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
196
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
-
|
Lĩnh vực Trang thiết bị công
trình y tế
|
197
|
Công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị Y tế
|
198
|
Công bố tiêu
chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
199
|
Công bố đủ
điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
-
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ sở được công nhận đủ điều kiện
|
120
|
Cấp giấy khám
sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
121
|
Cấp giấy
khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
|
122
|
Cấp giấy khám
sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
123
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
124
|
Đề nghị được
thực hiện kỹ thuật xác định lại giới
tính đối với người đủ 16 tuổi đến
chưa đủ 18 tuổi
|
125
|
Đề nghị được
thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên
|
126
|
Đề nghị được
thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi
|
127
|
Cấp giấy khám
sức khỏe cho người lái xe
|
128
|
Khám sức khỏe định kỳ của người lái
xe ô tô
|
129
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị)
ngoài công lập
|
130
|
Cấp phát thuốc
Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở
khám, chữa bệnh
|
131
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà
|
132
|
Cấp giấy chứng
sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
133
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
đang cư trú tại cộng đồng
|
134
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền
sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ
sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo
dưỡng
|
135
|
Chuyển tiếp điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
ngoài cộng đồng
|
136
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
137
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
138
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp
trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
XVI
|
THANH TRA
TỈNH
|
-
|
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại
|
1
|
Giải quyết
khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
-
|
Lĩnh
vực Giải quyết tố cáo
|
3
|
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
-
|
Lĩnh vực Tiếp công dân
|
4
|
Tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
-
|
Lĩnh vực Xử lý đơn thư
|
5
|
Xử lý đơn thư tại cấp tỉnh
|
-
|
Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng
|
6
|
Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập
|
7
|
Công khai Bản
kê khai tài sản thu nhập
|
8
|
Xác minh tài sản thu nhập
|
9
|
Tiếp nhận yêu
cầu giải trình
|
10
|
Thực hiện việc giải trình
|
XVII
|
BAN QUẢN LÝ
CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
|
-
|
Lĩnh vực Quản lý đầu tư
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
3
|
Quyết định chủ
trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
7
|
Thủ tục “Điều
chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư”
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
11
|
Chuyển nhượng
dự án đầu tư
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế
|
13
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
14
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15
|
Hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
đồng BCC
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư. Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
24
|
Bảo đảm đầu tư
trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban quản lý
|
26
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ban quản lý
|
-
|
Lĩnh vực Quản lý môi trường
|
27
|
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
-
|
Lĩnh vực Quản lý lao động
|
28
|
Nhận thông báo về việc cho thôi việc
nhiều người lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
29
|
Nhận báo cáo về việc cho thuê lại
lao động (số lao động đã cho thuê lại, bên thuê lại lao động, phí cho thuê lại
lao động) của doanh nghiệp cho thuê lại lao động trong KCN
|
30
|
Nhận báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ, kỹ năng nghề hàng năm của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
31
|
Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
32
|
Đăng ký Nội quy lao động cho doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
33
|
Tiếp nhận báo
cáo giải trình của doanh nghiệp về nhu cầu sử dụng người
lao động nước ngoài đối với từng vị trí công việc mà người
lao động Việt Nam chưa đáp ứng được, tổng hợp, trình chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh quyết định
|
34
|
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ đăng ký thực
hiện Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp trong khu công nghiệp
hoạt động đưa người lao động đi làm
việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời gian dưới 90 ngày
|
35
|
Tiếp nhận khai trình việc sử
dụng lao động, báo cáo tình hình thay đổi
về lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
36
|
Nhận thông báo
về địa điểm, địa bàn, thời gian bắt đầu hoạt động và người quản lý, người giữ chức danh
chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
37
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
38
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các
doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
39
|
Thu hồi giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các
doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
40
|
Xác nhận người
lao động nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp không
thuộc diện cấp giấy phép lao động.
|
41
|
Nhận thông báo của doanh nghiệp
trong khu công nghiệp việc tổ chức làm thêm giờ từ trên
200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
42
|
Tiếp nhận hệ thống thang lương, bảng
lương, định mức lao động của các doanh nghiệp trong khu
công nghiệp
|
-
|
Lĩnh vực Quản lý quy hoạch và
xây dựng
|
43
|
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với
các dự án trong Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
44
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình đối
với các dự án trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ
công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp
có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt)
|
45
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công
trình đối với các dự án đầu tư trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án
khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)
|
46
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng công
trình đối với các dự án đầu tư trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án
khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)
|
47
|
Cấp lại Giấy
phép xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư trong các Khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)
|