|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 229/QĐ-UBND 2020 danh mục thủ tục hành chính ngành Giáo dục tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
229/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 229/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 15
tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢN LÝ THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH; BỘ PHẬN TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và
Đào tạo tại Tờ trình số 92/TTr- SGDĐT ngày 10 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính ngành Giáo dục và Đào tạo quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo
dục và Đào tạo thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy
ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Phụ lục danh mục thủ tục
hành chính kèm theo).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ danh
mục thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm
cung cấp đúng, đầy đủ các nội dung, quy trình giải quyết, quy trình nội bộ giải
quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Sở Nội
vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết công khai theo
đúng quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
và thay thế các nội dung có liên quan tại Phụ lục số 09, Quyết định số
370/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị và tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
Phụ lục
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢN LÝ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH; BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định Số 229/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp tỉnh (Sở Giáo dục và Đào tạo): 63 thủ tục
STT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Đào tạo với nước ngoài (06 thủ tục)
|
1
|
Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm
non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
5
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị
của các bên liên kết
|
6
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
II
|
Giáo dục Dân tộc (01 thủ tục)
|
1
|
Xét tuyển sinh vào trường Phổ thông dân tộc nội
trú
|
III
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và các cơ sở khác (42 thủ tục)
|
1
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
2
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho
phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
4
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc
cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
5
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
6
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
7
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp, trường cao đẳng)
|
8
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
9
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
10
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
11
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
12
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp,
trường cao đẳng)
|
13
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở
lại
|
14
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao
thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học
phổ thông
|
15
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
16
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
17
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam
|
18
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề
nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
19
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
20
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
22
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
23
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
24
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
25
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
26
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
27
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
28
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
29
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động giáo dục
|
30
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
31
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
32
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động giáo dục
|
33
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
34
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở
lại
|
35
|
Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học)
|
36
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
37
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục trở lại
|
38
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động trở lại
|
39
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động trở lại
|
40
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
41
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục
|
42
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước
ngoài
|
IV
|
Giáo dục Thường xuyên (03 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
2
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
3
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
V
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (03 thủ tục)
|
1
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ
thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
2
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
3
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
VI
|
Giáo dục Mầm non (02 thủ tục)
|
1
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
2
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
VII
|
Giáo dục Tiểu học (02 thủ tục)
|
1
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
2
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
VIII
|
Giáo dục Trung học (03 thủ tục)
|
1
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
2
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
|
3
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
IX
|
Cơ sở vật chất thiết bị trường học (01 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp tỉnh (Sở Nội vụ): 09 thủ tục
STT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và các cơ sở khác (06 thủ tục)
|
1
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường
đại học tư thục
|
2
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường
đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
3
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập tư thục
|
4
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
5
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
6
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
II
|
Giáo dục thường xuyên (03 thủ tục)
|
1
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt
động giáo dục trở lại
|
2
|
Sát nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
3
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 37 thủ tục
STT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học (02 thủ
tục)
|
1
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
2
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt
động giáo dục
|
II
|
Giáo dục Dân tộc (01 thủ tục)
|
1
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
III
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và các cơ sở khác (30 thủ tục)
|
1
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán
trú
|
3
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
4
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh
tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít
người
|
5
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
6
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc
trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
7
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
8
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
9
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép
thành lập trường tiểu học tư thục
|
10
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
11
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở
lại
|
12
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
13
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
14
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
dân lập, tư thục
|
15
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục
|
16
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục trở lại
|
17
|
Sát, nhập, chia, tách, trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ
|
18
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
19
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
20
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
21
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
22
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
23
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của
cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
24
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ
|
25
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
26
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động
trở lại
|
27
|
Công nhận trường tiểu học đạt chất lượng tối thiểu
|
28
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động
giáo dục
|
IV
|
Giáo dục thường xuyên (01 thủ tục)
|
1
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập”
cấp xã
|
V
|
Giáo dục Mầm non (03 thủ tục)
|
1
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang
cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
2
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang
cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
3
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
VI
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (02 thủ tục)
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
D. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 thủ tục
STT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân và các cơ sở khác (05 thủ tục)
|
1
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
2
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động
giáo dục trở lại
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
|
4
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu
cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
5
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học
|
Tổng cộng: 114 Thủ tục hành chính (cấp
tỉnh 72 thủ tục, cấp huyện 37 thủ tục, cấp xã 05 thủ tục)
Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 229/QĐ-UBND ngày 15/04/2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.101
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|