|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 229/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục Nghị quyết quy phạm hết hiệu lực An Giang
Số hiệu:
|
229/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Nưng
|
Ngày ban hành:
|
31/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 229/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 31
tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC NGHỊ QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT
PHẦN TRONG NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 19/TTr-STP ngày 24/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục
Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018 (Danh
mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh; (Đã ký)
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Website An Giang;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nưng
|
DANH MỤC
NGHỊ
QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2018
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
1
|
Quyết định
|
24/2010/QĐ-UBND ngày 22/4/2018
|
Ban hành quy định chính sách khuyến
khích và ưu đãi đầu tư vào các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2018/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định
24/2010/QĐ-UBND
|
06/7/2018
|
2
|
Quyết định
|
75/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước đối với các lĩnh vực hoạt động trong các khu công nghiệp,
Khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 40/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước đối với các lĩnh vực hoạt động trong các Khu công nghiệp,
Khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh An Giang
|
12/11/2018
|
2. CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Quyết định
|
43/2012/QĐ-UBND ngày 07/12/2012
|
Ban hành Quy định chính sách khuyến
khích đầu tư phát triển cụm công nghiệp tỉnh An Giang giai đoạn 2012 - 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
98/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số
43/2012/QĐ-UBND
|
17/01/2018
|
2
|
Quyết định
|
38/2010/QĐ-UBND ngày 04/10/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 14/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp
quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
27/7/2018
|
3
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
Ban hành Quy định về thủ tục
xác nhận phù hợp; đề nghị bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với địa điểm đầu
tư xây dựng mới cửa hàng xăng dầu, cửa hàng kinh doanh LPG tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh
|
13/8/2018
|
4
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh
|
13/8/2018
|
5
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015
|
Ban hành Quy định chính sách khuyến
công trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
28/2018/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND tỉnh
|
30/8/2018
|
6
|
Quyết định
|
81/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2018
|
Về việc phân cấp cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán khí
dầu mỏ hóa lỏng (LPG) chai trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
52/2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số
81/2016/QĐ-UBND
|
28/12/2018
|
3. GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Quyết định
|
68/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016
|
Ban hành Quy định quản lý và
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 51/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý và
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
19/12/2018
|
4. NỘI VỤ
|
1
|
Quyết định
|
45/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Về việc ban hành Quy định
giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
tại các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 49/2011/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan,
địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
|
14/12/2018
|
5. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị quyết
|
40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Quy định về chính sách hỗ trợ
đầu tư phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 31/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về cơ chế,
chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
6. LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Nghị quyết
|
27/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009
|
Về kinh phí cho Đội hoạt động
xã hội tình nguyện và phụ cấp cho cộng tác viên làm công tác phòng, chống tệ
nạn xã hội cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 34/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh quy định chế độ thù lao đối
với thành viên của Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
2
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày 07/4/2014
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở
chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ
sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 39/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh Quy định định mức các khoản
đóng góp và chế độ hỗ trợ, miễn, giảm chi phí cai nghiện ma túy tự nguyện
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
02/11/2018
|
7. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Quyết định
|
50/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011
|
Ban hành Quy định về mức bồi thường
cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 08/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về mức bồi
thường cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
16/4/2018
|
2
|
Quyết định
|
107/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
|
Về việc ban hành Quy định
hoạt động cung ứng dịch vụ quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 43/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định
hoạt động cung ứng dịch vụ quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/11/2018
|
3
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015
|
Về việc ban hành quy định về
quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 44/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh về việc ban hành
quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
30/11/2018
|
8. TÀI CHÍNH
|
1
|
Nghị quyết
|
49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
|
Quy định về phí khai thác và
sử dụng tài liệu đất đai tại Chương II Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016 của HĐND tỉnh được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND
ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
2
|
Nghị quyết
|
49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
|
Quy định về phí thẩm định hồ
sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất tại Chương IV Nghị quyết số
49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh được thay thế bằng Nghị quyết
số 03/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước
dưới đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
3
|
Nghị quyết
|
19/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013
|
Về phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 04/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp
quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
4
|
Nghị quyết
|
03/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015
|
Về việc bổ sung Nghị quyết số
19/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 04/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp
quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
5
|
Nghị quyết
|
49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
|
Quy định về phí thẩm định Đề
án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi tại Chương IV Nghị quyết
số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh được thay thế bằng Nghị
quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn
nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
6
|
Nghị quyết
|
49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc
thẩm quyền của HĐND tỉnh
|
Quy định về phí thẩm định đề
án, báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
tại Chương IV Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh
được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề
án, báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới
đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
7
|
Nghị quyết
|
45/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công
dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
|
Quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở,
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang tại Nghị quyết số
45/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh được thay thế bằng Nghị quyết
số 07/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu,
nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
8
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND ngày 19/5/2017
|
Về việc quy định chế độ, định
mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 08/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Quy định chế độ, định mức chi
tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
9
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Về việc quy định mức thu học
phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục
đại trà năm học năm học 2017 - 2018 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 11/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu học
phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục
đại trà năm học năm học 2018 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
10
|
Nghị quyết
|
49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
|
Quy định về phí thẩm định đề
án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt tại mục III Chương IV của Quy định
ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND được thay thế bằng Nghị quyết
số 21/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ
thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
11
|
Nghị quyết
|
49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
|
Quy định về phí thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết tại Chương
III của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND được thay
thế bằng Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
17/12/2018
|
12
|
Nghị quyết
|
49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
|
Quy định về phí thẩm định hồ
sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Chương I của Quy định ban hành
kèm theo Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND được thay thế bằng Nghị quyết số
25/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
13
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 26/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
14
|
Quyết định
|
58/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017
|
Về việc quy định hệ số điều
chỉnh giá đất áp dụng năm 2017 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định
89/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá
đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2018
|
01/01/2018
|
15
|
Quyết định
|
96/2016/QĐ- UBND ngày 22/12/2016
|
Về việc quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 của ngân sách
các cấp thuộc tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 93/2017/QĐ-UBND
ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 96/2016/QĐ-UBND
|
01/01/2018
|
16
|
Quyết định
|
51/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2017
|
Về việc quy định Bảng giá
tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 94/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh quy định Bảng giá tính thuế
đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/01/2018
|
17
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-UBND ngày 15/3/2011
|
Về việc ban hành Quy định chế
độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và
đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
01/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
08/2011/QĐ-UBND
|
02/02/2018
|
18
|
Quyết định
|
39/2013/QĐ-UBND ngày 31/10/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý và sử dụng nguồn vốn ủy thác ngân sách tỉnh tại Ngân hàng chính sách xã
hội - Chi nhánh tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 05/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và
sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã
hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
20/02/2018
|
19
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017
|
Về việc quy định mức thu học
phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục
đại trà năm học 2017 - 2018 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh
|
10/8/2018
|
20
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ- UBND ngày 01/6/2017
|
Về việc quy định chế độ, định
mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND
ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh
|
10/8/2018
|
21
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND ngày 16/10/2015
|
Ban hành Quy định về phân cấp
quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
20/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh
|
10/8/2018
|
22
|
Quyết định
|
52/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017
|
Ban hành phân cấp thẩm quyền
xác lập, phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập sở hữu của Nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh
|
10/8/2018
|
23
|
Quyết định
|
- 87/2016/QĐ-UBND ngày
22/12/2016.
- Thực hiện Nghị quyết số
45/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ
công dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
|
Quy định về lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh
|
10/8/2018
|
24
|
Quyết định
|
88/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
|
Thực hiện Nghị quyết số
49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
|
Phí khai thác và sử dụng tài
liệu đất đai; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất;
phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; phí
thẩm định đề án, báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử
dụng nước dưới đất bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
của UBND tỉnh
|
10/8/2018
|
25
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016
|
Về việc ban hành bảng giá
tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thuyền trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2018/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh
|
26/9/2018
|
26
|
Quyết định
|
66/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử
dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh
|
01/11/2018
|
27
|
Quyết định
|
88/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016.
|
Thực hiện Nghị quyết số
49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt; phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất bị bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2018/QĐ-UBND ngày
17/12/2018 của UBND tỉnh
|
27/12/2018
|
28
|
Quyết định
|
53/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017
|
Quy định chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
55/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh
|
27/12/2018
|
9. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND ngày 06/6/2012
|
Về việc ban hành Quy định
công tác thi hành quyết định có hiệu lực pháp luật trong quản lý đất đai của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 102/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định thi hành quyết
định giải quyết tranh chấp đất đai đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
08/01/2018
|
2
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND ngày 30/3/2015
|
Ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 33/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
20/10/2018
|
3
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
Về ban hành Quy chế đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thù tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp
dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 59/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp
dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/12/2018
|
4
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017
|
Về việc bãi bỏ Điểm c Khoản 3
Điều 17, Khoản 3, Khoản 4 Điều 23 và Điều 25 của Quy chế đấu giá quyền sử
dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên
địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 59/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp
dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/12/2018
|
10. TƯ PHÁP
|
1
|
Quyết định
|
1496/2003/QĐ- UB-TC ngày 13/8/2003
|
Về việc ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
06/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND về bãi bỏ Quyết định số
1496/2003/QĐ-UB-TC ngày 13/8/2003 của UBND tỉnh
|
22/3/2018
|
2
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND ngày 01/8/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh
|
15/10/2018
|
3
|
Chỉ thị
|
03/2007/CT- UBND ngày 31/01/2007
|
Về việc triển khai thực hiện
Luật Trợ giúp pháp lý
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
02/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh về bãi bỏ Chỉ thị số
03/2007/CT-UBND của UBND tỉnh
|
09/02/2018
|
4
|
Chỉ thị
|
10/2015/CT- UBND ngày 21/4/2015
|
Về việc tăng cường triển khai
thực hiện các quy định về các biện pháp xử lý hành chính trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
11/2018/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh về bãi bỏ Chỉ thị số
10/2015/CT-UBND của UBND tỉnh
|
22/5/2018
|
11. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Quyết định
|
42/2012/QĐ-UBND ngày 28/11/2012
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận hồ
sơ qua Cổng thông tin điện tử tiếp nhận hồ sơ hoặc trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính bằng dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 38/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh
|
09/11/2018
|
2
|
Quyết định
|
44/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý cơ
sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 38/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh
|
09/11/2018
|
3
|
Quyết định
|
44/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Về việc thay thế Phụ lục
phiếu nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số
44/2014/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 38/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh
|
09/11/2018
|
4
|
Quyết định
|
41/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014
|
Ban hành Quy chế sử dụng hệ
thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng trong cơ
quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 50/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh Quyết định ban hành Quy chế
tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan nhà
nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
12. VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
01
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND ngày 24/3/2014
|
Ban hành quy chế phối hợp về
kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 97/2017/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp về
kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
08/01/2018
|
13. VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
01
|
Nghị quyết
|
13/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012
|
Về ban hành chế độ dinh dưỡng
đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của
tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 33/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức chi
thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao
thành tích cao trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
02
|
Nghị quyết
|
19/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung
Nghị quyết số 13/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 33/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức chi
thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao
thành tích cao trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
14. XÂY DỰNG
|
1
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 25/4/2016
|
Về việc ban hành giá xây dựng
đối với nhà ở; công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 10/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá xây
dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh An Giang
|
18/5/2018
|
2
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND ngày 16/6/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 10/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá xây
dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh An Giang
|
18/5/2018
|
3
|
Quyết định
|
82/2016/QĐ-UBND ngày 16/12/2016
|
Về việc phân cấp quyết định
đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình
đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh
|
29/10/2018
|
Tổng số (I): 62 văn bản (17 Nghị quyết, 43 Quyết định, 02 Chỉ thị)
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/20181
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ: Không có
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ: Không có
|
_____________
1 Bao gồm các văn
bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của kỳ công bố trước
nhưng chưa được công bố
DANH MỤC
NGHỊ
QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số:229 /QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2018
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1. CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Quyết định
|
- 20/2016/QĐ-UBND ngày
26/4/2016.
- Ban hành Quy định về thủ
tục xác nhận phù hợp; đề nghị bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với địa điểm
đầu tư xây dựng mới cửa hàng xăng dầu, cửa hàng kinh doanh LPG tỉnh An Giang
|
- Sửa đổi, bổ sung: Khoản 1,
Điều 1; Khoản 3, 4 Điều 11; Khoản 2, 5 Điều 17.
- Bãi bỏ Chương II gồm các
Điều 6, 7, 8 và Chương IV gồm các Điều 12, 13, 14.
- Bãi bỏ cụm từ “cửa hàng
xăng dầu”, “cửa hàng kinh doanh xăng dầu” tại các Điều 1, 2, 4, 5, 18 và 19.
- Bãi bỏ phụ lục 01 (Mẫu đơn
đề nghị xác nhận địa điểm đầu tư xây dựng phát triển mới cửa hàng xăng dầu
phù hợp với quy hoạch) và phụ lục 03 (Mẫu văn bản xác nhận địa điểm đầu tư
xây dựng, phát triển mới cửa hàng xăng dầu phù hợp với quy hoạch).
- Bãi bỏ cụm từ “cửa hàng
xăng dầu” tại tên gọi, Điều 1 của Quyết định 20/2016/QĐ-UBND và tên gọi của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định 20/2016/QĐ-UBND.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND
|
08/4/2018
|
2
|
Quyết định
|
- 22/2016/QĐ-UBND ngày
05/5/2016.
- Ban hành Quy chế bình chọn
sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 2, Điều 4; Điều 4;
Khoản 3 Điều 5; Khoản 3 Điều 7; Khoản 1, Khoản 2 Điều 11; Khoản 1 Điều 13;
Khoản 1, khoản 2 Điều 14; Điều 15; Khoản 3 Điều 18; Khoản 3, Khoản 4 Điều 22;
Điều 24; bãi bỏ và thay đổi từ ngữ tại Điều 13 và Điểm đ Khoản 1 Điều 24
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh
|
30/11/2018
|
2. GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Quyết định
|
- 35/2015/QĐ-UBND ngày
27/10/2015.
- Về việc ban hành Quy định
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải
tỉnh An Giang
|
Điểm d Khoản 1 Điều 2; Điểm a
Khoản 4 Điều 2; Điểm d Khoản 2 Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
96/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh
|
10/01/2018
|
3. NỘI VỤ
|
1
|
Quyết định
|
- 01/2015/QĐ-UBND ngày
12/01/2015.
- Ban hành Quy định chế độ
trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang
|
Điều 2; Điều 5; Khoản 1, Điểm
a Khoản 2, Điều 6; Điều 7; Điều 8; Khoản 1 Điều 9; Điều 14; Khoản 4 Điều 15;
Điều 19; Khoản 1 Điều 21; Khoản 1 Điều 22; Điều 24; Điều 25; Điều 32; Điểm b
Khoản 2 Điều 33; Khoản 2 Điều 33
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 90/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức tỉnh An Giang được ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND
|
01/01/2018
|
2
|
Quyết định
|
- 20/2014/QĐ-UBND ngày
22/4/2014.
- Quy định về tổ chức tuyển
dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Điểm a, Khoản 1, Điều 7;
Khoản 1, Điều 11; Điểm a, Khoản 3, Điều 12; Điểm a, Khoản 3, Điều 13; Điều
39; Khoản 2, Điều 44; Phụ lục danh mục các ngành đào tạo phù hợp với các chức
danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh
|
01/11/2018
|
4. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị quyết
|
- 25/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017.
- Quy định về mục tiêu, nhiệm
vụ, phương án phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Tiết thứ 3 Điểm a Khoản 2
Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
30/7/2018
|
5. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Nghị quyết
|
- 30/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017.
- Ban hành Danh mục dự án có
thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018
|
Bổ sung vào Danh mục 56 dự án
có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19/6/2018 của HĐND tỉnh
|
30/7/2018
|
6. TÀI CHÍNH
|
1
|
Nghị quyết
|
- 43/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016.
- Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông
nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận tải thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh.
|
Quy định về phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất tại Chương II của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 24/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ
thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
17/12/2018
|
2
|
Quyết định
|
- 85/2016/QDD-UBND ngày
22/12/2016.
- Thực hiện Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh văn hóa, thể thao và
du lịch thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
|
Quy định về phí thư viện
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định về phí thư viện tại
Quyết định số 85/2016/QĐ-UBND
|
02/02/2018
|
3
|
Quyết định
|
- 29/2012/QĐ-UBND ngày
03/10/2012.
- Về việc ban hành quy định
về kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, hoàn thiện và kiểm tra, xử lý, rà
soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Quy định về kinh phí hỗ trợ
cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 04/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh quy định việc lập dự toán,
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công
tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
12/02/2018
|
4
|
Quyết định
|
- 05/2018/QĐ-UBND ngày
09/02/2018.
- Ban hành Quy chế quản lý và
sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã
hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa
bàn tỉnh An Giang.
|
Điều 3; Điều 7; Khoản 2, Điều
9
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh
|
30/11/2018
|
5
|
Quyết định
|
- 86/2016/QĐ-UBND ngày
22/12/2016.
- Thực hiện Nghị quyết
số 43/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông
nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận tải thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh.
|
Phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
54/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh
|
27/12/2018
|
7. TƯ PHÁP
|
1
|
Quyết định
|
- 30/2015/QĐ-UBND ngày
11/9/2015.
- Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Khoản 3 Điều 7; Khoản 1,
Khoản 2 Điều 10; Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 của UBND tỉnh
|
01/8/2018
|
8. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Quyết định
|
- 30/2016/QĐ-UBND ngày
29/6/2016.
- Ban hành Quy định về về
quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Khoản 1 và Khoản 2 Điều 3;
Điều 4; Khoản 1 Điều 5; Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND
của UBND tỉnh
|
01/8/2018
|
9. LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Nghị quyết
|
27/2016/NQ-HĐND ngày
03/8/2016 về việc ban hành Đề án “Tăng cường đưa lao động An Giang đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2016 - 2020”
|
Điểm b, tiểu mục 5.5, mục 5,
Phần II của Đề án
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
30/7/2018
|
Tổng số (I): 15 văn bản (04 Nghị quyết, 11 Quyết định)
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20182
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC
MỘT PHẦN: Không có
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
MỘT PHẦN: Không có
|
_____________
2 Bao gồm các văn
bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố trước
nhưng chưa được công bố
Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 229/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 công bố danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018
1.541
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|