|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2283/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
2283/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
14/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2283/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 14 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 79/QĐ-UBND
ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 666/QĐ-UBND
ngày 11/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 1061/QĐ-UBND
ngày 23/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 1496/QĐ-UBND
ngày 15/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một
của liên thông thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh
chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết
lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một
cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (cấp tỉnh) và
lĩnh vực Trồng trọt (cấp xã) được ban hành tại Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày
25/3/2020 trái với Quyết định đều được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Kho
bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu VT, KSTTHC.
|
CHỦ
TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2283/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
Số TT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn (Bộ Kế hoạch và Đầu tư): Công bố tại Quyết định số
79/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Quảng Trị
|
1
|
2.000746.000.00.00.H50
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn
bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ- CP ngày 17/4/2018 của
Chính phủ
|
5 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Doanh nghiệp và nhà thầu (nếu có) tự nghiệm
thu và tự chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung nghiệm thu và nộp hồ
sơ tại TTHCC
|
Bước 2
|
Dự thảo văn bản mời hội đồng nghiệm thu
|
0,5 ngày
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì mời
các cơ quan liên quan tham gia Hội đồng nghiệm thu. Hội đồng nghiệm thu tổ chức
nghiệm thu xác nhận khối lượng hoàn thành hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án
và lập Biên bản nghiệm thu
|
3 ngày
|
Sở NN&PTNT và
các cơ quan liên quan
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả
|
0,5 ngày
|
Sở NN&PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
II
|
Lĩnh vực Bảo hiểm (Bộ Tài
chính): Công bố tại Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị
|
2
|
2.002169.000.00.00.H50
|
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
(Quyết định công bố thời hạn giải quyết là 30 ngày, trong đó có 10 ngày của
doanh nghiệp bảo hiểm, trước bước tiếp nhận hồ sơ nên không đưa vào quy
trình)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, phối hợp thẩm định hồ sơ, soạn văn bản lấy
ý kiến
|
4 ngày
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Xem xét, ký văn bản lấy ý kiến hoặc văn bản từ chối
chi trả
|
0,5 ngày
|
Sở NN&PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
- Chuyển văn bản lấy ý kiến cho Sở Tài chính
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
- Trả kết quả cho doanh nghiệp bảo hiểm (trường hợp
từ chối chi trả)
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời Sở
NN PTNT
|
2,5 ngày
|
Phòng Quản lý ngân
sách - Sở Tài chính
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Xem xét, ký văn bản trả lời
|
0,5 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn Sở Nông
nghiệp PTNT
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên Sở
NNPTNT
|
|
Bước 8
|
Tổng hợp ý kiến của Sở Tài chính, dự thảo Quyết định
trình UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính, Sở NNPTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 9
|
Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 10
|
Tiếp nhận hồ sơ trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên Sở
NNPTNT
|
|
Bước 11
|
Phê duyệt Quyết định chi trả
|
4 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 12
|
Tiếp nhận Quyết định, chuyển cho Sở Tài chính, Sở
NNPTNT, Kho bạc nhà nước và Doanh nghiệp bảo hiểm
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên Sở
NNPTNT
|
|
Bước 13
|
Lập lệnh chi tiền cho doanh nghiệp qua Kho bạc
nhà nước
|
1,5 ngày
|
Phòng Quản lý ngân
sách - Sở Tài chính
|
Chuyên viên
|
|
Bước 14
|
Ký lệnh chi tiền
|
0,5 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 15
|
Chuyển tiền cho doanh nghiệp bảo hiểm
|
1 ngày
|
Kho bạc nhà nước
tỉnh
|
|
|
Bước 16
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên Sở
NNPTNT
|
|
Bước 17
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên Sở
NNPTNT
|
|
3
|
1.005411.000.00.00.H50
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
20 ngày (QĐ công bố thời hạn giải quyết là 30
ngày, trong đó có 10 ngày của tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp và doanh
nghiệp bảo hiểm, trước bước tiếp nhận hồ sơ nên không đưa vào quy trình)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên Sở
NNPTNT
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, soạn văn bản lấy ý kiến của
Sở Tài chính và DNBH
|
4 ngày
|
Phòng Kế hoạch - Tài
chính, Sở Nông nghiệp PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Xem xét, ký văn bản lấy ý kiến
|
0,5 ngày
|
Sớ Nông nghiệp
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Chuyển văn bản lấy ý kiến cho Sở Tài chính và
doanh nghiệp bảo hiểm
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, soạn văn bản trả lời Sở
NN PTNT
|
2,5 ngày
|
Phòng Quản lý ngân
sách - Sở Tài chính
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Xem xét, ký văn bản trả lời
|
0,5 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn Sở Nông
nghiệp PTNT
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên Sở
NNPTNT
|
|
Bước 8
|
Tổng hợp ý kiến của Sở Tài chính và DNBH, dự thào
QĐ trình UBND tỉnh
|
2,0 ngày
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính, Sở Nông nghiệp PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 9
|
Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 10
|
Tiếp nhận hồ sơ trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
|
Bước 11
|
Phê duyệt Quyết định chi trả
|
4 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 12
|
Tiếp nhận Quyết định, chuyển cho Sở Tài chính, Sở
NNPTNT, Kho bạc nhà nước, UBND cấp huyện nơi có đối tượng được thụ hưởng và
DNBH
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên Sở
NNPTNT
|
|
Bước 13
|
Lập lệnh chi tiền cho doanh nghiệp qua Kho bạc
nhà nước
|
1,5 ngày
|
Phòng Quản lý ngân
sách - Sở Tài chính
|
Chuyên viên
|
|
Bước 14
|
Ký lệnh chi tiền
|
0,5 ngày
|
Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 15
|
- Kho bạc chuyển tiền cho doanh nghiệp bảo hiểm
|
1,0 ngày
|
Kho bạc nhà nước
|
|
|
- Doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả lại ngân sách
nhà nước
|
|
Doanh nghiệp Bảo
hiểm
|
|
Trong thời hạn 10 ngày
kể từ ngày UBND tỉnh ban hành QĐ, DN đến trực tiếp Kho bạc NN để hoàn trả lại
ngân sách nhà nước (nếu có)
|
Bước 16
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên Sở
NNPTNT
|
|
Bước 17
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
(Bộ Tài chính): Công bố tại Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 11/3/2020
của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị
|
4
|
1.006345.000.00.00.H50
|
Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn
tập trung
|
30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
20 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình kỳ
|
18 ngày
|
Phòng Quản lý
Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Xem xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý
Thủy lợi và NSNT
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy
lợi và NSNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
7 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
IV
|
Lĩnh vực Chăn nuôi (Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn): Công bố tại Quyết định số
1061/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban
hành, TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
|
5
|
1.008126.000.00.00.H50
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh,
thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 25 ngày làm việc (Quyết định công bố 35
ngày làm việc, Sở xây dựng rút ngắn quy trình thực hiện xuống 25 ngày)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn
nuôi và Thú y Quảng Trị
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
19 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng Chăn
nuôi, Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Thẩm tra điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất
|
16 ngày
|
Phòng Chăn
nuôi, Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 2c
|
Xem xét hồ sơ, ký trình Sở Nông nghiệp và PTNT
phê duyệt
|
1 ngày
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ từ Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
3,5 ngày
|
Phòng KHTC - Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
Bước 3a
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng KHTC - Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3b
|
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT phê duyệt
|
1 ngày
|
Phòng KHTC - Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ
sơ cho phòng KHTC
|
1 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng KHTC - Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
2. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi truyền
thống nhằm mục đích thương mại, theo đơn đặt hàng; 10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn
nuôi và Thú y Quảng Trị
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
4 ngày
|
Phòng Chăn nuôi
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trước khi trình
Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt
|
1 ngày
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận xử lý hồ sơ từ Chi cục Chăn nuôi và Thú
y
|
2,5 ngày
|
Phòng KHTC - Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
Bước 3a
|
Tiếp nhận và thẩm định, xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng KHTC
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3b
|
Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT phê duyệt
|
1 ngày
|
Phòng KHTC
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ
sơ cho phòng KHTC
|
1 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng KHTC
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
6
|
1.008127.000.00.00.H50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
05 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn
nuôi và Thú y Quảng Trị
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Chăn nuôi -
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trước khi trình Sở
Nông nghiệp và PTNT phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ từ Chi cục Chăn nuôi và Thú y và
trình lãnh đạo sở phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng KHTC - Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ
sơ cho phòng KHTC
|
01 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng KHTC - Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
7
|
1.008128.000.00.00.H50
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với
chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
25 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn
nuôi và Thú y Quảng Trị
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
19 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Phòng Chăn nuôi
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Thẩm tra điều kiện thực tế của cơ sở chăn nuôi
|
16 ngày
|
Phòng Chăn nuôi
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 2c
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trước khi trình
Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt
|
01 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ từ Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
3,5 ngày
|
Phòng KHTC - Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
Bước 3a
|
Tiếp nhận, thẩm định và xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng KHTC
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3b
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT phê duyệt
|
01 ngày
|
Phòng KHTC
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ
sơ cho phòng KHTC
|
01 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng KHTC - Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
8
|
1.008129.000.00.00.H50
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
05 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn
nuôi và Thú y Quảng Trị
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Chăn nuôi
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trước khi trình
Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ từ Chi cục Chăn nuôi
và Thú y và trình lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng KHTC - Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ
sơ cho phòng KHTC
|
01 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng KHTC- Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
V
|
Lĩnh vực Trồng trọt (Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn): Công bố tại Quyết định số
1496/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban
hành; TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
|
9
|
1.008003.000.00.00.H50
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định Công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng
phương pháp vô tính
|
Trường hợp: Cấp Quyết định: 25 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ
|
6 ngày
|
Phòng Trồng trọt,
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
- Soát xét hồ sơ
- Dự thảo quyết định thành lập HĐ kiểm tra
|
5 ngày
|
Phòng Trồng trọt
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 4
|
Quyết định thành lập hội đồng
|
2 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
- Hoàn thiện hồ sơ
- Dự thảo quyết định cấp QĐ công nhận
|
8 ngày
|
Phòng Trồng trọt
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 7
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Trồng trọt
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
Trường hợp: Phục hồi Quyết định: 5 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý văn bản và Dự thảo quyết định
|
0,5 ngày
|
Phòng Trồng trọt,
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Quyết định thành lập hội đồng
|
0,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
- Hoàn thiện hồ sơ
- Dự thảo quyết định
|
2 ngày
|
Phòng Trồng trọt
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo sở
|
|
Bước 6
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Trồng trọt
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn):
Công bố tại Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh về công bố
danh mục TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC thay thế thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
|
10
|
2.001832.000.00.00.H50
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về An toàn thực phẩm
cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm, thủy
sản
|
Trường hợp lĩnh vực Trồng trọt: 13 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ
- Tổ chức tập huấn
- Dự thảo Giấy chứng nhận
|
9 ngày
|
Phòng Trồng trọt -
Chi cục trồng trọt và BVTV
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Trồng trọt
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Chi cục Trồng trọt
và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Trồng trọt
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trường hợp lĩnh vực Quản lý chất lượng NLS và TS:
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và đánh giá bài thi xác nhận kiến
thức ATTP
|
3 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng NLS và TS - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan ký Giấy xác nhận kiến thức ATTP và
chuyển về Phòng Quản lý chất lượng
|
0,5 ngày
|
Chi cục Quản lý chất
nông lâm sản và thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng NLS và TS
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
11
|
2.001827.000.00.00.H50
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
Trường hợp lĩnh vực Trồng trọt: 15 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ
- Quyết định thành lập đoàn thẩm định
- Dự thảo GCN
|
12 ngày
|
Phòng Trồng trọt -
Chi cục trồng trọt và BVTV
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Trồng trọt
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Trồng trọt
và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Trồng trọt
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trường hợp lĩnh vực Quản lý chất lượng NLS và TS:
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
Thành lập đoàn thẩm định tại cơ sở
Thẩm định trực tiếp tại cơ sở để đánh giá xếp loại
đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận ATTP, dự thảo giấy chứng nhận
|
5 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan ký cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện ATTP
|
0,5 ngày
|
Chi cục Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
12
|
2.001823.000.00.00.H50
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến
ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Trường hợp lĩnh vực Trồng trọt: 15 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ
- Quyết định thành lập đoàn thẩm định
- Dự thảo GCN
|
12 ngày
|
Phòng Trồng trọt -
Chi cục trồng trọt và BVTV
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Trồng trọt
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Trồng trọt
và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Trồng trọt
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
Trường hợp lĩnh vực Quản lý chất lượng NLS và TS:
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
Thành lập đoàn thẩm định tại cơ sở
Thẩm định trực tiếp tại cơ sở để đánh giá xếp loại
đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận ATTP, dự thảo giấy chứng nhận
|
5 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan ký cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện ATTP
|
0,5 ngày
|
Chi cục Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
13
|
2.001819.000.00.00.H50
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn
còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên giấy chứng nhận)
|
Trường hợp lĩnh vực Trồng trọt: 5 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ
- Quyết định thành lập đoàn thẩm định
- Dự thảo GCN
|
1,5 ngày
|
Phòng Trồng trọt -
Chi cục trồng trọt và BVTV
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Trồng trọt
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Chi cục Trồng trọt
và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Trồng trọt
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trường hợp lĩnh vực Quản lý chất lượng NLS và TS:
5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý chất lượng
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ
- Kiểm tra lại hồ sơ và đối chiếu thông tin trên
giấy chứng nhận ATTP đề nghị thay đổi, bổ sung...
- Dự thảo Giấy chứng nhận
|
3 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan ký Cấp lại Giấy chứng nhận
|
0,5 ngày
|
Chi cục Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
Số TT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn): Công bố tại Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của
UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC
thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Quảng Trị
|
1
|
1.008004.000.00.00.H50
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn hoặc hội đồng
đánh giá (nếu có) xử lý
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, ký ban hành
|
1 ngày
|
UBND xã
|
Lãnh đạo UBND xã
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
|
Tổng
cộng: 14 quy trình (gồm 13 quy trình cấp tỉnh và 01 quy trình cấp xã)./.
Quyết định 2283/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2283/QĐ-UBND ngày 14/08/2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
573
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|