|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2281/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2281/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
26 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải
đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
Căn cứ Quyết định số
1501/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
1503/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4090/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại
Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, thủ trưởng các sở, ban,
ngành; chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Châu
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH
THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung (13 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
1.000028
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
01 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết:
+ Sở Giao thông vận tải.
|
Toàn trình
|
x
|
Không có
|
Thông tư số 39/2024/TT- BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng,
khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe
bánh xích trên đường bộ; hàng siêu trường, siêu trọng, vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng; xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ; cấp giấy phép
lưu hành cho xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận
chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
2
|
1.001046
|
Chấp thuận thiết kế nút giao
đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
|
07 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết:
+ Sở Giao thông vận tải, UBND
tỉnh
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không có
|
Thông tư số 41/2024/TT- BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận
hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ
|
3
|
1.001061
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
|
07 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết:
+ Sở Giao thông vận tải, UBND
tỉnh.
|
Một phần
|
x
|
Không có
|
Thông tư số 41/2024/TT- BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận
hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ
|
4
|
1.000660
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
10 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Một phần
|
x
|
Không có
|
Thông tư số 36/2024/TT- BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và hoạt động của bến xe, bãi đỗ xe, trạm
dừng nghỉ, điểm dừng xe trên đường bộ; quy định trình tự, thủ tục đưa bến xe,
trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
5
|
1.000672
|
Công bố lại bến xe
khách
|
05 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết:
Sở Giao thông
vận tải.
|
Toàn trình
|
x
|
Không có
|
Thông tư số 36/2024/TT- BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và hoạt động của bến xe, bãi đỗ xe, trạm
dừng nghỉ, điểm dừng xe trên đường bộ; quy định trình tự, thủ tục đưa bến xe,
trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
6
|
2.001002
|
Cấp Giấy phép lái xe
quốc tế
|
05 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết:
+ Sở Giao thông vận tải.
|
Toàn trình
|
x
|
- Nộp trực tiếp 135.000 đồng;
- Nộp trực tuyến: 115.000 đồng
|
Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo,
kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ
|
7
|
1.002835
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
10 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Toàn trình
|
x
|
- Nộp trực tiếp 135.000 đồng;
- Nộp trực tuyến: 115.000 đồng
|
Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo,
kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ
|
8
|
1.002820
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
05 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Chưa triển khai
|
x
|
135.000 đồng
|
9
|
1.002809
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Toàn trình
|
x
|
- Nộp trực tiếp 135.000 đồng;
- Nộp trực tuyến: 115.000 đồng
|
10
|
1.002804
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Một phần
|
x
|
135.000 đồng
|
Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo,
kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ
|
11
|
1.002801
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Chưa triển khai
|
x
|
135.000 đồng
|
12
|
1.002796
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
05 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Chưa triển khai
|
x
|
135.000 đồng
|
|
13
|
2.000769
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động
|
03 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không có
|
Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo,
kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính được thay thế (02 TTHC)
STT
|
Mã số
TTHC
|
Tên Thủ tục hành chính bị thay thế
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua
dịch vụ
BCCI
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
2.001919
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác
|
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
|
07 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Nộp trực tiếp tại bộ phận
một cửa UBND huyện;
- Nộp trực tiếp tại bộ phận
một cửa UBND xã;
- Cơ quan giải quyết:
+ Sở Giao thông vận tải.
+ UBND cấp huyện;
+ UBND cấp xã
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không có
|
Thông tư số 41/2024/TT- BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận
hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ
|
2
|
1.001087
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
III. Danh mục thủ tục hành
chính được bãi bỏ (15 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
1
|
2.001919
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận
hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ
|
2
|
1.001087
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận
hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ
|
3
|
1.001035
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Thông tư số 41/2024/TTBGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận
hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ
|
4
|
1.000583
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Thông tư số 41/2024/TTBGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận
hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ
|
5
|
1.002300
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo,
kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ.
|
6
|
1.002793
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo,
kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ.
|
7
|
1.002030
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Luật Trật tự, an toàn giao
thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024
|
8
|
2.000872
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Luật Trật tự, an toàn giao
thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024
|
9
|
1.001919
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Luật Trật tự, an toàn giao
thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024
|
10
|
1.001896
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Luật Trật tự, an toàn giao
thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024
|
11
|
2.000847
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Luật Trật tự, an toàn giao
thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024
|
12
|
2.000881
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
Luật Trật tự, an toàn giao
thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024
|
13
|
1.002007
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Luật Trật tự, an toàn giao
thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024
|
14
|
1.001994
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
Luật Trật tự, an toàn giao
thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024
|
15
|
1.001826
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Luật Trật tự, an toàn giao
thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024
|
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
I. Thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung
1. Chấp thuận thiết kế
nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác (Mã số TTHC: 1.001046).
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho khách hàng.
- Trường hợp chưa đầy đủ:
hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng
Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông).
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập
báo cáo kèm dự thảo văn bản Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường
quốc lộ đang khai thác trình Lãnh đạo phòng.
|
15 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
kiểm tra, xác nhận trình lãnh đạo Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
10 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
05 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở GTVT
|
Phát hành, chuyển hồ sơ đến
công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC
tỉnh).
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Công chức của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
01 giờ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.
|
01 giờ
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ
TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
10 giờ
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận
trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
06 giờ
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Kiểm tra và ký duyệt kết quả
TTHC (Văn bản Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang
khai thác).
|
05 giờ
|
Bước 11
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.
|
01 giờ
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 13
|
Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh.
|
Tiếp nhận, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc
|
2. Cấp phép thi công nút
giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác (Mã số TTHC: 1.001061).
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho khách hàng.
- Trường hợp chưa đầy đủ:
hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng
Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông).
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập
báo cáo kèm dự thảo văn bản Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc
lộ đang khai thác trình Lãnh đạo phòng.
|
15 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
kiểm tra, xác nhận trình lãnh đạo Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả TTHC.
|
10 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
05 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở GTVT
|
Phát hành, chuyển hồ sơ đến
công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC
tỉnh).
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Công chức của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
01 giờ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.
|
01 giờ
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ
TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
10 giờ
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận
trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
06 giờ
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Kiểm tra và ký duyệt kết quả
TTHC (Văn bản Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai
thác).
|
05 giờ
|
Bước 11
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.
|
01 giờ
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính
công tỉnh.
|
01 giờ
|
Bước 13
|
Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh.
|
Tiếp nhận, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc
|
Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2281/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
2
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|