STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
I. Nghị quyết
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Số
56/2006/NQ-HĐND ngày 13/01/2006
|
Về thu Phí chợ trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17
nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau.
|
01/01/2017
|
2.
|
Nghị
quyết
|
Số
57/2006/NQ-HĐND ngày 13/01/2006
|
Về thu Phí dự thi, dự tuyển trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17
nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
01/01/2017
|
3.
|
Nghị
quyết
|
Số
05/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008
|
Chấp thuận đề án Tổ chức lại sản
xuất và bố trí lại dân cư khu vực rừng tràm tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2016
|
4.
|
Nghị
quyết
|
Số
04/2010/NQ-HĐND ngày 24/6/2010
|
Về phân cấp quản lý, sử dụng tài
sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND các
cấp trong tỉnh.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh phân cấp thẩm quyền quyết định
mua sắm, thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, điều chuyển, thu hồi, thanh lý, bán, liên
doanh, liên kết, cho thuê, tiêu hủy tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ
chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
01/01/2017
|
5.
|
Nghị
quyết
|
Số
10/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi
cho các cấp ngân sách địa phương thời kỳ ổn định 2011-2015.
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2016
|
6.
|
Nghị
quyết
|
Số
11/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010
|
Tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu
cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2011-2015.
|
Hết hiệu lực
theo thời gian
|
01/01/2016
|
7.
|
Nghị
quyết
|
Số
12/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010
|
Về định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2011.
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2016
|
8.
|
Nghị
quyết
|
Số
14/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Ban hành Lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
07/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17
nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau.
|
01/01/2017
|
9.
|
Nghị
quyết
|
Số
15/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc ban hành Lệ phí cấp Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17
nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
01/01/2017
|
10.
|
Nghị
quyết
|
Số
06/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về ban hành Lệ phí Chứng thực trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17
nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau.
|
01/01/2017
|
11.
|
Nghị
quyết
|
Số 07/2012/NQ-HĐND
ngày 12/7/2012
|
Ban hành Phí đấu giá trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17
nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
01/01/2017
|
12.
|
Nghị
quyết
|
Số
17/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012
|
Ban hành một số chế độ, định mức
chi đảm bảo hoạt động HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ, mức chi
đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2017
|
13.
|
Nghị
quyết
|
Số
01/2013/NQ-HĐND ngày 05/3/2013
|
Ban hành mức thu Phí sử dụng đường
bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17
nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau.
|
01/01/2017
|
14.
|
Nghị
quyết
|
Số
04/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Ban hành Phí qua phà trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành
danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau.
|
01/01/2017
|
15.
|
Nghị
quyết
|
Số
05/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Ban hành Phí trông giữ xe đạp, xe
máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành
danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau.
|
01/01/2017
|
16.
|
Nghị
quyết
|
Số
07/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Về chế độ đặc thù đối với Đội tuyên
truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17
nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau.
|
01/01/2017
|
17.
|
Nghị
quyết
|
Số 20/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Bổ sung Nghị quyết số
12/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2011
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2016
|
18.
|
Nghị
quyết
|
Số
01/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Ban hành Phí qua cầu trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17
nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau.
|
01/01/2017
|
19.
|
Nghị
quyết
|
Số
02/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Ban hành Phí vệ sinh trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17
nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau.
|
01/01/2017
|
20.
|
Nghị
quyết
|
Số
03/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Ban hành Phí sử dụng cảng cá trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17
nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau.
|
01/01/2017
|
21.
|
Nghị
quyết
|
Số
20/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Ban hành mức thu học phí đào tạo
trình độ trung cấp nghề năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực
theo thời gian
|
01/01/2016
|
22.
|
Nghị
quyết
|
Số
23/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Ban hành mức thu Phí đo đạc, lập
bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17
nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau.
|
01/01/2017
|
23.
|
Nghị
quyết
|
Số
24/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Ban hành mức thu Lệ phí cấp biển số
nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17
nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau.
|
01/01/2017
|
24
|
Nghị
quyết
|
Số 28/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
01/2013/NQ-HĐND ngày 05/3/2013 của HĐND tỉnh Cà Mau ban
hành mức thu Phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17
nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau.
|
01/01/2017
|
25.
|
Nghị
quyết
|
Số
05/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai
thác sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt và xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17
nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau.
|
01/01/2017
|
26.
|
Nghị
quyết
|
Số
08/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm 2016
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2017
|
27.
|
Nghị
quyết
|
Số
10/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2016
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2017
|
28.
|
Nghị
quyết
|
Số
11/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà
Mau năm 2016
|
Hết hiệu lực
theo thời gian
|
01/01/2017
|
29.
|
Nghị
quyết
|
Số
12/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Ban hành Danh mục dự án thu hồi đất
năm 2016 tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2017
|
30.
|
Nghị
quyết
|
Số
13/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về Chương trình
việc làm tỉnh Cà Mau năm 2016
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2017
|
II. Quyết định
|
01
|
Quyết định
|
Số
04/2007/QĐ-UBND ngày 30/01/2007
|
Ban hành Quy định về việc đào tạo
nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Cà Mau giai đoạn
2006- 2015 bằng ngân sách địa phương.
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2016
|
02
|
Quyết định
|
Số
26/2007/QĐ-UBND ngày 03/7/2007
|
Về việc quy định mức thu Phí chợ
(trong phạm vi Cảng cá Cà Mau).
|
Do quyết định này quy định chi tiết
Nghị quyết số 56/2006/NQ-HĐND ngày 13/01/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
|
01/01/2017
|
03
|
Quyết định
|
Số
34/2007/QĐ-UBND ngày 03/12/2007
|
Về việc quy định chi tiết mức thu,
quản lý, sử dụng Phí chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Do quyết định này quy định chi tiết
Nghị quyết số 56/2006/NQ-HĐND ngày 13/01/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
|
01/01/2017
|
04
|
Quyết định
|
Số
05/2008/QĐ-UBND ngày 14/02/2008
|
Ban hành Quy định quản lý tài
nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số
31/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về
quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
18/10/2016
|
05
|
Quyết định
|
Số
12/2008/QĐ-UBND ngày 20/5/2008
|
Ban hành Quy chế phối hợp giải
quyết, quản lý và thực hiện dự án đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư phát triển của
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số
35/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế phối hợp
trong giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn
tỉnh Cà Maư
|
15/12/2016
|
06
|
Quyết định
|
Số
16/2008/QĐ-UBND ngày 05/9/2008
|
Ban hành Quy định trách nhiệm của
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh trong việc lập dự kiến Chương trình
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
37/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND tỉnh Cà Mau bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành.
|
16/12/2016
|
07
|
Quyết định
|
Số
17/2008/QĐ-UBND ngày 25/9/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số
59/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh Cà Mau.
|
10/01/2016
|
08
|
Quyết định
|
Số
18/2008/QĐ-UBND ngày 25/9/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số
16/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Cà Mau.
|
25/6/2016
|
09
|
Quyết định
|
Số
21/2008/QĐ-UBND ngày 02/10/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số
53/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
|
09/01/2016
|
10
|
Quyết định
|
Số
22/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số
06/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cà Mau.
|
07/5/2016
|
11
|
Quyết định
|
Số
29/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008
|
Ban hành quy định miễn, giảm và thủ
tục xét miễn, giảm chi phí tiền ăn và chi phí chữa trị cai nghiện đối với
người nghiện ma túy, người bán dâm.
|
Được bãi bỏ Quyết định số
15/2016/QĐ- UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định mức hỗ
trợ, các khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma
túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; người
chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại cơ sở cai nghiện và
tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
23/6/2016
|
12
|
Quyết định
|
Số
31/2008/QĐ-UBND ngày 05/12/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà
Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số
04/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tỉnh Cà Mau.
|
06/5/2016
|
13
|
Quyết
định
|
Số
05/2009/QĐ-UBND ngày 30/3/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định
51/2015/QĐ- UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà
Mau.
|
08/01/2016
|
14
|
Quyết định
|
Số
07/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
|
04/4/2016
|
15
|
Quyết định
|
Số
17/2009/QĐ-UBND ngày 23/7/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
|
Được- thay thế bởi Quyết định số
14/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau.
|
05/6/2016
|
16
|
Quyết
định
|
Số
19/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số
05/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà
Mau
|
06/5/2016
|
17
|
Quyết định
|
Số
04/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành
Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Cà Mau.
|
10/01/2016
|
18
|
Quyết định
|
Số
13/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đối
với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương
thuộc các sở, ban, ngành tỉnh; UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số
28/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định tiêu
chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương
đương thuộc sở, ban, ngành tỉnh; UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Cà
Mau.
|
10/9/2016
|
19
|
Quyết định
|
Số
17/2010/QĐ-UBND ngày 14/9/2010
|
Về việc sửa đổi khoản 2, Điều 25
của Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày
29/01/2010 của UBND tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số
62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
10/01/2016
|
20
|
Quyết định
|
Số
20/2010/QĐ-UBND ngày 23/09/2010
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý và bảo vệ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1118/QĐ- UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Cà Mau về việc bãi bỏ Quyết định
số 20/2010/QĐ-UBND ngày 23/09/2010 và Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày
08/02/2014 của UBND tỉnh Cà Mau.
|
30/6/2016
|
21
|
Quyết định
|
Số
15/2011/QĐ-UBND ngày 14/10/2011
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số
65/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Cà Mau.
|
10/01/2016
|
22
|
Quyết định
|
Số
16/2011/QĐ-UBND ngày 26/10/2011
|
Ban hành Quy định chức năng nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 298/QĐ-
UBND ngày 02/3/2016 của UBND tỉnh Cà Mau về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành.
|
02/3/2016
|
23
|
Quyết định
|
Số
17/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011
|
Ban hành Quy định về cơ chế phối
hợp, cung cấp thông tin trong việc cấp, quản lý hồ sơ Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số
11/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế phối hợp
thực hiện trong việc giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn
tỉnh Cà Mau.
|
09/5/2016
|
24
|
Quyết định
|
Số
18/2011/QĐ-UBND ngày 29/11/2011
|
Ban hành Quy định về định mức xây
dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công
nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số
52/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về
định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ
khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
08/01/2016
|
25
|
Quyết định
|
Số
01/2012/QĐ-UBND ngày 13/02/2012
|
Về việc phê duyệt Kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau 5 năm, giai đoạn 2011- 2015.
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2016
|
26
|
Quyết định
|
Số
02/2012/QĐ-UBND ngày 29/02/2012
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND
tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số
30/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế làm việc
của UBND tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2016-2021.
|
20/9/2016
|
27
|
Quyết định
|
Số
08/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh ban hành
Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số
62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
10/01/2016
|
28
|
Quyết định
|
Số
14/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp trách
nhiệm giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau với các sở, ban, ngành cấp
tỉnh và UBND cấp huyện về quản lý nhà nước tại các khu công nghiệp, khu kinh
tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND
ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế phối hợp làm việc giữa Ban
Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau với các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và
các cơ quan có liên quan khác để thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn được giao
theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
10/7/2016
|
29
|
Quyết định
|
Số
25/2012/QĐ-UBND ngày 07/12/2012
|
Về việc sửa đổi khoản 5, Điều 18
Quyết định số 04/2010/QĐ- UBND ngày 29 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6, Điều 1 Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND
ngày 11/6/2012 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
10/01/2016
|
31.
|
Quyết định
|
Số
03/2013/QĐ-UBND ngày 13/05/2013
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 5
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ- UBND ngày 05/12/2008 của
UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số
04/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tỉnh Cà Mau.
|
06/5/2016
|
32.
|
Quyết định
|
Số
07/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản
lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số
55/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về
phân cấp quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà
Mau.
|
10/01/2016
|
33.
|
Quyết định
|
Số
08/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng
công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số
54/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế tổ chức
tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
10/01/2016
|
34.
|
Quyết định
|
Số
10/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013
|
Về việc cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số
64/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau về việc cấp giấy phép
xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
10/01/2016
|
35.
|
Quyết định
|
Số
18/2013/QĐ-UBND ngày 18/11/2013
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản
lý tổ chức bộ máy, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số
07/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về phân
cấp quản lý tổ chức bộ máy, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
07/5/2016
|
36.
|
Quyết định
|
Số
01/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục
xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
37/2016/QD-UBND ngày 05/12/2016 của UBND tỉnh Cà Mau bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành.
|
16/12/2016
|
37
|
Quyết định
|
Số
02/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014
|
Ban hành Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Cà
Mau về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
58/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của
HĐND tỉnh Cà Mau về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
10/01/2016
|
38.
|
Quyết định
|
Số
03/2014/QĐ-UBND ngày 08/02/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về quản lý và bảo vệ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban
hành kèm theo Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 của UBND
tỉnh Cà Mau
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1118/QĐ- UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Cà Mau về việc bãi bỏ Quyết định
số 20/2010/QĐ-UBND ngày 23/09/2010 và Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày
08/02/2014 của UBND tỉnh Cà Mau.
|
30/6/2016
|
39.
|
Quyết định
|
Số
04/2014/QĐ-UBND ngày 07/3/2014
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản
lý tổ chức bộ máy, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số
08/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về phân
cấp quản lý tổ chức bộ máy, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh
Cà Mau.
|
07/5/2016
|
40.
|
Quyết định
|
Số
06/2014/QĐ-UBND ngày 21/03/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý thống nhất
các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 298/QĐ-
UBND ngày 02/3/2016 của UBND tỉnh Cà Mau về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành.
|
02/3/2016
|
41.
|
Quyết định
|
Số
25/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh quy định
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Cà Mau và Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của UBND tỉnh sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2010/QĐ- UBND ngày 29/01/2010
của UBND tỉnh quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số
62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
10/01/2016
|
42.
|
Quyết định
|
Số
26/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
Về việc quy định nội dung và mức hỗ
trợ trực tiếp cho đồng bào dân tộc thiểu số định canh, định cư trên địa bàn
tỉnh Cà Mau đến năm 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2016
|
43.
|
Quyết định
|
Số
38/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định lấy phiếu tín
nhiệm bổ nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý
|
Được thay thế bởi Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định quy
trình bổ nhiệm công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý.
|
15/9/2016
|
44.
|
Quyết định
|
Số
11/2015/QĐ-UBND ngày 25/4/2015
|
Ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý
văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
37/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND tỉnh Cà Mau bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành.
|
16/12/2016
|
45.
|
Quyết định
|
Số
21/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015
|
Về mức thu Phí đo đạc, lập bản đồ
địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Do Quyết định quy định chi tiết
Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Cà Mau ban hành
mức thu Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau được bãi bỏ
bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
|
01/01/2017
|
III. Chỉ thị
|
01
|
Chỉ
thị
|
Số
19/2000/CT-UB ngày 09/8/2000
|
Về đấu tranh chống sản xuất và buôn
bán hàng giả
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1051/QĐ- UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Cà Mau về việc bãi bỏ Chỉ thị số
19/2000/CT- UB ngày 09/8/2000 của UBND tỉnh Cà Mau về đấu tranh chống sản
xuất và buôn bán hàng giả.
|
24/6/2016
|
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm
ban hành văn bản; trích yếu hội dung văn bản
|
Nội
dung quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I. Nghị quyết
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Số 03/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008
của HĐND tỉnh ban hành Lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân
dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Khoản 6, Điều 1 Nghị quyết số
03/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cà Mau về sửa đổi, bổ
sung 05 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành về lệ phí.
|
31/12/2016
|
2.
|
Nghị
quyết
|
Số 04/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
của HĐND tỉnh ban hành Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Khoản 5, Điều 1 Nghị quyết số
04/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cà Mau về sửa đổi, bổ
sung 05 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành về lệ phí.
|
31/12/2016
|
3.
|
Nghị
quyết
|
Số 25/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
của HĐND tỉnh ban hành mức thu Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Khoản 4, Điều 1 Nghị quyết số
25/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cà Mau về sửa đổi, bổ
sung 05 nghị quyết của Hội đồng nhân, dân tỉnh Cà Mau ban hành về lệ phí.
|
31/12/2016
|
4.
|
Nghị
quyết
|
Số 26/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
của HĐND tỉnh ban hành mức thu Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Khoản 4, Điều 1 Nghị quyết số
26/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cà Mau về sửa đổi, bổ
sung 05 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành về lệ phí.
|
31/12/2016
|
5.
|
Nghị
quyết
|
Số 06/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015
của HĐND tỉnh về thu Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp
thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Khoản 4, Điều 1 Nghị quyết số
06/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cà Mau về sửa đổi, bổ
sung 05 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành về lệ phí.
|
31/12/2016
|
6.
|
Nghị
quyết
|
Số 27/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Cà Mau
|
Điểm a, điểm b, khoản 1, Điều 1
Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc sửa đổi
bổ sung điểm a và điểm b, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
của HĐND tỉnh về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Cà Mau.
|
31/12/2016
|
II. Quyết định
|
1
|
Quyết định
|
Số 12/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009
Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Khoản 3, Điều 20 Quyết định số
12/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
50/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau sửa đổi khoản 3, Điều 20
Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định
đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
|
2.
|
Quyết định
|
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014
ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân,
tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Điều 4 và điểm đ, khoản 1 Điều 5
của Quy chế Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 của UBND tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm
theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh Cà Mau.
|
|
3.
|
Quyết định
|
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014
ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Điều 5; khoản 2, Điều 6; Điều 8 và
Mẫu PAKN của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ- UBND ngày
23/5/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 của UBND tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo
Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của UBND tỉnh Cà Mau.
|
|
4.
|
Quyết định
|
Số 24/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014
ban hành Quy định về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Điều 5; khoản 2, Điều 8; khoản 1,
Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ- UBND ngày
03/10/2014.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy
sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND
ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Cà Mau.
|
|
5.
|
Quyết định
|
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015
ban hành kèm theo Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
|
Điểm c, d, đ khoản 3, Điều 3 của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
17/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Cà Mau sửa đổi điểm c, d, đ
khoản 3, Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số
24/2015/QĐ- UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh Cà Mau.
|
|
6.
|
Quyết định
|
Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016
ban hành Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau với
các cơ quan, đơn vị có liên quan trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư; quản lý và khai thác quỹ đất; đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Cà Mau.
|
Điều 5 của Quy chế ban hành kèm
theo Quyết định số 10/2016/QD-UBND ngày 28/4/2016.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
33/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Cà Mau sửa đổi Điều 5, Quy chế
phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau với các cơ quan, đơn
vị có liên quan trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và
khai thác quỹ đất; đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban
hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh Cà
Mau.
|
|