ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2263/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 20
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN,
TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng
6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công
trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Trên cơ sở Công văn số 9625/BCT-TMĐT ngày 27
tháng 11 năm 2024 của Bộ Công Thương về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 169/TTr-SCT ngày 10 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 127 (một trăm hai mươi bảy) thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ công trực tuyến một phần, toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu, trong đó:
- Một phần: 04 thủ tục;
- Toàn trình: 123 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã,
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh (19);
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KSTTHC (TrP, các CV);
- Lưu: VT; (MN,77).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Hữu Trí
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định Số: 2263/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Mức độ dịch vụ
công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I. SỞ CÔNG THƯƠNG (113 TTHC)
|
01
|
2.002605.000.00.00.H04
|
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương mại
|
X
|
|
|
02
|
2.002607.000.00.00.H04
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương mại
|
X
|
|
|
03
|
2.002608.000.00.00.H04
|
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương mại
|
X
|
|
|
04
|
2.002606.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương mại
|
X
|
|
|
05
|
2.000001.000.00.00.H04
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương mại
|
X
|
|
|
06
|
2.000131.000.00.00.H04
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
Xúc tiến thương mại
|
X
|
|
|
07
|
2.001474.000.00.00.H04
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
Xúc tiến thương mại
|
X
|
|
|
08
|
2.000033.000.00.00.H04
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Xúc tiến thương mại
|
X
|
|
|
09
|
2.000002.000.00.00.H04
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc tiến thương mại
|
X
|
|
|
10
|
2.000004.000.00.00.H04
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Xúc tiến thương mại
|
X
|
|
|
11
|
2.002604.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương mại
|
X
|
|
|
12
|
1.011507.000.00.00.H04
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
Hóa chất
|
X
|
|
|
13
|
1.011506.000.00.00.H04
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất
|
X
|
|
|
14
|
1.011508.000.00.00.H04
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Hóa chất
|
X
|
|
|
15
|
2.000652.000.00.00.H04
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất
|
X
|
|
|
16
|
2.001161.000.00.00.H04
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất
|
X
|
|
|
17
|
2.001172.000.00.00.H04
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất
|
X
|
|
|
18
|
2.001175.000.00.00.H04
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất
|
X
|
|
|
19
|
1.002758.000.00.00.H04
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất
|
X
|
|
|
20
|
2.001547.000.00.00.H04
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất
|
X
|
|
|
21
|
2.001619.000.00.00.H04
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
22
|
2.001624.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
23
|
2.001630.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
24
|
2.001636.000.00.00.H04
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
25
|
2.001646.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
26
|
2.000197.000.00.00.H04
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
27
|
2.000640.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
28
|
2.000647.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
29
|
2.000645.000.00.00.H04
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
30
|
2.000648.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
31
|
2.000672.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
32
|
2.000669.000.00.00.H04
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
33
|
2.000673.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
34
|
2.000664.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
35
|
2.000666.000.00.00.H04
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
36
|
2.000674.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
37
|
2.000637.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
38
|
2.000167.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
39
|
2.000176.000.00.00.H04
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
40
|
2.000190.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
41
|
2.000204.000.00.00.H04
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
42
|
2.000622.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
43
|
2.000626.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
44
|
1.001005.000.00.00.H04
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
45
|
2.000211.000.00.00.H04
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
46
|
1.000444.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
47
|
2.000163.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
48
|
1.000481.000.00.00.H04
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
49
|
2.000279.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
50
|
2.000354.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
51
|
2.000371.000.00.00.H04
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
52
|
2.000376.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
53
|
2.000387.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
54
|
2.000390.000.00.00.H04
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
55
|
2.000166.000.00.00.H04
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
56
|
2.000156.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
57
|
2.000180.000.00.00.H04
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
58
|
1.000425.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
59
|
2.000196.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
60
|
2.000175.000.00.00.H04
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
61
|
2.000187.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
62
|
2.000194.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
63
|
2.000201.000.00.00.H04
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
64
|
2.000207.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
65
|
2.000073.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
66
|
2.000078.000.00.00.H04
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
67
|
2.000136.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
68
|
2.000142.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
69
|
2.000172.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
Vật liệu nổ công
nghiệp
|
X
|
|
|
70
|
2.000210.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công
nghiệp
|
X
|
|
|
71
|
2.000221.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
Vật liệu nổ công
nghiệp
|
X
|
|
|
72
|
2.000229.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công
nghiệp
|
X
|
|
|
73
|
1.003401.000.00.00.H04
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công
nghiệp
|
X
|
|
|
74
|
2.001433.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công
nghiệp
|
X
|
|
|
75
|
2.001434.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công
nghiệp
|
X
|
|
|
76
|
2.000535.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
An toàn thực phẩm
|
X
|
|
|
77
|
2.000591.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
An toàn thực phẩm
|
X
|
|
|
78
|
2.000662.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán
lẻ được tiếp tục hoạt động
|
Thương mại quốc tế
|
X
|
|
|
79
|
1.001441.000.00.00.H04
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc tế
|
X
|
|
|
80
|
2.000665.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc tế
|
X
|
|
|
81
|
2.000322.000.00.00.H04
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
không nằm trong trung tâm thương mại
|
Thương mại quốc tế
|
X
|
|
|
82
|
2.002166.000.00.00.H04
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và
trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
Thương mại quốc tế
|
X
|
|
|
83
|
2.000334.000.00.00.H04
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
Thương mại quốc tế
|
X
|
|
|
84
|
2.000339.000.00.00.H04
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều
chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc tế
|
X
|
|
|
85
|
1.000774.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
Thương mại quốc tế
|
X
|
|
|
86
|
2.000361.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Thương mại quốc tế
|
X
|
|
|
87
|
2.000330.000.00.00.H04
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thương mại quốc tế
|
X
|
|
|
88
|
2.000340.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thương mại quốc tế
|
X
|
|
|
89
|
2.000272.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép
lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Thương mại quốc tế
|
X
|
|
|
90
|
2.000351.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ,
e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
Thương mại quốc tế
|
X
|
|
|
91
|
2.001249.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35 kV tại địa phương
|
Điện
|
X
|
|
|
92
|
2.001266.000.00.00.H04
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Điện
|
X
|
|
|
93
|
2.000621.000.00.00.H04
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
Điện
|
X
|
|
|
94
|
2.000638.000.00.00.H04
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn
điện
|
Điện
|
X
|
|
|
95
|
2.000643.000.00.00.H04
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
Điện
|
X
|
|
|
96
|
2.001535.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4 kV tại địa phương
|
Điện
|
X
|
|
|
97
|
2.001549.000.00.00.H04
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Điện
|
X
|
|
|
98
|
2.001561.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Điện
|
X
|
|
|
99
|
2.001617.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Điện
|
X
|
|
|
100
|
2.001632.000.00.00.H04
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Điện
|
X
|
|
|
101
|
2.001724.000.00.00.H04
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Điện
|
X
|
|
|
102
|
2.000609.000.00.00.H04
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về
bán hàng đa cấp
|
Quản lý bán hàng
đa cấp
|
X
|
|
|
103
|
2.000619.000.00.00.H04
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý bán hàng
đa cấp
|
X
|
|
|
104
|
2.000631.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý bán hàng
đa cấp
|
X
|
|
|
105
|
2.000309.000.00.00.H04
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý bán hàng
đa cấp
|
X
|
|
|
106
|
2.000110.000.00.00.H04
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương
mại
|
Giám định thương
mại
|
X
|
|
|
107
|
1.005190.000.00.00.H04
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
Giám định thương
mại
|
X
|
|
|
108
|
2.000331.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
Công nghiệp địa
phương
|
X
|
|
|
109
|
2.000191.000.00.00.H04
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch
chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
|
X
|
|
|
110
|
1.012471.H04
|
Xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân nhân dân",
"Nghệ nhân ưu tú" trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
Nghề thủ công mỹ
nghệ
|
|
X
|
|
111
|
1.013004.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt
trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
|
Điện lực
|
|
X
|
|
112
|
1.013005.H04
|
Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký phát
triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống
điện quốc gia
|
Điện lực
|
|
X
|
|
113
|
2.002676.H04
|
Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản
xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
|
Điện lực
|
|
X
|
|
II. UBND CẤP HUYỆN (13 TTHC)
|
114
|
2.000181.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
115
|
2.000150.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
116
|
2.000162.000.00.00.H04
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
117
|
2.000633.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
118
|
2.000629.000.00.00.H04
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
119
|
1.001279.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
120
|
2.000620.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
121
|
2.000615.000.00.00.H04
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
122
|
2.001240.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
X
|
|
|
123
|
2.001283.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ
LPG chai
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
124
|
2.001270.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán
lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
125
|
2.001261.000.00.00.H04
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí
|
X
|
|
|
126
|
2.002096.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu
|
Công nghiệp địa
phương
|
X
|
|
|
III. UBND CẤP XÃ (01 TTHC)
|
127
|
2.002620.H04
|
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng
không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
Bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
|
X
|
|
|