Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2263/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Huỳnh Hữu Trí
Ngày ban hành: 20/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2263/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 20 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Trên cơ sở Công văn số 9625/BCT-TMĐT ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Bộ Công Thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 169/TTr-SCT ngày 10 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 127 (một trăm hai mươi bảy) thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần, toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu, trong đó:

- Một phần: 04 thủ tục;

- Toàn trình: 123 thủ tục.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh (19);
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KSTTHC (TrP, các CV);
- Lưu: VT; (MN,77).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Hữu Trí


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định Số: 2263/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Mức độ dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Toàn trình

Một phần

I. SỞ CÔNG THƯƠNG (113 TTHC)

01

2.002605.000.00.00.H04

Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

X

02

2.002607.000.00.00.H04

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

X

03

2.002608.000.00.00.H04

Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

X

04

2.002606.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

X

05

2.000001.000.00.00.H04

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

X

06

2.000131.000.00.00.H04

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

X

07

2.001474.000.00.00.H04

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Xúc tiến thương mại

X

08

2.000033.000.00.00.H04

Thông báo hoạt động khuyến mại

Xúc tiến thương mại

X

09

2.000002.000.00.00.H04

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Xúc tiến thương mại

X

10

2.000004.000.00.00.H04

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Xúc tiến thương mại

X

11

2.002604.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

X

12

1.011507.000.00.00.H04

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

X

13

1.011506.000.00.00.H04

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

X

14

1.011508.000.00.00.H04

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

X

15

2.000652.000.00.00.H04

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

X

16

2.001161.000.00.00.H04

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

X

17

2.001172.000.00.00.H04

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

X

18

2.001175.000.00.00.H04

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

X

19

1.002758.000.00.00.H04

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

X

20

2.001547.000.00.00.H04

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

X

21

2.001619.000.00.00.H04

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

22

2.001624.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

23

2.001630.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

24

2.001636.000.00.00.H04

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

25

2.001646.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

26

2.000197.000.00.00.H04

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

27

2.000640.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

28

2.000647.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

29

2.000645.000.00.00.H04

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

30

2.000648.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

31

2.000672.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

32

2.000669.000.00.00.H04

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

33

2.000673.000.00.00.H04

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

34

2.000664.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

35

2.000666.000.00.00.H04

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

36

2.000674.000.00.00.H04

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

37

2.000637.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

38

2.000167.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

39

2.000176.000.00.00.H04

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

40

2.000190.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

41

2.000204.000.00.00.H04

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

42

2.000622.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

43

2.000626.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

44

1.001005.000.00.00.H04

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

45

2.000211.000.00.00.H04

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

X

46

1.000444.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

X

47

2.000163.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

X

48

1.000481.000.00.00.H04

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Kinh doanh khí

X

49

2.000279.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Kinh doanh khí

X

50

2.000354.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Kinh doanh khí

X

51

2.000371.000.00.00.H04

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

X

52

2.000376.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

X

53

2.000387.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

X

54

2.000390.000.00.00.H04

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Kinh doanh khí

X

55

2.000166.000.00.00.H04

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Kinh doanh khí

X

56

2.000156.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Kinh doanh khí

X

57

2.000180.000.00.00.H04

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

X

58

1.000425.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

X

59

2.000196.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

X

60

2.000175.000.00.00.H04

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Kinh doanh khí

X

61

2.000187.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Kinh doanh khí

X

62

2.000194.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Kinh doanh khí

X

63

2.000201.000.00.00.H04

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Kinh doanh khí

X

64

2.000207.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Kinh doanh khí

X

65

2.000073.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Kinh doanh khí

X

66

2.000078.000.00.00.H04

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Kinh doanh khí

X

67

2.000136.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Kinh doanh khí

X

68

2.000142.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Kinh doanh khí

X

69

2.000172.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

Vật liệu nổ công nghiệp

X

70

2.000210.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp

X

71

2.000221.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

Vật liệu nổ công nghiệp

X

72

2.000229.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp

X

73

1.003401.000.00.00.H04

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp

X

74

2.001433.000.00.00.H04

Thủ tục Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp

X

75

2.001434.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp

X

76

2.000535.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

An toàn thực phẩm

X

77

2.000591.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

An toàn thực phẩm

X

78

2.000662.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

Thương mại quốc tế

X

79

1.001441.000.00.00.H04

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Thương mại quốc tế

X

80

2.000665.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Thương mại quốc tế

X

81

2.000322.000.00.00.H04

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

Thương mại quốc tế

X

82

2.002166.000.00.00.H04

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

Thương mại quốc tế

X

83

2.000334.000.00.00.H04

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

Thương mại quốc tế

X

84

2.000339.000.00.00.H04

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Thương mại quốc tế

X

85

1.000774.000.00.00.H04

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Thương mại quốc tế

X

86

2.000361.000.00.00.H04

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Thương mại quốc tế

X

87

2.000330.000.00.00.H04

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Thương mại quốc tế

X

88

2.000340.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Thương mại quốc tế

X

89

2.000272.000.00.00.H04

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

Thương mại quốc tế

X

90

2.000351.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

Thương mại quốc tế

X

91

2.001249.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

Điện

X

92

2.001266.000.00.00.H04

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Điện

X

93

2.000621.000.00.00.H04

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

Điện

X

94

2.000638.000.00.00.H04

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

Điện

X

95

2.000643.000.00.00.H04

Cấp lại thẻ an toàn điện

Điện

X

96

2.001535.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương

Điện

X

97

2.001549.000.00.00.H04

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

Điện

X

98

2.001561.000.00.00.H04

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Điện

X

99

2.001617.000.00.00.H04

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

Điện

X

100

2.001632.000.00.00.H04

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Điện

X

101

2.001724.000.00.00.H04

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

Điện

X

102

2.000609.000.00.00.H04

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

Quản lý bán hàng đa cấp

X

103

2.000619.000.00.00.H04

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý bán hàng đa cấp

X

104

2.000631.000.00.00.H04

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý bán hàng đa cấp

X

105

2.000309.000.00.00.H04

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý bán hàng đa cấp

X

106

2.000110.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Giám định thương mại

X

107

1.005190.000.00.00.H04

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Giám định thương mại

X

108

2.000331.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

Công nghiệp địa phương

X

109

2.000191.000.00.00.H04

Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

X

110

1.012471.H04

Xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân nhân dân", "Nghệ nhân ưu tú" trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ

Nghề thủ công mỹ nghệ

X

111

1.013004.H04

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia

Điện lực

X

112

1.013005.H04

Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia

Điện lực

X

113

2.002676.H04

Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia

Điện lực

X

II. UBND CẤP HUYỆN (13 TTHC)

114

2.000181.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

115

2.000150.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

116

2.000162.000.00.00.H04

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

117

2.000633.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

118

2.000629.000.00.00.H04

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

119

1.001279.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

120

2.000620.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

121

2.000615.000.00.00.H04

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

122

2.001240.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

123

2.001283.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Kinh doanh khí

X

124

2.001270.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Kinh doanh khí

X

125

2.001261.000.00.00.H04

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Kinh doanh khí

X

126

2.002096.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu

Công nghiệp địa phương

X

III. UBND CẤP XÃ (01 TTHC)

127

2.002620.H04

Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên

Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

X

TỔNG SỐ: 127 TTHC, trong đó:

- Một phần: 04 thủ tục;

- Toàn trình: 123 thủ tục./.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2263/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần, toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


12

DMCA.com Protection Status
IP: 157.55.39.48
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!