|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2251/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hải Minh
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2251/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 21 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN
NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ VÀ THÀNH PHỐ HUẾ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2051/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm
nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2059/TTr-SNNPTNT ngày 09
tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm
lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế và Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Cụ thể:
- Phụ lục I gồm 09 quy trình nội
bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của
UBND cấp tỉnh/Chủ tịch UBND cấp tỉnh và các cơ quan cấp tỉnh;
- Phụ lục II gồm 02 quy trình nội
bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của
UBND cấp huyện/Chủ tịch UBND cấp huyện.
- Phụ lục III gồm 01 quy trình
nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp xã liên thông lên UBND cấp huyện.
Điều 2.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và
thành phố Huế, Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp các cơ quan liên quan thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC phần
việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa
Thiên Huế.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh; CV: NN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH/CHỦ TỊCH UBND TỈNH VÀ CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2251/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
1
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu
chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
1.012687
|
Quyết định số 2051/QĐ-UBND
ngày 30/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm
lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy
ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
2
|
Quyết định giao rừng cho tổ
chức
|
1.012688
|
3
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
|
1.012689
|
4
|
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng
đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc
địa phương quản lý
|
1.012690
|
5
|
Quyết định thu hồi rừng đối với
tổ chức tự nguyện trả lại rừng
|
1.012691
|
6
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
1.012692
|
7
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
1.000084
|
8
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản
xuất thuộc địa phương quản lý
|
1.000081
|
9
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
3.000152
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Tên thủ
tục: Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
- Thời hạn giải quyết: 55 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ
rừng và bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
|
- Tham mưu Sở văn bản lấy ý
kiến thẩm định bằng văn bản của các sở, ngành, địa phương có liên quan phù hợp
với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan được lấy ý kiến và quy định của pháp luật
về hồ sơ điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng và nội dung
phương án điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng
- Tổng hợp đánh giá hoàn thiện
báo cáo kết quả thẩm định trình UBND cấp tỉnh phê duyệt phương án điều chỉnh
phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng.
- Tham mưu Sở dự thảo Tờ
trình và Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt phương án điều chỉnh phân khu chức
năng của khu rừng đặc dụng.
Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi chủ
rừng được biết và nêu rõ lý do.
|
264 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Tờ trình và dự thảo
Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt phương án điều chỉnh phân khu chức năng của
khu rừng đặc dụng.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ
sơ liên thông lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ
lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành.
|
144 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
440 giờ làm việc
|
2. Tên thủ
tục: Quyết định giao rừng cho tổ chức
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ
rừng và bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
|
- Tham mưu Sở Nông nghiệp và
PTNT văn bản gửi Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ giao rừng và nội
dung giao rừng theo quy định; văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân
dân cấp xã tổ chức kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa dự kiến giao;
- Tham mưu Sở Nông nghiệp và
PTNT Tờ trình và dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức trình Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, quyết định.
(Trường hợp không hợp lệ, không
đủ điều kiện, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do).
|
224 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Tờ trình và dự thảo
Quyết định giao rừng cho tổ chức của UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ
sơ liên thông lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ
lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành.
(Trường hợp không đủ điều
kiện tham mưu UBND tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
|
24 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
280 giờ làm việc
|
3. Tên thủ
tục: Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
|
- Kiểm tra thành phần của hồ
sơ theo quy định.
- Tham mưu Sở Tờ trình và dự
thảo Quyết định của UBND tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác.
|
62 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng và lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét, ký nháy vào Tờ trình
của Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Ký Tờ trình và ký nháy dự thảo
Quyết định của UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ
sơ liên thông lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP
UBND tỉnh thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành.
|
66 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
160 giờ làm việc
|
4. Tên thủ
tục: Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục
vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
|
- Kiểm tra tính hợp lệ phương
án sử dụng rừng, xác minh hiện trường công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo
vệ và phát triển rừng dự kiến đưa vào thực hiện.
- Tổng hợp đánh giá hoàn thiện
báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh trình UBND cấp tỉnh phê duyệt phương án sử
dụng rừng để thực hiện công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển
rừng.
- Tham mưu Sở Nông nghiệp và
PTNT dự thảo Tờ trình và Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt phương án sử dụng
rừng để thực hiện công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng.
|
64 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét, ký nháy dự thảo văn
bản trình Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Tờ trình và dự thảo
Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt phương án sử dụng rừng để thực hiện công
trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ
sơ liên thông lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ
lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình lãnh
đạo UBND tỉnh ký ban hành.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành chính
công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
5. Tên thủ
tục: Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho chủ rừng
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi
cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ
rừng và bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
|
Tham mưu Sở Nông nghiệp và
PTNT Tờ trình và dự thảo Quyết định thu hồi rừng trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định.
|
104 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Tờ trình và dự thảo
Quyết định thu hồi rừng của UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ
sơ liên thông lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ
lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
160 giờ làm việc
|
6. Tên thủ
tục: Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác
6.1. Trường
hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác của chủ rừng là
các đơn vị thuộc địa phương quản lý
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên cùng lãnh đạo
Phòng Sử dụng và phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
Kiểm tra, xác minh về báo cáo
thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định
điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và tổ
chức thẩm định.
Lập biên bản kiểm tra, xác
minh
|
64 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Tổ chức thẩm định nội dung
trình quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác theo quy định (Giấy mời/Thông báo họp, tổ chức họp thẩm định, biên
bản họp thẩm định).
|
56 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
|
Dự thảo Báo cáo UBND tỉnh về
kết quả thẩm định và dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét,
quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác.
|
64 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng và lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét, ký nháy vào dự thảo
Báo cáo kết quả thẩm định
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Ký Báo cáo kết quả thẩm định
và ký nháy vào dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ
sơ liên thông lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP
UBND tỉnh thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành Tờ trình.
|
66 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành Tờ trình.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho VP UBND tỉnh trình lên
HĐND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Xem xét, quyết định điều chỉnh
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác gửi về UBND tỉnh.
|
Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bước 16
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Bước 17
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
280 giờ làm việc
|
6.2. Trường
hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản
lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
- Thời hạn giải quyết: 48 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm
việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên cùng lãnh đạo Phòng
Sử dụng và phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
Kiểm tra, xác minh về báo cáo
thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định
điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và tổ
chức thẩm định.
Lập biên bản kiểm tra, xác
minh
|
64 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Tổ chức thẩm định nội dung
trình quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác theo quy định (Giấy mời/Thông báo họp, tổ chức họp thẩm định, biên
bản họp thẩm định).
|
56 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
|
Dự thảo Báo cáo UBND tỉnh về
kết quả thẩm định và các dự thảo:Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem
xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác, văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành.
|
64 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng và lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét, ký nháy vào dự thảo
Báo cáo kết quả thẩm định
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Ký Báo cáo kết quả thẩm định
và ký nháy vào các dự thảo: Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh, văn bản lấy
ý kiến thống nhất của bộ, ngành.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp
và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ
sơ liên thông lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP
UBND tỉnh thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình lãnh
đạo UBND tỉnh ký ban hành văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành.
|
14 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ký ban hành văn bản lấy ý kiến
thống nhất của bộ, ngành.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho VP UBND tỉnh trình lên bộ,
ngành.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Bộ, ngành
|
Ý kiến thống nhất bằng văn bản
gửi Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
120 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trình Hội đồng nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác.
|
40 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Xem xét, quyết định điều chỉnh
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác gửi về UBND tỉnh.
|
Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bước 17
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Bước 18
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
384 giờ làm việc
|
7. Tên thủ
tục: Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
Phân công chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
|
- Tham mưu Sở văn bản lấy ý
kiến của các Sở ban, ngành, các đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện nơi chủ
rừng xây dựng đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng.
- Tổng hợp ý kiến, đánh giá
hoàn thiện báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng.
- Tham mưu Sở Tờ trình và dự
thảo Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt hoặc phê duyệt điều chỉnh đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng.
|
264 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét, ký nháy dự thảo văn
bản trình Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Tờ trình và dự thảo Quyết
định của UBND tỉnh phê duyệt hoặc phê duyệt điều chỉnh đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ
sơ liên thông lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành.
|
68 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành chính
công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
360 giờ làm việc
|
8. Tên thủ
tục: Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý.
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
Phân công chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
|
- Tham mưu Sở văn bản lấy ý
kiến của các Sở ban, ngành, các đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện nơi chủ
rừng xây dựng đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng
hộ hoặc rừng sản xuất.
- Tổng hợp ý kiến, đánh giá
hoàn thiện báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất.
- Tham mưu Sở Tờ trình và dự thảo
Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt hoặc phê duyệt điều chỉnh đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất.
|
264 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét, ký nháy dự thảo văn
bản trình Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Tờ trình và dự thảo
Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt hoặc phê duyệt điều chỉnh đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ
sơ liên thông lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành.
|
68 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành chính
công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
360 giờ làm việc
|
9. Tên thủ
tục: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
9.1. Trường
hợp Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
9.1.1 Trường
hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác của chủ rừng là
các đơn vị thuộc địa phương quản lý
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên cùng lãnh đạo
Phòng Sử dụng và phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
Kiểm tra, xác minh về báo cáo
thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và tổ chức thẩm định.
Lập biên bản kiểm tra, xác
minh.
|
64 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Tổ chức thẩm định nội dung
trình quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
theo quy định (Giấy mời/Thông báo họp, tổ chức họp thẩm định, biên bản họp thẩm
định).
|
56 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
|
Dự thảo Báo cáo UBND tỉnh về
kết quả thẩm định và dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét,
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
64 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng và lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét, ký nháy vào dự thảo
Báo cáo kết quả thẩm định.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Ký Báo cáo kết quả thẩm định
và ký nháy vào dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ sơ
liên thông lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP
UBND tỉnh thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành Tờ trình.
|
66 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành Tờ trình.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho VP UBND tỉnh trình lên HĐND
tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Xem xét, quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác gửi về UBND tỉnh
|
Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bước 16
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Bước 17
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
280 giờ làm việc
|
9.1.2 Trường
hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản
lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
- Thời hạn giải quyết: 48 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên cùng lãnh đạo
Phòng Sử dụng và phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
Kiểm tra, xác minh về báo cáo
thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và tổ chức thẩm định.
Lập biên bản kiểm tra, xác minh.
|
64 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Tổ chức thẩm định nội dung
trình quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
theo quy định (Giấy mời/Thông báo họp, tổ chức họp thẩm định, biên bản họp thẩm
định).
|
56 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
|
Dự thảo Báo cáo UBND tỉnh về
kết quả thẩm định và các dự thảo: Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem
xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác,
văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành.
|
64 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng và lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét, ký nháy vào dự thảo
Báo cáo kết quả thẩm định
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Ký Báo cáo kết quả thẩm định
và ký nháy vào các dự thảo: Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh, văn bản lấy
ý kiến thống nhất của bộ, ngành.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ sơ
liên thông lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP
UBND tỉnh thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành.
|
14 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ký ban hành văn bản lấy ý kiến
thống nhất của bộ, ngành.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho VP UBND tỉnh trình lên bộ,
ngành.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Bộ, ngành
|
Ý kiến thống nhất bằng văn bản
gửi Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
120 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trình Hội đồng nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác.
|
40 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Xem xét, quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác gửi về UBND tỉnh.
|
Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bước 17
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Bước 18
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
384 giờ làm việc
|
9.2. Trường
hợp Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với
dự án đầu tư có đề xuất chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc
thẩm quyền chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư của Luật Đầu tư, Luật Đầu
tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Dầu khí
Trong quá trình thẩm định để chấp
thuận, quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận,
quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, Cơ quan chủ trì thẩm
định lấy ý kiến thẩm định của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban
nhân dân cấp huyện nơi dự kiến thực hiện dự án về đề xuất chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác của dự án.
Nội dung lấy ý kiến Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về: hiện trạng rừng (rừng tự nhiên, rừng trồng;
rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất); tiêu chí dự án được chuyển mục
đích sử dụng rừng tự nhiên sang mục đích khác (đối với dự án có chuyển mục đích
sử dụng rừng tự nhiên); sự phù hợp của dự án với quy hoạch theo quy định tại
khoản 1 Điều 14 và khoản 1 Điều 19 Luật Lâm nghiệp được sửa đổi, bổ sung tại khoản
1 và khoản 4 Điều 248 Luật Đất đai năm 2024; khẳng định đủ điều kiện hay không
đủ điều kiện để quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác.
9.3. Trường
hợp Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với
dự án thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận, quyết định chủ
trương đầu tư có đề xuất chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với
diện tích rừng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các
bộ, ngành
Trước khi trình Hội đồng nhân
dân tỉnh chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư dự án, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh có văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành và chỉ trình cấp có thẩm
quyền chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư dự án khi được sự thống nhất của
bộ, ngành về chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự
án.
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN/CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2251/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
1
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
|
1.012694
|
Quyết định số 2051/QĐ-UBND
ngày 30/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm
lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy
ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
2
|
Quyết định thu hồi rừng đối với
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
|
1.012695
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Tên thủ
tục: Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về
lâm nghiệp cấp huyện
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Cơ quan chuyên
môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
- Kiểm tra thành phần của hồ
sơ theo quy định.
- Tham mưu Cơ quan chuyên môn
về lâm nghiệp cấp huyện Tờ trình và dự thảo Quyết định của UBND cấp huyện về
việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
64 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về
lâm nghiệp cấp huyện
|
Ký Tờ trình và ký nháy dự thảo
Quyết định của UBND cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Cơ quan chuyên
môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho chuyên viên Cơ quan chuyên
môn về lâm nghiệp cấp huyện trình hồ sơ lên VP UBND cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn
về lâm nghiệp cấp huyện
|
Trình hồ sơ lên VP UBND cấp
huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP UBND cấp huyện thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ trình
lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành.
|
68 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
160 giờ làm việc
|
2. Tên thủ
tục: Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự
nguyện trả lại rừng
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho chủ rừng;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Hạt Kiểm lâm cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên phụ trách giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Hạt Kiểm lâm cấp
huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết, ký nháy dự thảo.
|
142 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Kiểm tra, ký nháy để trình
lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho chủ rừng.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
160 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN LIÊN THÔNG LÊN UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2251/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
1
|
Quyết định giao rừng cho hộ
gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
|
1.012693
|
Quyết định số 2051/QĐ-UBND
ngày 30/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm
lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy
ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH
1. Tên thủ
tục: Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư;
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ; xem xét, xử lý hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, tham mưu UBND cấp
xã trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do); chuyển hồ sơ trên phần mềm và hồ
sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
- 02 giờ làm việc (tiếp nhận hồ sơ);
- 36 giờ làm việc (xem xét, xử lý hồ sơ);
- 02 giờ làm việc (chuyển hồ sơ).
|
Bước 2
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Hạt Kiểm lâm cấp
huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên phụ trách giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên Hạt Kiểm lâm cấp
huyện
|
- Tham mưu UBND huyện văn bản
gửi phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ giao rừng và nội dung giao
rừng theo quy định; văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức kiểm tra hiện
trạng khu rừng tại thực địa dự kiến giao;
- Tham mưu Tờ trình của hạt
Kiểm lâm và dự thảo Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng
dân cư.
(Trường hợp không đủ điều
kiện, tham mưu UBND cấp huyện trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
|
262 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Ban hành Tờ trình và dự thảo
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư trình UBND
huyện xem xét, quyết định.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Xem xét, phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho hộ gia đình,
cá nhân và cộng đồng dân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
320 giờ làm việc
|
Quyết định 2251/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2251/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
133
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|