|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2250/QĐ-UBND 2020 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Nam Định
Số hiệu:
|
2250/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2250/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 10 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 2086/TTr-SNN ngày 24/8/2020 về việc phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và PTNT.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực chăn nuôi, thú y, quản lý xây dựng công trình thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần
mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Website tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11, TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Kèm theo Quyết định số: 2250/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định )
Phần I: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
I
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
3
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
12
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng
nhận ATTP)
|
16
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về
ATTP cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản
2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi
Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4
Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ;
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
3
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ;
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
Phần II: NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
I. LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
1. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
- Tổng thời gian thực hiện:
08 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí;
Phân loại theo quy định, số
hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý.
Hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Phụ
lục XX, Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT)
- Bản thuyết minh chi tiết về
cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y (Phụ lục XXII, Thông tư
13/2016/TT-BNNPTNT)
- Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao công chứng);
- Chứng chỉ hành nghề thú y (bản
sao công chứng).
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thuốc và Thức
ăn chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Quyết định thành lập đoàn kiểm
tra điều kiện đối với cơ sở đăng ký
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định thành lập
đoàn kiểm tra điều kiện đối với cơ sở đăng ký
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh Chi cục Phòng Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi/Văn thư Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Văn thư cấp số, phát hành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Đoàn kiểm tra
|
Thành viên đoàn kiểm tra
|
Kiểm tra, đánh giá thực tế tại
cơ sở
|
02 ngày
|
Biên bản kiểm tra, đánh giá
|
Bước 4
|
Thư ký đoàn kiểm tra
|
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm
tra:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Báo cáo kết quả kiểm tra.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý.
|
01 ngày
|
Báo cáo kết quả kiểm tra,
đánh giá điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y
|
Trưởng đoàn kiểm tra
|
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo
kết quả kiểm tra.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Thuốc và Thức
ăn chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
Dự thảo:
- Văn bản trả lời đối với trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận.
- Quyết định chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp
Giấy chứng nhận.
|
0,5 ngày
|
Thông báo không cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y/ Quyết định chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Thuốc và Thức
ăn chăn nuôi/Văn thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
2. Thủ tục
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
- Tổng thời gian thực hiện: 05
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí;
Phân loại theo quy định, số
hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý.
Hồ sơ gồm:
+ Đơn đăng ký cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Phụ
lục XXXI, Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT).
+ Tài liệu chứng minh nội
dung thay đổi trong trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức,
cá nhân đăng ký.
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y đã cấp (trừ trường hợp bị mất).
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thuốc và Thức
ăn chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Thông báo không cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y/ Quyết định chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng
nhận
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
- Trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận: dự thảo văn bản trả lời.
- Trường hợp cấp Giấy chứng nhận:
dự thảo Quyết định chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y và nội dung
Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi/Văn thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
3. Thủ tục
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
- Tổng thời gian thực hiện: 10
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí;
Phân loại theo quy định, số
hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý.
- Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y (Phụ lục XLII,
Thông tư 13/2016/TT- BNNPTNT)
+ Bản sao chụp giấy chứng nhận
đăng ký thuốc thú y;
+ Bản thông tin sản phẩm do
nhà sản xuất công bố, bao gồm: Tên thuốc thú y, thành phần hoạt chất, quy
cách, liều dùng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất, số đăng ký lưu hành, nhãn
mác, hạn sử dụng; hình thức quảng cáo, địa điểm, thời gian quảng cáo;
+ Danh sách báo cáo viên ghi
đầy đủ thông tin về bằng cấp chuyên môn hoặc chức danh khoa học của báo cáo
viên đối với trường hợp hội chợ, hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện, triển
lãm, chương trình văn hóa, thể thao (đóng dấu xác nhận của Doanh nghiệp).
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thuốc và Thức
ăn chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
Thông báo không cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thuốc thú y/ Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
- Trường hợp không cấp Giấy
xác nhận: dự thảo văn bản trả lời.
- Trường hợp cấp Giấy xác nhận:
dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi/Văn thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
4. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
- Tổng thời gian thực hiện: 20
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí;
Phân loại theo quy định, số
hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý.
- Hồ sơ gồm:
+ Đơn đăng ký của chủ hộ chăn
nuôi hoặc Văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã đăng ký cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh bệnh (Phụ lục
VIa, VIb ban hành kèm theo Thông
tư số 14/2016/TT-BNNPTNT);
+ Báo cáo điều kiện cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn Phụ lục
IIa, IIb ban hành kèm theo Thông
tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ;
+ Báo cáo kết quả giám sát;
+ Phiếu trả lời kết quả xét
nghiệm (Kết quả thu mẫu xét nghiệm tại thời điểm kiểm tra hoặc được cơ quan
chuyên môn giám sát - bổ sung hồ sơ khi có kết quả);
+ Bản sao kết quả kiểm tra,
phân loại cơ sở còn hiệu lực (nếu có);
+ Bản sao Giấy chứng nhận
VietGAHP còn hiệu lực (nếu có).
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Quyết định thành lập Đoàn kiểm
tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định thành lập
Đoàn kiểm tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư cấp số, phát hành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Đoàn kiểm tra
|
Thành viên đoàn kiểm tra
|
Kiểm tra, đánh giá thực tế tại
cơ sở và lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần)
|
09 ngày
|
Biên bản kiểm tra, đánh giá
|
Bước 4
|
Thư ký đoàn kiểm tra
|
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm
tra:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Báo cáo kết quả kiểm tra.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý.
|
02 ngày
|
Báo cáo kết quả kiểm tra,
đánh giá điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Trưởng đoàn kiểm tra
|
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo
kết quả kiểm tra.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên
môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
Dự thảo:
- Văn bản trả lời đối với trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận.
- Quyết định chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp
Giấy chứng nhận.
|
02 ngày
|
Thông báo không cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh/ Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật; Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn
thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
5. Thủ tục
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở
nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
- Tổng thời gian thực hiện: 20
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí;
Phân loại theo quy định, số
hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý.
- Hồ sơ gồm:
+ Đơn đăng ký cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh bệnh (Phụ
lục VIa ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT);
+ Báo cáo điều kiện cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn Phụ lục
VII ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ;
+ Báo cáo kết quả giám sát;
+ Bản sao kết quả kiểm tra,
phân loại cơ sở còn hiệu lực (nếu có);
+ Bản sao Giấy chứng nhận
VietGAP còn hiệu lực (nếu có).
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Quyết định thành lập Đoàn kiểm
tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định thành lập
Đoàn kiểm tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn
thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư cấp số, phát hành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Đoàn kiểm tra
|
Thành viên đoàn kiểm tra
|
Kiểm tra, đánh giá thực tế tại
cơ sở và lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần)
|
09 ngày
|
Biên bản kiểm tra, đánh giá
|
Bước 4
|
Thư ký đoàn kiểm tra
|
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm
tra:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Báo cáo kết quả kiểm tra.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý.
|
02 ngày
|
Báo cáo kết quả kiểm tra,
đánh giá điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Trưởng đoàn kiểm tra
|
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo
kết quả kiểm tra.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
Dự thảo:
- Văn bản trả lời đối với trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận.
- Quyết định chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp
Giấy chứng nhận.
|
02 ngày
|
Thông báo không cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh/ Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật; Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
6. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối
với cơ sở phải đánh giá lại
- Tổng thời gian thực hiện: 15
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí;
Phân loại theo quy định, số
hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý.
- Hồ sơ gồm:
+ Đơn đăng ký cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã (Phụ lục VIa, VIb ban hành kèm theo Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT);
+ Báo cáo kết quả khắc phục
các nội dung chưa đạt yêu cầu.
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Quyết định thành lập Đoàn kiểm
tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định thành lập
Đoàn kiểm tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn
thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư cấp số, phát hành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Đoàn kiểm tra
|
Thành viên đoàn kiểm tra
|
Kiểm tra, đánh giá thực tế tại
cơ sở và lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần)
|
04 ngày
|
Biên bản kiểm tra, đánh giá
|
Bước 4
|
Thư ký đoàn kiểm tra
|
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm
tra:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Báo cáo kết quả kiểm tra.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý.
|
02 ngày
|
Báo cáo kết quả kiểm tra,
đánh giá điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Trưởng đoàn kiểm tra
|
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo
kết quả kiểm tra.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
Dự thảo:
- Văn bản trả lời đối với trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận.
- Quyết định chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp
Giấy chứng nhận.
|
02 ngày
|
Thông báo không cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh/ Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật; Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn
thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
7. Thủ tục
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
- Tổng thời gian thực hiện: 17
ngày làm việc đối với cơ sở chưa được đánh giá định kỳ hoặc đã được đánh giá định
kỳ nhưng quá 12 tháng tính đến hết hiệu lực của GCN; 07 ngày làm việc đối với
cơ sở đã được đánh giá định kỳ chưa quá 12 tháng.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí;
Phân loại theo quy định, số
hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý.
- Hồ sơ gồm:
+ Đơn đăng ký hoặc văn bản đề
nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (Phụ lục VIa, VIb ban hành kèm theo Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT);
+ Báo cáo kết quả hoạt động
trong thời hạn ghi tại Giấy chứng nhận, gồm: Số lượng giống xuất, nhập tại cơ
sở; sản lượng động vật thương phẩm xuất bán cho mỗi vụ, đợt trong năm; báo
cáo kết quả hoạt động thú y tại cơ sở; kết quả phòng bệnh bằng vắc xin;
+ Báo cáo kết quả giám sát dịch
bệnh tại cơ sở kèm theo bản sao kết quả xét nghiệm bệnh của Phòng thử nghiệm
được chỉ định, Giấy chứng nhận kiểm dịch;
+ Kết quả đánh giá định kỳ (nếu
có).
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Quyết định thành lập Đoàn kiểm
tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật. Hoặc Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng
nhận, Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận;
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
- Trường hợp cơ sở chưa được
đánh giá định kỳ hoặc đã được đánh giá định kỳ nhưng quá 12 tháng tính đến hết
hiệu lực của GCN: dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, đánh giá.
- Trường hợp cơ sở đã được
đánh giá định kỳ chưa quá 12 tháng: chuyển sang Bước 5.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn
thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư cấp số, phát hành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Đoàn kiểm tra
|
Thành viên đoàn kiểm tra
|
Kiểm tra, đánh giá thực tế tại
cơ sở và lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần)
|
06 ngày
|
Biên bản kiểm tra, đánh giá
|
Bước 4
|
Thư ký đoàn kiểm tra
|
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm
tra:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Báo cáo kết quả kiểm tra.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý.
|
02 ngày
|
Báo cáo kết quả kiểm tra,
đánh giá điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Trưởng đoàn kiểm tra
|
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo
kết quả kiểm tra.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên
môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
Dự thảo:
- Văn bản trả lời đối với trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận.
- Quyết định chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp
Giấy chứng nhận.
|
02 ngày
|
Thông báo không cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh/ Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật; Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
8. Thủ tục
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
- Tổng thời gian thực hiện: 17
ngày làm việc đối với cơ sở chưa được đánh giá định kỳ hoặc đã được đánh giá định
kỳ nhưng quá 12 tháng tính đến hết hiệu lực của GCN; 07 ngày làm việc đối với
cơ sở đã được đánh giá định kỳ chưa quá 12 tháng.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí;
Phân loại theo quy định, số
hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý.
- Hồ sơ gồm:
+ Đơn đăng ký cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (Phụ lục
VIa ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT);
+ Báo cáo kết quả hoạt động
trong thời hạn ghi tại Giấy chứng nhận, gồm: Số lượng giống xuất, nhập tại cơ
sở; sản lượng động vật thương phẩm xuất bán cho mỗi vụ, đợt trong năm; báo
cáo kết quả hoạt động thú y tại cơ sở;
+ Báo cáo kết quả giám sát dịch
bệnh tại cơ sở k m bản sao kết quả xét nghiệm bệnh của Phòng thử nghiệm được
chỉ định, Giấy chứng nhận kiểm dịch;
+ Kết quả đánh giá định kỳ (nếu
có).
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Quyết định thành lập Đoàn kiểm
tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật.
Hoặc Quyết định chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp
cấp Giấy chứng nhận, Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng
nhận.
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
- Trường hợp cơ sở chưa được
đánh giá định kỳ hoặc đã được đánh giá định kỳ nhưng quá 12 tháng tính đến hết
hiệu lực của GCN: dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, đánh giá.
- Trường hợp cơ sở đã được
đánh giá định kỳ chưa quá 12 tháng: chuyển sang Bước 5.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn
thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư cấp số, phát hành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Đoàn kiểm tra
|
Thành viên đoàn kiểm tra
|
Kiểm tra, đánh giá thực tế tại
cơ sở và lấy mẫu xét
nghiệm (nếu cần)
|
06 ngày
|
Biên bản kiểm tra, đánh giá
|
Bước 4
|
Thư ký đoàn kiểm tra
|
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm
tra:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Báo cáo kết quả kiểm tra.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý.
|
02 ngày
|
Báo cáo kết quả kiểm tra,
đánh giá điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Trưởng đoàn kiểm tra
|
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo
kết quả kiểm tra.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
Dự thảo:
- Văn bản trả lời đối với trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận.
- Quyết định chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp
Giấy chứng nhận.
|
02 ngày
|
Thông báo không cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh/ Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật; Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
9. Thủ tục
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có
nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
- Tổng thời gian thực hiện: 20
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí;
Phân loại theo quy định, số
hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý.
- Hồ sơ gồm:
+ Đơn đăng ký hoặc văn bản đề
nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (Phụ lục VIa, VIb ban hành kèm theo Thông tư
14/2016/TT- BNNPTNT);
+ Báo cáo kết quả giám sát;
+ Phiếu trả lời kết quả xét
nghiệm (là kết quả thu mẫu gửi xét nghiệm khi kiểm tra tại cơ sở)
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Quyết định thành lập Đoàn kiểm
tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định thành lập
Đoàn kiểm tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư cấp số, phát hành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Đoàn kiểm tra
|
Thành viên đoàn kiểm tra
|
Kiểm tra, đánh giá thực tế tại
cơ sở và lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần)
|
09 ngày
|
Biên bản kiểm tra, đánh giá
|
Bước 4
|
Thư ký đoàn kiểm tra
|
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm
tra:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Báo cáo kết quả kiểm tra.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý.
|
02 ngày
|
Báo cáo kết quả kiểm tra,
đánh giá điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Trưởng đoàn kiểm tra
|
- Kiểm tra, ký báo cáo kết quả
kiểm tra.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
Dự thảo:
- Văn bản trả lời đối với trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận.
- Quyết định chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp
Giấy chứng nhận.
|
02 ngày
|
Thông báo không cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh/ Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật; Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
10. Thủ tục
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có
nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
- Tổng thời gian thực hiện: 20
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí;
Phân loại theo quy định, số
hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý.
- Hồ sơ gồm:
+ Đơn đăng ký cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (Phụ lục
VIa ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT);
+ Báo cáo kết quả giám sát.
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Quyết định thành lập Đoàn kiểm
tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định thành lập
Đoàn kiểm tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn
thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư cấp số, phát hành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Đoàn kiểm tra
|
Thành viên đoàn kiểm tra
|
Kiểm tra, đánh giá thực tế tại
cơ sở và lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần)
|
09 ngày
|
Biên bản kiểm tra, đánh giá
|
Bước 4
|
Thư ký đoàn kiểm tra
|
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm
tra:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Báo cáo kết quả kiểm tra.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý.
|
02 ngày
|
Báo cáo kết quả kiểm tra,
đánh giá điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Trưởng đoàn kiểm tra
|
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo
kết quả kiểm tra.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
Dự thảo:
- Văn bản trả lời đối với trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận.
- Quyết định chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp
Giấy chứng nhận.
|
02 ngày
|
Thông báo không cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh/ Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật; Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn
thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
11. Thủ tục
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản)
trường hợp GCN hết hiệu lực do xảy ra dịch bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ
sở đã được chứng nhận an toàn hoặc không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện sau khi được chứng nhận
- Tổng thời gian thực hiện: 13
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí;
Phân loại theo quy định, số
hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý.
- Hồ sơ gồm:
+ Đơn đăng ký cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc văn bản đề nghị chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở chăn nuôi cấp xã (Phụ lục VIa, VIb ban hành kèm theo Thông tư
14/2016/TT-BNNPTNT)
+ Báo cáo kết quả thực hiện
hoạt động duy trì;
+ Bản sao các kết quả xét
nghiệm.
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Quyết định thành lập Đoàn kiểm
tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định thành lập
Đoàn kiểm tra, đánh giá cơ sở ATDB động vật
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn
thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư cấp số, phát hành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Đoàn kiểm tra
|
Thành viên đoàn kiểm tra
|
Kiểm tra, đánh giá thực tế tại
cơ sở và lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần)
|
02 ngày
|
Biên bản kiểm tra, đánh giá
|
Bước 4
|
Thư ký đoàn kiểm tra
|
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm
tra:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo
cáo kết quả kiểm tra.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý.
|
02 ngày
|
Báo cáo kết quả kiểm tra,
đánh giá điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Trưởng đoàn kiểm tra
|
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo
kết quả kiểm tra.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
Dự thảo:
- Văn bản trả lời đối với trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận.
- Quyết định chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp
Giấy chứng nhận.
|
02 ngày
|
Thông báo không cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh/ Quyết định chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật; Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn
thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
12. Thủ tục
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận, điều kiện vệ sinh thú y
- Tổng thời gian thực hiện: 15
ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận hết hạn; 05
ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc
có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí;
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) để xử lý hồ sơ.
Hồ sơ gồm:
* Trường hợp cấp, cấp lại do
giấy hết hạn
- Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y theo Mẫu
01 của Phụ lục II Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT
- Bản chính Mô tả tóm tắt về
cơ sở theo Mẫu số 02 của Phụ lục II
Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016.
* Trường hợp cấp lại bị mất,
bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung
- Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y theo Mẫu 01 của Phụ lục II Thông tư số
09/2016/TT-BNNPTNT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Quyết định thành lập đoàn kiểm
tra điều kiện vệ sinh thú y.
Hoặc Quyết định chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện VSTY và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận, Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận.
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
- Trường hợp cấp, cấp lại do
giấy chứng nhận hết hạn: dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, đánh
giá.
- Trường hợp cấp lại do bị mất,
bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận:
chuyển sang Bước 5.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn
thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư cấp số, phát hành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Đoàn kiểm tra
|
Thành viên đoàn kiểm tra
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở và
lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần)
|
05 ngày
|
- Biên bản kiểm tra và lấy mẫu
xét nghiệm
- Biên bản kiểm tra điều kiện
VSTY
|
Bước 4
|
Thư ký đoàn kiểm tra
|
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm
tra:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Báo cáo kết quả kiểm tra.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý.
|
03 ngày
|
Báo cáo kết quả kiểm tra điều
kiện vệ sinh thú y
|
Trưởng đoàn kiểm tra
|
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo
kết quả kiểm tra.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
Dự thảo:
- Văn bản trả lời đối với trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận.
- Quyết định chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện VSTY và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng
nhận.
|
01 ngày
|
Thông báo không cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện VSTY/ Quyết định chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ
sinh thú y;
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện vệ sinh thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn
thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
13. Thủ tục
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
- Tổng thời gian thực hiện: 07
ngày làm việc nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B; 15 ngày làm việc
nếu cơ sở chưa được thẩm định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí;
Phân loại theo quy định, số
hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý.
- Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục V, Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT)
+ Bản thuyết minh điều kiện bảo
đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản (Phụ lục VI, Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT)
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Quyết định thành lập đoàn thẩm
định cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
Hoặc Quyết định chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp
cấp Giấy chứng nhận; Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng
nhận.
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
- Trường hợp cơ sở đã được thẩm
định và xếp loại A hoặc B: chuyển sang Bước 5.
- Trường hợp cơ sở chưa được
thẩm định: dự thảo Quyết định thành lập đoàn thẩm định cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn
thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư cấp số, phát hành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Đoàn thẩm định
|
Thành viên đoàn thẩm định
|
Thẩm định thực tế tại cơ sở
và lấy mẫu kiểm nghiệm (nếu cần)
|
05 ngày
|
Biên bản thẩm định
|
Bước 4
|
Thư ký đoàn thẩm định
|
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu thẩm
định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Báo cáo kết quả thẩm định.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý.
|
02 ngày
|
Báo cáo kết quả thẩm định,
đánh giá và xếp loại cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
Trưởng đoàn thẩm định
|
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo
kết quả thẩm định.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
Dự thảo:
- Văn bản trả lời đối với trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận.
- Quyết định chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp
Giấy chứng nhận.
|
01 ngày
|
Thông báo không cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/ Quyết định chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP;
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn
thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
14. Thủ tục
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày
Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
- Tổng thời gian thực hiện: 07
ngày làm việc nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B; 15 ngày làm việc
nếu cơ sở chưa được thẩm định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí;
Phân loại theo quy định, số
hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý.
- Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục V, Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT)
+ Bản thuyết minh điều kiện bảo
đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản (Phụ lục VI, Thông tư
38/2018/TT-BNNPTNT)
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Quyết định chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp
Giấy chứng nhận; Văn bản trả lời đối với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận
Hoặc Quyết định thành lập
đoàn thẩm định cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
- Trường hợp cơ sở đã được thẩm
định và xếp loại A hoặc B: chuyển sang Bước 5.
- Các trường hợp khác: dự thảo
Quyết định thành lập đoàn thẩm định cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn
thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư cấp số, phát hành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Đoàn thẩm định
|
Thành viên đoàn thẩm định
|
Thẩm định thực tế tại cơ sở và
lấy mẫu kiểm nghiệm (nếu cần)
|
05 ngày
|
Biên bản thẩm định
|
Bước 4
|
Thư ký đoàn thẩm định
|
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu thẩm
định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Báo cáo kết quả thẩm định.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý.
|
02 ngày
|
Báo cáo kết quả thẩm định,
đánh giá và xếp loại cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
Trưởng đoàn thẩm định
|
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo
kết quả thẩm định.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
Dự thảo:
- Văn bản trả lời đối với trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận.
- Quyết định chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp
Giấy chứng nhận.
|
01 ngày
|
Thông báo không cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/ Quyết định chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP;
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn thư
Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
15. Thủ tục
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn
thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)
- Tổng thời gian thực hiện: 05
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí;
Phân loại theo quy định, số
hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý.
- Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục V, Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT)
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Thông báo không cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/ Quyết định chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP;
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo:
+ Văn bản trả lời đối với trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận.
+ Quyết định chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật và nội dung Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp
Giấy chứng nhận.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn
thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính
công.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
16. Thủ tục
Cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
- Tổng thời gian thực hiện: 13
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí;
Phân loại theo quy định, số
hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy để xử lý.
Hồ sơ gồm:
- Đối với tổ chức:
+ Đơn đề nghị xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm theo mẫu số
01a, 01b quy định tại Phụ lục 4
ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT- BCT-BNNPTNT;
+ Bản danh sách các đối tượng
đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo mẫu số 01b quy định tại Phụ lục 4
ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;
+ Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng
đại diện hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (có dấu xác nhận
của tổ chức);
- Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ
phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
- Đối với cá nhân:
+ Đơn đề nghị xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm theo mẫu
số 01a quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT;
+ Bản sao giấy chứng minh thư
nhân dân;
+ Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ
phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Quyết định tổ chức kiểm tra
kiến thức về an toàn thực phẩm
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định tổ chức
kiểm tra kiến thức về an toàn thực phẩm
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn
thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư cấp số, phát hành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổ kiểm tra kiến thức ATTP
|
Thành viên tổ kiểm tra
|
Tổ chức kiểm tra, sát hạch kiến
thức về an toàn thực phẩm
|
5,5 ngày
|
Bài kiểm tra, sát hạch
|
Bước 4
|
Thư ký tổ kiểm tra
|
- Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm
tra.
- Dự thảo báo cáo kết quả kiểm
tra, sát hạch
|
0,5 ngày
|
Báo cáo kết quả kiểm tra kiến
thức về ATTP
|
Tổ trưởng tổ kiểm tra
|
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo
kết quả kiểm tra.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
Dự thảo:
- Văn bản trả lời đối với trường
hợp không cấp Giấy xác nhận.
- Quyết định công nhận kết quả
kiểm tra kiến thức về ATTP và nội dung Giấy xác nhận kiến thức về ATTP đối với
trường hợp cấp giấy xác nhận.
|
0,5 ngày
|
Thông báo không cấp giấy chứng
xác nhận kiến thức về ATTP/ Quyết định công nhận kết quả kiểm tra kiến thức về
ATTP; Giấy xác nhận kiến thức về ATTP
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh/Văn
thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
II. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1. Thủ tục
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở
điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản
5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4
Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)
- Tổng thời gian thực hiện: Thời
gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
như sau:
+ Đối với thẩm định dự án/dự án
điều chỉnh: Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B; Không quá 20 ngày đối với dự
án nhóm C.
+ Đối với thẩm định thiết kế cơ
sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; Không quá
15 ngày đối với dự án nhóm C.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có);
Phân loại theo quy định, số
hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý XDCT để xử lý.
+ Tờ trình thẩm định dự án/dự
án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh theo Mẫu số 01 Phụ lục II Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ; hoặc Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật tại Mẫu số 4 Phụ lục II ban hành kèm theo
Nghị định 59/2015/NĐ- CP;
+ Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng trong trường hợp thẩm định dự án/dự án điều chỉnh; hồ sơ thiết
kế cơ sở (thuyết minh và bản vẽ) trong trường hợp thẩm định thiết kế cơ sở/thiết
kế cơ sở điều chỉnh;
|
0,5 ngày
|
Các hồ sơ theo nội dung công
việc /Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý XDCT
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân xử lý cho chuyên viên
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết: Kiểm tra đối chiếu tính hợp lý, hợp pháp của hồ sơ so với các
quy định hiện hành và dự thảo kết quả giải quyết, báo cáo Lãnh đạo Phòng:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do;
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ nội
dung phải giải trình, bổ sung;
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, tiến hành các bước tiếp theo
|
+ Đối với thẩm định dự án/dự
án điều chỉnh: Không quá 24 ngày đối với dự án nhóm B; Không quá 14 ngày đối
với dự án nhóm C.
+ Đối với thẩm định thiết kế
cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: Không quá 14 ngày đối với dự án nhóm B;
Không quá 9 ngày đối với dự án nhóm C.
|
Dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và dự
thảo văn bản kết quả giải quyết do chuyên viên phòng Quản lý XDCT soạn thảo:
+ Nếu đồng ý: Ký xác nhận văn
bản và chuyển Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại
bước trước đó
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và
văn bản kết quả giải quyết do Lãnh đạo Phòng QLXDCT chuyển đến:
+ Nếu đồng ý: Ký phê duyệt
văn bản để chuyển Văn phòng phát hành;
+ Nếu không đồng ý: Phê ý kiến
và yêu cầu Phòng Quản lý XDCT xử lý theo các bước xử lý trước
|
02 ngày
|
Văn bản kết quả giải quyết
|
Bước 4
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
2. Thủ tục
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng
điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều
10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có);
Phân loại theo quy định, số
hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý XDCT để xử lý.
Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình thẩm định theo quy
định tại Mẫu số 04 Phụ lục II của
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ;
- Hồ sơ trình thẩm định theo
danh mục tại Mẫu số 04 Phụ lục II
của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ;
+ Nhiệm vụ thiết kế đã được
phê duyệt; Thuyết minh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật; Báo cáo kết quả thẩm tra
(nếu có).
|
0,5 ngày
|
Các hồ sơ theo nội dung công
việc /Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý XDCT
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân xử lý cho chuyên viên
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết: Kiểm tra đối chiếu tính hợp lý, hợp pháp của hồ sơ so với các
quy định hiện hành và dự thảo kết quả giải quyết, báo cáo Lãnh đạo Phòng:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do;
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ nội
dung phải giải trình, bổ sung;
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, tiến hành các bước tiếp theo
|
14 ngày
|
Dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và dự
thảo văn bản kết quả giải quyết do chuyên viên phòng Quản lý XDCT soạn thảo:
+ Nếu đồng ý: Ký xác nhận văn
bản và chuyển Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại
bước trước đó
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và
văn bản kết quả giải quyết do Lãnh đạo Phòng QLXDCT chuyển đến:
+ Nếu đồng ý: Ký phê duyệt
văn bản để chuyển Văn phòng phát hành;
+ Nếu không đồng ý: Phê ý kiến
và yêu cầu Phòng Quản lý XDCT xử lý theo các bước xử lý trước
|
02 ngày
|
Văn bản kết quả giải quyết
|
Bước 4
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
3. Thủ tục
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
(quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b
Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)
- Tổng thời gian thực hiện:
+ Đối với công trình cấp đặc biệt,
cấp I: Không quá 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Đối với công trình cấp II và
cấp III: Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Đối với các công trình còn lại:
không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có);
Phân loại theo quy định, số
hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý XDCT để xử lý.
Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình thẩm định thiết kế
xây dựng (theo Mẫu số 06 quy định tại
Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP);
+ Thuyết minh thiết kế, các bản
vẽ thiết kế, các tài liệu khảo sát xây dựng liên quan;
- Bản sao quyết định phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt
hoặc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình, trừ công trình nhà ở
riêng lẻ;
+ Bản sao hồ sơ về điều kiện
năng lực của các chủ nhiệm, chủ trì khảo sát, thiết kế xây dựng công trình;
văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường
(nếu có);
+ Báo cáo tổng hợp của chủ đầu
tư về sự phù hợp của hồ sơ thiết kế so với quy định hợp đồng;
+ Dự toán xây dựng công trình
đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân
sách;
+ Báo cáo kết quả thẩm tra (nếu
có)
|
0,5 ngày
|
Các hồ sơ theo nội dung công
việc/Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý XDCT
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân xử lý cho chuyên viên
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết: Kiểm tra đối chiếu tính hợp lý, hợp pháp của hồ sơ so với các
quy định hiện hành và dự thảo kết quả giải quyết, báo cáo Lãnh đạo Phòng:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do;
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ nội
dung phải giải trình, bổ sung;
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, tiến hành các bước tiếp theo
|
+ Đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I: Không quá 34 ngày.
+ Đối với công trình cấp II
và cấp III: Không quá 24 ngày.
+ Đối với các công trình còn
lại: không quá 14 ngày.
|
Dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và dự
thảo văn bản kết quả giải quyết do chuyên viên phòng Quản lý XDCT soạn thảo:
+ Nếu đồng ý: Ký xác nhận văn
bản và chuyển Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại
bước trước đó
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và
văn bản kết quả giải quyết do Lãnh đạo Phòng QLXDCT chuyển đến:
+ Nếu đồng ý: Ký phê duyệt
văn bản để chuyển Văn phòng phát hành;
+ Nếu không đồng ý: Phê ý kiến
và yêu cầu Phòng Quản lý XDCT xử lý theo các bước xử lý trước
|
02 ngày
|
Văn bản kết quả giải quyết
|
Bước 4
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2250/QĐ-UBND ngày 10/09/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
1.647
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|