|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 225/QĐ-UBND 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Kiên Giang
Số hiệu:
|
225/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 225/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 30 tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
VÀ MỘT PHẦN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Nghị định số
16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số
09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 71/TTr-STP ngày 12 tháng 01 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân,
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ và một phần,
tổng số 141 văn bản, gồm: 49 nghị quyết, 82 quyết định và 10 chỉ thị (có Danh
mục kèm theo).
Trong đó:
- Hết hiệu lực toàn bộ trong
năm 2014: 37 văn bản, gồm: 19 nghị quyết và 18 quyết định;
- Hết hiệu lực một phần trong
năm 2014: 05 văn bản, gồm: 02 nghị quyết và 03 quyết định.
- Hết hiệu lực toàn bộ trước
ngày 01/01/2014: 69 văn bản, gồm: 19 nghị quyết, 40 quyết định và 10 chỉ thị;
- Hết hiệu lực một phần trước
ngày 01/01/2014: 30 văn bản, gồm: 09 nghị quyết và 21 quyết định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng
các ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN ĐẾN CUỐI NĂM 2014[1]
(Kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ CUỐI NĂM 2014
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký
hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày hết
hiệu lực
|
|
I. NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
|
01
|
Nghị quyết
|
Số
22/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về việc ban hành Danh mục phí thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 68/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
19/7/2014
|
|
02
|
Nghị quyết
|
Số
119/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Về việc ban hành Quy định chế độ chi đón tiếp,
thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt
Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 65/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
19/7/2014
|
|
03
|
Nghị quyết
|
Số
121/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Về việc ban hành mức thu học phí đối với các
cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2010 - 2011 trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 71/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
19/7/2014
|
|
04
|
Nghị quyết
|
Số
151/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc quy định một số mức chi thực hiện công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 70/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
19/7/2014
|
|
05
|
Nghị quyết
|
Số
43/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012
|
Về việc ban hành phí thẩm định cấp quyền sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 69/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
19/7/2014
|
|
06
|
Nghị quyết
|
Số
45/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012
|
Về việc ban hành quy định tỷ lệ thu lệ phí
trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
Bãi bỏ bằng
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
09/7/2014
|
|
07
|
Nghị quyết
|
Số
74/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc ban hành bảng giá một số dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng
Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
04/12/2014
|
|
08
|
Nghị quyết
|
Số
10/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Về việc sửa đổi chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 88/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
14/12/2014
|
|
09
|
Nghị quyết
|
Số
11/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Về quy định mức thu phí, phương thức thu phí,
tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, quản lý và sử dụng phí sử dụng
đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND ngày 14/12/2014
|
14/12/2014
|
|
10
|
Nghị quyết
|
Số
32/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về Chương trình hoạt động giám sát năm 2014
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
01/01/2015
|
|
11
|
Nghị quyết
|
Số
33/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2014
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 62/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
19/7/2014
|
|
12
|
Nghị quyết
|
Số
34/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về phân bổ dự toán thu - chi ngân sách nhà
nước năm 2014
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
01/01/2015
|
|
13
|
Nghị quyết
|
Số
42/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho
nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014, 2015 trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng
Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
04/12/2014
|
|
14
|
Nghị quyết
|
Số
46/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về quy định cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
giai đoạn 2014 - 2020
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
14/12/2014
|
|
15
|
Nghị quyết
|
Số
49/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về ban hành Bảng quy định giá các loại đất năm
2014 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
14/12/2014
|
|
16
|
Nghị quyết
|
Số
59/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm
2014
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
01/01/2015
|
|
17
|
Nghị quyết
|
Số
62/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Về điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2014
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
01/01/2015
|
|
18
|
Nghị quyết
|
Số
72/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Về ban hành giá bổ sung một số dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hủy bỏ bằng
Nghị quyết số 93/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
04/12/2014
|
|
19
|
Nghị quyết
|
Số
74/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2014
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
01/01/2015
|
|
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
|
01
|
Quyết định
|
Số
28/2002/QĐ-UBND ngày 25/3/2002
|
Về việc ban
hành bảng Quy định về công tác quản lý hồ sơ tài liệu lưu trữ tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng
Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014
|
19/5/2014
|
02
|
Quyết định
|
Số
09/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008
|
Về việc điều
chỉnh phí chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng
Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014
|
30/01/2014
|
03
|
Quyết định
|
Số
32/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009
|
Về việc ban
hành Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng
Quyết định số 1561/QĐ-UBND ngày 17/7/2014
|
17/7/2014
|
04
|
Quyết định
|
Số
07/2010/QĐ-UBND ngày 05/3/2010
|
Về việc ban
hành phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bằng
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014
|
30/01/2014
|
05
|
Quyết định
|
Số
15/2010/QĐ-UBND ngày 12/5/2010
|
Về việc ban
hành Quy định về trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết thủ tục hành chính
về đất đai; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng
Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 03/12/2014
|
03/12/2014
|
06
|
Quyết định
|
Số
18/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010
|
Về việc ban
hành mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập
năm học 2010-2011 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014
|
29/8/2014
|
07
|
Quyết định
|
Số
22/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010
|
Về việc ban
hành Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối
tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam các huyện, thị xã, thành phố thực hiện
|
Thay thế bằng
Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014
|
08/9/2014
|
08
|
Quyết định
|
Số
25/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010
|
Về việc ban
hành quy định mức chi trả thù lao áp dụng đối với các thể loại tin, bài… sử
dụng trên Đài Truyền thanh - Truyền hình thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014
|
10/10/2014
|
09
|
Quyết định
|
Số
26/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010
|
Về việc ban
hành quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao áp dụng đối với thông tin được
đăng tải trên trang thông tin điện tử tỉnh Kiên Giang
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014
|
10/10/2014
|
10
|
Quyết định
|
Số
14/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011
|
Về việc ban
hành mức đóng góp của người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại
Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng
Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
09/10/2014
|
11
|
Quyết định
|
Số
22/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011
|
Về việc quy
định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng
Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014
|
08/9/2014
|
12
|
Quyết định
|
Số
26/2011/QĐ-UBND ngày 23/8/2011
|
Về việc nâng
mức hỗ trợ hàng tháng đối với các chức danh đoàn thể ấp, khu phố và ấp đội,
khu đội, công an viên ấp
|
Thay thế bằng
Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 03/3/2014
|
13/3/2014
|
13
|
Quyết định
|
Số
34/2011/QĐ-UBND ngày 27/9/2011
|
Về việc quy
định tiêu chuẩn, đối tượng được an táng tại khu vực từ trần của các nghĩa
trang liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng
Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
03/11/2014
|
14
|
Quyết định
|
Số
08/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012
|
Về việc ban
hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng
Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014
|
08/9/2014
|
15
|
Quyết định
|
Số
09/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012
|
Về việc ban
hành Quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ
ngồi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Do căn cứ Nghị
quyết số 45/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số
64/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
19/7/2014
|
16
|
Quyết định
|
Số
21/2012/QĐ-UBND ngày 11/9/2012
|
Về việc ban
hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Do căn cứ Nghị
quyết số 74/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số
92/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
04/12/2014
|
17
|
Quyết định
|
Số
31/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
Về việc ban
hành bảng quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng
Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
01/01/2015
|
18
|
Quyết định
|
Số
23/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014
|
Ban hành giá bổ
sung một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Do căn cứ Nghị
quyết số 72/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2012 bị hủy bỏ bằng Nghị quyết số 93/NQ-HĐND
ngày 04/12/2014
|
04/12/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN CUỐI NĂM 2014
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký
hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội
dung của văn bản
|
Nội dung,
quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày hết
hiệu lực
|
I. NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Nghị quyết
|
- Số 12/2007/NQ-HĐND;
-Ngày 11/01/2007;
- Về việc điều chỉnh ban hành Danh mục phí
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
- Tiết b1, b2 Điểm b Khoản 1 của Biểu mức thu
các khoản phí;
- Tiết b3 Điểm b Khoản 1 của Biểu mức thu các
khoản phí;
- Khoản 5 của Biểu mức thu các khoản phí;
- Khoản 7 của Biểu mức thu các khoản phí;
|
- Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 60/2012/NQ-HĐND
ngày 12/7/2012;
- Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 84/2012/NQ-HĐND
ngày 07/12/2012;
- Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014;
- Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 67/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014.
|
22/7/2012
17/12/2012
19/7/2014
19/7/2014
|
2
|
Nghị quyết
|
- Số 70/2014/NQ-HĐND;
- Ngày 09/7/2014;
- Về quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
Mục 4 về chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ
sở trong Biểu mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, ban hành kèm theo Nghị quyết số
70/2014/NQ-HĐND
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 87/2014/NQ-HĐND
ngày 04/12/2014 về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
14/12/2014
|
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Quyết định
|
- Số 10/2007/QĐ-UBND;
-Ngày 06/02/2007;
- Về việc ban hành quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
- Tiết b1, b2 Điểm b, Khoản 1 tại Biểu mức thu
các khoản phí ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND;
- Tiết b3, Điểm b, Khoản 1 tại Biểu mức thu
các khoản phí ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND;
- Khoản 7 tại Biểu mức thu các khoản phí ban
hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND;
- Khoản 5 tại Biểu mức thu các khoản phí ban
hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND.
|
- Bãi bỏ bằng Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND
ngày 17/9/2012;
- Bãi bỏ bằng Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND
ngày 30/01/2013;
- Bãi bỏ bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND
ngày 29/8/2014;
- Bãi bỏ bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND
ngày 29/8/2014.
|
27/9/2012
09/02/2013
08/9/2014
08/9/2014
|
2
|
Quyết định
|
- Số 15/2011/QĐ-UBND;
-Ngày 11/02/2011;
- Về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai
thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên
Giang giai đoạn 2010 - 2020 và dự báo đến năm 2025
|
Điều chỉnh quy hoạch 39 mỏ, tăng độ sâu khai
thác 6 mỏ; loại bỏ khỏi quy hoạch 31 mỏ; giảm diện tích khai thác 02 mỏ
|
Bị điều chỉnh bằng Nghị quyết số
14/2014/NQ-HĐND ngày 12/02/2014
|
22/02/2014
|
3
|
Quyết định
|
- Số 23/2011/QĐ-UBND;
- Ngày 20/6/2011;
- Về việc Quy định đơn giá thuê đất, giá cho
thuê mặt nước biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
- Điểm a, Khoản 1, Điều 1 và Điểm b, Khoản 3,
Điều 1
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày
15/5/2014
|
25/5/2014
|
C. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY
01/01/2014
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký
hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày hết
hiệu lực
|
I. NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Nghị quyết
|
Số
23/2004/NQ-HĐ ngày 16/7/2004
|
Về ban hành nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân
tỉnh khóa VII
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
39/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012
|
21/01/2012
|
2
|
Nghị quyết
|
Số
07/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006
|
Về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch chi tiết khai
thác khoáng sản huyện Phú Quốc
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
153/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
20/12/2010
|
3
|
Nghị quyết
|
Số
26/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006
|
Về việc bổ sung cán bộ không chuyên trách làm
Phó khối vận xã, phường, thị trấn
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
108/2010/NQ-HĐND ngày 12/4/2010
|
22/4/2010
|
4
|
Nghị quyết
|
Số
04/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về Chương trình thực hiện công tác phòng,
chống tham nhũng, lãng phí năm 2007
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2008
|
5
|
Nghị quyết
|
Số
71/2009/NQ-HĐND ngày 10/10/2009
|
Về việc chi hỗ trợ cho hoạt động xúc tiến
thương mại năm 2009 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2010
|
6
|
Nghị quyết
|
Số
134/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân
sách năm 2011
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2012
|
7
|
Nghị quyết
|
Số
136/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về chương trình hoạt động giám sát của Hội
đồng nhân dân tỉnh năm 2011
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2012
|
8
|
Nghị quyết
|
Số
148/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc vay và tạm ứng vốn đầu tư các dự án
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2012
|
9
|
Nghị quyết
|
Số
156/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm
2011
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
50/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012
|
21/01/2012
|
10
|
Nghị quyết
|
Số
27/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011
|
Về việc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2011
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
50/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012
|
21/01/2012
|
11
|
Nghị quyết
|
Số
37/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012
|
Về việc chương trình hoạt động giám sát của
Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2012
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2013
|
12
|
Nghị quyết
|
Số
50/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm
2012
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
93/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
17/12/2012
|
13
|
Nghị quyết
|
Số
52/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây
dựng cơ bản năm 2012
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
79/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
17/12/2012
|
14
|
Nghị quyết
|
Số
53/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây
dựng cơ bản năm 2012 bằng nguồn vốn xổ số kiến thiết
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
80/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
17/12/2012
|
15
|
Nghị quyết
|
Số
76/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2012
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
93/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
17/12/2012
|
16
|
Nghị quyết
|
Số
78/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về chương trình hoạt động giám sát của Hội
đồng nhân dân tỉnh năm 2013
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2014
|
17
|
Nghị quyết
|
Số
93/2012/NQ-HĐND; ngày 07/12/2012
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm
2013
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 59/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
16/12/2013
|
18
|
Nghị quyết
|
Số
08/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Về việc điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây
dựng cơ bản năm 2013
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
33/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
16/12/2013
|
19
|
Nghị quyết
|
Số
20/2013/NQ-HĐND; ngày 10/7/2013
|
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát năm 2013
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
59/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
16/12/2013
|
II. QUYẾT
ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH
|
01
|
Quyết định
|
Số
2666/1998/QĐ-UB; ngày 11/8/1998
|
Về việc ban hành quy định phân công trách
nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hóa
|
Do không phù hợp với Quyết định số
36/2010/QĐ-TTg ngày 15/4/2010 ban hành “Quy chế phối hợp kiểm tra chất lượng
sản phẩm, hàng hóa”
|
07/6/2010
|
02
|
Quyết định
|
Số
2711/1998/QĐ-UB; ngày 21/8/1998
|
V/v thành lập các phòng, ban chuyên môn trực
thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Hà Tiên
|
Được Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 25/02/2008
V/v phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
25/02/2008
|
03
|
Quyết định
|
Số
2737/1998/QĐ-UB; ngày 26/8/1998
|
V/v chuyển giao các điểm tham quan du lịch về
cho Sở Thương mại và Du lịch
|
Hết thời kỳ thực hiện
|
01/01/2011
|
04
|
Quyết định
|
Số
2738/1998/QĐ-UB; ngày 26/8/1998
|
V/v thành lập Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh
Kiên Giang
|
Hết thời kỳ thực hiện
|
01/01/2011
|
05
|
Quyết định
|
Số
2941/1998/QĐ-UB; ngày 16/9/1998
|
V/v thành lập Ban Quản lý Trung tâm thương mại
30/4
|
Thay thế bằng Quyết định số 863/1999/QĐ-UB
ngày 07/5/1999
|
12/5/1999
|
06
|
Quyết định
|
Số
612/1999/QĐ-UB; ngày 29/3/1999
|
V/v thành lập đoàn thanh tra việc chấp hành
chính sách pháp luật trong hoạt động thu chi tài chính ngân sách, thu phí lệ
phí đối với Sở Địa chính tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/6/1999
|
07
|
Quyết định
|
Số
978/1999/QĐ-UB; ngày 29/5/1999
|
V/v thành lập Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm
tỉnh Kiên Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số
54/2002/QĐ-UBND ngày 12/8/2002
|
12/8/2002
|
08
|
Quyết định
|
Số
1640/1999/QĐ-UB; ngày 13/8/1999
|
V/v cho phép thành lập Hội Tiêu chuẩn và Bảo
vệ người tiêu dùng tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày
02/7/2012 về việc đổi tên Hội Tiêu chuẩn và Bảo vệ người tiêu dùng tỉnh Kiên
Giang thành Hội bảo vệ Người tiêu dùng tỉnh Kiên Giang
|
02/7/2012
|
09
|
Quyết định
|
Số
1023/1999/QĐ-UB; ngày 07/6/1999
|
V/v bổ sung ủy viên Ban chỉ đạo phòng chống
tội phạm tỉnh Kiên Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số
54/2002/QĐ-UBND ngày 12/8/2002
|
12/8/2002
|
10
|
Quyết định
|
Số
1170/1999/QĐ-UB; ngày 17/6/1999
|
V/v bổ nhiệm Chủ nhiệm điều hành Dự án và
thành lập Ban quản lý Dự án đầu tư và xây dựng Trạm Giám sát môi trường tỉnh
Kiên Giang
|
Do không còn đối tượng điều chỉnh
|
31/12/2001
|
11
|
Quyết định
|
Số
1178/1999/QĐ-UB; ngày 18/6/1999
|
Về việc ban hành Qui chế hoạt động của Ban chỉ
đạo phòng chống tội phạm tỉnh Kiên Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số
54/2002/QĐ-UBND ngày 12/8/2002
|
12/8/2002
|
12
|
Quyết định
|
Số
1769/1999/QĐ-UB; ngày 03/9/1999
|
V/v ban hành quy định tạm thời một số chế độ
đãi ngộ đối với giáo viên trung học phổ thông và sinh viên sư phạm trong tỉnh
Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2007
|
13
|
Quyết định
|
Số
1819/1999/QĐ-UB; ngày 07/9/1999
|
V/v quy định mức thu lệ phí du khách và phương
tiện đến tham quan các khu du lịch Chùa hang, Mũi Nai và Thạch Động
|
Được thay thế bằng Quyết định số
41/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005
|
28/8/2005
|
14
|
Quyết định
|
Số
1944/1999/QĐ-UB; ngày 01/10/1999
|
V/v thành lập phòng tài chính doanh nghiệp
trực thuộc Sở Tài chính - Vật giá
|
Do sáp nhập Phòng Tài chính doanh nghiệp vào
Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp thuộc Sở Tài chính bằng Quyết định số
2471/QĐ-UBND ngày 09/11/2010
|
09/11/2010
|
15
|
Quyết định
|
Số
2511/1999/QĐ-UB; ngày 31/12/1999
|
V/v sửa đổi điều 6 của bản quy định tạm thời
ban hành kèm theo Quyết định số 2183/1999/QĐ-UB ngày 01/11/1999 của UBND tỉnh
KG
|
Được thay thế bằng Quyết định số 54/2000/QĐ-UB
ngày 07/01/2000
|
07/01/2000
|
16
|
Quyết định
|
Số
410/2000/QĐ-UB; ngày 19/01/2000
|
V/v phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi ngân
sách cho ngân sách cấp huyện, thị xã; xã, phường, thị trấn
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2003/QĐ-UB
ngày 16/01/2003
|
26/01/2003
|
17
|
Quyết định
|
Số
1315/2000/QĐ-UB; ngày 12/6/2000
|
V/v ban hành bản quy định đơn giá đền bù hoa
màu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số
103/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004
|
01/01/2005
|
18
|
Quyết định
|
Số
1316/2000/QĐ-UB; ngày 12/6/2000
|
V/v ban hành bản quy định chi tiết thực hiện
Nghị định số 22/1998/NĐ-CP ngày 24/4/1998 của Chính phủ về cơ chế chính sách
đền bù giải tỏa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2005/QĐ-UB
ngày 08/3/2005
|
18/3/2005
|
19
|
Quyết định
|
Số
1387/2000/QĐ-UB; ngày 26/6/2000
|
Về việc quy định tạm thời trang bị, quản lý và
sử dụng dụng điện thoại cho cán bộ làm việc trong các cơ quan hành chính sự
nghiệp
|
Hủy bỏ bằng Quyết định số 1112/2001/QĐ-UB ngày
08/6/2001
|
23/6/2001
|
20
|
Quyết định
|
Số
1442/2000/QĐ-UB; ngày 22/6/2000
|
V/v ban hành bản quy định đơn giá xây dựng mới
nhà ở và công trình dân dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số
104/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004
|
01/01/2005
|
21
|
Quyết định
|
Số
1504/2000/QĐ-UB; ngày 07/7/2000
|
V/v bổ sung Quyết định số 1387/2000/QĐ-UB ngày
22/6/2000 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc quy định tạm thời trang bị, quản
lý và sử dụng dụng điện thoại cho cán bộ làm việc trong các cơ quan hành
chính sự nghiệp
|
Hủy bỏ bằng Quyết định số 1112/2001/QĐ-UB ngày
08/6/2001
|
23/6/2001
|
22
|
Quyết định
|
Số
1770/2000/QĐ-UB; ngày 24/8/2000
|
Về ban hành bản quy định tạm thời chế độ, định
mức chi hoạt động HĐND các cấp
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 62/2007/NQ-HĐND
ngày 11/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành
định mức chi hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Kiên Giang nhiệm kỳ 2004-2009
|
01/01/2008
|
23
|
Quyết định
|
Số
1935/2000/QĐ-UB; ngày 26/9/2000
|
V/v quản lý và khai thác nghêu lụa (Meretrir
lyrata) trên vùng biển tỉnh Kiên Giang
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 2647/2001/QĐ-UB;
ngày 27/11/2001
|
02/12/2001
|
24
|
Quyết định
|
Số
894/2001/QĐ-UB ngày 10/5/2001
|
Về việc quy định tạm thời chế độ thu - chi tài
chính đối với hoạt động sự nghiệp của hệ thống Nhà thiếu nhi Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 672/QĐ-UB ngày
21/3/2003 về việc giao quyền tự chủ tài chính năm 2003 cho đơn vị sự nghiệp
có thu
|
21/3/2003
|
25
|
Quyết định
|
Số
07/2002/QĐ-UB ngày 23/01/2002
|
V/v quy định tỷ lệ điều tiết theo phân cấp
ngân sách đối với các xã, phường mới thành lập
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2004/QĐ-UB
ngày 04/3/2004
|
14/3/2004
|
26
|
Quyết định
|
Số
30/2002/QĐ-UB; ngày 04/4/2002
|
V/v thành lập Trường dạy nghề tỉnh Kiên Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 1879/QĐ-UBND
ngày 20/11/2006 về việc thành lập Trường Trung cấp Nghề Kiên Giang trên cơ sở
Trường Dạy nghề tỉnh Kiên Giang
|
20/11/2006
|
27
|
Quyết định
|
Số
35/2002/QĐ-UB; ngày 16/4/2002
|
Về việc sửa đổi bổ sung quyết định số
1097/QĐ-UB ngày 16/6/1999 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc ban hành cơ chế
quản lý tài chính dự án Lấn biển mở rộng khu đô thị mới thị xã Rạch Giá.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 1865/QĐ-UBND
ngày 12/9/2005 về việc ban hành cơ chế quản lý tài chính dự án Lấn biển mở
rộng khu vực đô thị mới thị xã Rạch Giá, Kiên Giang
|
17/9/2005
|
28
|
Quyết định
|
Số
54/2002/QĐ-UB; ngày 12/8/2002
|
Về việc kiện toàn Ban chỉ đạo phòng chống tội
phạm tỉnh Kiên Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số
19/2005/QĐ-UBND ngày 31/3/2005
|
07/01/2000
|
29
|
Quyết định
|
Số
60/2002/QĐ-UB; ngày 03/9/2002
|
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo viết "Biên
niên sử biên giới tỉnh Kiên Giang"
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2004
|
30
|
Quyết định
|
Số
58/2003/QĐ-UB; ngày 19/5/2003
|
Về việc ban hành bản quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng xe mô tô công trong các cơ quan HCSN thuộc tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 803/QĐ-UBND
ngày 30/5/2006 về việc ban hành Bản quy định về xử lý mô tô công đang sử dụng
theo tiêu chuẩn, định mức trong các cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc tỉnh
quản lý
|
30/5/2006
|
31
|
Quyết định
|
Số
80/2003/QĐ-UB; ngày 21/8/2003
|
Về việc đổi tên Trung tâm phân tích kiểm định
và công nghệ thành Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Kiên
Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 2856/QĐ-UBND
ngày 09/12/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ
máy của Sở Khoa học và Công nghệ
|
09/12/2008
|
32
|
Quyết định
|
Số
97/2003/QĐ-UB; ngày 29/10/2003
|
V/v chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ
máy và biên chế Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 2856/QĐ-UBND
ngày 09/12/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ
máy của Sở Khoa học và Công nghệ
|
09/12/2008
|
33
|
Quyết định
|
Số
07/2004/QĐ-UBND; ngày 03/02/2004
|
V/v kiện toàn Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng tỉnh Kiên Giang trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Được thay thế bằng Quyết định số 1422/QĐ-UBND
ngày 29/6/2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ
máy của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Kiên Giang trực thuộc Sở Khoa
học và Công nghệ Kiên Giang
|
29/6/2010
|
34
|
Quyết định
|
Số
09/2004/QĐ-UB; ngày 25/02/2004
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số
35/2002/QĐ-UB ngày 16/4/2002 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 1865/QĐ-UBND
ngày 12/9/2005 về việc ban hành cơ chế quản lý tài chính dự án Lấn biển mở
rộng khu vực đô thị mới thị xã Rạch Giá, Kiên Giang
|
17/9/2005
|
35
|
Quyết định
|
Số
20/2004/QĐ-UB; ngày 09/4/2004
|
Về việc thành lập Trung tâm khuyến công tỉnh
Kiên Giang
|
Do Quyết định số 2701/QĐ-UBND ngày 18/11/2008
về việc đổi tên “Trung tâm Khuyến công Kiên Giang” thành “Trung tâm khuyến
công và Tư vấn phát triển công nghiệp Kiên Giang”
|
18/11/2008
|
36
|
Quyết định
|
Số
15/2005/QĐ-UB; ngày 28/3/2005
|
Về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân
sách năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2006
|
37
|
Quyết định
|
Số
19/2005/QĐ-UBND; ngày 31/3/2005
|
Về việc thành lập Ban chỉ đạo phòng chống tội
phạm và phòng chống mua bán phụ nữ, trẻ em tỉnh Kiên Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 2187/QĐ-UBND
ngày 10/9/2008
|
10/9/2008
|
38
|
Quyết định
|
Số
24/2006/QĐ-UBND; ngày 17/8/2006
|
Về việc bổ sung cán bộ không chuyên trách làm
Phó khối vận xã, phường, thị trấn
|
Được thay thế bằng Quyết định số
16/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010
|
05/8/2010
|
39
|
Quyết định
|
Số
30/2006/QĐ-UBND; ngày 31/8/2006
|
Về việc quy định giá bán báo Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày
16/02/2009 về việc điều chỉnh giá bán của Báo Kiên Giang
|
16/02/2009
|
40
|
Quyết định
|
Số
03/2011/QĐ-UBND; ngày 14/01/2011
|
Về việc vay và tạm ứng vốn đầu tư các dự án
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2012
|
III. CHỈ THỊ DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH
|
1
|
Chỉ thị
|
Số
09/1998/CT-UB; ngày 07/5/1998
|
Về việc đẩy mạnh và hoàn thành việc giao đất,
đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/4/1999
|
2
|
Chỉ thị
|
Số
11/1998/CT-UB; ngày 12/6/1998
|
Về việc quản lý người cư trú chưa đăng ký hộ
khẩu
|
Được thay thế bằng Chỉ thị số 19/1999/CT-UB
ngày 06/9/1999
|
06/9/1999
|
3
|
Chỉ thị
|
Số
17/1998/CT-UB; ngày 08/8/1998
|
Về việc thực hiện Pháp lệnh về Dân quân tự vệ
|
Pháp lệnh về Dân quân tự vệ được thay thế bằng
Luật Dân quân tự vệ
|
01/7/2010
|
4
|
Chỉ thị
|
Số
15/1999/CT-UB; ngày 16/6/1999
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết
09/1998/NQ-CP của Chính phủ và Chương trình Quốc gia phòng chống tội phạm ở
tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2000
|
5
|
Chỉ thị
|
Số
05/2000/CT-UB; ngày 28/4/2000
|
Về việc quản lý nhà nước về công tác lưu trữ
và bảo quản tài liệu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 65/2003/QĐ-UB
ngày 20/6/2003 về ban hành danh mục các cơ quan là nguồn nộp lưu vào Trung
tâm Lưu trữ tỉnh
|
30/6/2003
|
6
|
Chỉ thị
|
Số
14/2002/CT-UB; ngày 04/7/2002
|
Về việc đẩy mạnh công tác chăm sóc thương
binh, gia đình liệt sỹ và người có công với cách mạng nhân kỷ niệm 55 năm
ngày thương binh, liệt sỹ
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
31/12/2002
|
7
|
Chỉ thị
|
Số
04/2003/CT-UB; ngày 24/3/2003
|
Về việc tổ chức thực hiện chủ trương quản lý,
chăm sóc đối tượng xã hội không nơi nương tựa đang sống lang thang trên địa
bàn tỉnh
|
Không còn đối tượng điều chỉnh
|
|
8
|
Chỉ thị
|
Số
16/2004/CT-UB; ngày 13/8/2004
|
Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số
15/2011/QĐ-UBND ngày 11/02/2011 về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai
thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên
Giang giai đoạn 2010 - 2020 và dự báo đến năm 2025
|
21/02/2011
|
9
|
Chỉ thị
|
Số
01/2005/CT-UBND; ngày 07/01/2005
|
Về việc tăng cường phòng chống dịch cúm gia
cầm trên địa bàn tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
07/02/2005
|
10
|
Chỉ thị
|
Số
06/2005/CT-UBND; ngày 12/4/2005
|
Về việc triển khai các ứng dụng thuộc Đề án
tin học hóa quản lý hành chính nhà nước giai đoạn 2002 - 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2006
|
D. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY
01/01/2014
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký
hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội
dung của văn bản
|
Nội dung,
quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày hết
hiệu lực
|
I. NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Nghị quyết
|
- Số 73/2003/NQ-HĐ;
- Ngày 25/7/2003;
- Về việc điều chỉnh, bổ sung nội dung, mức
thu phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
- Mức đăng ký dự thi và dự thi vào các trường
đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và các cơ sở dạy nghề.
- Mục “Thu phí dự thi, dự tuyển vào các trường
trung học phổ thông (nếu có) của địa phương với mức thu 15.000 đồng/ thí
sinh/lần dự thi” tại Biểu thu phí kèm theo Nghị quyết
|
- Bị sửa đổi bằng Nghị quyết số 20/2004/NQ-HĐ
ngày 16/7/2004;
- Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 31/2008/NQ-HĐND
ngày 10/7/2008
|
26/7/2004
20/7/2008
|
2
|
Nghị quyết
|
- Số 16/2007/NQ-HĐND;
-Ngày 11/01/2007;
- Về việc ban hành Danh mục lệ phí hộ tịch, hộ
khẩu, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
- Điểm a, Khoản 1 của Biểu mức thu;
- Điểm a, Khoản 1 của Biểu mức thu
|
- Bãi bỏ một phần bằng Nghị quyết số
56/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008;
- Nghị quyết số 72/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009
|
10/01/2008
20/7/2009
|
3
|
Nghị quyết
|
- Số 58/2009/NQ-HĐND;
- Ngày 29/4/2009;
- Về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế -
xã hội tỉnh Kiên Giang đến năm 2020
|
- Khoản 2, 3, 6, 8 Điều 1 của Nghị quyết
|
Do Nghị quyết số 114/2010/NQ-HĐND ngày
09/7/2010
|
19/7/2010
|
4
|
Nghị quyết
|
- Số 73/2009/NQ-HĐND;
- Ngày 10/7/2009;
- Về việc điều chỉnh, bổ sung quy định chế độ,
định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang
|
Khoản 1, 3, 5 Điều 1 của Nghị quyết
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
62/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
22/7/2012
|
5
|
Nghị quyết
|
- Số 78/2009/NQ-HĐND;
- Ngày 10/7/2009;
- Về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình
đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Điểm 3, Khoản 2, Điều 1.
|
Do Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 hủy
bỏ phần chính sách chúc thọ người cao tuổi
|
20/7/2013
|
6
|
Nghị quyết
|
- Số 99/2010/NQ-HĐND;
-Ngày 13/01/2010;
- Về việc thành lập Quỹ đầu tư phát triển Kiên
Giang
|
- Khoản 1, Điều 1
|
Do Nghị quyết số 58/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
22/7/2012
|
7
|
Nghị quyết
|
- Số 111/2010/NQ-HĐND;
- Ngày 10/6/2010;
- Về việc quy định chức danh, số lượng, một số
chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang
|
- Điểm d, khoản 4, Mục II, Điều 1;
- Điểm đ, khoản 1 và khoản 2 Mục III, Điều 1;
- Gạch đầu dòng thứ nhất, điểm b, Khoản 1, Mục
III, Điều 1;
|
- Được sửa đổi bằng Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND
ngày 11/01/2012;
- Được thay thế bằng Nghị quyết
19/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011;
- Được thay thế bằng Nghị quyết
61/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
21/01/2012
30/7/2011
22/7/2012
|
8
|
Nghị quyết
|
- Số 153/2010/NQ -HĐND;
-Ngày 10/12/2010;
- Về việc quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai đoạn
2010 - 2020 và dự báo đến năm 2025
|
Điều chỉnh quy hoạch 39 mỏ, tăng độ sâu khai
thác 6 mỏ; loại bỏ khỏi quy hoạch 31 mỏ; giảm diện tích khai thác 02 mỏ.
|
Bị điều chỉnh bằng Nghị quyết số
48/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
16/12/2013
|
9
|
Nghị quyết
|
- Số 66/2012/NQ-HĐND;
- Ngày 12/7/2012;
- Về việc sửa đổi chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng lệ phí hộ tịch
|
Khoản 1 phần A và khoản 2 phần C của Biểu mức
thu lệ phí hộ tịch
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày
07/12/2012
|
17/12/2012
|
II. QUYẾT
ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH
|
1
|
Quyết định
|
- Số 231/1999/QĐ -UB;
- Ngày 02/02/1999
- Về việc ban hành quy định về quản lý các
hoạt động dịch vụ và kinh doanh xuất nhập khẩu, xuất nhập cảnh hàng hóa và
phương tiện tại Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
|
Khoản 18.2, 18.3, 18.4 Điều 18 của quy định
kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số
73/2003/QĐ-UB ngày 07/8/2003
|
17/8/2003
|
2
|
Quyết định
|
- Số 90/2003/QĐ-UBND;
- Ngày 18/9/2003;
- Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí dự thi - dự tuyển.
|
Mục I của Biểu thu phí dự thi, dự tuyển ban
hành kèm theo Quyết định
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày
27/8/2008
|
06/9/2008
|
3
|
Quyết định
|
- Số 48/2005/QĐ-UBND;
-Ngày 25/10/2005;
- Về việc ban hành Quy định thu thủy lợi phí
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
- Khoản 1, 2 Điều 7;
- Phần 2 Điều 10 của quy định kèm theo Quyết
định;
- Trang 04, dòng thứ 06 đến dòng thứ 18 từ
trên xuống thuộc khoản 2, Điều 7 của Quy định kèm theo Quyết định
|
- Được điều chỉnh bổ sung một số điều bằng
Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006;
- Được sửa đổi bằng Quyết định số
42/2007/QĐ-UBND ngày 12/12/2007
|
08/01/2007
22/12/2007
|
4
|
Quyết định
|
- Số 14/2006/QĐ-UBND;
- Ngày 11/5/2006;
- Về việc ban hành giá cước vận chuyển hàng
hóa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
- Khoản 3 Điều 3;
- Khoản 1 Điều 4;
- Điều 7 của Quy định ban hành kèm theo Quyết
định
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số
17/2008/QĐ-UBND ngày 22/5/2008
|
01/6/2008
|
5
|
Quyết định
|
- Số 16/2006/QĐ-UBND;
- Ngày 30/5/2006;
- Về việc ban hành quy định về việc xác định
các đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
Khoản 1 Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo
Quyết định
|
Được thay thế bằng Quyết định số
15/2008/QĐ-UBND ngày 24/3/2008
|
03/4/2008
|
6
|
Quyết định
|
- Số 17/2006/QĐ-UBND;
- Ngày 30/5/2006;
- Về việc ban hành Quy định việc đánh giá,
nghiệm thu đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
Khoản 2 Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo
Quyết định.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
15/2008/QĐ-UBND ngày 24/3/2008
|
03/4/2008
|
7
|
Quyết định
|
- Số 18/2006/QĐ-UBND;
- Ngày 30/5/2006;
- Về việc ban hành Quy định việc tuyển chọn tổ
chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
Điều 16 của Quy định ban hành kèm theo Quyết
định.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
15/2008/QĐ-UBND ngày 24/3/2008
|
03/4/2008
|
8
|
Quyết định
|
- Số 45/2006/QĐ-UBND;
-Ngày 29/12/2006;
- Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều tại
bảng quy định ban hành kèm theo Quyết định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định thu thủy lợi
phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Khoản 1 Điều 1 của Quyết định
|
Sửa đổi bằng Quyết định số 42/2007/QĐ-UBND
ngày 12/12/2007
|
22/12/2007
|
9
|
Quyết định
|
- Số 09/2007/QĐ-UBND;
-Ngày 06/02/2007;
- Về việc ban hành Danh mục phí - lệ phí trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
- Khoản và mức thu cấp bản sao giấy tờ hộ tịch
từ sổ hộ tịch tại gạch đầu dòng thứ 7 của hoa thị thứ 01 (tại UBND xã,
phường, thị trấn), điểm a, Khoản 1, Mục II của Biểu mức thu;
- Khoản và mức thu cấp bản sao giấy tờ hộ tịch
từ sổ hộ tịch tại gạch đầu dòng thứ 02 của hoa thị thứ 02 (tại UBND huyện,
thị xã, thành phố), điểm a, Khoản 1, Mục II của Biểu mức thu;
- Khoản và mức thu cấp bản sao giấy tờ hộ tịch
từ sổ hộ tịch tại gạch đầu dòng thứ 06 của hoa thị thứ 03 (tại Sở Tư pháp,
UBND tỉnh), điểm a, Khoản 1, Mục II của Biểu mức thu;
- Dấu cộng thứ hai, thứ ba của các điểm a, b,
c thuộc Khoản 2 Phần II về lệ phí địa chính.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh tại điểm 1.2, khoản 1 Điều 1
của Quyết định
|
- Do Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày
18/02/2009 điều chỉnh, bổ sung mức thu;
- Quyết định 04/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011
thay thế một phần.
- Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 28/01/2013
|
28/02/2009
24/01/2011
28/01/2013
|
10
|
Quyết định
|
- Số 10/2007/QĐ-UBND;
-Ngày 06/02/2007;
- Về việc ban hành quy định mức thu;
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Tiết b1, b2 Điểm b, Khoản 1 tại Biểu mức thu
các khoản phí ban hành kèm theo Quyết định
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND
ngày 17/9/2012
|
27/9/2012
|
11
|
Quyết định
|
- Số 35/2008/QĐ-UBND;
-Ngày 05/11/2008;
- Về việc ban hành Quy định giao mặt nước
biển, cho thuê mặt nước biển đối với các tổ chức, cá nhân để sử dụng vào mục
đích nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
- Gạch đầu dòng thứ 2 điểm a Khoản 2 Điều 10
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định.
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số
23/2010/QĐ-UBND ngày 11/10/2010
|
21/10/2010
|
12
|
Quyết định
|
- Số 14/2009/QĐ-UBND;
- Ngày 15/5/2009;
- Về việc ban hành Quy định lập, thẩm định,
phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
- Điểm c, khoản 2, Điều 11, Mục 2.3;
- Điểm c, đ, e khoản 3, Điều 12;
- Điểm 1.3, khoản 1, Điều 23 của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số
24/2010/QĐ-UBND ngày 11/10/2010
|
21/10/2010
|
13
|
Quyết định
|
- Số 23/2009/QĐ-UBND;
- Ngày 26/8/2009;
- Về việc ban hành Quy định về công tác dân
số - kế hoạch hóa gia đình đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
- Điểm a và b khoản 3 Điều 4 của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định
|
Do Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày
09/9/2013 hủy bỏ.
|
19/9/2013
|
14
|
Quyết định
|
- Số 24/2009/QĐ-UBND;
- Ngày 07/9/2009;
- Về việc ban hành quy định về chế độ, định
mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang
|
- Điều 3, 4, 10 và 11 của Quy định ban hành
kèm theo Quyết định
|
Do Quyết định số 27/2012/QD-UBND ngày
17/9/2012 thay thế một phần
|
27/9/2012
|
15
|
Quyết định
|
- Số 26/2009/QĐ-UBND;
- Ngày 21/9/2009;
- Về việc ban hành quy trình giải quyết khiếu
nại, tố cáo của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
- Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết
định
|
Do Quyết định số 20/2011/QD-UBND ngày
11/5/2011 bãi bỏ
|
21/5/2011
|
16
|
Quyết định
|
- Số 16/2010/QĐ-UBND;
- Ngày 26/7/2010;
- Về việc ban hành Quy định về chức danh, số
lượng và một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường,
thị trấn, những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở ấp, khu phố
thuộc tỉnh Kiên Giang
|
- Khoản 2 Điều 10;
- Khoản 5 Điều 14 và Điều 15;
- Điểm a, khoản 2 Điều 14 của Quy định kèm
theo Quyết định
|
- Được sửa đổi bằng Quyết định 07/2012/QĐ-UBND
ngày 05/3/2012;
- Được thay thế bằng Quyết định số
26/2011/QĐ-UBND ngày 23/8/2011;
- Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND
ngày 17/9/2012
|
15/3/2012
02/9/2011
27/9/2012
|
17
|
Quyết định
|
- Số 19/2010/QĐ-UBND;
- Ngày 16/8/2010;
- Về việc ban hành Quy định về quản lý, khai
thác và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
- Khoản 1 Điều 28;
- Điểm a, khoản 2 Điều 36 của Quy định kèm
theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định
24/2011/QĐ-UBND ngày 04/7/2011
|
14/7/2011
|
18
|
Quyết định
|
- Số 15/2011/QĐ-UBND;
- Ngày 11/02/2011;
- Về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai
thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên
Giang giai đoạn 2010 - 2020 và dự báo đến năm 2025
|
Điều chỉnh quy hoạch 39 mỏ, tăng độ sâu khai
thác 6 mỏ; loại bỏ khỏi quy hoạch 31 mỏ; giảm diện tích khai thác 02 mỏ.
|
Bị điều chỉnh bằng Quyết số 14/2014/NQ-HĐND
ngày 12/02/2014
|
22/02/2014
|
19
|
Quyết định
|
- Số 33/2011/QĐ-UBND;
- Ngày 21/9/2011;
- Về việc ban hành Quy định về công tác thi
đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
- Khoản 1 Điều 13 của Quy định kèm theo Quyết
định
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số
13/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013
|
23/5/2013
|
20
|
Quyết định
|
- Số 16/2012/QĐ-UBND;
- Ngày 06/4/2012;
- Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
- Khoản 6 Điều 10;
- Khoản 1 Điều 10; Khoản 2, 3 Điều 15; Khoản 2
Điều 18 và Khoản 3 Điều 22 của Quy định kèm theo Quyết định
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND
ngày 30/11/2012
- Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
10/12/2012
09/11/2013
|
21
|
Quyết định
|
- Số 19/2012/QĐ-UBND;
- Ngày 21/6/2012;
- Về việc ban hành Bảng giá lệ phí trước bạ
đối với các loại tài sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
- Khoản 1 Điều 1 của Quy định kèm theo Quyết
định
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số
08/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013
|
26/4/2013
|
Tổng số: 141 văn bản; gồm: 49 Nghị quyết, 82
Quyết định và 10 Chỉ thị.
Trong đó:
- Hết hiệu lực toàn bộ: 106 văn bản; gồm: 38
Nghị quyết, 58 Quyết định và 10 Chỉ thị;
- Hết hiệu lực một phần: 35 văn bản; gồm: 11
Nghị quyết và 24 Quyết định.
[1] Sắp xếp theo hình thức văn bản và
thời gian ban hành văn bản
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ và một phần
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 225/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ và một phần
5.642
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|