|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2242/QĐ-UBND 2020 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Giáo dục Nam Định
Số hiệu:
|
2242/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
02/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2442/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 02
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1450/TTr-SGDĐT ngày 29/9/2020 về việc phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần
mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Website tỉnh;
- Lưu: VP1,VP11,TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 2442/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Nam Định )
Phần I: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
1
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
3
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
4
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
5
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
6
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
7
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
8
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
9
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
11
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
12
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
13
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
14
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
16
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
17
|
Cấp Chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
19
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
20
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
21
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
22
|
Đề nghị miễn giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
23
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và
học bằng tiếng nước ngoài
|
II
|
Lĩnh vực quy chế thi, tuyển
sinh
|
24
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
25
|
Đăng ký dự thi trung học phổ
thông quốc gia
|
26
|
Phúc khảo bài thi trung học
phổ thông quốc gia
|
III
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng
chứng chỉ
|
27
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
28
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
29
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực
giáo dục và đào tạo
1. Thủ tục
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
- Mã số TTHC:
1.005074.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 160
giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng
GDTrH
- Hồ sơ gồm:
+ Tờ trình đề nghị cho phép
nhà trường hoạt động giáo dục
+ Bản sao được cấp từ
sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính
để đối chiếu quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập trường.
|
08 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng GDTrH
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra đầu mục, tính pháp
lý và nội dung hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức/cá nhân làm lại hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, nếu thấy đủ điều kiện, phòng GDTrH dự thảo quyết định
cho phép trường THPT hoạt động giáo dục và trình Lãnh đạo Sở.
|
48 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Báo cáo kết quả và trình Lãnh
đạo Sở ra Quyết định.
|
16 giờ
|
|
Bước 3
|
Sở GDĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định pho phép trường
trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
72 giờ
|
Quyết định cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng GDTrH
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ, Quyết định;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
08 giờ
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
08 giờ
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
2. Thủ tục
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
- Mã số TTHC:
1.005008.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 160
giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng
GDTrH.
- Hồ sơ gồm:
+Tờ trình đề nghị cho phép
nhà trường hoạt động giáo dục.
+ Bản sao được cấp từ
sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính
để đối chiếu quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập trường.
|
04 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng GDTrH
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra đầu mục, tính pháp
lý và nội dung hồ sơ. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn
tổ chức/cá nhân làm lại hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, nếu thấy đủ điều kiện, phòng GDTrH dự thảo quyết định
cho phép trường THPT hoạt động giáo dục và trình Lãnh đạo Sở.
|
48 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Báo cáo kết quả và trình Lãnh
đạo Sở ra Quyết định.
|
16 giờ
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
80 giờ
|
Quyết định cho phép trường trung
học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng GDTrH
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ, Quyết định;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
08 giờ
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
04 giờ
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
3. Thủ tục
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
- Mã số TTHC:
1.005053.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120
giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng
GDCN&GDTX.
Hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học;
- Đề án thành lập trung tâm
ngoại ngữ, tin học gồm các nội dung: Tên trung tâm, địa điểm đặt trung tâm, sự
cần thiết và cơ sở pháp lý của việc thành lập trung tâm; mục tiêu, nhiệm vụ của
trung tâm; chương trình giảng dạy, quy mô đào tạo; cơ sở vật chất của trung
tâm; cơ cấu tổ chức của trung tâm, sơ yếu lý lịch của người dự kiến làm Giám
đốc trung tâm;
- Dự thảo nội quy tổ chức hoạt
động của trung tâm ngoại ngữ, tin học.
|
08 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng GDCN &GDTX
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận và thẩm định hồ
sơ, báo cáo Lãnh đạo phòng
- Xử lý hồ sơ
- Báo cáo Lãnh đạo phòng
|
80 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở xem xét quyết định.
|
08 giờ
|
Dự thảo Quyết định
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt Quyết định thành lập,
cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
08 giờ
|
Quyết định thành lập, cho phép
thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng GDCN
&GDTX
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ, Quyết định;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
08 giờ
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
08 giờ
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
4. Thủ tục
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
- Mã số TTHC:
1.005049.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120
giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng
GDCN&GDTX.
Hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị cấp phép
hoạt động giáo dục;
- Bản sao được cấp từ sổ gốc,
bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu quyết định thành lập trung tâm do người có thẩm quyền cấp;
- Nội quy hoạt động giáo dục
của trung tâm;
- Báo cáo về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, chương trình, tài liệu dạy học; đội ngũ cán bộ quản lý, giáo
viên; văn bản chứng minh về quyền sử dụng hợp pháp đất, nhà; nguồn kinh phí bảo
đảm hoạt động của trung tâm.
|
08 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng GDCN &GDTX
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận và thẩm định hồ
sơ, báo cáo Lãnh đạo phòng
- Xử lý hồ sơ
- Báo cáo Lãnh đạo phòng
|
80 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở xem xét quyết định.
|
08 giờ
|
Dự thảo Quyết định
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt Quyết định cho phép
trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
08 giờ
|
Quyết định cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng GDCN
&GDTX
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ, Quyết định;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
08 giờ
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
08 giờ
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
5. Thủ tục
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
- Mã số TTHC:
1.005043.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120
giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng
GDCN&GDTX
Hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị sáp nhập, chia,
tách trung tâm ngoại ngữ, tin học;
- Đề án sáp nhập, chia, tách
trung tâm ngoại ngữ, tin học gồm các nội dung: Tên trung tâm, địa điểm đặt
trung tâm, sự cần thiết và cơ sở pháp lý của việc thành lập trung tâm; mục
tiêu, nhiệm vụ của trung tâm; chương trình giảng dạy, quy mô đào tạo; cơ sở vật
chất của trung tâm; cơ cấu tổ chức của trung tâm, sơ yếu lý lịch của người dự
kiến làm Giám đốc trung tâm;
- Dự thảo nội quy tổ chức hoạt
động của trung tâm ngoại ngữ, tin học.
|
08 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng GDCN &GDTX
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận và thẩm định hồ
sơ, báo cáo Lãnh đạo phòng
- Xử lý hồ sơ
- Báo cáo Lãnh đạo phòng
|
80 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở xem xét quyết định.
|
08 giờ
|
Dự thảo Quyết định
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt Quyết định
|
08 giờ
|
Quyết định sáp nhập, chia,
tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng GDCN
&GDTX
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ, Quyết định;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
08 giờ
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
08 giờ
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả hồ sơ
|
6. Thủ tục
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
- Mã số TTHC:
1.005025.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120
giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng
GDCN&GDTX Hồ sơ gồm: Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục trở lại
|
08 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng GDCN &GDTX
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận và thẩm định hồ
sơ, báo cáo Lãnh đạo phòng
- Xử lý hồ sơ
- Báo cáo Lãnh đạo phòng
|
80 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở xem xét quyết định.
|
08 giờ
|
Dự thảo Quyết định
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt Quyết định cho phép
trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
08 giờ
|
Quyết định cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng GDCN
&GDTX
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ, Quyết định;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
08 giờ
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
08 giờ
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
7. Thủ tục
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học)
- Mã số TTHC:
1.005036.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng
GDCN&GDTX Hồ sơ gồm: Tờ trình đề nghị giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng GDCN &GDTX
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận và thẩm định hồ
sơ, báo cáo Lãnh đạo phòng
- Xử lý hồ sơ
- Báo cáo Lãnh đạo phòng
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở xem xét quyết định.
|
|
Dự thảo Quyết định
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt Quyết định giải thể
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
Quyết định giải thể trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng GDCN
&GDTX
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ, Quyết định;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
8. Thủ tục
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
- Mã số TTHC: 1.005195.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 160
giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng
GDCN&GDTX
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị cho phép hoạt
động giáo dục, trong đó nêu rõ điều kiện đáp ứng hoạt động tương ứng với các
nhiệm vụ;
- Bản sao được cấp từ sổ gốc,
bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập trung tâm.
|
08 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng GDCN &GDTX
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận và thẩm định hồ
sơ, báo cáo Lãnh đạo phòng
- Xử lý hồ sơ
- Báo cáo Lãnh đạo phòng
|
120 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở xem xét quyết định.
|
08 giờ
|
Dự thảo Quyết định
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt Quyết định cho phép
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
08 giờ
|
Quyết định cho phép trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng GDCN
&GDTX
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ, Quyết định;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
08 giờ
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
08 giờ
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
9. Thủ tục
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
- Mã số TTHC:
1.005359.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 160
giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng
GDCN&GDTX Hồ sơ gồm: Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục trở lại
|
08 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng GDCN &GDTX
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận và thẩm định hồ
sơ, báo cáo Lãnh đạo phòng
- Xử lý hồ sơ
- Báo cáo Lãnh đạo phòng
|
120 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở xem xét quyết định.
|
08 giờ
|
Dự thảo Quyết định
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt Quyết định cho phép
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
08 giờ
|
Quyết định cho phép trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng GDCN
&GDTX
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ, Quyết định;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
08 giờ
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
08 giờ
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
10. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
- Mã số TTHC:
1.005061.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120
giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng
GDCN&GDTX
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; với những nội dung chủ yếu gồm:
Mục tiêu, nội dung hoạt động; khả năng khai thác và phát triển dịch vụ du học
ở nước ngoài; kế hoạch và các biện pháp tổ chức thực hiện; phương án giải quyết
khi gặp vấn đề rủi ro đối với người được tư vấn du học;
- Bản sao được cấp từ sổ gốc,
bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư;
- Danh sách đội ngũ nhân viên
trực tiếp tư vấn du học bao gồm các thông tin chủ yếu sau đây: Họ và tên,
ngày tháng năm sinh, giới tính, trình độ chuyên môn, trình độ ngoại ngữ, vị
trí công việc sẽ đảm nhiệm tại tổ chức dịch vụ tư vấn du học; bản sao được cấp
từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản
chính để đối chiếu văn bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học.
|
08 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng GDCN &GDTX
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ,
báo cáo Lãnh đạo phòng
- Xử lý hồ sơ
- Báo cáo Lãnh đạo phòng
|
80 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt dự thảo, trình lãnh đạo
Sở
|
08 giờ
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
08 giờ
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng GDCN
&GDTX
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ, Quyết định;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
08 giờ
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
08 giờ
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
11. Thủ tục
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
- Mã số TTHC:
2.001987.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120
giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng
GDCN&GDTX Hồ sơ gồm: Tờ trình đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
trở lại. Tờ trình nêu rõ việc khắc phục các nguyên nhân dẫn đến việc bị đình
chỉ và kèm theo các tài liệu minh chứng (nếu có)
|
08 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng GDCN &GDTX
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ,
báo cáo Lãnh đạo phòng
- Xử lý hồ sơ
- Báo cáo Lãnh đạo phòng
|
80 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt dự thảo, trình lãnh đạo
Sở xem xét giấy chứng nhận.
|
08 giờ
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận được
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
08 giờ
|
Giấy chứng nhận được kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng GDCN
&GDTX
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ, Quyết định;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
08 giờ
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
08 giờ
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
12. Thủ tục
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
- Mã số TTHC:
2.001985.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120
giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng GDCN&GDTX.
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh,
bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; với những nội
dung chủ yếu gồm: Mục tiêu, nội dung hoạt động; khả năng khai thác và phát
triển dịch vụ du học ở nước ngoài; kế hoạch và các biện pháp tổ chức thực hiện;
phương án giải quyết khi gặp vấn đề rủi ro đối với người được tư vấn du học;
- Bản sao có chứng thực giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư;
- Danh sách đội ngũ nhân viên
trực tiếp tư vấn du học bao gồm các thông tin chủ yếu sau đây: Họ và tên,
ngày tháng năm sinh, giới tính, trình độ chuyên môn, trình độ ngoại ngữ, vị
trí công việc sẽ đảm nhiệm tại tổ chức dịch vụ tư vấn du học; bản sao có chứng
thực văn bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ tư vấn du học
|
08 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng GDCN &GDTX
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ,
báo cáo Lãnh đạo phòng
- Xử lý hồ sơ
- Báo cáo Lãnh đạo phòng
|
80 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt dự thảo, trình lãnh đạo
Sở xem xét giấy chứng nhận.
|
08 giờ
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
08 giờ
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng GDCN
&GDTX
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ, Quyết định;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
08 giờ
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
08 giờ
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
13. Thủ tục
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính
khóa
- Mã số TTHC:
1.000181.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120
giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng
GDCN&GDTX
Hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị cấp phép
hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. Nội
dung tờ trình nêu rõ: mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình và nội dung đào tạo bồi
dưỡng; đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị, địa điểm, tổ chức bộ máy, tài chính
và các nguồn lực khác; cam kết bảo đảm an ninh, trật tự, vệ sinh môi trường,
thực hiện nghiêm túc quy định của các cấp quản lý nơi tổ chức hoạt động giáo
dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa;
- Giấy phép đăng ký kinh
doanh
- Danh sách, lý lịch trích
ngang kèm theo các minh chứng hợp lệ về đội ngũ giáo viên, huấn luyện viên,
báo cáo viên (ghi rõ họ tên, trình độ học vấn, chức vụ, nghề nghiệp, năng lực
sư phạm và am hiểu các lĩnh vực kỹ năng sống hoặc hoạt động giáo dục có liên
quan) tham gia tổ chức và thực hiện các hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa;
- Kế hoạch hoạt động, giáo
trình, tài liệu giảng dạy, huấn luyện.
|
08 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng GDCN &GDTX
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận và thẩm định hồ
sơ, báo cáo Lãnh đạo phòng
- Xử lý hồ sơ
- Báo cáo Lãnh đạo phòng
|
80 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở xem xét quyết định.
|
08 giờ
|
Dự thảo Quyết định
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt Quyết định Cấp phép
hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
08 giờ
|
Quyết định Cấp phép hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng GDCN
&GDTX
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ, Quyết định;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
08 giờ
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
08 giờ
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
14. Thủ tục
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính
khóa
- Mã số TTHC:
1.001000.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 40
giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng
GDCN&GDTX
Hồ sơ gồm:
- Công văn đăng ký tổ chức hoạt
động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa;
- Danh sách, lý lịch trích
ngang kèm theo các minh chứng hợp lệ về đội ngũ giáo viên, huấn luyện viên,
báo cáo viên (ghi rõ họ tên, trình độ học vấn, chức vụ, nghề nghiệp, năng lực
sư phạm và am hiểu các lĩnh vực kỹ năng sống hoặc hoạt động giáo dục có liên
quan) tham gia tổ chức và thực hiện các hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa;
- Kế hoạch hoạt động, giáo
trình, tài liệu giảng dạy, huấn luyện
|
08 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng GDCN &GDTX
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận và thẩm định hồ
sơ, báo cáo Lãnh đạo phòng
- Xử lý hồ sơ
- Báo cáo Lãnh đạo phòng
|
12 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc
xem xét.
|
04 giờ
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Xác nhận đăng kí hoạt động
vào công văn
|
04 giờ
|
Công văn có xác nhận với nội dung:
xác nhận đã đăng ký hoạt động
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng GDCN
&GDTX
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ, Quyết định;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
08 giờ
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
04 giờ
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
15. Thủ tục
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
- Mã số TTHC:
1.000715.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 960
giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng
KT&KĐCLGD
Hồ sơ gồm:
- 01 công văn đăng ký đánh
giá ngoài, trong đó có nêu rõ nguyện vọng đánh giá ngoài cơ sở giáo dục để được
công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục hoặc công nhận đạt chuẩn quốc gia
hoặc đồng thời công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt
chuẩn quốc gia
- 02 báo cáo tự đánh giá/trường
mầm non.
|
04 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng KT&KĐ CLGD
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra công văn đăng ký
đánh giá ngoài, hình thức đăng ký đánh giá ngoài, báo cáo tự đánh giá.
- Trường hợp hồ sơ trường mầm
non đủ điều kiện đánh giá ngoài, báo cáo Lãnh đạo phòng KT&KĐCLGD đề xuất
lãnh đạo Sở ra thông báo chấp nhận hồ sơ đăng ký đánh giá ngoài.
Soạn thảo công văn, trình
Lãnh đạo Sở ký thông báo chấp nhận đăng ký đánh giá ngoài cho các trường mầm
non đủ điều kiện.
- Trường hợp hồ sơ trường mầm
non chưa đủ điều kiện, báo cáo Lãnh đạo phòng KT&KĐCLGD đề xuất lãnh đạo
Sở ra thông báo cho trường mầm non, trả hồ sơ và yêu cầu tiếp tục hoàn thiện.
Soạn thảo công văn, trình
Lãnh đạo Sở ký thông báo các trường mầm non hồ sơ chưa đủ điều kiện phải tiếp
tục hoàn thiện.
|
08 giờ
|
Danh sách các trường hồ sơ đủ
điều kiện/ chưa đủ điều kiện
|
Bước 3
|
Xây dựng kế hoạch đánh giá
ngoài, trình Lãnh đạo Sở GDĐT ra quyết định thành lập đoàn đánh giá ngoài.
|
04 giờ
|
Kế hoạch đánh giá ngoài
|
Bước 4
|
Sở GDĐT
|
Đoàn đánh giá ngoài
|
Thực hiện các bước trong quy
trình đánh giá ngoài theo quy định của Bộ GDĐT:
- Nghiên cứu hồ sơ đánh giá.
- Khảo sát sơ bộ tại trường.
- Khảo sát chính thức tại trường.
- Dự thảo báo cáo đánh giá
ngoài.
- Lấy ý kiến phản hồi của trường
về dự thảo báo cáo đánh giá ngoài.
|
688 giờ
|
Hồ sơ đánh giá ngoài
|
Bước 5
|
Thông báo bằng văn bản cho trường
biết những ý kiến tiếp thu hoặc bảo lưu. Hoàn thiện báo cáo đánh giá ngoài gửi
đến Sở GDĐT và trường mầm non.
|
80 giờ
|
Công văn thông báo (nếu có)
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Tiếp nhận báo cáo của Đoàn đánh
giá ngoài, ra quyết định cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng
giáo dục.
|
160 giờ
|
Quyết định, Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư; Phòng
KT&KĐ
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ, Quyết định;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
08 giờ
|
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
08 giờ
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
16. Thủ tục
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
- Mã số TTHC: 1.000713.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 960
giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển
KT&KĐCLGD
Yêu cầu về hồ sơ:
- 01 công văn đăng ký đánh
giá ngoài, trong đó có nêu rõ nguyện vọng đánh giá ngoài cơ sở giáo dục để được
công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục hoặc công nhận đạt chuẩn quốc gia
hoặc đồng thời công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt
chuẩn quốc gia;
- 02 báo cáo tự đánh giá/trường
tiểu học.
|
04 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng KT&KĐ CLGD
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra công văn đăng ký
đánh giá ngoài, hình thức đăng ký đánh giá ngoài, báo cáo tự đánh giá.
- Trường hợp hồ sơ trường tiểu
học đủ điều kiện đánh giá ngoài, báo cáo Lãnh đạo phòng KT&KĐCLGD đề xuất
lãnh đạo Sở ra thông báo chấp nhận hồ sơ đăng ký đánh giá ngoài.
Soạn thảo công văn, trình
Lãnh đạo Sở ký thông báo chấp nhận đăng ký đánh giá ngoài cho các trường tiểu
học đủ điều kiện.
- Trường hợp hồ sơ trường tiểu
học chưa đủ điều kiện, báo cáo Lãnh đạo phòng KT&KĐCLGD đề xuất lãnh đạo
Sở ra thông báo cho trường tiểu học, trả hồ sơ và yêu cầu tiếp tục hoàn thiện.
Soạn thảo công văn, trình Lãnh đạo Sở ký thông báo các trường tiểu học hồ sơ
chưa đủ điều kiện phải tiếp tục hoàn thiện.
|
08 giờ
|
Danh sách các trường hồ sơ đủ
điều kiện/chưa đủ điều kiện
|
Bước 3
|
Xây dựng kế hoạch đánh giá
ngoài, trình Lãnh đạo Sở GDĐT ra quyết định thành lập đoàn đánh giá ngoài.
|
04 giờ
|
Kế hoạch đánh giá ngoài
|
Bước 4
|
Sở GDĐT
|
Đoàn đánh giá ngoài
|
Thực hiện các bước trong quy
trình đánh giá ngoài theo quy định của Bộ GDĐT:
- Nghiên cứu hồ sơ đánh giá.
- Khảo sát sơ bộ tại trường.
- Khảo sát chính thức tại trường.
- Dự thảo báo cáo đánh giá
ngoài.
- Lấy ý kiến phản hồi của trường
về dự thảo báo cáo đánh giá ngoài.
|
688 giờ
|
Hồ sơ đánh giá ngoài
|
Bước 5
|
Sở GDĐT
|
Đoàn đánh giá ngoài
|
Thông báo bằng văn bản cho
trường biết những ý kiến tiếp thu hoặc bảo lưu. Hoàn thiện báo cáo đánh giá
ngoài gửi đến Sở GDĐT và trường tiểu học.
|
80 giờ
|
Công văn thông báo (nếu có)
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Tiếp nhận báo cáo của Đoàn
đánh giá ngoài, ra quyết định cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục.
|
160 giờ
|
Quyết định, Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư; Phòng
KT&KĐ CLGD
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ, Quyết định;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
08 giờ
|
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
08 giờ
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
17. Thủ tục
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
- Mã số
TTHC:1.000711.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 960
giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng
KT&KĐCLGD
Yêu cầu về hồ sơ:
- 01 công văn đăng ký đánh giá
ngoài, trong đó có nêu rõ nguyện vọng đánh giá ngoài cơ sở giáo dục để được
công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục hoặc công nhận đạt chuẩn quốc gia
hoặc đồng thời công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt
chuẩn quốc gia;
- 02 báo cáo tự đánh giá/trường
trung học.
|
04 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng KT&KĐ CLGD
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra công văn đăng ký
đánh giá ngoài, hình thức đăng ký đánh giá ngoài, báo cáo tự đánh giá.
- Trường hợp hồ sơ trường
trung học đủ điều kiện đánh giá ngoài, báo cáo Lãnh đạo phòng KT&KĐCLGD đề
xuất lãnh đạo Sở ra thông báo chấp nhận hồ sơ đăng ký đánh giá ngoài.
Soạn thảo công văn, trình
Lãnh đạo Sở ký thông báo chấp nhận đăng ký đánh giá ngoài cho các trường
trung học đủ điều kiện.
- Trường hợp hồ sơ trường
trung học chưa đủ điều kiện, báo cáo Lãnh đạo phòng KT&KĐCLGD đề xuất
lãnh đạo Sở ra thông báo cho trường trung học, trả hồ sơ và yêu cầu tiếp tục
hoàn thiện.
Soạn thảo công văn, trình
Lãnh đạo Sở ký thông báo các trường trung học hồ sơ chưa đủ điều kiện phải tiếp
tục hoàn thiện.
|
04 giờ
|
Danh sách các trường hồ sơ đủ
điều kiện/chưa đủ điều kiện
|
Bước 3
|
Xây dựng kế hoạch đánh giá
ngoài, trình Lãnh đạo Sở GDĐT ra quyết định thành lập đoàn đánh giá ngoài.
|
04 giờ
|
Kế hoạch đánh giá ngoài
|
Bước 4
|
Sở GDĐT
|
Đoàn đánh giá ngoài
|
Thực hiện các bước trong quy
trình đánh giá ngoài theo quy định của Bộ GDĐT:
- Nghiên cứu hồ sơ đánh giá.
- Khảo sát sơ bộ tại trường.
- Khảo sát chính thức tại trường.
- Dự thảo báo cáo đánh giá
ngoài.
- Lấy ý kiến phản hồi của trường
về dự thảo báo cáo đánh giá ngoài.
|
688 giờ
|
Hồ sơ đánh giá ngoài
|
Bước 5
|
Thông báo bằng văn bản cho
trường biết những ý kiến tiếp thu hoặc bảo lưu. Hoàn thiện báo cáo đánh giá
ngoài gửi đến Sở GDĐT và trường trung học.
|
80 giờ
|
Công văn thông báo (nếu có)
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Tiếp nhận báo cáo của Đoàn
đánh giá ngoài, ra quyết định cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định
chất lượng giáo dục.
|
160 giờ
|
Quyết định, Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư; Phòng
KT&KĐ CLGD
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ, Quyết định;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
08 giờ
|
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
08 giờ
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
18. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
- Mã số
TTHC:1.000259.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 960
giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng
KT&KĐCLGD
Yêu cầu về hồ sơ:
- 01 công văn đăng ký đánh
giá ngoài
- 02 báo cáo tự đánh
giá/Trung tâm GDTX.
|
04 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng KT&KĐ CLGD
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra công văn đăng ký
đánh giá ngoài, báo cáo tự đánh giá.
- Trường hợp hồ sơ trung tâm
GDTX đủ điều kiện đánh giá ngoài, báo cáo Lãnh đạo phòng KT&KĐCLGD đề xuất
lãnh đạo
Sở ra thông báo chấp nhận hồ
sơ đăng ký đánh giá ngoài.
Soạn thảo công văn, trình
Lãnh đạo Sở ký thông báo chấp nhận đăng ký đánh giá ngoài cho các trung tâm
GDTX đủ điều kiện.
- Trường hợp hồ sơ trung tâm
GDTX chưa đủ điều kiện, báo cáo Lãnh đạo phòng KT&KĐCLGD đề xuất lãnh đạo
Sở ra thông báo cho trung tâm GDTX, trả hồ sơ và yêu cầu tiếp tục hoàn thiện.
Soạn thảo công văn, trình
Lãnh đạo Sở ký thông báo các trung tâm GDTX hồ sơ chưa đủ điều kiện phải tiếp
tục hoàn thiện.
|
04 giờ
|
Danh sách các trung tâm hồ sơ
đủ điều kiện/ chưa đủ điều kiện
|
Bước 3
|
Xây dựng kế hoạch đánh giá
ngoài, trình Lãnh đạo Sở GDĐT ra quyết định thành lập đoàn đánh giá ngoài.
|
04 giờ
|
Kế hoạch đánh giá ngoài
|
Bước 4
|
Sở GDĐT
|
Đoàn đánh giá ngoài
|
Thực hiện các bước trong quy
trình đánh giá ngoài theo quy định của Bộ GDĐT:
1. Nghiên cứu hồ sơ đánh giá.
2. Khảo sát sơ bộ tại cơ sở
giáo dục.
3. Khảo sát chính thức tại cơ
sở giáo dục.
4. Dự thảo báo cáo đánh giá
ngoài.
5. Lấy ý kiến phản hồi của cơ
sở giáo dục về dự thảo báo cáo đánh giá ngoài.
6. Hoàn thiện báo cáo đánh
giá ngoài.
|
688 giờ
|
Hồ sơ đánh giá ngoài
|
Bước 5
|
Thông báo bằng văn bản cho
trung tâm biết những ý kiến tiếp thu hoặc bảo lưu. Hoàn thiện báo cáo đánh
giá ngoài gửi đến Sở GDĐT và trung tâm GDTX.
|
80 giờ
|
Công văn thông báo (nếu có)
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Tiếp nhận báo cáo của Đoàn
đánh giá ngoài, ra quyết định cấp Chứng nhận trung tâm GDTX đạt kiểm định chất
lượng giáo dục.
|
160 giờ
|
Quyết định, Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư; Phòng
KT&KĐ CLGD
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ, Quyết định;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
08 giờ
|
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
08 giờ
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
19. Thủ tục
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
- Mã số TTHC:
1.000270.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm phòng GDTrH.
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn học sinh chỉnh sửa/bổ sung theo
đúng quy định.
- Hồ sơ gồm:
+ Đơn xin chuyển trường do
cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ ký có xác nhận của trường chuyển đi, chuyển đến;
+ Học bạ (bản chính).
+ Bằng tốt nghiệp cấp học dưới
(bản công chứng).
+ Bản sao giấy khai sinh.
+ Giấy giới thiệu chuyển trường
do Hiệu trưởng nhà trường nơi đi cấp.
+ Giấy giới thiệu chuyển trường
do Sở Giáo dục và Đào tạo nơi đi cấp hoặc Giấy chứng nhận xét tuyển hoặc giấy
trúng tuyển vào lớp 10 có ghi cụ thể loại hình trường được tuyển (công lập hoặc
ngoài công lập) do Sở Giáo dục và Đào tạo cấp.
+ Các giấy tờ hợp lệ để được
hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích trong học tập, thi tuyển sinh, thi tốt
nghiệp (nếu có).
+ Hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận
tạm trú dài hạn hoặc Quyết định điều động công tác của cha hoặc mẹ hoặc người
giám hộ tại nơi sẽ chuyển đến với những học sinh chuyển nơi cư trú đến từ tỉnh,
thành phố khác.
+ Giấy xác nhận của chính quyền
địa phương nơi học sinh cư trú với những học sinh có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn về gia đình.
|
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng GDTrH
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ hợp lệ
thì dự thảo giấy giới thiệu
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kí phê duyệt Giấy giới thiệu
chuyển trường
|
|
Giấy giới thiệu chuyển trường
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng GDTrH
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
20. Thủ tục
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
- Mã số TTHC:
1.001088.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quy định (Việc xin học lại được thực hiện trong thời gian hè trước khi
khai giảng năm học mới)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng
GDTrH. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn học sinh chỉnh sửa/bổ sung
theo đúng quy định.
- Hồ sơ gồm:
+ Đơn xin học lại (học sinh
ký).
+ Học bạ của lớp hoặc cấp học
đó học (bản chính).
+ Bằng tốt nghiệp cấp học dưới
(bản công chứng).
+ Bản sao giấy khai sinh.
+ Giấy xác nhận của chính quyền
địa phương nơi cư trú về việc chấp hành chính sách và pháp luật của nhà nước.
+ Giấy giới thiệu do Sở Giáo
dục và Đào tạo nơi đi cấp hoặc Giấy chứng nhận xét tuyển, trúng tuyển vào lớp
10 có ghi cụ thể loại hình trường được tuyển (công lập hoặc ngoài công lập)
do Sở Giáo dục và Đào tạo cấp đối với học sinh ngoài tỉnh xin học lại.
+ Các giấy tờ hợp lệ để ưu
tiên khuyến khích trong học tập, thi tốt nghiệp (nếu có).
|
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng GDTrH
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ hợp lệ
thì dự thảo giấy giới thiệu đối với học sinh tỉnh ngoài xin học lại
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kí phê duyệt giấy giới thiệu
đối với học sinh tỉnh ngoài xin học lại tại Nam Định hoặc bút phê vào đơn đối
với học sinh trong tỉnh xin học lại trường khác.
|
|
|
Bước 3
|
Bộ phận Văn thư; Phòng GDTrH
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
|
|
Bước 4
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho học sinh và lưu
hồ sơ
|
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
21. Thủ tục
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho
người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
- Mã số TTHC:
1.001714.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng
KHTC.
Hồ sơ gồm:
- Đối với người khuyết tập học
tại các cơ sở giáo dục công lập:
+ Giấy chứng nhận về khuyết tật
do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của Nhà nước (bản sao có công chứng);
+ Giấy chứng nhận là hộ nghèo
hoặc hộ cận nghèo do UBND xã, phường, thị trấn cấp (bản sao có công chứng).
- Đối với người khuyết tật học
tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập
+ Đơn có xác nhận của nhà trường
(theo mẫu tại phụ lục ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 42);
+ Giấy chứng nhận về khuyết tật
do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của Nhà nước (bản sao có công chứng);
+ Giấy chứng nhận là hộ nghèo
hoặc hộ cận nghèo do UBND xã, phường, thị trấn cấp (bản sao có công chứng).
|
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng KHTC
|
Chuyên viên
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, tổng hợp
danh sách và dự thảo Tờ trình đề nghị bổ sung kinh phí
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt tờ trình gửi Sở Tài
chính và danh sách kèm theo, trình Lãnh đạo Sở.
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo sở
|
Ký duyệt Tờ trình gửi Sở Tài
chính để thẩm định
|
|
Dự thảo Tờ trình và danh sách
kèm theo
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư
|
Văn thư
|
Cấp số, đóng dấu, gửi Tờ
trình và danh sách kèm theo đến Sở Tài chính
|
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Khi có Quyết định bổ sung
kinh phí của UBND tỉnh, Lãnh đạo Sở chuyển Phòng KHTC tham mưu thực hiện
|
|
|
Bước 6
|
Phòng KHTC
|
Chuyên viên
|
Soạn dự thảo phương án hiệp y
phân bổ dự toán gửi Sở Tài chính
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt dự thảo phương án hiệp
y phân bổ dự toán gửi Sở Tài chính
|
|
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký văn bản hiệp y gửi Sở Tài
chính
|
|
Văn bản hiệp y
|
Bước 8
|
Bộ phận Văn thư
|
Văn thư
|
Cấp số, đóng dấu, gửi Văn bản
hiệp y đến Sở Tài chính
|
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Khi có hiệp y của Sở Tài
chính, Lãnh đạo Sở chuyển Phòng KHTC tham mưu thực hiện
|
|
|
Bước 10
|
Phòng KHTC
|
Chuyên viên
|
Soạn dự thảo quyết định phân
bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt dự thảo quyết định phân
bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc trình Lãnh đạo Sở
|
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký quyết định phân bổ dự toán
cho các đơn vị trực thuộc
|
|
Quyết định phân bổ dự toán
|
Bước 12
|
Bộ phận Văn thư
|
Văn thư
|
- Cấp số, đóng dấu và lưu Quyết
định;
- Gửi quyết định phân bổ dự
toán đến các đơn vị trực thuộc
|
|
|
Bước 13
|
Các đơn vị trực thuộc
|
Các đơn vị trực thuộc
|
Rút dự toán ngân sách được
giao để thanh toán trực tiếp cho đối tượng học sinh và có trách nhiệm quyết
toán phần kinh phí được cấp với Sở GDĐT
|
|
|
22. Thủ tục
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
- Mã số TTHC:
1.005144.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng
KHTC
Hồ sơ gồm:
1. Đối với người học tại các
trường THPT phổ thông công lập
a) Đơn đề nghị miễn, giảm học
phí và hỗ trợ chi phí học tập:
- Đối với các đối tượng thuộc
diện được miễn, giảm học phí học mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên: Mẫu
đơn theo phụ lục II.
- Đối với các đối tượng thuộc
diện được hỗ trợ chi phí học tập học mầm non, phổ thông, giáo dục thường
xuyên: Mẫu đơn theo phụ lục III.
- Đối với các đối tượng thuộc
diện miễn, giảm học phí học ở cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học:
Mẫu đơn theo phụ lục IV.
b) Bản sao chứng thực giấy tờ
chứng minh thuộc đối tượng miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với
các đối tượng sau:
- Giấy xác nhận của cơ quan
quản lý đối tượng người có công đối với đối tượng được quy định tại Điểm a
Khoản 2 Điều 4 Thông tư liên tịch số 09;
- Giấy xác nhận khuyết tật do
UBND cấp xã cấp hoặc Quyết định về việc trợ cấp xã hội của Chủ tịch UBND cấp
huyện đối với đối tượng được quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 4 của Thông tư
liên tịch số 09 và giấy tờ chứng minh là hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo do UBND
xã cấp hoặc xác nhận;
- Quyết định về việc trợ cấp
xã hội của Chủ tịch UBND cấp huyện đối với đối tượng được quy định tại Điểm c
Khoản 2 Điều 4 Thông tư liên tịch số 09;
- Giấy tờ chứng minh là hộ
nghèo do UBND cấp xã cấp hoặc xác nhận cho đối tượng được quy định tại Điểm d
Khoản 2 Điều 4 Thông tư liên tịch số 09;
- Giấy chứng nhận đối tượng
được hưởng chế độ miễn học phí theo mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư liên
tịch số 20/2012/TTLT-BQP-BTC ngày 06/3/2012 của Liên Bộ Quốc phòng và Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 88/2011/NĐ-CP ngày 29/9/2011 của Chính
phủ về chế độ, chính sách đối với gia đình hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ đối với
đối tượng quy định tại Điểm đ Khoản 2 Điều 4 Thông tư liên tịch số 09;
- Giấy khai sinh và giấy tờ
chứng minh là hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp hoặc
xác nhận cho đối tượng được quy định tại Điểm g Khoản 2 Điều 4 Thông tư liên
tịch số 09;
- Giấy khai sinh và sổ hộ khẩu
thường trú hoặc giấy đăng ký tạm trú đối với đối tượng được quy định tại Điểm
k Khoản 2 và gạch đầu dòng thứ ba Điểm a Khoản 3 Điều 2 Thông tư liên tịch số
09;
- Bằng tốt nghiệp trung học
cơ sở đối với đối tượng được quy định tại Điểm m Khoản 2 Điều 4 Thông tư liên
tịch số 09;
+ Sổ hưởng trợ cấp hàng tháng
của cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp do tổ chức bảo
hiểm xã hội cấp đối với đối tượng được quy định tại gạch đầu dòng thứ nhất Điểm
b Khoản 3 Điều 4 Thông tư liên tịch số 09;
+ Giấy tờ chứng minh là hộ cận
nghèo do UBND cấp xã cấp hoặc xác nhận cho đối tượng được quy định tại gạch đầu
dòng thứ hai Điểm b Khoản 3 Điều 4 Thông tư liên tịch số 09.
2. Đối với người học tại các
trường THPT phổ thông ngoài công lập
a) Đơn có xác nhận của nhà trường
gửi về (đơn cấp bù tiền miễn, giảm học phí mẫu theo phụ lục V; đơn hỗ trợ chi
phí học tập mẫu theo phụ lục III).
b) Tùy theo từng đối tượng được
miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, kèm theo đơn là bản sao chứng
thực một trong các giấy tờ được quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 5 Thông tư số
09. Riêng đối với người học học các ngành, nghề được quy định tại Điểm h, i
Khoản 2 và gạch đầu dòng thứ nhất, gạch đầu dòng thứ hai Điểm a Khoản 3 Điều
4 của Thông tư liên tịch số 09, kèm theo đơn đề nghị miễn, giảm học phí là giấy
xác nhận của Nhà trường.
3. Đối với trẻ em mẫu giáo và
học sinh phổ thông vừa thuộc diện được miễn, giảm học phí vừa thuộc diện được
hỗ trợ chi phí học tập, chỉ phải làm 01 bộ hồ sơ các giấy tờ liên quan nói
trên kèm các đơn theo mẫu (phụ lục II và III) của Thông tư liên tịch số 09;
4. Người học thuộc diện miễn,
giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập chỉ phải làm 01 bộ hồ sơ nộp lần đầu
cho cả thời gian học tập. Riêng đối với người học thuộc diện hộ nghèo, hộ cận
nghèo thì vào mỗi đầu học kỳ phải nộp bổ sung giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo để làm căn cứ xem xét miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho
kỳ học tiếp theo.
|
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng KHTC
|
Chuyên viên
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, tổng hợp
danh sách và dự thảo Tờ trình để nghị bổ sung kinh phí cấp bù học phí và hỗ
trợ chi phí học tập
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt tờ trình UBND tỉnh và
danh sách kèm theo, trình Lãnh đạo Sở.
|
|
Dự thảo Tờ trình và danh sách
kèm theo
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo sở
|
Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh, đồng
thời gửi Tờ trình đến Sở Tài chính để thẩm định
|
|
Tờ trình
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư
|
Văn thư
|
Cấp số, đóng dấu, gửi Tờ
trình và danh sách kèm theo đến UBND tỉnh, Sở Tài chính
|
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Khi có Quyết định bổ sung
kinh phí của UBND tỉnh, Lãnh đạo Sở chuyển Phòng KHTC tham mưu thực hiện
|
|
|
Bước 6
|
Phòng KHTC
|
Chuyên viên
|
Soạn dự thảo phương án hiệp y
phân bổ dự toán gửi Sở Tài chính
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt dự thảo phương án hiệp y
phân bổ dự toán gửi Sở Tài chính
|
|
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký văn bản hiệp y gửi Sở Tài
chính
|
|
Văn bản hiệp y
|
Bước 8
|
Bộ phận Văn thư
|
Văn thư
|
Cấp số, đóng dấu, gửi Văn bản
hiệp y đến Sở Tài chính
|
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Khi có hiệp y của Sở Tài
chính, Lãnh đạo Sở chuyển Phòng KHTC tham mưu thực hiện
|
|
|
Bước 10
|
Phòng KHTC
|
Chuyên viên
|
Soạn dự thảo quyết định phân
bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt dự thảo quyết định phân
bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc trình Lãnh đạo Sở
|
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký quyết định phân bổ dự toán
cho các đơn vị trực thuộc
|
|
Quyết định phân bổ dự toán
|
Bước 12
|
Bộ phận Văn thư
|
Văn thư
|
- Cấp số, đóng dấu và lưu Quyết
định;
- Gửi quyết định phân bổ dự toán
đến các đơn vị trực thuộc
|
|
|
Bước 13
|
Các đơn vị trực thuộc
|
Các đơn vị trực thuộc
|
Rút dự toán ngân sách được
giao để thanh toán trực tiếp cho đối tượng được cấp bù học phí, hỗ trợ chi
phí học tập và có trách nhiệm quyết toán phần kinh phí được cấp với Sở GDĐT
|
|
|
23. Thủ tục
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
- Mã số TTHC:
1.005143.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 160
giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng
GDTrH. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn đơn vị chỉnh sửa/bổ sung
theo đúng quy định.
- Hồ sơ gồm:
1. Văn bản đề nghị phê duyệt
Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài;
2. Đề án tổ chức thực hiện
chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài, trong đó làm rõ các nội dung:
Chương trình và tài liệu; người dạy, người học, cơ sở vật chất; kiểm tra,
thi, đánh giá, công nhận tốt nghiệp, cấp văn bằng, chứng chỉ; kiểm định chất
lượng giáo dục; học phí, quản lý và sử dụng học phí và việc tổ chức thực hiện
Đề án;
3. Giấy chứng nhận kiểm định
chất lượng của chương trình đào tạo đối với các chương trình đào tạo sử dụng
của nước ngoài (nếu có) do cơ quan, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước
ngoài cấp và được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam công nhận.
|
08 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng GDTrH
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
xin phê duyệt.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt
|
120 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét Dự thảo Quyết định
phê duyệt
|
08 giờ
|
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét phê duyệt Đề án tổ chức
thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
08 giờ
|
Quyết định phê duyệt
|
Bước 3
|
Bộ phận Văn thư; Phòng GDTrH
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
08 giờ
|
|
Bước 4
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
08 giờ
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
II. Lĩnh vực
quy chế thi, tuyển sinh
24. Thủ tục
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
- Mã số TTHC:
1.005098.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo
Sở Giáo dục
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn đơn vị chỉnh sửa/bổ sung theo đúng quy định.
- Hồ sơ gồm:
+ Đối với người học đủ điều
kiện dự thi được xét đặc cách tốt nghiệp THPT trong trường hợp bị tai nạn, bị
ốm hoặc có việc đột xuất đặc biệt, không quá 10 ngày trước ngày thi hoặc ngay
trong buổi thi đầu tiên, không thể dự thi:
* Hồ sơ nhập viện, ra viện do
bệnh viện từ cấp huyện trở lên cấp (nếu bị tai nạn, bị ốm) hoặc xác nhận của
UBND cấp xã nơi cư trú (nếu có việc đột xuất đặc biệt);
* Biên bản đề nghị xét đặc
cách tốt nghiệp của trường phổ thông nơi đăng ký dự thi.
+ Đối với người học đủ điều
kiện dự thi bị tai nạn, bị ốm hay có việc đột xuất đặc biệt sau khi đã thi ít
nhất một môn và không thể tiếp tục dự thi hoặc sau khi bị tai nạn, bị ốm hay
có việc đột xuất đặc biệt tự nguyện dự thi số môn thi còn lại:
* Đơn đề nghị xét đặc cách của
thí sinh;
* Hồ sơ nhập viện, ra viện của
bệnh viện từ cấp huyện trở lên (nếu bị tai nạn, bị ốm) hoặc xác nhận của UBND
cấp xã nơi cư trú (nếu có việc đột xuất đặc biệt).
- Yêu cầu:
+ Đối với người học đủ điều
kiện dự thi được xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông trong trường hợp
bị tai nạn, bị ốm hoặc có việc đột xuất đặc biệt, không quá 10 ngày trước
ngày thi hoặc ngay trong buổi thi đầu tiên, không thể dự thi: xếp loại về học
lực và hạnh kiểm cả năm ở lớp 12 đều từ khá trở lên.
+ Đối với người học đủ điều
kiện dự thi bị tai nạn, bị ốm hay có việc đột xuất đặc biệt sau khi đã thi ít
nhất một môn và không thể tiếp tục dự thi hoặc sau khi bị tai nạn, bị ốm hay
có việc đột xuất đặc biệt tự nguyện dự thi số môn thi còn lại:
* Điểm của những bài đã thi để
xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông đều đạt từ 5,0 trở lên;
* Xếp loại ở lớp 12: học lực
từ trung bình trở lên; hạnh kiểm từ khá trở lên.
|
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Sở GDĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển phòng
KT&KĐCLGD.
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng KT&KĐ CLGD
|
Duyệt, chuyển Hội đồng công
nhận tốt nghiệp THPT.
|
|
Hồ sơ công việc
|
Bước 4
|
Hội đồng xét công nhận tốt
nghiệp THPT
|
Thành viên Hội đồng
|
Nghiên cứu hồ sơ đơn xin đặc
cách tốt nghiệp THPT:
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thí
sinh đủ điều kiện đặc cách: HĐ thống nhất ghi biên bản; dự thảo Quyết định
công nhận kết quá trình Chủ tịch HĐ thi ký ban hành
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thí
sinh không đủ điều kiện đặc cách: Soạn văn bản trả lời thí sinh lí do không
được đặc cách tốt nghiệp THPT
|
Kết thúc kì thi THPT Quốc gia
|
Biên bản làm việc của Hội đồng
|
Bước 5
|
Hội đồng xét công nhận tốt
nghiệp THPT
|
Thành viên Hội đồng
|
Ban hành Quyết định đặc cách
tốt nghiệp THPT hoặc công văn trả lời người học lí do không được đặc cách tốt
nghiệp THPT.
|
|
Quyết định đặc cách tốt nghiệp
THPT hoặc Công văn trả lời
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư; Phòng
KT&KĐ CLGD
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
25. Thủ tục
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
- Mã số TTHC:
1.005095.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120
giờ làm việc (15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo, Hội đồng thi phải
công bố và gửi kết quả phúc khảo cho thí sinh)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo
Sở Giáo dục.
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn đơn vị chỉnh sửa/bổ sung theo đúng quy định.
- Hồ sơ gồm: Đơn phúc khảo của
thí sinh
- Thời hạn: 10 ngày kể từ
ngày công bố điểm thi và chuyển dữ liệu thí sinh xin phúc khảo bài thi đến Hội
đồng thi.
|
04 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Sở GDĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển phòng Khảo
thí và KĐCLGD
|
04 giờ
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng KT&KĐ CLGD
|
Duyệt, chuyển Hội đồng thi THPT
Quốc gia.
|
04 giờ
|
Hồ sơ công việc
|
Bước 4
|
Hội đồng thi THPT QG
|
Thành viên Hội đồng
|
Ra Quyết định thành lập ban
chấm thi phúc khảo
|
100 giờ
|
Biên bản của Hội đồng
|
Ban chấm thi phúc khảo
|
Chấm thi phúc khảo
|
Biên bản chấm thi
|
Điểm các bài thi sau chấm
phúc khảo.
|
Bảng điểm cụ thể từng bài thi
sau chấm phúc khảo
|
Thành viên Hội đồng
|
Ra quyết định công bố kết quả
chấm thi phúc khảo
|
QĐ kèm theo Bảng điểm từng
bài thi sau chấm phúc khảo
|
Bước 5
|
Văn thư; Phòng KT&KĐ CLGD
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
04 giờ
|
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
04 giờ
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
26. Thủ tục
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
- Mã số TTHC:
1.005142.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo
Sở GDĐT.
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn đơn vị chỉnh sửa/bổ sung theo đúng quy định.
- Hồ sơ gồm:
+ Đối với đối tượng đã học hết
chương trình THPT trong năm tổ chức kỳ thi:
* 02 Phiếu đăng ký dự thi giống
nhau;
* Học bạ THPT; học bạ hoặc
Phiếu kiểm tra của người học theo hình thức tự học đối với GDTX (bản sao);
* Các giấy chứng nhận hợp lệ
để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). Để được hưởng chế độ ưu
tiên liên quan đến nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, thí sinh phải có bản sao Sổ
đăng ký hộ khẩu thường trú;
* 02 ảnh cỡ 4x6 cm và 02
phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
+ Đối với đối tượng là thí
sinh tự do, ngoài các quy định trên còn có thêm:
* Giấy khai sinh (bản sao);
* Giấy xác nhận của UBND cấp
xã nếu thuộc trường hợp không đủ điều kiện dự thi trong các năm trước do bị xếp
loại yếu về hạnh kiểm ở lớp 12;
* Giấy xác nhận của trường phổ
thông nơi học lớp 12 hoặc nơi đăng ký dự thi về xếp loại học lực đối với những
học sinh xếp loại kém về học lực;
* Bằng tốt nghiệp THCS hoặc
trung cấp (bản sao);
* Giấy xác nhận điểm bảo lưu
(nếu có) do Hiệu trưởng trường phổ thông nơi thí sinh đã dự thi năm trước xác
nhận.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Lưu ý:
+ Hồ sơ xét công nhận tốt
nghiệp THPT được thí sinh hoàn thiện và nộp tại nơi đăng ký dự thi theo quy định
trong hướng dẫn hằng năm của Bộ GDĐT. Thời gian nộp Phiếu đăng ký dự thi được
quy định trong hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ GDĐT.
+ Các trường hợp đặc biệt được
phép bổ sung các loại giấy chứng nhận để được hưởng chế độ ưu tiên, hưởng cộng
điểm khuyến khích phải thực hiện trước ngày tổ chức kỳ thi mới có giá trị.
- Yêu cầu để thực hiện thủ
tục hành chính
+ Các đối tượng dự thi không
trong thời gian bị kỷ luật cấm thi; đăng ký dự thi và nộp đầy đủ, đúng thủ tục,
đúng thời hạn các giấy tờ và lệ phí đăng ký dự thi theo quy định;
+ Đối tượng dự thi còn phải đảm
bảo các điều kiện được đánh giá, xếp loại ở lớp 12: hạnh kiểm xếp loại từ
trung bình trở lên, học lực không bị xếp loại kém. Riêng đối với người học
GDTX thuộc diện không phải xếp loại hạnh kiểm và người học theo hình thức tự
học có hướng dẫn thì không yêu cầu xếp loại hạnh kiểm.
+ Thí sinh tự do chưa tốt
nghiệp THPT phải đảm bảo có thêm các điều kiện:
* Đã tốt nghiệp trung học cơ
sở (THCS);
* Trường hợp không đủ điều kiện
dự thi trong các năm trước do bị xếp loại kém về học lực ở lớp 12, phải đăng
ký và dự kỳ kiểm tra cuối năm học tại trường phổ thông nơi học lớp 12 hoặc
nơi đăng ký dự thi một số môn học có điểm trung bình dưới 5,0, đảm bảo khi lấy
điểm bài kiểm tra thay cho điểm trung bình môn học để tính lại điểm trung
bình cả năm đủ điều kiện về học lực theo quy định;
* Trường hợp không đủ điều kiện
dự thi trong các năm trước do bị xếp loại yếu về hạnh kiểm ở lớp 12, phải được
UBND cấp xã nơi cư trú xác nhận có đủ tư cách, phẩm chất đạo đức và
nghiêm chỉnh chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy định của địa
phương.
|
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Sở GDĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, giao nhiệm vụ,
chuyển phòng KT&KĐCLGD.
|
|
|
Bước 3
|
Phòng KT&KĐ CLGD
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân xử lý cho chuyên viên.
|
|
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Cập nhật thông tin đối tượng
đăng kí dự thi THPT QG.
|
|
Thông tin thí sinh được cập
nhật ở hệ thống
|
III. Lĩnh vực
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
27. Thủ tục
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
- Mã số TTHC:
1.005092.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 08
giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng
KT&KĐCLGD.
+ Kiểm tra các thông tin trên
đơn của người học (nếu thiếu thông tin hướng dẫn người học bổ sung thông
tin);
+ Kiểm tra chứng minh thư
nhân dân (hoặc CCCD) của người học với trường hợp người học trực tiếp làm thủ
tục hành chính;
+ Kiểm tra chứng minh thư
nhân dân (hoặc CCCD) của người học; giấy ủy quyền, chứng minh thư nhân dân
(hoặc CCCD) của người được ủy quyền với trường hợp người học ủy quyền cho người
khác làm thủ tục hành chính;
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn chỉnh sửa/bổ sung theo đúng quy định.
- Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị cấp
bản sao từ sổ gốc. Nếu thực hiện thủ tục hành chính qua bưu điện thì hồ sơ
còn phải có bản sao chứng minh thư nhân dân (CCCD) có chứng thực, phong bì
ghi đầy đủ họ, tên, địa chỉ người nhận.
|
01 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng KT&KĐ CLGD
|
Chuyên viên phụ trách quản lý
văn bằng
|
- Tra cứu sổ gốc cấp bằng tốt
nghiệp.
- Trường hợp thông tin của
người học trên đơn đề nghị cấp bản sao đúng với sổ gốc cấp BTN thì thực hiện
in bản sao BTN theo đúng thông tin trong sổ gốc cấp BTN với số lượng bản sao
người học yêu cầu. Nhập danh sách người học vào sổ gốc cấp bản sao BTN; trình
Lãnh đạo Sở ký bản sao BTN nếu thông tin của người học trên đơn đề nghị cấp bản
sao đúng với sổ gốc cấp Bằng tốt nghiệp
- Nếu thông tin của người học
trên đơn đề nghị cấp bản sao không đúng trong sổ gốc hoặc trong sổ gốc không
đủ thông tin để cấp bản sao thì soạn văn bản trả lời người học lí do không cấp
bản sao, chuyển Lãnh đạo phòng KT&KĐCLGD kiểm tra trình Lãnh đạo Sở ký
công văn trả lời người học lí do không cấp bản sao.
|
04 giờ
|
Bản sao BTN/ Công văn trả lời
lí do không cấp bản sao
|
Bước 3
|
Văn thư; Phòng KT&KĐ CLGD
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu bản sao từ sổ gốc Bằng
tốt nghiệp đã được Lãnh đạo Sở ký hoặc cấp số, đóng dấu công văn trả lời người
học lí do không cấp bản sao; lưu hồ sơ;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
01 giờ
|
|
Bước 4
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
02 giờ
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
28. Thủ tục
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
- Mã số TTHC:
1.004889.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120
giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng
KT&KĐCLGD.
+ Kiểm tra hồ sơ (nếu không đầy
đủ thì hướng dẫn người học bổ sung đầy đủ hồ sơ); Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ
sơ, nếu đầy đủ thì ghi giấy biên nhận và hẹn ngày trả kết quả, chuyển phòng
chuyên môn xử lý; nếu chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho người nộp bổ sung đầy đủ
hồ sơ (Mẫu giấy biên nhận theo phụ lục Mẫu 2 kèm theo Quyết định số
77/2007/QĐ-BGDĐT).
+ Kiểm tra chứng minh thư
nhân dân (hoặc CCCD) của người học với trường hợp người học trực tiếp làm thủ
tục hành chính;
+ Kiểm tra chứng minh thư
nhân dân (hoặc CCCD) của người học; giấy ủy quyền, chứng minh thư nhân dân
(hoặc CCCD) của người được ủy quyền với trường hợp người học ủy quyền cho người
khác làm thủ tục hành chính;
- Hồ sơ: 02 bộ hồ sơ, mỗi bộ
gồm
a) Đơn đề nghị công nhận văn
bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp; (theo mẫu 1 kèm theo Thông tư số
26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 của Bộ trưởng Bộ GDĐT Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam
do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số
77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
b) Một (01) bản sao văn bằng
do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm theo bản dịch ra tiếng Việt được cơ quan
có thẩm quyền chứng thực;
c) Một (01) bản sao kết quả
quá trình học tập tại cơ sở giáo dục nước ngoài kèm theo bản dịch ra tiếng Việt
được cơ quan có thẩm quyền chứng thực.
d) Ngoài các giấy tờ quy định
trên người có văn bằng (đã học ở nước ngoài) cần gửi kèm theo hồ sơ minh chứng
thời gian học ở nước ngoài, gồm một trong các tài liệu liên quan sau: xác nhận
của cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nước sở tại; xác nhận của cơ sở
giáo dục nước ngoài nơi đã học tập; bản sao hợp lệ hộ chiếu có đóng dấu ngày
xuất, nhập cảnh; minh chứng đã đăng kí vào Hệ thống cơ sở dữ liệu điện tử quản
lý lưu học sinh của Bộ GDĐT.
đ) Trường hợp cần thiết phải
thẩm định mức độ đáp ứng quy định về tuyển sinh chương trình đào tạo, người
có văn bằng cần gửi kèm theo hồ sơ các tài liệu liên quan như: chứng chỉ ngoại
ngữ, các văn bằng, chứng chỉ có liên quan.
Yêu cầu: Hồ sơ phải còn
nguyên vẹn, không bị tẩy xóa, không bị hủy hoại bởi các yếu tố thời tiết, khí
hậu hoặc bất kỳ một lý do nào khác.
- Thu lệ phí theo quy định tại
Điều 4 Thông tư 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính; thực hiện
các quy định trích nộp phí theo quy định tại Điều 5, 6 Thông tư
164/2016/TT-BTC .
- Mức thu phí xác minh giấy tờ,
tài liệu để công nhận văn bằng như sau:
1. Xác minh để công nhận văn
bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp
tại Việt Nam cấp (bao gồm cả chương trình liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục
Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng)
là 250.000 đồng/văn bằng;
2. Xác minh để công nhận văn
bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi
hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000 đồng/văn bằng.
|
04 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ Biên
lai nộp phí
|
Bước 2
|
Phòng KT&KĐ CLGD
|
Chuyên viên
|
Liên hệ Cục Quản lý chất lượng
và Vụ Hợp tác quốc tế (Bộ GDĐT) để xác định tính chính xác, hợp pháp của văn
bằng và các hồ sơ có liên quan.
|
88 giờ
|
Văn bản trả lời xác minh của
Cục Quản lý chất lượng
|
Bước 3
|
- Soạn văn bản công nhận văn
bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp theo phụ lục mẫu
3 kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT).
- Chuyển Lãnh đạo phòng kiểm
tra, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
- Lưu hồ sơ công việc theo
quy định.
|
08 giờ
|
Văn bản công nhận văn bằng tốt
nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp.
|
Bước 4
|
Văn thư; Phòng KT&KĐ CLGD
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC.
- Báo cáo Bộ GDĐT theo quy định.
|
04 giờ
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
04 giờ
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
29. Thủ tục
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
- Mã số TTHC:
2.001914.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 40
giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng
KT&KĐCLGD.
+ Kiểm tra hồ sơ (nếu không đầy
đủ thì hướng dẫn người học bổ sung đầy đủ hồ sơ);
+ Kiểm tra chứng minh thư
nhân dân (hoặc CCCD) của người học với trường hợp người học trực tiếp làm thủ
tục hành chính;
+ Kiểm tra chứng minh thư
nhân dân (hoặc CCCD) của người học; giấy ủy quyền, chứng minh thư nhân dân
(hoặc CCCD) của người được ủy quyền với trường hợp người học ủy quyền cho người
khác làm thủ tục hành chính;
- Hồ sơ gồm:
+ Bản sao Trích lục cải chính
(thay đổi) hộ tịch do UBND huyện cấp;
+ Bản sao giấy khai sinh đã
ghi đầy đủ nội dung cải chính (thay đổi) hộ tịch theo Trích lục cải chính
(thay đổi) hộ tịch do UBND huyện cấp;
+ Bằng tốt nghiệp THPTyêu cầu
chỉnh sửa;
+ Đơn đề nghị chỉnh sửa nội
dung ghi trên bằng tốt nghiệp THPT.
(Các hồ sơ trên là bản sao
không có chứng thực phải kèm theo bản chính để đối chiếu nếu làm thủ tục trực
tiếp, chuyên viên kiểm tra hồ sơ phải ký xác nhận đã đối chiếu với bản chính
và chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ; là bản sao có chứng thực nếu
nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tuyến)
|
04 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng KT&KĐ CLGD
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách
quản lý văn bằng
|
- Kiểm tra hồ sơ của người học,
hồ sơ gốc cấp bằng tốt nghiệp. Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn Quyết định chỉnh sửa nội
dung ghi trên bằng tốt nghiệp;
- Chuyển Lãnh đạo phòng
KT&KĐCLGD kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Sửa nội dung trong sổ gốc cấp
bằng tốt nghiệp theo Quyết định đã được Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Cập nhật thông tin chỉnh sửa
vào sổ theo dõi chỉnh sửa nội dung ghi trên bằng tốt nghiệp.
- Lưu hồ sơ theo quy định.
|
28 giờ
|
Quyết định chỉnh sửa nội dung
ghi trên bằng tốt nghiệp
|
Bước 3
|
Văn thư; Phòng KT&KĐ CLGD
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC
|
04 giờ
|
|
Bước 4
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
04 giờ
|
Phiếu trả kết quả, Sổ tiếp nhận
và trả kết quả
|
Quyết định 2242/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2242/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
495
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|