|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2232/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Trồng trọt Sở Nông nghiệp Quảng Bình
Số hiệu:
|
2232/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
09/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2232/QĐ-UBND
|
Quảng Bình,
ngày 09 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày
24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật;
Căn cứ Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày
28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về công bố thủ tục hành chính
chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trong lĩnh vực Trồng trọt;
Căn cứ Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày
31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
mới, thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp &
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1355/SNN-TCCB ngày 15/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc
phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Sở xây dựng quy trình các bước giải quyết thủ tục
hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để
thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng CP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh Quảng Bình;
- Lưu VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình).
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
Nhận hồ sơ,
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
I
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
20 ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
- Phí:
+ Phân vô cơ: 1.200.000 đồng;
+ Phân hữu cơ và phân bón khác: 6.000.000 đồng.
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/9/2017 của Chính phủ
về quản lý phân bón;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC
ngày 09/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp;
- Thông tư số 170/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
|
Có
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân bón hết hạn;
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên giấy chứng
nhận.
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Phí:
Phân hữu cơ và phân bón khác: 2.500.000 đồng
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/9/2017 của Chính phủ
về quản lý phân bón;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC
ngày 09/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
Có
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón
|
10 ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Chưa có quy định
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/9/2017 của Chính phủ
về quản lý phân bón
|
Có
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
05 ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Chưa có quy định
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/9/2017 của Chính phủ
về quản lý phân bón
|
Có
|
5
|
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
và đăng ký hội thảo phân bón
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp xác nhận nội dung phân bón;
- 01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón.
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Chưa có quy định
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/9/2017 của Chính phủ
về quản lý phân bón;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Quảng cáo.
|
Có
|
6
|
Thủ tục Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh
đồng lớn
|
08 ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
- Quyết định
số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách
khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản xây dựng
cánh đồng lớn;
- Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày
29/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn thực hiện một số điều tại
Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính
sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản xây
dựng cánh đồng lớn.
|
Có
|
7
|
Thủ tục Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh
đồng lớn
|
08 ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
- Quyết định
số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách
khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản xây dựng
cánh đồng lớn;
- Thông tư
số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn
thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của
Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn
với tiêu thụ nông sản xây dựng cánh đồng lớn.
|
Có
|
8
|
Thủ tục Công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
40 ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
- Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày
24/3/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý sản
xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
Có
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận hợp quy giống cây trồng
|
07 ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
- Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày
24/3/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày
31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thủ
tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản
lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày
15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận
hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng.
|
Có
|
10
|
Thủ tục thông
báo tiếp nhận công bố hợp quy phân bón
|
07 ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
- Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính
phủ về quản lý phân bón;
- Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT
ngày 13/11/2014 của Bộ Bộ Nông nghiệp và PTNT
hướng dẫn một số điều của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày
31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thủ
tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản
lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Có
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy công
nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
15 ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
Thông tư số
18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công
nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
|
Có
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm trên lĩnh vực trồng trọt
|
05 ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
30.000đ/ người
|
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của
Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Công thương hướng dẫn việc phân công,
phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy đinh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định quản lý chất lượng, ATTP trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
Có
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phấm đối với cơ sở sản
xuất, sơ chế rau quả an toàn.
|
10 ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
- 700.000đ/cơ sở: thẩm định cấp giấy chứng nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
- 350.000đ/cơ sở: thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện ATTP
|
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh
doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy đinh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định quản lý chất lượng, ATTP trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
Có
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phấm đối với cơ sở sản
xuất, sơ chế rau quả an toàn (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy
chứng nhận ATTP hết hạn).
|
10 ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
- 700.000đ/cơ sở: thẩm định cấp giấy chứng nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
- 350.000đ/cơ sở: thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện ATTP
|
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh
doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy đinh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định quản lý chất lượng, ATTP trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
Có
|
15
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phấm đối với cơ sở sản
xuất, sơ chế rau quả an toàn (Trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn
hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên giấy chứng nhận).
|
03 ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
- 700.000đ/cơ sở: thẩm định cấp giấy chứng nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
- 350.000đ/cơ sở: thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện ATTP
|
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh
doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy đinh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định quản lý chất lượng, ATTP trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
Có
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
24 giờ
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
300.000đ
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT
ngày 14/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
quy định về kiểm dịch thực vật nội địa;
- Thông tư số 223/2012/TT-BTC
ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính
quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ
thực vật;
- Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm
dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc
diện kiểm dịch thực vật.
|
Có
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
05 ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
600.000đ
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ
thực vật;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ
thực vật.
|
Có
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
03 ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày
13/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đường sắt;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày
09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng
nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ
thực vật.
|
Có
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
10 ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
800.000đ
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ
thực vật.
|
Có
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
10 ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
800.000đ
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ
thực vật.
|
Có
|
III. DANH MỤC TTHC BỊ
BÃI BỎ
TT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL
quy định việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ TTHC
|
I
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (10 thủ tục)
|
1
|
T-QBI-285868-TT
Quyết định số
3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.
|
Thủ tục tiếp nhận hợp quy giống cây
trồng
|
Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
T-QBI-285870-TT
Quyết định số
3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.
|
Thủ tục Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy
phân bón
|
Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
3
|
T-QBI-285871-TT
Quyết định số
3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.
|
Thủ tục công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
T-QBI-285872-TT
Quyết định số
3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.
|
Thủ tục cấp lại Giấy công nhận
cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
5
|
T-QBI-285873-TT
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.
|
Thủ tục cấp
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm trên lĩnh vực trồng trọt
|
Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
6
|
T-QBI-285874-TT
Quyết định số
3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, sơ chế rau quả an toàn.
|
Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
7
|
T-QBI-285875-TT
Quyết định số
3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, sơ chế rau quả an toàn (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm hết hạn)
|
Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
8
|
T-QBI-285876-TT
Quyết định số
3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, sơ chế
rau quả an toàn (Trường hợp Thủ tục
giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
9
|
T-QBI-051962-TT
Quyết định số
2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2011
|
Thủ tục đăng ký chỉ định Tổ chức chứng nhận
Quy trình thực hành sản xuất Nông nghiệp tốt (VietGAP) cho sản phẩm trồng
trọt (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 1 tỉnh)
|
Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
10
|
T-QBI-051962-TT
Quyết định số
2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2011
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, sơ chế rau quả an toàn
|
Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (06 thủ tục)
|
1
|
T-QBI-262898-TT
Quyết định số
1304/QĐ-UBND ngày 22/5/2014
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật
|
Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13
|
2
|
T-QBI-285869-TT
Quyết định số
3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
3
|
T-QBI-285877-TT
Quyết định số
3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nội dung quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
T-QBI-285878-TT
Quyết định số
3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
5
|
T-QBI-285879-TT
Quyết định số
3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
6
|
T-QBI-285880-TT
Quyết định số
3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. THỦ TỤC BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian
giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày
27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện nội dung chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa quy định tại Điều 4 của Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất lúa;
- Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày
09/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày
27/06/2016 hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày
13/04/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu
cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
(01 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực
vật
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Thông tư số 48/2015/TT-BNNPTNT ngày
16/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chi tiết điều
kiện hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật.
|
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2232/QĐ-UBND ngày 09/07/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
954
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|