ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2231/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 14
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được
sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định định số
780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 896/TTr-SNV ngày 07/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại Điều này (kèm theo Quy
trình).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/11/2024. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối
hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức
thực hiện công khai, không công khai thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều
1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NC, CCHC (VLi);
- Lưu: VT, M.A616/11.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Các văn bản địa phương hết hiệu lực
|
1
|
1.003503. H12
|
Công nhận ban vận động thành
lập hội
|
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Nội vụ
|
Các thủ tục hành chính tại
Danh mục này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự 1-8 của
Danh mục kèm theo Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 08/10/2016 và tại số thứ tự
1.1 tiểu mục 1; 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.9, 2.10 tiểu mục 2 mục
III, phần A của Quy trình kèm theo Quyết định số 999/QĐ- UBND ngày 18/6/2019
hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
|
2
|
2.001481. H12
|
Thành lập hội
|
3
|
1.003960. H12
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
4
|
2.001688. H12
|
Chia, tách; sát nhập; hợp nhất
hội
|
5
|
2.001678. H12
|
Đổi tên hội
|
6
|
2.000456. H12
|
Hội tự giải thể
|
7
|
1.003900. H12
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường
|
8
|
1.003858. H12
|
Cho phép hội đặt văn phòng đại
diện cấp tỉnh
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ TTHC
|
Các văn bản địa phương hết hiệu lực
|
1
|
1.003841.H12
|
Công nhận ban vận động thành
lập hội.
|
Quyết định số 780/QĐ- BNV
ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Nội vụ
|
Các thủ tục hành chính tại
Danh mục này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự 1-8 của
Danh mục kèm theo Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 08/10/2016 và tại số thứ tự
1.1 tiểu mục 1; 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.9, 2.10 tiểu mục 2 mục III, phần A
của Quy trình kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 hết hiệu lực
kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
|
2
|
1.003827.H12
|
Thành lập hội.
|
3
|
1.003783.H12
|
Chia, tách; sát nhập; hợp nhất
hội.
|
4
|
1.003757.H12
|
Đổi tên hội.
|
5
|
1.003732.H12
|
Hội tự giải thể.
|
6
|
2.002100.H12
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội
|
7
|
1.003807.H12
|
Phê duyệt điều lệ hội.
|
QUY TRÌNH
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2231/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Nhóm
03 thủ tục: 1.1. Công nhận ban vận động thành lập hội (Mã số TTHC: 1.012926);
1.2. Cho phép đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện (Mã số TTHC: 1.012947);
1.3. Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (Mã số
TTHC: 1.012948)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. Trong đó:
+ Tại Sở Nội vụ 19 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 05 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại
Sở Nội vụ:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ (Phòng Tổ chức - Cán bộ) để
xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổ
chức - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được
quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ
hồ sơ Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tổ chức - Cán bộ duyệt,
trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định: 18,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, s can kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính theo quy định: 4,75 ngày làm việc (trường hợp không phê duyệt phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
2. Nhóm
03 thủ tục: 2.1. Thành lập hội (Mã số TTHC: 1.012929); 2.2. Thông báo kết quả đại
hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (Mã số TTHC: 1.012943);
2.3. Chia, tách, sáp nhập; hợp nhất đối hội (Mã số TTHC: 1.012945)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 48 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. Trong đó:
+ Tại Sở Nội vụ 40 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 08 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại
Sở Nội vụ:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ (Phòng Tổ chức - Cán bộ) để
xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổ
chức - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được
quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ
hồ sơ Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tổ chức - Cán bộ duyệt,
trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định: 39,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính theo quy định: 7,75 ngày làm việc, trường hợp không phê duyệt phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
3. Báo
cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (Mã
số TTHC: 1.012942)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc tỷ lệ 20%) (đối với đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/45 ngày làm việc
tỷ lệ 20%) (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp. Trong đó:
+ Tại Sở Nội vụ 28 ngày làm việc
(đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) và 07 ngày làm việc (đối với đại
hội thành lập).
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh: 08 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) và 05
ngày làm việc (đối với đại hội thành lập)
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại
Sở Nội vụ:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ (Phòng Tổ chức - Cán bộ) để
xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổ
chức - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được
quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ
hồ sơ Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tổ chức - Cán bộ duyệt,
trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định: 27,5 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) và 6,5
ngày làm việc (đối với đại hội thành lập)
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính theo quy định: 7,75 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường) và 4,75 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập); (trường hợp
không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
4. Hội tự
giải thể (Mã số TTHC: 1.012946)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc tỷ lệ 20%) kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. Trong đó:
+ Tại Sở Nội vụ 30 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 06 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại
Sở Nội vụ:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ (Phòng Tổ chức - Cán bộ) để
xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổ
chức - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được
quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ
hồ sơ Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tổ chức - Cán bộ duyệt,
trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định: 29,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính theo quy định: 5,75 ngày làm việc (trường hợp không phê duyệt phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
II. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
5. Nhóm 02
thủ tục: 5.1. Công nhận ban vận động thành lập hội (Mã số TTHC: 1.012939); 5.2.
Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (Mã số TTHC:
1.012952)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc tỷ lệ 20%) kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. Trong đó:
+ Tại Phòng Nội vụ 18 ngày làm
việc.
+ Tại Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện 06 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình tại Phòng Nội
vụ:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Nội
vụ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file
scan), thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Nội vụ ký duyệt, trình lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định:
17,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quy trình tiếp
theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện:
+ Bước 1: Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của
Phòng Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 5,75 ngày làm việc (trường
hợp không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết
thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày
làm việc.
6. Nhóm 03
thủ tục: 6.1. Thành lập hội (Mã số TTHC: 1.012940); 6.2. Thông báo kết quả đại
hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (Mã số TTHC: 1.012941);
6.3. Chia, tách, sáp nhập; hợp nhất hội (Mã số TTHC: 1.012950)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 48 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày làm việc tỷ lệ 20%) kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. Trong đó:
+ Tại Phòng Nội vụ 40 ngày làm
việc.
+ Tại Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện 08 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình tại Phòng Nội
vụ:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Nội
vụ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file
scan), thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Nội vụ ký duyệt, trình lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định:
39,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quy trình tiếp
theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện:
+ Bước 1: Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của
Phòng Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,75 ngày làm việc (trường
hợp không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
7. Báo cáo
tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (Mã số
TTHC: 1.012946)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc tỷ lệ 20%) (đối với đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/45 ngày làm việc
tỷ lệ 20%) (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp. Trong đó:
+ Tại Phòng Nội vụ 28 ngày làm
việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) và 07 ngày làm việc (đối với
đại hội thành lập).
+ Tại Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện 08 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường) và 05 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập)
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình tại Phòng Nội
vụ:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Nội
vụ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan),
thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển
lãnh đạo Phòng Nội vụ ký duyệt, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 27,5 ngày làm việc
(đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 6,5 ngày làm việc (đối với đại
hội thành lập).
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quy trình tiếp
theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện:
+ Bước 1: Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của
Phòng Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,75 ngày làm việc
(đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 4,75 ngày làm việc (đối với đại
hội thành lập).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
4. Hội tự
giải thể (Mã số TTHC: 1.012951)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 36 ngày làm việc (cắt giảm 36/45 ngày làm việc tỷ lệ 20%) kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. Trong đó:
+ Tại Phòng Nội vụ 30 ngày làm
việc.
+ Tại Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện 06 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình tại Phòng Nội
vụ:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Nội
vụ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file
scan), thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Nội vụ ký duyệt, trình lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định:
29,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quy trình tiếp
theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện:
+ Bước 1: Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Phòng
Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 5,75 ngày làm việc (trường
hợp không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết
thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày
làm việc.
Lưu ý: Đối với
các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn
phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu
vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm
bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy
trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC
PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC, TRÌNH THỰC HIỆN
- Đối với cấp tỉnh: Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng
1, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc
Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện
theo quy định).
- Đối với cấp huyện: Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu
đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào
giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ
thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Công nhận ban vận động thành
lập hội.
|
Trong thời hạn 24 ngày làm việc
(cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ
- Cơ quan có thẩm quyền: UBND
tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012926” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
Thủ tục thành lập hội.
|
Trong thời hạn 48 ngày làm việc
(cắt giảm 12/60 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ
- Cơ quan có thẩm quyền: UBND
tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012929 ” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Trong thời hạn 36 ngày làm việc
(cắt giảm 09/45 ngày làm việc tỷ lệ 20%) (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất
thường); 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/45 ngày làm việc tỷ lệ 20%) (đối với đại
hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. Trong đó:
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ
- Cơ quan có thẩm quyền: UBND
tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012942” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
Thủ tục thông báo kết quả đại
hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội.
|
Trong thời hạn 48 ngày làm việc
(cắt giảm 12/60 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ
- Cơ quan có thẩm quyền: UBND
tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012943” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội.
|
Trong thời hạn 48 ngày làm việc
(cắt giảm 12/60 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ
- Cơ quan có thẩm quyền: UBND
tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012945” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể.
|
Trong thời hạn 36 ngày làm việc
(cắt giảm 09/45 ngày làm việc tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ
- Cơ quan có thẩm quyền: UBND
tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012946” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
7
|
Thủ tục cho phép hội đặt chi
nhánh hoặc văn phòng đại diện.
|
Trong thời hạn 24 ngày làm việc
(cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ
- Cơ quan có thẩm quyền: UBND
tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012947” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
8
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động
trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
Trong thời hạn 24 ngày làm việc
(cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ
- Cơ quan có thẩm quyền: UBND
tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn
lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012948” trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Công nhận ban vận động thành
lập hội.
|
Trong thời hạn 24 ngày làm việc
(cắt giảm 06/30 ngày làm việc tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội
vụ
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND huyện
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012939” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
Thủ tục thành lập hội.
|
Trong thời hạn 48 ngày làm việc
(cắt giảm 12/60 ngày làm việc tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội
vụ
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND huyện
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012940” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Trong thời hạn 36 ngày làm việc
(cắt giảm 09/45 ngày làm việc tỷ lệ 20%) (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất
thường); 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/45 ngày làm việc tỷ lệ 20%) (đối với đại
hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội
vụ
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND huyện
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012949” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
Thủ tục thông báo kết quả đại
hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội.
|
Trong thời hạn 48 ngày làm việc
(cắt giảm 12/60 ngày làm việc tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội
vụ
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND huyện
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012941” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội.
|
Trong thời hạn 48 ngày làm việc
(cắt giảm 12/60 ngày làm việc tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội
vụ
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND huyện
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012950” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể.
|
Trong thời hạn 36 ngày làm việc
(cắt giảm 36/45 ngày làm việc tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội
vụ
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND huyện
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012951” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
7
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động
trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
Trong thời hạn 24 ngày làm việc
(cắt giảm 06/30 ngày làm việc tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội
vụ
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND huyện
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012952” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|