Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2231/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Lâm Văn Bi
Ngày ban hành: 14/11/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2231/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 14 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 896/TTr-SNV ngày 07/11/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).

2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại Điều này (kèm theo Quy trình).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/11/2024. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai, không công khai thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NC, CCHC (VLi);
- Lưu: VT, M.A616/11.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính

Các văn bản địa phương hết hiệu lực

1

1.003503. H12

Công nhận ban vận động thành lập hội

Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Nội vụ

Các thủ tục hành chính tại Danh mục này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự 1-8 của Danh mục kèm theo Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 08/10/2016 và tại số thứ tự 1.1 tiểu mục 1; 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.9, 2.10 tiểu mục 2 mục III, phần A của Quy trình kèm theo Quyết định số 999/QĐ- UBND ngày 18/6/2019 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

2

2.001481. H12

Thành lập hội

3

1.003960. H12

Phê duyệt điều lệ hội

4

2.001688. H12

Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

5

2.001678. H12

Đổi tên hội

6

2.000456. H12

Hội tự giải thể

7

1.003900. H12

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

8

1.003858. H12

Cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ TTHC

Các văn bản địa phương hết hiệu lực

1

1.003841.H12

Công nhận ban vận động thành lập hội.

Quyết định số 780/QĐ- BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Nội vụ

Các thủ tục hành chính tại Danh mục này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự 1-8 của Danh mục kèm theo Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 08/10/2016 và tại số thứ tự 1.1 tiểu mục 1; 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.9, 2.10 tiểu mục 2 mục III, phần A của Quy trình kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

2

1.003827.H12

Thành lập hội.

3

1.003783.H12

Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.

4

1.003757.H12

Đổi tên hội.

5

1.003732.H12

Hội tự giải thể.

6

2.002100.H12

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

7

1.003807.H12

Phê duyệt điều lệ hội.

 


QUY TRÌNH

NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2231/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Nhóm 03 thủ tục: 1.1. Công nhận ban vận động thành lập hội (Mã số TTHC: 1.012926); 1.2. Cho phép đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện (Mã số TTHC: 1.012947); 1.3. Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (Mã số TTHC: 1.012948)

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. Trong đó:

+ Tại Sở Nội vụ 19 ngày làm việc.

+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày làm việc.

b) Quy trình giải quyết:

- Quy trình giải quyết tại Sở Nội vụ:

+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ (Phòng Tổ chức - Cán bộ) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tổ chức - Cán bộ duyệt, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 18,5 ngày làm việc.

+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, s can kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.

- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:

+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,75 ngày làm việc (trường hợp không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).

+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.

2. Nhóm 03 thủ tục: 2.1. Thành lập hội (Mã số TTHC: 1.012929); 2.2. Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (Mã số TTHC: 1.012943); 2.3. Chia, tách, sáp nhập; hợp nhất đối hội (Mã số TTHC: 1.012945)

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 48 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. Trong đó:

+ Tại Sở Nội vụ 40 ngày làm việc.

+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 08 ngày làm việc.

b) Quy trình giải quyết:

- Quy trình giải quyết tại Sở Nội vụ:

+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ (Phòng Tổ chức - Cán bộ) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tổ chức - Cán bộ duyệt, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 39,5 ngày làm việc.

+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.

- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:

+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,75 ngày làm việc, trường hợp không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.

3. Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (Mã số TTHC: 1.012942)

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc tỷ lệ 20%) (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/45 ngày làm việc tỷ lệ 20%) (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. Trong đó:

+ Tại Sở Nội vụ 28 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) và 07 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập).

+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 08 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) và 05 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập)

b) Quy trình giải quyết:

- Quy trình giải quyết tại Sở Nội vụ:

+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ (Phòng Tổ chức - Cán bộ) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tổ chức - Cán bộ duyệt, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 27,5 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) và 6,5 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập)

+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.

- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:

+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,75 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) và 4,75 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập); (trường hợp không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).

+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.

4. Hội tự giải thể (Mã số TTHC: 1.012946)

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. Trong đó:

+ Tại Sở Nội vụ 30 ngày làm việc.

+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 06 ngày làm việc.

b) Quy trình giải quyết:

- Quy trình giải quyết tại Sở Nội vụ:

+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ (Phòng Tổ chức - Cán bộ) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tổ chức - Cán bộ duyệt, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 29,5 ngày làm việc.

+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.

- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:

+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 5,75 ngày làm việc (trường hợp không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).

+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

5. Nhóm 02 thủ tục: 5.1. Công nhận ban vận động thành lập hội (Mã số TTHC: 1.012939); 5.2. Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (Mã số TTHC: 1.012952)

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. Trong đó:

+ Tại Phòng Nội vụ 18 ngày làm việc.

+ Tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện 06 ngày làm việc.

b) Quy trình giải quyết:

- Quy trình tại Phòng Nội vụ:

+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Nội vụ ký duyệt, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 17,5 ngày làm việc.

+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.

- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện:

+ Bước 1: Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Phòng Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 5,75 ngày làm việc (trường hợp không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).

+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.

6. Nhóm 03 thủ tục: 6.1. Thành lập hội (Mã số TTHC: 1.012940); 6.2. Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (Mã số TTHC: 1.012941); 6.3. Chia, tách, sáp nhập; hợp nhất hội (Mã số TTHC: 1.012950)

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 48 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày làm việc tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. Trong đó:

+ Tại Phòng Nội vụ 40 ngày làm việc.

+ Tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện 08 ngày làm việc.

b) Quy trình giải quyết:

- Quy trình tại Phòng Nội vụ:

+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Nội vụ ký duyệt, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 39,5 ngày làm việc.

+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.

- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện:

+ Bước 1: Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Phòng Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,75 ngày làm việc (trường hợp không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).

+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.

7. Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (Mã số TTHC: 1.012946)

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc tỷ lệ 20%) (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/45 ngày làm việc tỷ lệ 20%) (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. Trong đó:

+ Tại Phòng Nội vụ 28 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) và 07 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập).

+ Tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện 08 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) và 05 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập)

b) Quy trình giải quyết:

- Quy trình tại Phòng Nội vụ:

+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Nội vụ ký duyệt, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 27,5 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 6,5 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập).

+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.

- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện:

+ Bước 1: Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Phòng Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,75 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 4,75 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập).

+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.

4. Hội tự giải thể (Mã số TTHC: 1.012951)

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 36 ngày làm việc (cắt giảm 36/45 ngày làm việc tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. Trong đó:

+ Tại Phòng Nội vụ 30 ngày làm việc.

+ Tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện 06 ngày làm việc.

b) Quy trình giải quyết:

- Quy trình tại Phòng Nội vụ:

+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Nội vụ ký duyệt, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 29,5 ngày làm việc.

+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.

- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện:

+ Bước 1: Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Phòng Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 5,75 ngày làm việc (trường hợp không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).

+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.

Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định./.

 


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

* CÁCH THỨC, TRÌNH THỰC HIỆN

- Đối với cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).

- Đối với cấp huyện: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).

- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:

+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Công nhận ban vận động thành lập hội.

Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ

- Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh.

Không

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012926” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

2

Thủ tục thành lập hội.

Trong thời hạn 48 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ

- Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh.

Không

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012929 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

3

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Trong thời hạn 36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc tỷ lệ 20%) (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/45 ngày làm việc tỷ lệ 20%) (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. Trong đó:

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ

- Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh.

Không

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012942” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

4

Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội.

Trong thời hạn 48 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ

- Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh.

Không

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012943” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

5

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.

Trong thời hạn 48 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ

- Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh.

Không

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012945” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

6

Thủ tục hội tự giải thể.

Trong thời hạn 36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ

- Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh.

Không

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012946” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

7

Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện.

Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ

- Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh.

Không

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012947” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

8

Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ

- Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh.

Không

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012948” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Công nhận ban vận động thành lập hội.

Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện

Không

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012939” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

2

Thủ tục thành lập hội.

Trong thời hạn 48 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày làm việc tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện

Không

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012940” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

3

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Trong thời hạn 36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc tỷ lệ 20%) (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/45 ngày làm việc tỷ lệ 20%) (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện

Không

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012949” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

4

Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội.

Trong thời hạn 48 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày làm việc tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện

Không

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012941” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

5

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.

Trong thời hạn 48 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày làm việc tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện

Không

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012950” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

6

Thủ tục hội tự giải thể.

Trong thời hạn 36 ngày làm việc (cắt giảm 36/45 ngày làm việc tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện

Không

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012951” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

7

Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện

Không

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012952” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2231/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


213

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.49.143
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!