|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2229/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa Sở Nông nghiệp Kiên Giang 2016
Số hiệu:
|
2229/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Vũ Hồng
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2229/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 05 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN/UBND
CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN - THỦY SẢN VÀ LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm
yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch về đơn giản
hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Thực hiện Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10 tháng 6 năm 2016 và Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30 tháng 6 năm
2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 390/TTr-SNNPTNT ngày 22
tháng 8 năm 2016 về việc đề nghị công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã
trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông Lâm sản - Thủy sản và lĩnh vực Lâm nghiệp
áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ngành
Nông nghiệp đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp
xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn
cứ Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang
tại địa chỉ: http://kstthc.kiengiang.gov.vn tải
danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết
công khai đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KIÊN GIANG/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ
TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN - THỦY SẢN VÀ LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CẤP TỈNH
1. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN -
THỦY SẢN
Stt
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp
lý
|
Cơ quan
thực hiện
|
1
|
Phiếu kiểm soát thu hoạch cho lô nguyên liệu
nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng
10 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về giám sát
vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
Chi cục
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao
nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản.
|
2
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về giám sát
vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
Chi cục
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao
nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản.
|
3
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm lần đầu.
|
Điều 5; Khoản 1, Điều 8 Thông tư
số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng ký
và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản hoặc đơn vị được Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
4
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo
thực phẩm.
|
Điều 5; Khoản 2, Điều 8 Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc
lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản hoặc đơn vị được Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm.
|
- Điều 10 Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT- BCT ngày 09 tháng 4 năm
2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ
Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an
toàn thực phẩm;
- Điều 19 Thông tư số
45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm
tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
- Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản;
- Chi cục Thủy sản;
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y;
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật (hoặc cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định).
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản.
|
Khoản 4, Điều 18 Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm
tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản;
- Chi cục Thủy sản;
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y;
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật (hoặc cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định).
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực
phẩm hết hạn).
|
Điểm a, Khoản 5, Điều 18 Thông
tư số 45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm
tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản;
- Chi cục Thủy sản;
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y;
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật (hoặc cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định).
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).
|
Điểm b, Khoản 5, Điều 18 Thông
tư số 45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp
và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm.
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản;
- Chi cục Thủy sản;
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y;
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật (hoặc cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định).
|
2. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan
thực hiện
|
1
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 03
loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập.
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
2
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên,
rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
3
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng
cao su của tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
4
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ
rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng
tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
6
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng
trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ
rừng là tổ chức thuộc tỉnh.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
7
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng
trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng
vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
8
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình
thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với
rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách).
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
9
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng
gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ,
cành, nhánh của chủ rừng là tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
10
|
Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất,
rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
11
|
Phê duyệt Phương án điều chế rừng của chủ rừng
là tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
12
|
Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng là
tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
13
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu
các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các
loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại).
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng
bền vững của tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh
sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực
vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các
Phụ lục II, III của Công ước CITES.
|
Lâm nghiệp
|
- Chi cục Kiểm lâm đối với các loài động vật
trên cạn.
- Chi cục Thủy sản đối với các loài thủy sinh.
|
16
|
Cấp Giấy phép
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại
trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
17
|
Cấp Giấy phép
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
không vì mục đích thương mại trên các lâm
phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản
lý.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành
lập thuộc địa phương quản lý.
|
Lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng
đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc
địa phương quản lý.
|
Lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt dự
án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
Lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt cho
Ban Quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để
kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
Lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt cho
Ban Quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân
khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí
lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý.
|
Lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt cho
Ban Quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các
đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối
với khu rừng thuộc địa phương quản lý.
|
Lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
24
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
Lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
Lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
26
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng
đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản
lý.
|
Lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
27
|
Thẩm định, phê duyệt Quy
hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh.
|
Lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
28
|
Thẩm định, phê duyệt Quy
hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý.
|
Lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
29
|
Thẩm định, phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý).
|
Lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
30
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý.
|
Lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
31
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống.
|
Lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
32
|
Cấp chứng nhận nguồn
gốc lô cây con.
|
Lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
33
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống
chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng).
|
Lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
34
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt
nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý.
|
Lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
35
|
Thẩm định và phê duyệt dự án
lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý).
|
Lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
36
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
thôn).
|
Lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
37
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong
phạm vi 01 tỉnh).
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng
cho mục đích khác.
|
Lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
39
|
Thu hồi rừng của tổ chức được nhà nước giao
rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng
mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền
thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không
có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền
UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).
|
Lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
40
|
Giao rừng đối với tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
41
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
42
|
Cấp Giấy chứng
nhận trại nuôi gấu.
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm
|
43
|
Giao nộp gấu cho nhà nước.
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm
|
44
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: Lâm sản
chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch
thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý
tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước
và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm).
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm
|
45
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng
đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu.
|
Lâm nghiệp
|
Hạt Kiểm lâm
rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
|
46
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây
cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng
trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các
địa phương không có Hạt Kiểm lâm).
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm
|
47
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc
khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch
thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng,
rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh).
|
Lâm nghiệp
|
Hạt Kiểm lâm
các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
|
48
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay
thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh.
|
Lâm nghiệp
|
UBND tỉnh
|
49
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật
rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trong khu
rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng
đặc dụng).
|
Lâm nghiệp
|
Ban Quản lý
rừng đặc dụng
|
50
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật
rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (phạm vi giải
quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng).
|
Lâm nghiệp
|
Ban Quản lý
rừng đặc dụng
|
51
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của
các tổ chức, cá nhân trong nước - phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc
dụng.
|
Lâm nghiệp
|
Ban Quản lý
rừng đặc dụng
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan
thực hiện
|
1
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên,
rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ
rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
2
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng
gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
3
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ
rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
4
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng
tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là hộ gia đình.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
5
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng
trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng
là hộ gia đình.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
6
|
Đăng ký khai thác tận dụng trên diện tích giải
phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác
không phải lâm nghiệp của chủ rừng là hộ gia đình.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
7
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình
thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự
nhiên).
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
8
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết
khô, chết cháy, đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành, nhánh của
chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân
sách, vốn viện trợ không hoàn lại).
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
9
|
Phê duyệt Phương án khai
thác của chủ rừng là hộ gia đình.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
10
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu
các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là hộ gia đình (đối với các
loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại).
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
11
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng
thông thường.
|
Lâm nghiệp
|
Cơ
quan Kiểm lâm sở tại
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông
thường vì mục đích thương mại (nuôi mới).
|
Lâm nghiệp
|
Cơ
quan Kiểm lâm sở tại
|
13
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông
thường vì mục đích thương mại.
|
Lâm nghiệp
|
Cơ
quan Kiểm lâm sở tại
|
14
|
Cấp bổ sung Giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.
|
Lâm nghiệp
|
Cơ
quan Kiểm lâm sở tại
|
15
|
Thẩm định và phê
duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn).
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
16
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
17
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
18
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
19
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng
đồng dân cư thôn được nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc
được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách
nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác,
đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự
nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
20
|
Đóng dấu búa kiểm lâm.
|
Lâm nghiệp
|
Hạt Kiểm lâm
cấp huyện
|
21
|
Cấp Giấy phép vận chuyển gấu.
|
Lâm nghiệp
|
Hạt Kiểm lâm
cấp huyện
|
22
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: Lâm sản
chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch
thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên,
nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không
cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng
được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng.
|
Lâm nghiệp
|
Hạt Kiểm lâm
cấp huyện
|
23
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh,
cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng
tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.
|
Lâm nghiệp
|
Hạt Kiểm lâm
cấp huyện
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP XÃ
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan
thực hiện
|
1
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng
trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp xã
|
2
|
Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng
vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp xã
|
3
|
Đăng ký khai thác cây trồng trong vườn nhà,
trang trại và cây trồng phân tán.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp xã
|
4
|
Đăng ký khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã
chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành,
nhánh đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của tổ chức, hộ gia
đình.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp xã
|
5
|
Đăng ký khai thác các loài lâm sản ngoài gỗ và
tre nứa của tổ chức, hộ gia đình (trừ các loài trong danh mục Cites và nhựa
thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không
hoàn lại).
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp xã
|
6
|
Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất,
rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp xã
|
7
|
Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng
vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp xã
|
8
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình
thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục
vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề của chủ rừng là tổ chức (đối
với rừng trồng do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ).
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp xã
|
9
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình
thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng
trồng).
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp xã
|
10
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với
lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp xã
|
11
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang
trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng
dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp xã
|
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư trung tâm sản xuất giống cây
rừng chất lượng cao.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Quyết định số
147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số
04/2013/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 19/8/2013 hết hiệu lực thi hành kể từ
ngày 31/12/2015.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng
sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
3
|
Hỗ trợ trước đầu tư trồng rừng đối với tổ chức
ngoài quốc doanh.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
4
|
Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với tổ chức
ngoài quốc doanh.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư, nghiệm thu thanh quyết toán
rừng giống, vườn giống.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng
sản xuất cho hộ gia đình do tổ chức quốc doanh lập.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
7
|
Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với hộ gia
đình.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ đầu tư trồng rừng đối với hộ
gia đình (hỗ trợ trước).
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
9
|
Hỗ trợ trồng cây phân tán.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
10
|
Hỗ trợ đầu tư vườn ươm giống lâm nghiệp.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
Quyết định 2229/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2229/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.514
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|