|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2226/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Hổ
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2226/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 31
tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
666/QĐ-BNV ngày 29/9/2020 của Bộ Nội vụ về việc ban hành Kế hoạch sửa đổi, bổ
sung Đề án xác định chỉ số cải cách hành chính năm 2020 và triển khai xác định
chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các bộ, cơ quan ngang bộ, UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại
Công văn số 1351/SNV-CCHC ngày 24/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này 03 (ba) Bộ Chỉ số cải
cách hành chính, gồm:
- Bộ Chỉ số cải cách hành chính
của các sở, ban, ngành;
- Bộ Chỉ số cải cách hành chính
của UBND cấp huyện;
- Bộ Chỉ số cải cách hành chính
của UBND cấp xã.
Điều 2.
Đối tượng áp dụng:
1. Bộ Chỉ số cải cách hành
chính của các sở, ban, ngành, áp dụng đánh giá công tác cải cách hành chính của
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ban Quản
lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Phú Yên (trừ Văn phòng UBND tỉnh
và Ban Dân tộc tỉnh).
2. Bộ Chỉ số cải cách hành
chính của UBND cấp huyện, áp dụng đánh giá công tác cải cách hành chính của
UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh.
3. Bộ Chỉ số cải cách hành
chính của UBND cấp xã, áp dụng đánh giá công tác cải cách hành chính của UBND
các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện:
1. Giám đốc Sở Nội vụ tổ chức
triển khai và hướng dẫn thực hiện công tác đánh giá, xác định Chỉ số cải cách
hành chính của các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện. Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh
xem xét, công bố kết quả chỉ số Cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban,
ngành và UBND cấp huyện.
2. Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai việc tự
đánh giá, chấm điểm chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, địa phương đúng
theo hướng dẫn của Sở Nội vụ.
3. Giao Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện công tác đánh giá,
xác định và công bố Chỉ số cải cách hành chính của UBND các xã, phường, thị trấn.
Tổng hợp, báo cáo kết quả cho UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ).
Điều 4.
Kinh phí triển khai xác định Chỉ số cải cách hành
chính các cơ quan, đơn vị, địa phương được đảm bảo bằng nguồn ngân sách nhà nước
và thực hiện theo phân cấp ngân sách hiện hành.
Điều 5.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ chỉ
số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 6.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Hổ
|
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm
theo Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí đánh giá
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm điều tra XHH
|
Điểm đạt được
|
Chỉ số (Điểm đánh giá/điểm tối đa X 100%)
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh đánh giá
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
17.00
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thực hiện Kế hoạch CCHC
hàng năm
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nội dung
kế hoạch đề ra: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% đến dưới
100%: [(tỷ lệ % số nhiệm vụ hoàn thành X 2)/(100%)]
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo
CCHC định kỳ
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ về số
lượng, nội dung và thời hạn theo quy định: 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ một
trong các yêu cầu về số lượng, nội dung, thời hạn gửi báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện các báo cáo chuyên
đề về công tác CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ về số
lượng, nội dung và thời hạn theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ một
trong các yêu cầu về số lượng, nội dung, thời hạn gửi báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Thực hiện kiểm tra CCHC
các đơn vị trực thuộc (đối với cơ quan có đơn vị trực thuộc) hoặc kiểm tra
quy trình giải quyết hồ sơ
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC tại các phòng, ban
chuyên môn (đối với cơ quan không có đơn vị trực thuộc)
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc hoặc
phòng chuyên môn được kiểm tra trong năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số đơn vị trực thuộc
hoặc phòng, ban trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% đến dưới 30% số
đơn vị trực thuộc hoặc phòng, ban: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số đơn vị trực
thuộc hoặc phòng, ban: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: = (b/a)*2.0 + (c/a)*1 + (d/a)*0
Trong đó:
a là tổng số vấn đề phải xử
lý;
b là số vấn đề đã hoàn
thành việc xử lý;
c là số vấn đề đã xử lý
nhưng chưa hoàn thành;
d là số vấn đề chưa xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền nội
dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các hình thức
tuyên truyền khác về CCHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Sáng kiến, cách làm mới
mang lại hiệu quả CCHC được UBND tỉnh hoặc cơ quan có thẩm quyền công nhận
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 02 sáng kiến, cách
làm mới trở lên mang lại hiệu quả CCHC: 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 01 sáng kiến, cách
làm mới mang lại hiệu quả CCHC: 1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến, cách
làm mới: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Triển khai thực hiện nhiệm
vụ được UBND tỉnh giao
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
1.7.1
|
Thực hiện các các nhiệm vụ được
UBND tỉnh giao
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ
100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm
vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% số
nhiệm vụ được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.2
|
Tổ chức quán triệt, phân
tích, rút kinh nghiệm về chỉ số CCHC sau khi UBND tỉnh công bố:
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có tổ chức quán triệt: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tổ chức quán triệt:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CẢI
CÁCH THỂ CHẾ
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát văn bản quy phạm
pháp luật
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Lập danh mục văn bản quy phạm
pháp luật (do HĐND tỉnh, UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của ngành
đã hết hiệu lực trong năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Kết quả tham mưu sửa đổi, bãi
bỏ, thay thế văn bản quy phạm pháp luật sau rà soát
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: = (b/a)*2.0 + (c/a)*1 + (d/a)*0
Trong đó:
a là tổng số văn bản cần
phải tham mưu xử lý
b là số văn bản đã tham
mưu hoàn thành việc xử lý
c là số văn bản đã tham
mưu xử lý nhưng chưa hoàn thành
d là số văn bản chưa tham
mưu xử lý
- Trường hợp không có
căn cứ để tham mưu sửa đổi, thay thế thì chấm điểm tối đa cho tiêu chí này.
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Kiến nghị xử lý văn bản
trái pháp luật do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: = (b/a)*1.5 + (c/a)*0.5 + (d/a)*0
Trong đó:
a là tổng số văn bản cần
phải kiến nghị xử lý
b là số văn bản đã hoàn
thành kiến nghị xử lý
c là số văn bản đang kiến
nghị xử lý (có dự thảo)
d là số văn bản chưa kiến
nghị xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp trong năm cơ
quan không tiếp nhận kiến nghị nào xử lý văn bản trái pháp luật thì chấm
điểm tối đa cho tiêu chí này
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện các hoạt động về
theo dõi thi hành pháp luật
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình
hình thi hành pháp luật:0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi
hành pháp luật:0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết
quả theo dõi thi hành pháp luật
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản
xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn
bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
17.00
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà
soát, đánh giá TTHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:2
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công bố, công khai, cập
nhật thủ tục hành chính và kết quả giải quyết hồ sơ
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Tham mưu UBND tỉnh công bố
danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền theo đúng
quy định
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời và đúng
quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ, không kịp
thời hoặc chưa đúng quy định:0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Công khai TTHC và kết quả giải
quyết hồ sơ
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC được niêm yết công
khai đầy đủ, đúng quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai đầy đủ, kịp thời,
đúng quy định TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trên Trang thông
tin điện tử của cơ quan và trên Cổng dịch vụ công của tỉnh: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ thông tin
hồ sơ TTHC lên Cổng dịch vụ công của tỉnh: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, công khai đầy đủ
tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng dịch vụ công của tỉnh:1
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Kết quả giải quyết hồ sơ
TTHC
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ TTHC được giải quyết
đúng hạn theo quy định
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ giải quyết đúng
hạn: 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% đến dưới 100% hồ
sơ đúng hạn được tính theo công thức: [(tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x
3)/(100%)]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hạn, sai sót trong giải quyết hồ sơ TTHC hoặc
không để xảy ra trễ hạn, sai sót trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Thực hiện khảo sát, đánh giá
chất lượng giải quyết TTHC của cơ quan
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của cơ quan
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có PAKN hoặc 100%
PAKN được xử lý/kiến nghị xử lý : 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số PAKN được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Công khai kết quả trả lời
PAKN của cá nhân, tổ chức đối với quy định TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN đã xử lý hoặc
kiến nghị xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 1 Trong năm
không có PAKN thì chấm 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số PAKN đã xử
lý, trả lời được công khai theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của
Chính phủ về tổ chức bộ máy
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Tổ chức sắp xếp, kiện toàn bộ
máy bên trong các cơ quan, đơn vị theo chỉ đạo của Trung ương, Tỉnh ủy, UBND
tỉnh
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện sắp xếp, kiện
toàn, giảm số phòng, đơn vị: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực
hiện sắp xếp chậm tiến độ theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế được giao
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số
lượng biên chế hành chính được giao:1
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế hành chính được giao:0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số
lượng người làm việc được giao:1
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
người làm việc được giao:0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Tỷ lệ giảm biên chế so với
năm 2015
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên:
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm
đánh giá được tính theo công thức [(tỷ lệ % giảm biên chế X 3)/(10%)]
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá
định kỳ đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đã
phân cấp cho địa phương
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp
phát hiện qua kiểm tra
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY
DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Số phòng, ban và tương đương
đã được phê duyệt vị trí việc làm theo quy định
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số phòng, ban và tương
đương: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Số đơn vị sự nghiệp trực thuộc
đã được phê duyệt vị trí việc làm theo quy định
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị trực thuộc: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Số phòng, ban, đơn vị trực
thuộc có vi phạm trong thực hiện vị trí việc làm phát hiện qua thanh tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có vi phạm: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có vi phạm: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Quản lý, sử dụng công chức,
viên chức
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại vị trí lãnh đạo cấp sở, cấp phòng và tương đương
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo cấp sở, ngành
bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy trình, quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo cấp phòng
và tương đương bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy trình, quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện bổ nhiệm, bổ
nhiệm lại không đúng quy định:0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Đánh giá, phân loại công
chức, viên chức
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
đánh giá, phân loại công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của công chức, viên chức
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có lãnh
đạo Sở, ngành bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không lãnh đạo
cấp phòng và tương đương bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Tham gia các lớp đào tạo, bồi
dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ hàng năm theo quy định của Trung ương và của tỉnh
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham gia đầy đủ, đúng
thành phần quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tham gia đầy đủ,
không đúng thành phần: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI
CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế
tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại cơ
quan
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng hạn, đầy đủ nội
dung quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không báo cáo hoặc báo
cáo không đúng hạn, không đúng nội dung theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện quy định về việc sử
dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được
phát hiện trong năm đánh giá: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số tiền nộp NSNN theo
kiến nghị được thực hiện: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số tiền
nộp NSNN kiến nghị được thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số tiền nộp NSNN
kiến nghị được thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Ban hành các văn bản thuộc thẩm
quyền của cơ quan về quản lý, sử dụng tài sản công
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã ban hành đầy đủ theo
quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành nhưng chưa
đầy đủ theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành văn bản nào:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN
ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
18.00
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin trong hoạt động quản lý hành chính
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ công chức của cơ quan
thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ trong công việc
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa cơ
quan với các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:=(b/a)*2.5 +(c/a)*1.0
Trong đó:
a là tổng số văn bản đi
(trừ văn bản mật)
b là số văn bản đi, được gửi
hoàn toàn dưới dạng điện tử
c là số văn bản đi, được gửi
dưới dạng điện tử song song với bản giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ xử lý văn bản, hồ sơ
công việc trên môi trường mạng
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
100% các phòng, ban và
tương đương có tỷ lệ hồ sơ công việc trên môi trường mạng đạt tỷ lệ 80% trở
lên: 2.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% các phòng, ban
và tương đương có tỷ lệ hồ sơ công việc trên môi trường mạng đạt tỷ lệ dưới
80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Chất lượng trang thông tin điện
tử của đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trang thông tin
điện tử đúng quy định và cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang TTĐT không đúng quy
định và không cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC được cung cấp trực
tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% số TTHC trở lên
cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số TTHC cung cấp
trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 theo quy định
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở
lên: 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% đến dưới 40% tính
theo công thức: {(Tỷ lệ % hồ sơ x 3)/ 40%}
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ TTHC:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có
phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên có
phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có phát
sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận
qua dịch vụ BCCI
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở
lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ
sơ: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC
được trả qua dịch vụ BCCI
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% số hồ sơ TTHC trở
lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng hệ thống quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn ISO quốc gia TCVN ISO 9001 vào hoạt
động của cơ quan
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Công bố phù hợp ISO 9001 theo
quy định
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã công bố phù hợp ISO
theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa công bố phù hợp ISO
theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện áp dụng, duy trì, cải
tiến ISO 9001 theo đúng quy định
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện áp dụng, duy
trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện áp dụng,
duy trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Tỷ lệ các phòng, ban, đơn vị
trực thuộc áp dụng, duy trì, cải tiến ISO 9001 theo đúng quy định
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
100% các phòng, ban, đơn vị
trực thuộc: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đánh
giá tác động của CCHC
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức độ hài lòng của người
dân, tổ chức về chất lượng cung cấp dịch vụ hành chính công (Kết quả
khảo sát của cơ quan)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% : 6
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% - dưới 100%: 4
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% - dưới 90%: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80%: 0
|
|
Tổng điểm đánh giá
|
Điểm đạt được
|
|
|
|
Kết quả đạt được
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh đánh giá
|
Điều tra XHH
|
Chỉ số CCHC
|
Ghi chú
|
100.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐIỂM
THƯỞNG, ĐIỂM TRỪ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ quan, đơn vị để xảy ra vi
phạm quy định tại Chỉ thị số 23-CT/TU (trừ 01đ cho mỗi trường hợp vi phạm và
tối đa không quá 03 trường hợp vi phạm trong năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện các nhiệm vụ được
UBND tỉnh giao về nâng cao Chỉ số PAPI, PCI, PAR index của tỉnh. (Nội dung
này chỉ áp dụng đối với các đơn vị, địa phương được phân công nghiệm vụ).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối với các nhiệm vụ được
UBND tỉnh giao thuộc các Chỉ số tăng điểm thì được cộng: +1đ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối với các nhiệm vụ được
UBND tỉnh giao thuộc các Chỉ số giảm điểm thì bị trừ: -1đ.
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Có tỷ lệ hồ sơ được xử lý trực
tuyến mức độ 3, 4 đạt từ 40% trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện không tốt các nội
dung quản lý nhà nước thuộc chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, địa phương để
báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật hoặc do cơ quan
cấp trên phát hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Gửi hồ sơ đề nghị thẩm định
trễ hạn quy định hoặc tự chấm điểm khống, không có cơ sở, chênh lệnh quá 20%
điểm so với điểm thẩm định của Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
ĐÁNH
GIÁ, XẾP LOẠI CHỈ SỐ CCHC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Loại Tốt: chỉ số CCHC đạt từ
80 điểm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Loại Khá: chỉ số CCHC đạt từ
70 điểm đến dưới 80 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Loại Trung bình: chỉ số CCHC
đạt từ 50 điểm đến dưới 69 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Loại Yếu: chỉ số CCHC dưới 50
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí đánh giá
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá thực tế
|
Điểm đạt được
|
Chỉ số (Điểm đánh giá/ điểm tối đa x100%)
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh đánh giá
|
Điều tra XHH
|
I
|
ĐÁNH
GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CCHC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
14,50
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thực hiện Kế hoạch CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nội dung
kế hoạch đề ra: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% đến dưới
100%: {(tỷ lệ % số nhiệm vụ hoàn thành X 2)/(100%)}
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% kế hoạch:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện báo cáo kết quả
CCHC (Tất cả báo cáo đầy đủ số lượng, đảm bảo thời gian, các mục
nội dung theo quy định)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ quý, 6
tháng, năm về CCHC: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo các nội dung chuyên
đề, đột xuất về công tác CCHC: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp
huyện và đơn vị hành chính cấp xã được kiểm tra công tác CCHC trong năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số cơ quan, đơn
vị trở lên: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số cơ
quan, đơn vị trở lên: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ quan, đơn
vị: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp
huyện và đơn vị hành chính cấp xã được kiểm tra công tác CCHC trong năm có kết
hợp kiểm tra các nhiệm vụ, giải pháp nâng cao chỉ số PAPI. 1đ
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:=(b/a)*1.0 +(c/a)*0.25+(d/a)*0
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số vấn đề phải
xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
b là số vấn đề đã hoàn
thành việc xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
c là số vấn đề đã xử lý
nhưng chưa hoàn thành.
|
|
|
|
|
|
|
|
d là số vấn đề chưa xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.4
|
Báo cáo kết quả khắc phục của
các đơn vị sau kiểm tra.
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị được kiểm tra
có báo cáo khắc phục: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% đơn vị được kiểm
tra không có báo cáo khắc phục: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
tuyên truyền CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 100% kế
hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ đa dạng trong tuyên
truyền CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền nội
dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các hình thức
tuyên truyền khác về CCHC: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Sáng kiến, cách làm mới
mang lại hiệu quả CCHC được UBND tỉnh hoặc cơ quan có thẩm quyền công nhận
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến, cách làm
mới mang lại hiệu quả CCHC (cấp tỉnh): 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến, cách làm
mới mang lại hiệu quả CCHC (cấp huyện): 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến, cách
làm mới: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Triển khai thực hiện nhiệm
vụ được UBND tỉnh giao
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Thực hiện các nhiệm vụ được
UBND tỉnh giao
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ
100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm
vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% số
nhiệm vụ được giao: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.2
|
Tổ chức quán triệt, phân
tích, rút kinh nghiệm về chỉ số CCHC sau khi UBND tỉnh công bố
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có tổ chức quán triệt: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tổ chức quán triệt:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.3
|
Ban hành văn bản chỉ đạo, triển
khai các nội dung chỉ đạo về công tác CCHC của UBND tỉnh
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành văn bản chỉ
đạo thực hiện: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
5,50
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành pháp
luật
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện các hoạt động về
theo dõi thi hành pháp luật
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình
hình thi hành pháp luật: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi
hành pháp luật: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản
xử lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền:1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn
bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền:0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát văn bản quy
phạm pháp luật
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện công bố danh mục
văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực hàng năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời đúng quy định:1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không
đúng quy định:0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Kết quả sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ, thay thế văn bản QPPL sau rà soát
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:=(b/a)*1.0 +(c/a)*0.5+(d/a)*0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số văn bản cần
phải xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b là số văn bản đã hoàn
thành việc xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c là số văn bản đã xử lý
nhưng chưa hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d là số vấn đề chưa xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý văn bản trái pháp
luật do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:=(b/a)*1.0 +(c/a)*0.5+(d/a)*0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số văn bản cần
phải xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b là số văn bản đã hoàn
thành việc xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c là số văn bản đã xử lý
nhưng chưa hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d là số vấn đề chưa xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
21,00
|
|
|
|
|
|
|
3,1
|
Thực hiện kế hoạch rà soát
và đánh giá xử lý các vấn đề qua rà soát thủ tục hành chính (TTHC)
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch:
1đ
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới
100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức {Tỷ lệ % hoàn thành
X 1.00} /100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Xử lý các vấn đề qua rà soát
TTHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý/kiến nghị xử lý hoặc qua rà soát đều phù hợp, không
phát sinh việc xử lý: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện qua rà soát không phù hợp được xử lý/kiến nghị xử lý: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2
|
Công khai thủ tục hành
chính
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Niêm yết công khai Bộ thủ tục
hành chính đã được UBND tỉnh công bố tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết công khai đầy
đủ, rõ ràng và dễ tiếp cận: danh mục TTHC, bộ TTHC, điện thoại đường dây
nóng và hộp thư góp ý: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ một nội dung niêm
yết không thực hiện đạt yêu cầu như trên: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Số đơn vị hành chính cấp xã
công khai đầy đủ, đúng quy định bộ TTHC tại Bộ phận một cửa cấp xã theo quy định.
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số đơn
vị: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số đơn
vị: 0.25đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số đơn vị: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Số lượng thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã được công khai
đầy đủ, đúng quy định trên trang thông tin điện tử của UBND huyện.
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số TTHC: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Công khai tiến độ, kết quả giải
quyết hồ sơ TTHC của UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên trang thông tin điện
tử của UBND huyện
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị
đã công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC:1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn
vị: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ TTHC được thực hiện tiếp
nhận, giải quyết theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện được UBND tỉnh công bố
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% số TTHC
theo quy định: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC theo
quy định: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp
xã có 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được thực hiện tiếp nhận, giải
quyết theo cơ chế một cửa
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Đưa TTHC ngành dọc vào
thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.4
|
Số TTHC được giải quyết theo
cơ chế một cửa liên thông
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40 TTHC trở lên: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20 - dưới 40 TTHC: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20 TTHC: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.5
|
Kịp thời ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện phù hợp với quy định
pháp luật hiện hành.
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
3.3.6
|
Bố trí công chức, viên chức
làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện, cấp xã theo đúng quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
3,4
|
Công tác tiếp nhận hồ sơ
TTHC
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC tiếp nhận
trong năm được cập nhật đầy đủ thông tin lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (bao
gồm cả TTHC của UBND cấp xã):1đ
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC tiếp nhận
trong năm có thời gian giải quyết từ 02 ngày trở lên, phải được in giấy tiếp
nhận hồ sơ, xử lý trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (bao gồm cả TTHC của UBND cấp
xã):1đ
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC tiếp nhận
không có sai sót để công dân phải thực hiện bổ sung, hoàn chỉnh (bao gồm cả
TTHC của UBND cấp xã):1đ
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
3,5
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp
huyện tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hẹn
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - 100% số hồ sơ
TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo
công thức {Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn X 3.00} /100%
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Thực hiện xin lỗi đúng quy định
khi giải quyết TTHC sai sót, trễ hạn
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC do UBND
cấp huyện tiếp nhận giải quyết có sai sót hoặc trễ hẹn đều được thực hiện thư
xin lỗi đúng theo quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện xin lỗi không
kịp thời, đầy đủ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do các đơn vị
hành chính cấp xã trên địa bàn huyện tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng
hẹn
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - 100% số hồ sơ
TTHC trong năm do các đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn huyện được
giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức {Tỷ lệ % hồ sơ
đúng hạn X 3.00} /100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.4
|
100% hồ sơ TTHC do các đơn vị
hành chính cấp xã tiếp nhận giải quyết có sai sót hoặc trễ hẹn đều được thực
hiện thư xin lỗi đúng theo quy định: 1đ
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
3,6
|
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của huyện.
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Tổ chức tiếp nhận phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy
định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6.2
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:=(b/a)*1.0 +(c/a)*0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số kiến nghị phải
trả lời
|
|
|
|
|
|
|
|
b là số kiến nghị đã được
trả lời
|
|
|
|
|
|
|
|
c là số kiến nghị đang trả
lời
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
4,1
|
Thực hiện quy định của
Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Tổ chức sắp xếp, kiện toàn tổ
chức bộ máy, chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn thuộc UBND huyện
theo chỉ đạo Trung ương, Tỉnh ủy, UBND tỉnh
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện kiện toàn
sắp xếp kịp thời, đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực
hiện sắp xếp không đúng tiến độ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Tổ chức sắp xếp, kiện toàn giảm
số lượng đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc theo chỉ đạo của Trung ương, Tỉnh
ủy, UBND tỉnh
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện kịp thời,
đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực
hiện không đúng tiến độ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Thực hiện quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo tại các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện và lãnh đạo
UBND cấp xã
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4,2
|
Thực hiện quy định về sử
dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế hành chính.
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá
số lượng biên chế hành chính được giao: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế hành chính được giao: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của huyện.
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá
số lượng người làm việc được giao: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
người làm việc được giao: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Thực hiện tinh giản biên chế
so với kế hoạch hằng năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành chỉ tiêu Kế
hoạch được UBND tỉnh giao: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành chỉ tiêu
kế hoạch được UBND tỉnh giao: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4,3
|
Thực hiện phân cấp quản
lý
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá
định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp xã
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp
phát hiện qua kiểm tra
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua kiểm tra có sai phạm được xử lý/kiến nghị xử lý:1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện qua kiểm tra có sai phạm được xử lý/kiến nghị xử lý: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
11,00
|
|
|
|
|
|
|
5,1
|
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Bố trí công chức theo đúng Đề
án vị trí việc làm đã được phê duyệt (không có nhân viên hợp đồng làm chuyên
môn, nghiệp vụ)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy
định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Đã hoàn thành việc phê duyệt
Đề án VTVL của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND cấp huyện
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã phê duyệt xong Đề án
VTVL: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Bố trí viên chức theo đúng Đề
án vị trí việc làm đã được phê duyệt (không có nhân viên hợp đồng làm chuyên
môn, nghiệp vụ)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5,2
|
Quản lý, sử dụng cán bộ,
công chức, viên chức
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức theo thẩm quyền
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy
định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức cấp xã
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy
định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm
vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương; lãnh đạo UBND cấp xã
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy
định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.4
|
Thực hiện trình tự thủ tục
đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.5
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán
bộ, công chức, viên chức làm việc tại các cơ quan nhà nước cấp huyện, cấp
xã bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên:1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm có cán bộ, công
chức, viên chức làm việc tại các cơ quan nhà nước cấp huyện, cấp xã bị kỷ luật
từ mức khiển trách trở lên: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5,3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Cán bộ, công chức, viên chức
tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ hàng năm theo quy định
của Trung ương và của tỉnh
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký tham gia đầy đủ các lớp
đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo đúng quy định: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cử CB,CC,VC tham gia đầy đủ
các lớp đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ đúng đối tượng và hoàn thành
khóa đào tạo theo quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp
xã đạt chuẩn theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công chức
cấp xã đạt chuẩn: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ, công
chức cấp xã đạt chuẩn: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN
LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
6,1
|
Tổ chức thực hiện công
tác tài chính - ngân sách
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước hàng năm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải ngân từ 90% trở
lên: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải ngân từ 70% -
90%:{Tỷ lệ % giải ngân X 2.00} /90%
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải ngân dưới 70%:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện quy định về việc sử
dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước cấp huyện
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được
phát hiện trong năm đánh giá:1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số tiền nộp NSNN theo
kiến nghị được thực hiện: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số tiền
nộp NSNN kiến nghị được thực hiện: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số tiền nộp NSNN
kiến nghị được thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Công tác quản lý, sử dụng
tài sản công
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
ban hành các văn bản thuộc thẩm
quyền của địa phương về quản lý, sử dụng tài sản công
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã ban hành đầy đủ theo
quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành nhưng chưa
đầy đủ theo quy định: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành văn bản nào:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Thực hiện quy định về sắp xếp
lại, xử lý nhà, đất thuộc thẩm quyền quản lý
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% số cơ sở nhà, đất
trở lên được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60%- dưới 80% số cơ
sở nhà, đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý:
0,5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số cơ sở nhà,
đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.3
|
Kiểm tra việc thực hiện các
quy định về quản lý tài sản công
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kiểm tra: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kiểm tra; 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
17,00
|
|
|
|
|
|
|
7,1
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin trong hoạt động quản lý hành chính
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên
chức của UBND cấp huyện, cấp xã thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ
trong công việc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số cán bộ, công
chức, viên chức: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80%-dưới 100% số cán
bộ, công chức, viên chức: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số cán bộ, công
chức, viên chức: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa
cơ quan với các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử.
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:=(b/a)*1.0 +(c/a)*0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số văn bản đi
(trừ văn bản mật)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b là số văn bản đi, được
gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c là số văn bản đi, được
gửi dưới dạng điện tử song song với bản giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Chất lượng Trang thông tin điện
tử của huyện
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trang thông tin
điện tử đúng quy định và cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang TTĐT không đúng quy
định và không cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ xử lý văn bản, hồ sơ
công việc trên môi trường mạng
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% các phòng thuộc UBND
cấp huyện có tỷ lệ xử lý văn bản, hồ sơ công việc trên môi trường mạng đạt từ
50% trở lên : 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% có tỷ lệ xử lý
văn bản, hồ sơ công việc trên môi trường mạng: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị kết nối
gửi, nhận văn bản điện tử trên trục liên thông văn bản quốc gia
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện đã kết nối:
0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đơn vị hành chính cấp
xã đã kết nối: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7,2
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
|
6,50
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tổng số TTHC được cung
cấp trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số thủ tục hành chính
có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 3 đạt tối thiểu 60%: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số thủ tục hành chính
có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 4 đạt tối thiểu 60%: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử
lý trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 theo quy định.
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ trực
tuyến mức độ 3 đạt tối thiểu 50% trở lên: 3đ
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ trực
tuyến mức độ 3 đạt từ 20% đến dưới 50% tính theo công thức:{(Tỷ lệ % hồ sơ x
3) / 50%}
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ trực
tuyến mức độ 4 đạt tối thiểu 50% trở lên: 2đ
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ trực
tuyến mức độ 4 đạt từ 20% đến dưới 50% tính theo công thức:{(Tỷ lệ % hồ sơ x
2) / 50%}
|
|
|
|
|
|
|
|
7,3
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai
có phát sinh hồ sơ tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có
phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên
có phát sinh hồ sơ: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có phát
sinh hồ sơ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận
qua dịch vụ BCCI
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ
sơ: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% hồ sơ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC
được trả qua dịch vụ BCCI
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ
sơ: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% hồ sơ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7,4
|
Áp dụng Hệ thống quản lý
chất lượng (IS0 9001) theo quy định.
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn
cấp huyện công bố ISO 9001 theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính
cấp xã công bố ISO 9001 theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80%- dưới 100% số đơn
vị: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số đơn vị: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn
cấp huyện và đơn vị hành chính cấp xã thực hiện đúng việc duy trì, cải tiến
ISO 9001 theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn
vị: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tác động của Cải cách hành
chính đến người dân, tổ chức và các chỉ tiêu phát triển KT-XH của huyện
|
14,00
|
|
|
|
|
|
|
8,1
|
Mức độ hài lòng của người
dân, tổ chức về chất lượng cung cấp dịch vụ hành chính công (Kết quả khảo sát
của UBND cấp huyện)
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 6đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% - dưới 100%:
4đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% - dưới 90%:
2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
8,2
|
Mức độ thu hút đầu tư của
huyện
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao hơn so với năm trước
liền kề:2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng so với năm trước liền
kề: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thấp hơn so với năm trước
liền kề: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
8,3
|
Tỷ lệ doanh nghiệp thành
lập mới trong năm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng từ 30% trở lên so với
năm trước liền kề: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng từ 10%-dưới 30% so
với năm trước liền kề thì điểm đánh giá được tính theo công thức {(Tỷ lệ %
tăng DN thành lập mới X 2.00) / 30%}
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng dưới 10% so với năm
trước liền kề: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
8,4
|
Tỷ lệ đóng góp vào thu
ngân sách huyện của khu vực doanh nghiệp
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng so với năm trước liền
kề: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tăng so với năm trước
liền kề: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
8,4
|
Thực hiện thu ngân sách
hàng năm của huyện theo kế hoạch của UBND
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
tỉnh giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vượt chỉ tiêu từ 10% trở
lên: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt chỉ tiêu giao theo Kế
hoạch: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành chỉ tiêu
được giao:0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
8.5
|
Mức độ thực hiện các chỉ
tiêu phát triển KT-XH do HĐND huyện giao
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% chỉ tiêu đạt và vượt:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80%-dưới 100%% chỉ tiêu
đạt và vượt: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% chỉ tiêu đạt và
vượt: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả đạt được
|
Tổng điểm tối đa
|
Tổng điểm đánh giá
|
Chỉ số CCHC
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh đánh giá
|
Điều tra XHH
|
Điểm đạt được
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐIỂM
THƯỞNG, ĐIỂM TRỪ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ quan, đơn vị để xảy ra vi
phạm quy định tại Chỉ thị số 23-CT/TU (trừ 01đ cho mỗi trường hợp vi phạm
trong năm)
|
-1,00
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện không tốt các nội
dung quản lý nhà nước thuộc chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, địa phương để
báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật hoặc do cơ quan
cấp trên phát hiện
|
-1,00
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Gửi hồ sơ đề nghị thẩm định
trễ hạn quy định hoặc tự chấm điểm khống, không có cơ sở, chênh lệnh quá 20%
điểm so với điểm thẩm định của Hội đồng thẩm định
|
-1,00
|
|
|
|
|
|
|
III
|
ĐÁNH
GIÁ, XẾP LOẠI CHỈ SỐ CCHC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Loại Tốt: chỉ số CCHC đạt từ
80 điểm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Loại Khá: chỉ số CCHC đạt từ
70 điểm đến dưới 80 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Loại Trung bình: chỉ số CCHC
đạt từ 50 điểm đến dưới 70 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Loại Yếu: chỉ số CCHC dưới 50
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2226/QĐ-UBND, ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí đánh giá
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm đạt được
|
Chỉ số (Điểm đánh giá/ điểm tối đa x100%)
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh đánh giá
|
Điều tra XHH
|
I
|
ĐÁNH
GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CCHC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
19.00
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thực hiện kế hoạch CCHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nội dung
kế hoạch đề ra: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% đến dưới
100%: [(tỷ lệ % số nhiệm vụ hoàn thành X 2)/(100%)]
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% kế hoạch:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện báo cáo kết quả
CCHC (Tất cả báo cáo CCHC đầy đủ số lượng, đảm bảo thời gian,
các mục nội dung theo quy định)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ quý, 6
tháng, năm về CCHC: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo các nội dung chuyên
đề, đột xuất về công tác CCHC:1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tổ chức kiểm tra quy trình tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ giải quyết TTHC tại Bộ phận Một cửa cấp xã; quy
trình giải quyết hồ sơ TTHC tại các bộ phận chuyên môn của UBND cấp xã
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra từ 03 lần trở
lên: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra 02 lần: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Kết hợp kiểm tra việc triển
khai thực hiện các nhiệm vụ để nâng cao chỉ số hiệu quả quản trị và hành
chính công (PAPI) (Việc ban hành kế hoạch PAPI; văn bản chỉ đạo, triển
khai thực hiện các nhiệm vụ để nâng cao chỉ số PAPI; việc công khai minh bạch
theo yêu cầu chỉ số PAPI,...)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý
các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:=(b/a)*2.0 +(c/a)*1.0+(d/a)*0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số vấn đề phải
xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b là số vấn đề đã hoàn
thành việc xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c là số vấn đề đã xử lý
nhưng chưa hoàn thành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d là số vấn đề chưa xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.4
|
Báo cáo kết quả tự kiểm tra
công tác CCHC, kết hợp việc kiểm tra thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp để
nâng cao chỉ số PAPI hàng năm cho UBND cấp huyện.
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
tuyên truyền CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 100% kế
hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ đa dạng trong
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
tuyên truyền CCHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
nội dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các hình thức
tuyên truyền khác về CCHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sáng kiến, cách làm mới
mang lại hiệu quả CCHC được UBND cấp huyện hoặc cơ quan có thẩm quyền công
nhận
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến, cách làm
mới mang lại hiệu quả CCHC (cấp huyện): 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến, cách làm
mới mang lại hiệu quả CCHC (cấp xã): 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến, cách
làm mới: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Triển khai thực hiện nhiệm
vụ được UBND huyện giao
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Thực hiện các các nhiệm vụ được
UBND huyện giao
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ
100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm
vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% số
nhiệm vụ được giao: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.2
|
Tổ chức quán triệt, phân
tích, rút kinh nghiệm về chỉ số CCHC sau khi UBND huyện công bố
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có tổ chức quán triệt: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tổ chức quán triệt:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.3
|
Ban hành văn bản chỉ đạo, triển
khai các nội dung chỉ đạo về công tác CCHC của UBND huyện
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành văn bản chỉ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đạo thực hiện: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành pháp
luật
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện các hoạt động về
theo dõi thi hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình
hình thi hành pháp luật: 0,25đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi
hành pháp luật: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0,25đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản
xử lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền:1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn
bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền:0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.
|
Rà soát văn bản quy phạm
pháp luật
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện công bố danh mục văn
bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực hàng năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời đúng quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không
đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Kết quả sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ, thay thế văn bản QPPL sau rà soát
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:=(b/a)*1.0 +(c/a)*0.5+(d/a)*0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số văn bản cần
phải xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b là số văn bản đã hoàn
thành việc xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c là số văn bản đã xử lý
nhưng chưa hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d là số vấn đề chưa xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý văn bản trái pháp luật
do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:=(b/a)*1.0 +(c/a)*0.5+(d/a)*0
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số văn bản cần
phải xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
b là số văn bản đã hoàn
thành việc xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
c là số văn bản đã xử lý
nhưng chưa hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
d là số vấn đề chưa xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện kế hoạch rà soát
và đánh giá xử lý các vấn đề qua rà soát thủ tục hành chính (TTHC)
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 80% đến dưới
100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [(Tỷ lệ % hoàn
thành X 1)/(100%)]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Xử lý các vấn đề qua rà
soát TTHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý/kiến nghị xử lý hoặc qua rà soát đều phù hợp, không
phát sinh việc xử lý: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện qua rà soát không phù hợp được xử lý/kiến nghị xử lý: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công khai thủ tục hành
chính tại Bộ phận một cửa cấp xã
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết công khai đầy
đủ, rõ ràng và dễ tiếp cận: danh mục TTHC, bộ TTHC, điện thoại đường dây
nóng và hộp thư góp ý: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ một nội dung niêm
yết không thực hiện đạt yêu cầu như trên: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Tỷ lệ TTHC được thực hiện tiếp
nhận, giải quyết theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp xã được UBND tỉnh công bố
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% số TTHC
theo quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC theo
quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Thực hiện đúng quy định việc giải
quyết hồ sơ TTHC liên thông với UBND cấp huyện
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ được giải quyết
đúng quy định của Quy chế liên thông: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ được giải
quyết đúng quy định của Quy chế liên thông: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.3
|
Kịp thời ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã phù hợp với quy định pháp
luật hiện hành.
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
3.4.4
|
Bố trí công chức làm việc tại
Bộ phận Một cửa đúng theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC tiếp nhận
trong năm được giải quyết đúng hẹn
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - 100% số hồ sơ
TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính
theo công thức [(tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn X 3)/(100%)]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Thực hiện xin lỗi đúng quy định
khi giải quyết TTHC sai sót, trễ hạn
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC do UBND
cấp huyện tiếp nhận giải quyết có sai sót hoặc trễ hẹn đều được thực hiện thư
xin lỗi đúng theo quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện xin lỗi không
kịp thời, đầy đủ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Công tác tiếp nhận hồ sơ
TTHC
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC tiếp nhận
trong năm được cập nhật đầy đủ thông tin lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh:2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC tiếp nhận
trong năm có thời gian giải quyết từ 02 ngày trở lên, phải được in giấy tiếp
nhận hồ sơ, xử lý trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh:2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC tiếp nhận
không có sai sót để công dân phải thực hiện bổ sung, hoàn chỉnh: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Công tác tiếp nhận, xử
lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp xã
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
3.7.1
|
Tổ chức tiếp nhận phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp xã
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy
định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7.2
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp xã
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:=(b/a)*1.0 +(c/a)*0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số kiến nghị
phải trả lời
|
|
|
|
|
|
|
|
b là số kiến nghị đã được
trả lời
|
|
|
|
|
|
|
|
c là số kiến nghị đang trả
lời
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của
Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Tuân thủ các quy định của
Chính phủ và của tỉnh về tổ chức bộ máy; sắp xếp, kiện toàn các chức danh
theo quy định
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định
về phân cấp quản lý.
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử
dụng biên chế CBCC được cấp có thẩm quyền giao
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá
số lượng biên chế CBCC được giao: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế CBCC được giao: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ
|
11.00
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Bố trí sử dụng cán bộ,
công chức
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Bố trí cán bộ, công chức phù
hợp với trình độ chuyên môn theo quy định của pháp luật
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công chức
được bố trí công việc phù hợp với trình độ chuyên môn theo quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% đến dưới 100% cán
bộ, công chức được bố trí công việc phù hợp với trình độ chuyên môn theo quy
định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 85% cán
bộ, công chức được bố trí công việc phù hợp với trình độ chuyên môn theo quy
định: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% cán bộ, công chức
được bố trí công việc phù hợp với trình độ chuyên môn theo quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Đội ngũ cán bộ, công chức của
địa phương đạt chuẩn theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ đạt chuẩn theo
quy định: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% công chức đạt chuẩn
theo quy định: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Cập nhật thường xuyên và đầy đủ
thông tin về cán bộ, công chức vào hồ sơ của cán bộ, công chức theo quy định.
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
5.1.4
|
Thực hiện trình tự thủ tục
đánh giá, phân loại cán bộ, công chức theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của cán bộ, công chức
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán
bộ, công chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên:2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm có cán bộ, công
chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên:0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký tham gia đầy đủ
các lớp đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo đúng quy định: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Cử CB,CC tham gia đầy đủ
các lớp đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ đúng đối tượng và hoàn thành
khóa đào tạo theo quy định: 1,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tinh giản biên
chế theo kế hoạch
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành chỉ tiêu Kế
hoạch được UBND huyện giao: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành chỉ tiêu
kế hoạch được UBND huyện giao: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN
LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện quy định về việc
sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được
phát hiện trong năm đánh giá: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số tiền nộp NSNN theo kiến
nghị được thực hiện: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số tiền nộp
NSNN kiến nghị được thực hiện: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số tiền nộp NSNN kiến
nghị được thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Công tác quản lý, sử
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
dụng tài sản công
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
ban hành các văn bản thuộc thẩm
quyền của địa phương về quản lý, sử dụng tài sản công
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã ban hành đầy đủ theo
quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành nhưng chưa
đầy đủ theo quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành văn bản nào:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Thực hiện quy định về sắp xếp
lại, xử lý nhà, đất thuộc thẩm quyền quản lý
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% số cơ sở nhà, đất
trở lên được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý: 2 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60%- dưới 80% số cơ
sở nhà, đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý:
1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số cơ sở nhà,
đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
21.00
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin trong hoạt động quản lý hành chính
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp
xã thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ trong công việc
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số cán bộ, công
chức: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80%-dưới 100% số cán
bộ, công chức: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số cán bộ, công
chức, viên chức: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa
cơ quan với các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử.
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:=(b/a)*2.0 +(c/a)*1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số văn bản đi
(trừ văn bản mật)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b là số văn bản đi, được
gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c là số văn bản đi, được
gửi dưới dạng điện tử song song với bản giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ văn bản, hồ sơ công việc
xử lý trên môi trường mạng
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
90% văn bản, hồ sơ công
việc đều được xử lý trên môi trường mạng:3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% văn bản,
hồ sơ công việc được xử lý trên môi trường mạng:2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% văn bản,
hồ sơ công việc được xử lý trên môi trường mạng:1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC được cung cấp trực
tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số thủ tục hành chính
có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 3 đạt tối thiểu 60%: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% tổng số thủ tục
hành chính có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 3 : 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ
trực tuyến mức độ 3 đạt tối thiểu 50% trở lên: 4đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ
trực tuyến mức độ 3 đạt từ 20% đến dưới 50% tính theo công thức:{(Tỷ lệ %
hồ sơ x 3) / 50%}
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai
có phát sinh hồ sơ tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có
phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên
có phát sinh hồ sơ: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có phát
sinh hồ sơ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận
qua dịch vụ BCCI
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở
lên: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ
sơ: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% hồ sơ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC
được trả qua dịch vụ BCCI
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở
lên: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ
sơ: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% hồ sơ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng hệ thống quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ
quan theo đúng quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tác động của Cải cách hành
chính đến người dân, tổ chức và phát triển KT-XH của xã.
|
11.00
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Mức độ hài lòng của người
dân, tổ chức về chất lượng cung cấp dịch vụ hành chính công (Kết quả khảo sát
của UBND cấp xã)
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% - dưới 100%:
3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% - dưới 90%:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Tác động của Cải cách hành
chính đến sự phát triển kinh tế - xã hội của xã.
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Tỷ lệ doanh nghiệp thành lập mới
trong năm
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm có doanh nghiệp
thành lập mới tăng so với năm trước liền kề:2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có doanh
nghiệp thành lập mới tăng so với năm trước liền kề :0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Thực hiện thu ngân sách hàng năm
của xã theo kế hoạch của UBND huyện giao
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Vượt chỉ tiêu được giao:
2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành chỉ tiêu được
giao: 1,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành chỉ tiêu
được giao:0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.3
|
Mức độ thực hiện các chỉ tiêu
phát triển KT-XH do HĐND xã giao
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% chỉ tiêu đạt và vượt:
2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80%-dưới 100%% chỉ tiêu
đạt và vượt: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% chỉ tiêu đạt và
vượt: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả đạt được
|
Tổng điểm tối đa
|
Tổng điểm đánh giá
|
Chỉ số CCHC
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh đánh giá
|
Điều tra XHH
|
Điểm đạt được
|
100
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐIỂM
THƯỞNG, ĐIỂM TRỪ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ quan, đơn vị để xảy ra vi phạm
quy định tại Chỉ thị số 23-CT/TU (trừ 01đ cho mỗi trường hợp vi phạm trong
năm)
|
-1.00
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện không tốt các nội
dung quản lý nhà nước thuộc chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, địa phương để
báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật hoặc do cơ quan
cấp trên phát hiện
|
-1.00
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Gửi hồ sơ đề nghị thẩm định
trễ hạn quy định hoặc tự chấm điểm khống, không có cơ sở, chênh lệnh quá 20%
điểm so với điểm thẩm định của Hội đồng thẩm định
|
-1.00
|
|
|
|
|
|
|
III
|
ĐÁNH
GIÁ, XẾP LOẠI CHỈ SỐ CCHC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Loại Tốt: chỉ số CCHC đạt từ
80 điểm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Loại Khá: chỉ số CCHC đạt từ
70 điểm đến dưới 80 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Loại Trung bình: chỉ số CCHC
đạt từ 50 điểm đến dưới 70 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Loại Yếu: chỉ số CCHC dưới 50
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2226/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2226/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
5.898
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|