|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2226/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính giao thông vận tải cấp tỉnh huyện xã Lâm Đồng
Số hiệu:
|
2226/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Yên
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2226/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 30 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính bổ sung, danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi lĩnh vực giao thông vận tải cấp tỉnh, huyện, xã trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch
UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ
(Cục KSTTHC);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Yên
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC GIAO THÔNG
VẬN TẢI CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2018
của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
350.000
đồng
|
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 238/2016//TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá dịch vụ kiểm định ATKT-BVMT đối với
xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu
chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư 199/2016/TT-BTC quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất
lượng, an toàn kỹ thuật đối với xe máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận
tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Quyết định 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
- Phí nghiệm thu :
+ 400.000 đồng đối với cải tạo thay
đổi hệ thống tổng thành.
+ 650.000 đồng đối với cải tạo thay
đổi công dụng xe cơ giới.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo:
+ 100.000 đồng đối với xe con (xe
chở người dưới 10 chỗ ngồi).
+ 50.000 đồng đối với các loại
phương tiện còn lại.
|
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá dịch vụ kiểm định ATKT-BVMT đối với
xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu
chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
- Thông tư 199/2016/TT-BTC quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất
lượng, an toàn kỹ thuật đối với xe máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận
tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.
- Quyết định 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công,
số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
70.000 đồng
|
- Luật 23/2014/QH11 ngày 15/6/2004
Luật Giao thông đường thủy nội địa.
- Luật 48/2004/QH13 ngày 17/6/2014
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa.
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Thông tư số 198/2016//TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải v/v công bố danh mục và nội dung thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông
vận tải.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực đường bộ (sửa đổi tại
Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
|
1
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
- Trong thời hạn không quá 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải xem xét, thẩm
định hồ sơ trình UBND tỉnh.
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam xem
xét, chấp thuận đấu nối tạm thời trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ có văn bản chấp thuận.
- Trong thời hạn không quá 05 ngày
kể từ ngày có văn bản chấp thuận của Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Ủy ban nhân
dân tỉnh có văn bản trả lời chủ đầu tư dự án.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày
03/9/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT ngày
09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ
SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện.
|
70.000
đồng
|
- Luật 23/2014/QH11 ngày 15/6/2004
Luật Giao thông đường thủy nội địa.
- Luật 48/2004/QH13 ngày 17/6/2014
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa.
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Thông tư số 198/2016//TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải v/v công bố danh mục và nội dung thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông
vận tải.
|
II. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa (sửa
đổi tại Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm
Đồng)
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
100.000
đồng
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004.
- Thông tư 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày
24/10/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phân cấp cho UBND cấp huyện thực
hiện việc cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa và bến khách ngang sông.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
100.000
đồng
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004.
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày
24/10/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phân cấp cho UBND cấp huyện thực
hiện việc cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa và bến khách ngang sông.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG CẤP
XÃ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
70.000
đồng
|
- Luật 23/2014/QH11 ngày 15/6/2004
Luật Giao thông đường thủy nội địa.
- Luật 48/2004/QH13 ngày 17/6/2014
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa.
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Thông tư số 198/2016//TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải v/v công bố danh mục và nội dung thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông
vận tải.
|
Quyết định 2226/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi lĩnh vực giao thông vận tải cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2226/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi lĩnh vực giao thông vận tải cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
935
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|