|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2222/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Dương Minh Điều
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2222/QĐ-UBND
|
Tiền Giang,
ngày 25 tháng 9 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ
và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính được sửa đổi và bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng
và Hoạt động khoa học và công nghệ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, P.KS(L7).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Minh Điều
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2222/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Số TT
|
Số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1
|
175365
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Sửa đổi: Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ;
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
2
|
175367
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
nt
|
Sửa đổi: Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
3
|
202146
|
Xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia
|
Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
|
nt
|
PHẦN II. NỘI DUNG
CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
của pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Khoa học và Công nghệ Tiền
Giang (39 đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý
và nội dung hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết biên
nhận trao cho người nộp.
Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người nộp hồ sơ làm
lại cho đúng quy định.
Bước 3. Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Khoa học và
Công nghệ Tiền Giang theo bước sau:
Công chức trả kết quả yêu cầu người đến nhận Giấy
chứng nhận ký vào Sổ giao trả kết quả, trao Giấy chứng nhận cho người đến
nhận.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng
từ 07 giờ 00 đến 11giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 từ thứ hai đến thứ
sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc
qua đường bưu điện.
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký kết quả (Phụ lục II - Thông tư
số 13/2012/TT-BKHCN) cho mỗi nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Đối với nhiệm vụ
khoa học và công nghệ mà kết quả có thể triển khai thành công nghệ, cần thêm
01 Phiếu mô tả quy trình công nghệ (Phụ lục I - Thông tư số 13/2012/TT-BKHCN);
- Bản giấy đối với Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên
cứu (đã hoàn thiện sau khi nghiệm thu chính thức nhiệm vụ khoa học và công
nghệ); Phụ lục tổng hợp số liệu điều tra, khảo sát; bản đồ; bản vẽ; ảnh. Bản
giấy Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu và Phụ lục tổng hợp số liệu điều tra,
khảo sát phải đóng bìa cứng, gáy vuông;
- Bản điện tử đối với Báo cáo tổng hợp kết quả
nghiên cứu, Phụ lục tổng hợp số liệu điều tra/khảo sát, các báo cáo đề tài nhánh
và các chuyên đề nghiên cứu.
Bản điện tử phải sử dụng các định dạng là Word
(phần mở rộng là doc) hoặc Excel (phần mở rộng là xls) hoặc Acrobat (phần mở rộng
là pdf). Đối với các định dạng Word và Excel phải sử dụng font chữ tiếng Việt
Unicode (Time New Roman) theo TCVN 6009:2001. Bản điện tử phải được ghi trên
đĩa quang và không được đặt mật khẩu;
- Chứng từ xác nhận nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền
sở hữu công nghiệp (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, trong thời hạn này cơ quan đăng ký thông báo bằng văn
bản tới tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đề nghị bổ sung hồ sơ, cơ quan
đăng ký không nhận được hồ sơ bổ sung hợp lệ thì có quyền từ chối cấp Giấy
chứng nhận đăng ký
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Tiền Giang.
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
- Phụ lục I - Thông tư số 13/2012/TT-BKHCN.
- Phụ lục II - Thông tư số 13/2012/TT-BKHCN.
|
8
|
Lệ phí
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được đánh giá nghiệm thu chính thức,
tổ chức cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ phải đăng ký
kết quả thực hiện nhiệm vụ (có xác nhận của chủ tịch hội đồng về việc đã
chỉnh sửa, hoàn thiện, bổ sung theo yêu cầu của hội đồng đánh giá nghiệm thu
chính thức trong trường hợp phải chỉnh sửa).
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm 2000.
- Nghị định số 159/2004/NĐ-CP ngày 31/8/2004 của
Chính phủ về hoạt động thông tin Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số 03/2007/QĐ-BKHCN ngày 16/3/2007
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Quy chế đăng ký, lưu
giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư 04/2011/TT-BKHCN ngày 20/4/2011 của
Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đăng
ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ- BKHCN ngày 16/3/2007 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 13/2012/TT-BKHCN ngày 26/6/2012 của
Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đăng
ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ- BKHCN ngày 16/3/2007 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2011/TT-BKHCN
ngày 20/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
1. Phụ lục I - Thông tư số
13/2012/TT-BKHCN.
PHIẾU MÔ TẢ QUY
TRÌNH CÔNG NGHỆ
1. Tên công nghệ
...................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
2. Thuộc nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
..........................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
.........................................................................................
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
..................................................................................
5. Cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
.............................................
...............................................................................................................................
6. Cơ quan quản lý nhiệm vụ:
...............................................................................
...............................................................................................................................
7. Tên sản phẩm :
..................................................................................................
................................................................................................................................
8. Mô tả (sơ lược quy trình sản xuất; sản phẩm
và đặc tính kỹ thuật; lĩnh vực áp dụng; yêu cầu nguyên vật liệu; yêu cầu nhà xưởng,
nhiên liệu...; yêu cầu nhân lực ): ..............................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
9. Công suất, sản
lượng:...........................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
10. Mức độ triển khai (nếu
có):..................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
11. Số liệu kinh tế (đơn giá thành phẩm, giá thiết
bị, phí đào tạo, phí vận hành, phí bản quyền, phí
bí quyết, tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm... nếu có):
..........................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
12. Hình thức chuyển giao (chìa khóa trao tay,
liên doanh, bán thiết bị, bán li-xăng ...):................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
13. Dạng tài liệu (công nghệ, dự án, tiến bộ kỹ
thuật...): ..........................................
...................................................................................................................................
14. Địa chỉ liên hệ :
...................................................................................................
..................................................................................................................................
|
15. Chủ nhiệm nhiệm
vụ
(Ghi rõ họ tên,
học hàm học vị và ký)
|
16. Xác nhận của
tổ chức chủ trì nhiệm vụ
(Thủ trưởng ký
tên, đóng dấu)
|
2. Phụ lục II - Thông tư số
13/2012/TT-BKHCN.
PHIẾU ĐĂNG KÝ KẾT
QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tên nhiệm vụ:
......................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Cơ Tỉnh,Thành phố Bộ
2. Cấp: sởNhà nước
3. Mã số (nếu có):........................... Thuộc
Chương trình: ......................................
.................................................................................................................................
|
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
...................................................................................
Địa
chỉ:.....................................................................................................................
Điện thoại:
...............................................................................................................
|
5. Cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì
:...............................................................
Địa
chỉ:.....................................................................................................................
Điện thoại:
...............................................................................................................
|
6. Tổng kinh phí (triệu đồng):
..................................................................................
Trong đó, từ ngân sách Nhà nước(triệu đồng):
......................................................
.................................................................................................................................
|
7. Thời gian thực hiện: .............tháng, bắt
đầu từ tháng.........../.............
kết thúc............/.............
|
8. Chủ nhiệm:
Họ và tên:
..............................................................................................................
Học hàm, học vị:
....................................................................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Điện thoại:
................................. Email: ……………………………………………….
|
9. Danh sách cá nhân tham gia nghiên cứu (ghi họ
tên, học hàm, học vị):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
|
10. Hội đồng đánh giá nghiệm thu chính thức được
thành lập theo Quyết định số: ............
..........................ngày.......tháng .....năm
..........của ...........................................................
...............................................................................................................................
11. Họp nghiệm thu chính thức
ngày..........tháng.......năm.........tại .......................
................................................................................................................................
|
12. Sản phẩm giao nộp (ghi số lượng cụ thể):
. Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu: bản.
bản sao .......... bản chính
.bản saoBiên
bản họp nghiệm thu: ............ bản. bản chính
|
. Báo cáo tổng hợp KQNC: ............... quyển.
. Đĩa CD (Bản điện tử): ........... đĩa.
. Hình ảnh: ............ ảnh.
.
Khác:.....................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
|
13. Ngày ........ tháng ......năm ...........đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
Chủ nhiệm nhiệm
vụ
(Ghi rõ họ tên,
học hàm học vị và ký)
|
Xác nhận của tổ
chức chủ trì nhiệm vụ
(Thủ trưởng ký
tên, đóng dấu)
|
2. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
của pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Tiền Giang (39 đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý
và nội dung hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết Biên
nhận trao cho người nộp.
Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần để người đến nộp hồ sơ làm lại cho
đúng quy định.
Bước 3. Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Tiền Giang theo bước sau:
Công chức trả kết quả yêu cầu người đến nhận Giấy
chứng nhận ký vào Sổ giao trả kết quả, trao Giấy chứng nhận cho người đến
nhận.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng
từ 07 giờ 00 đến 11giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 từ thứ hai đến thứ
sáu hàng tuần. (trừ ngày lễ, tết nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc
qua đường bưu điện.
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a)Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Báo cáo chính về kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ và các báo cáo, tư liệu liên quan khác (nếu có);
- Văn bản chứng nhận kết quả đã được thẩm định
của cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ có thẩm quyền.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Tiền Giang.
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
8
|
Lệ phí
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm 2000.
- Nghị định số 159/2004/NĐ-CP ngày 31/8/2004 của
Chính phủ về hoạt động Thông tin Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số 03/2007/QĐ-BKHCN ngày 16/3/2007
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Quy chế đăng ký, lưu
giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư 04/2011/TT-BKHCN ngày 20/4/2011 của
Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đăng
ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ- BKHCN ngày 16/3/2007 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 13/2012/TT-BKHCN ngày 26/6/2012 của
Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đăng
ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ- BKHCN ngày 16/3/2007 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2011/TT-BKHCN
ngày 20/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
3. Xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
của pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
thủ tục hành chính đặt tại Phòng Quản lý Tiêu chuẩn - Chất lượng thuộc Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Tiền Giang (39 Trưng Trắc, Phường 1, TP Mỹ Tho,
Tiền Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ 00 đến
11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần.
(trừ ngày lễ, tết nghỉ).
Bước 3. Sau khi có kết quả đánh giá lựa
chọn, Hội đồng sơ tuyển (cấp tỉnh) nộp hồ sơ về Hội đồng Quốc gia xét tiếp và
gửi Thông báo bằng văn bản kết quả đánh giá và các thông tin phản hồi khác cho
tổ chức, cá nhân tham gia giải thưởng..
(Việc thông báo kết quả đạt Giải thưởng chất lượng
quốc gia do Hội đồng Quốc gia trực tiếp thông báo về tổ chức, cá nhân tham
gia)
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Bản đăng ký tham dự Giải thưởng Chất lượng Quốc
gia (Phụ lục III - Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN);
- Báo cáo giới thiệu chung về tổ chức, doanh nghiệp;
- Báo cáo tự đánh giá theo bảy tiêu chí của Giải
thưởng Chất lượng Quốc gia;
- Tài liệu chứng minh về việc áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng tiên tiến (bản sao chứng chỉ hoặc tài liệu liên quan);
- Tài liệu chứng minh về sự phù hợp của sản phẩm,
hàng hóa chính với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng (bản sao);
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản
cam kết bảo vệ môi trường được phê duyệt và các kết quả quan trắc hằng năm
theo quy định của pháp luật trong 03 năm gần nhất (bản sao);
- Xác nhận kết quả thực hiện nghĩa vụ thuế với
Nhà nước và thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động hằng năm trong
03 năm gần nhất (bản chính hoặc bản sao);
- Các tài liệu chứng minh khác về kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, doanh nghiệp trong 3 năm gần nhất, nếu
có (bản sao).
b) Số lượng hồ sơ: 05 bản in và 01 đĩa CD
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
Tổ chức, doanh nghiệp đăng ký tham dự Giải thưởng
Chất lượng Quốc gia trước ngày 01 tháng 5 và nộp hồ sơ tham dự trước ngày 15
tháng 6 hằng năm tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
Hội đồng sơ tuyển (cấp tỉnh) nộp hồ sơ cho Hội
đồng quốc gia trước ngày 01 tháng 8 hằng năm.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Khoa học và Công nghệ Tiền Giang
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng Tiền Giang.
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Phụ lục III - Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN;
|
8
|
Lệ phí
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Thông báo bằng văn bản kết quả đánh giá và các
thông tin phản hồi khác cho tổ chức, cá nhân tham gia giải thưởng.
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
1. Tổ chức, doanh nghiệp đủ điều kiện tham dự Giải
thưởng Chất lượng Quốc gia là các tổ chức, doanh nghiệp có tư cách pháp nhân
đã hoạt động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ liên tục tại Việt Nam và không
vi phạm các quy định của pháp luật trong thời gian ít nhất 36 tháng, tính đến
ngày 01 tháng 5 của năm tham dự.
2. Trường hợp tổ chức, doanh nghiệp đã đạt Giải
Vàng Chất lượng Quốc gia, nếu đáp ứng điều kiện theo quy định tại mục 1 thì
sau 03 năm kể từ năm được Thủ tướng Chính phủ tặng Giải Vàng Chất lượng Quốc gia
tiếp tục được tham dự lại Giải thưởng Chất lượng Quốc gia.
3. Trường hợp tổ chức, doanh nghiệp đã đạt Giải
Bạc Chất lượng Quốc gia, nếu đáp ứng điều kiện theo quy định tại mục 1 thì
được tiếp tục tham dự lại Giải thưởng Chất lượng Quốc gia.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007.
- Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của
Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản
phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về Giải thưởng Chất lượng Quốc gia.
- Thông tư số 07/2012/TT-BKHCN của Bộ Khoa học
và Công nghệ ngày 02/4/2012 sửa đổi, bổ sung khoản 2 điều 7 thông tư số 17/2011/TT-BKHCN
ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về Giải thưởng
Chất lượng Quốc gia.
|
Phụ lục III - Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN
BẢN ĐĂNG KÝ THAM
DỰ
GIẢI THƯỞNG CHẤT
LƯỢNG QUỐC GIA NĂM 20......
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp:
.............................................................................
Tên giao dịch:
......................................................................................................
Tên tiếng Anh: .....................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
.........................................................................................
Điện thoại:..............................................
Fax: ....................................................
Email:.....................................................
Website:........ .....................................
Mã số thuế:
..........................................................................................................
Số tài khoản:
........................................................................................................
Tại Ngân hàng: ....................................................................................................
3. Họ và tên Tổng giám đốc/Giám đốc:
...............................................................
Điện thoại:...............................................;
di động:.............................................
Fax:........................................................
Email: ...............................................
4. Họ và tên người liên hệ:
................................................................................
Chức vụ:.................................................
Đơn vị: ................................................
Điện thoại:...............................................;
di động:.............................................
Fax:........................................................
Email: ...............................................
5. Lĩnh vực hoạt động
chính:...................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
6. Nếu tổ chức, doanh nghiệp trực thuộc một tổ chức,
doanh nghiệp khác, xin cung cấp các thông tin sau:
Tên tổ chức, doanh nghiệp mà đơn vị trực
thuộc:...............................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Điện thoại:..............................................
Fax: ....................................................
Email:.....................................................
Website:........ .....................................
7. Số lượng nhân viên chính thức trong 3 năm gần
nhất, kể cả năm tham dự (có hợp đồng lao động từ 01 năm trở lên):
Năm
20.................. Năm
20.................. Năm
20..................
8. Các năm đạt Giải thưởng Chất lượng Việt Nam /
Giải thưởng Chất lượng Quốc gia:
..............................................................................................................................
9. Doanh thu trong 3 năm gần nhất, kể cả năm tham
dự:
Năm 20.................. triệu
VNĐ Năm 20.................. triệu VNĐ
Năm 20.................. triệu VNĐ (ước tính của
năm tham dự)
10. Các địa điểm sản xuất, kinh doanh chính:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
11. Các hệ thống quản lý đang áp dụng:
GMP
ISO 22000 ISO 9001 ISO 14001
OHSAS
18001 SA 8000
HACCP ISO 17025
Khác:..................................................................................................................
Chúng tôi cam đoan những thông tin trên là
hoàn toàn chính xác.
|
Ngày
tháng năm
TỔNG GIÁM
ĐỐC/GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng
dấu)
|
Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2222/QĐ-UBND ngày 25/09/2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
3.645
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|