|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
222/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Đoàn Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 222/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 30
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu
lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần của hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân tỉnh
lạng sơn
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Công văn số
67/HĐND-PC ngày 24/01/2024 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về
việc góp ý vào danh mục Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn
bộ hoặc một phần;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 18/TTr-STP ngày 25/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố danh mục 68 văn bản quy phạm pháp luật, trong
đó có 55 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, 13 văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn (Có danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, các tổ chức CT-XH tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh; các phòng CM, TTTT;
- Lưu VT, NC (TT-Th).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Thanh Sơn
|
Mẫu số 03
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 222 /QĐ-UBND
ngày 30 /01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thời điểm rà soát: Đến hết ngày 31/12/2023
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I
|
NGHỊ
QUYẾT
|
|
|
|
1
|
1
|
Nghị quyết
|
68/2011/NQ- HĐND ngày 15/12/2011
|
Về một số mức chi bảo đảm cho
công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 06/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn
quy định nội dung chi và mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công
tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn
|
25/7/2023
|
2
|
2
|
Nghị quyết
|
163/2014/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
Về một số nội dung, mức chi
kinh phí thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở
cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2023
|
3
|
3
|
Nghị quyết
|
170/2015/NQ- HĐND ngày 16/7/2015
|
Về quy định mức chi thực hiện
công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở
cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2023
|
4
|
4
|
Nghị quyết
|
11/2016/NQ- HĐND ngày 29/7/2016
|
Ban hành Quy định kinh phí tổ
chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 04/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định tổ chức lễ
tang, lễ viếng đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động khi từ trần
|
25/7/2023
|
5
|
5
|
Nghị quyết
|
15/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016
|
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu
giữa ngân sách các cấp năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 – 2020.
|
Hết hiệu lực thi hành theo
quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản”. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết
số 19/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa
ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa
ngân sách các cấp năm 2022. Trong đó điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND quy định: “Đối với các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách
mới, thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các quy định áp dụng
cho thời kỳ ổn định ngân sách tại Nghị quyết này”.
|
1/1/2022
|
6
|
6
|
Nghị quyết
|
16/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016
|
Về định mức chi thường xuyên
Ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020.
|
Hết hiệu lực thi hành theo
quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản”. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết
số 18/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí
và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022.
Trong đó Điều 2 Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND quy định: “Định mức này được
áp dụng từ năm ngân sách 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách mới
theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước”.
|
1/1/2021
|
7
|
7
|
Nghị quyết
|
27/2017/NQ- HĐND ngày 21/7/2017
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù
đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma
túy và định mức kinh phí mua vật dụng cá nhân đối với học viên cai nghiện bắt
buộc tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 15/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung chi
và mức chi hỗ trợ người cai nghiện ma túy và người thực hiện công tác cai
nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
25/7/2023
|
8
|
8
|
Nghị quyết
|
41/2017/NQ- HĐND ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm
(%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 26/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2023
|
9
|
9
|
Nghị quyết
|
42/2017/NQ- HĐND ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm
(%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
05/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
25/7/2023
|
10
|
10
|
Nghị quyết
|
19/2018/NQ- HĐND ngày 10/12/2018
|
Về điều chỉnh tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương quy định tại
Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Hết hiệu lực thi hành theo
quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản”. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết
số 19/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa
ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa
ngân sách các cấp năm 2022
|
20/12/2021
|
11
|
11
|
Nghị quyết
|
03/2019/NQ- HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định các khoản đóng góp, chế
độ miễn, giảm và hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Cơ sở
cai nghiện ma túy tỉnh; người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng
đồng; người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 15/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung chi
và mức chi hỗ trợ người cai nghiện ma túy và người thực hiện công tác cai
nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
25/7/2023
|
12
|
12
|
Nghị quyết
|
04/2019/NQ- HĐND ngày 12/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương
quy định tại Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
|
Hết hiệu lực thi hành theo
quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản”. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết
số 19/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa
ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa
ngân sách các cấp năm 2022. Trong đó điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND quy định: “Đối với các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách
mới, thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các quy định áp dụng
cho thời kỳ ổn định ngân sách tại Nghị quyết này”.
|
20/12/2021
|
13
|
13
|
Nghị quyết
|
10/2019/NQ- HĐND ngày 10/12/2019
|
Quy định mức chi thực hiện
công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô
nhiễm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
05/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
25/7/2023
|
14
|
14
|
Nghị quyết
|
07/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020
|
Quy định mức thu học phí tại
các cơ sở giáo dục công lập năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Hết hiệu lực thi hành theo
quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản”. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết
số 09/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 quy định mức thu học phí đối với cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2022 - 2023 trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
18/7/2022
|
15
|
15
|
Nghị quyết
|
09/2020/NQ- HĐND ngày 14/12/2020
|
Quy định phân cấp thẩm quyền
quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
02/2023/NQ- HĐND ngày 19/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 20
tháng 7 năm 2018 và bãi bỏ Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 14 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
1/5/2023
|
16
|
16
|
Nghị quyết
|
10/2020/NQ- HĐND ngày 14/12/2020
|
Về việc kéo dài thời gian thực
hiện Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số
16/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Hết hiệu lực thi hành theo
quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản”. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết
số 19/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa
ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa
ngân sách các cấp năm 2022 và Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2022.
|
1/1/2022
|
17
|
17
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ- HĐND ngày 03/02/2021
|
Ban hành Quy định mức chi và
thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội
khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 – 2026 trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
05/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
25/7/2023
|
18
|
18
|
Nghị quyết
|
05/2021/NQ- HĐND
ngày 03/02/2021
|
Về việc giảm phí, lệ phí đối
với việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 24/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 Quy định mức thu phí, lệ phí đối với việc
thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2023
|
19
|
19
|
Nghị quyết
|
06/2021/NQ- HĐND ngày 03/02/2021
|
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương
|
Hết hiệu lực thi hành theo
quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản”.
|
1/1/2022
|
20
|
20
|
Nghị quyết
|
13/2021/NQ- HĐND ngày 17/7/2021
|
Về việc kéo dài thời gian thực
hiện Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 07tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lạng Sơn
|
Hết hiệu lực thi hành theo quy
định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản”. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số
09/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục
mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2022 - 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn.
|
18/7/2022
|
21
|
21
|
Nghị quyết
|
17/2021/NQ- HĐND Ngày 29/10/2021
|
Về việc giảm mức phí sử dụng
công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu
vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
văn bản (từ ngày 01/11/2021 đến hết ngày 31/01/2022).
|
1/2/2022
|
22
|
22
|
Nghị quyết
|
09/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022
|
Quy định mức thu học phí đối
với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2022 - 2023
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Hết hiệu lực thi hành theo
quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản”. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số
07/2023/NQ- HĐND ngày 14/07/2023 Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo
dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2023
- 2024 trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn
|
25/7/2023
|
23
|
23
|
Nghị quyết
|
18/2022/NQ- HĐND ngày 27/9/2022
|
Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu
hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn
đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc
các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 20/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 ban hành Quy định một số nội dung hỗ trợ,
trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản
xuất trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các
chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn
|
20/12/2023
|
24
|
24
|
Nghị quyết
|
25/2022/NQ- HĐND ngày 10/12/2022
|
Quy định nội dung và mức chi
từ ngân sách nhà nước hỗ trợ một số nội dung giảm nghèo về thông tin thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2021 - 2025
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
29/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 Bãi bỏ Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung và mức chi từ
ngân sách nhà nước hỗ trợ một số nội dung giảm nghèo về thông tin thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2021 - 2025
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2023
|
25
|
25
|
Nghị quyết
|
29/2022/NQ- HĐND ngày 10/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân
sách nhà nước thực hiện một số nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 30/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 Quy định nội dung, mức hỗ trợ từ ngân sách
nhà nước thực hiện một số nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2023
|
II
|
QUYẾT
ĐỊNH
|
|
|
|
26
|
1
|
Quyết định
|
14/2003/QĐ- UB ngày 26/6/2003
|
Về việc ban hành Quy chế ưu
đãi đầu tư xây dựng các khu đô thị, khu đô thị mới, khu nhà ở, khu tái định
cư trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
12/10/2023
|
27
|
2
|
Quyết định
|
10/2005/QĐ- UB ngày 28/3/2005
|
Về việc thành lập Quỹ khám,
chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
12/10/2023
|
28
|
3
|
Quyết định
|
11/2005/QĐ- UB ngày 28/3/2005
|
Về việc ban hành Quy định tạm
thời khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
12/10/2023
|
29
|
4
|
Quyết định
|
12/2005/QĐ- UB ngày 29/3/2005
|
Về việc ban hành Quy chế bảo
đảm an toàn các công trình lân cận khi thi công xây dựng các công trình mới
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
12/10/2023
|
30
|
5
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ- UBND ngày 28/4/2012
|
Về một số mức chi bảo đảm cho
công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
12/10/2023
|
31
|
6
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ- UBND ngày 22/7/2015
|
Ban hành Quy định tổ chức lễ
tang đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
12/10/2023
|
32
|
7
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ- UBND ngày 05/5/2016
|
Quy định việc lập dự toán, sử
dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
12/10/2023
|
33
|
8
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ- UBND ngày 05/9/2016
|
Về việc quy định chế độ trợ cấp
hằng tháng đối với đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi đảng trở lên
thuộc Đảng bộ tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
12/10/2023
|
34
|
9
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ- UBND ngày 19/9/2016
|
Ban hành Quy định kinh phí tổ
chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
12/10/2023
|
35
|
10
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ- UBND ngày 17/4/2017
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đối
với vận động viên, huấn luyện viên trong thời gian tập trung tập luyện và thi
đấu; chế độ chi tiêu tài chính các giải thi đấu thể thao tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
12/10/2023
|
36
|
11
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ- UBND ngày 19/8/2017
|
Sửa đổi Điều 2 Quyết định số
44/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
ban hành Quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công chức,
viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
12/10/2023
|
37
|
12
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ- UBND ngày 30/8/2017
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù
đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma
túy và định mức kinh phí mua vật dụng cá nhân đối với học viên cai nghiện bắt
buộc tại cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
12/10/2023
|
38
|
13
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ- UBND ngày 13/9/2017
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án
bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
12/10/2023
|
39
|
14
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ- UBND ngày 13/9/2017
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
12/10/2023
|
40
|
15
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ- UBND ngày 14/9/2017
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
12/10/2023
|
41
|
16
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ- UBND ngày 14/9/2017
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng,
khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
12/10/2023
|
42
|
17
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ- UBND ngày 14/9/2017
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
12/10/2023
|
43
|
18
|
Quyết định
|
06/2019/QĐ- UBND ngày 22/02/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều
3 Quy định việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực
hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
12/10/2023
|
44
|
19
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ- UBND ngày 30/01/2018
|
Quy định định mức phân bổ
kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
05/2023/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 Bãi bỏ Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 30
tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn quy định định mức phân bổ
kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn
|
15/3/2023
|
45
|
20
|
Quyết định
|
56/2018/QĐ- UBND ngày 22/10/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu
về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 13/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 Ban hành quy chế phối hợp xây dựng, duy trì
hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường
bất động sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
1/9/2023
|
46
|
21
|
Quyết định
|
62/2018/QĐ- UBND ngày 05/12/2018
|
Ban hành Quy định về phân
công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lạng
Sơn
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 11/2023/QĐ-UBND ngày 07/06/2023 Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ
chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý
|
20/6/2023
|
47
|
22
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ- UBND ngày 19/02/2020
|
Ban hành Bảng giá chuẩn nhà
xây dựng mới và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính thu lệ
phí trước bạ nhà; xác định giá trị tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 25/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 Ban hành Bảng giá nhà để tính lệ phí trước
bạ, xác định giá trị tài sản là nhà, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2023
|
48
|
23
|
Quyết định
|
04/2020/QĐ- UBND ngày 07/3/2020
|
Quy định số lượng và bố
trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa ban tinh Lang
Sơn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2023/QĐ- UBND ngày 01/11/2023
|
1/11/2023
|
49
|
24
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ- UBND ngày 25/3/2020
|
Ban hành Quy chế phân cấp, quản
lý và sử dụng kinh phí trung ương thực hiện chính sách ưu đãi người có công với
cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 14/2023/QĐ-UBND ngày 26/8/2023 Ban hành Quy chế phân cấp quản lý và sử dụng
kinh phí thực hiện chính sách, chế độ ưu đãi người có công với cách mạng,
thân nhân của người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng
chiến từ nguồn ngân sách trung ương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
15/9/2023
|
50
|
25
|
Quyết định
|
19/2020/QĐ- UBND
ngày 14/4/2020
|
Về việc Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/9/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
|
30/9/2023
|
51
|
26
|
Quyết định
|
22/2020/QĐ- UBND ngày 24/4/2020
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 03/2023/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn
|
1/3/2023
|
52
|
27
|
Quyết định
|
37/2020/QĐ- UBND ngày 23/9/2020
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển
dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 20/2023/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công
chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
25/10/2023
|
53
|
28
|
Quyết định
|
03/2021/QĐ- UBND ngày 21/01/2021
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 02/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Lạng Sơn
|
1/2/2023
|
54
|
29
|
Quyết định
|
33/2021/QĐ- UBND ngày 23/11/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
|
20/1/2023
|
55
|
30
|
Quyết định
|
21/2022/QĐ- UBND ngày 13/8/2022
|
Về việc bổ sung giá đất trong
Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số
32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng
giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022
|
1/1/2023
|
* Danh mục này ấn định 55
văn bản./.
Mẫu số 04
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 222 /QĐ-UBND ngày
30 /01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thời điểm rà soát: Đến hết ngày 31/12/2023
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I
|
NGHỊ
QUYẾT
|
|
|
|
1
|
1
|
Nghị quyết
|
64/2017/NQ-HĐND ngày
11/12/2017 về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ loại hình giáo dục mầm non
ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018 - 2025
|
Nội dung: “định mức hỗ trợ
kinh phí xây dựng mới phòng học mầm non” tại khoản 1 Điều 1.
Nội dung: “nhà đầu tư tự
nguyện tham gia và chịu sự quản lý về các nội dung được hỗ trợ theo quy định”
tại khoản 2 Điều 1.
Khoản 1 Điều 2.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
14/2023/NQ- HĐND ngày 14/07/2023 Về việc bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết
số 64/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một
số cơ chế, chính sách hỗ trợ loại hình giáo dục mầm non ngoài công lập trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018 - 2025
|
25/7/2023
|
2
|
2
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND ngày
20/7/2018 ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
|
Khoản 2 Điều 1. Khoản 4 Điều
2.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 19/04/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng
Sơn ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2018/NQ- HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018
và bãi bỏ Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
1/5/2023
|
3
|
3
|
Nghị quyết
|
16/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 quy định mức chi thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Điểm b khoản 1; điểm c khoản
2 Điều 1.
Khoản 1, khoản 6, tên khoản
10, gạch đầu dòng thứ hai khoản 13 Mục II Phụ lục.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
16/2018/NQ- HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
mức chi thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2023
|
4
|
4
|
Nghị quyết
|
19/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở
địa phương; tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2022
|
Điểm b khoản 1 Điều 1.
Điểm 1.7, điểm 1.8, điểm 1.13
khoản 1 mục I Phần I Phụ lục 01.
Điểm 2.2 khoản 2 mục I Phần I
Phụ lục 01.
Điểm 2.4 khoản 2 mục II Phần I
Phụ lục 01.
Điểm 2.1, điểm 2.4 khoản 2 mục
III Phần I Phụ lục 01.
Khoản 3, 11, 12, 17 Phụ lục
02.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
19/2021/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân
cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2022
|
25/7/2023
|
5
|
5
|
Nghị quyết
|
27/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 quy định mức thưởng đối với tập thể, cá nhân lập thành tích cao
trong các cuộc thi quốc gia, khu vực, châu lục, quốc tế trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn
|
Điểm a, điểm b khoản 2 Điều
1. Điểm b khoản 1 Điều 3.
Phụ lục 01.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định mức thưởng đối với tập thể, cá nhân lập thành tích cao trong các cuộc
thi quốc gia, khu vực, châu lục, quốc tế trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
25/7/2023
|
6
|
6
|
Nghị quyết
|
02/2022/NQ-HĐND ngày
11/3/2022 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà
nước trung hạn và hằng năm để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Điều 4.
Tổng số điểm của tiêu chí số
2, điểm 4.2.2, khoản 4.2, mục 4, Tiểu dự án 4 của Dự án 5, Phụ lục V.
Tổng số điểm của tiêu chí số
1, điểm 2.2 của Dự án 6, Phụ lục VI.
Điểm 2.1.1, khoản 2.1, mục 2,
Tiểu dự án 2 của Dự án 10, Phụ lục X. Điểm 2.2.1, khoản 2.2, mục 2, Tiểu dự
án 2 của Dự án 10, Phụ lục X.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước
trung hạn và hằng năm để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
20/12/2023
|
|
II
|
QUYẾT
ĐỊNH
|
|
|
|
7
|
1
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014
về việc ban hànhQuy chế quản lý và sử dụng Biểu trưng (Logo) tỉnh Lạng Sơn
|
Khoản 2 Điều 3.
Điểm c khoản 2 Điều 4. Điểm a
khoản 2 Điều 11.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
23/2023/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản
lý và sử dụng Biểu trưng (Logo) tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số
10/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
15/12/2023
|
8
|
2
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND ngày
13/3/2018 ban hành Quy định về việc thực hiện một số cơ chế, chính sách hỗ trợ
loại hình giáo dục mầm non ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn
2018 - 2025
|
Nội dung: “định mức hỗ trợ
kinh phí xây dựng mới phòng học mầm non” tại Điều 1.
Nội dung: “nhà đầu tư tự nguyện
tham gia và chịu sự quản lý về các nội dung được hỗ trợ theo quy định” tại
Điều 2.
Điều 3.
Nội dung: “thực hiện hỗ trợ
xây dựng phòng học mầm non” tại điểm a Điều 5.
Nội dung: “Đối với kinh
phí hỗ trợ xây dựng phòng học, thực hiện chi trả một lần sau khi hoàn thành
công trình, có đủ hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng phòng học mầm non theo
quy định của pháp luật” tại điểm b Điều 5.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
12/10/2023
|
9
|
3
|
Quyết định
|
32/2019/QĐ-UBND ngày
20/12/2019 ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 -
2024
|
Điểm b khoản 2 Điều 2 Quy định.
Tiết thứ nhất điểm b khoản 1 Điều 4. Tiết thứ hai điểm c khoản 1 Điều 4. Bảng
giá đất tại: Thành phố Lạng Sơn; huyện Cao Lộc; huyện Lộc Bình; huyện Đình
Lập; huyện Hữu Lũng; huyện Tràng Định; huyện Văn Quan; huyện Bình Gia; huyện
Bắc Sơn.
Sửa đổi Điều 1 Quy định.
Sửa đổi tổng hợp tiêu thức
phân vùng khu vực các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Sửa đổi nhóm đất nông nghiệp
Thành phố Lạng Sơn; các huyện.
Bảng giá đất tại: Thành phố Lạng
Sơn; huyện Cao Lộc; huyện Lộc Bình; huyện Đình Lập; huyện Chi Lăng; huyện Hữu
Lũng; huyện Văn Lãng; huyện Tràng Định; huyện Văn Quan; huyện Bình Gia; huyện
Bắc Sơn.
Bảng giá đất tại: Thành phố Lạng
Sơn; huyện Hữu Lũng; huyện Cao Lộc; huyện Đình Lập.
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 (lần 1).
|
25-3-2021
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh.
|
01-01-2022
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn, giai đoạn 2020 - 2024; Quyết định số 05/2021/QĐ- UBND ngày 09/3/2021 và
Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh.
|
01-01-2023
|
10
|
4
|
Quyết định
|
30/2021/QĐ-UBND ngày
28/10/2021 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn
|
Khoản 2 Điều 3.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
04/2023/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quyết định số
30/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lạng
Sơn
|
10/3/2023
|
11
|
5
|
Quyết định
|
36/2021/QĐ-UBND ngày
23/12/2021 Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 và Quyết định số 05/2021/QĐ- UBND ngày 09 tháng 3
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-
UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bảng giá đất tại huyện Hữu
Lũng; huyện Văn Lãng; huyện Tràng Định.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
32/2019/QĐ- UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024; Quyết định số
05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 12 năm
2021 của Uỷ ban nhân ân
tỉnh
|
1/1/2023
|
12
|
6
|
Quyết định
|
01/2022/QĐ-UBND ngày
07/01/2022 về việc phân cấp thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn hành chính của huyện,
thành phố sử dụng vốn đầu tư công và vốn nhà nước ngoài đầu tư công, do Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn quyết định đầu tư
|
Điều 2.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
09/2023/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 Sửa đổi Điều 2 Quyết định số 01/2022/QĐ- UBND
ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công
trình trên địa bàn hành chính của huyện, thành phố sử dụng vốn đầu tư công và
vốn nhà nước ngoài đầu tư công, do Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn quyết định đầu tư
|
20/5/2023
|
13
|
7
|
Quyết định
|
11/2022/QĐ-UBND ngày
01/4/2022 về việc phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình
xây dựng, giải quyết sự cố công trình xây dựng, kiểm tra công tác nghiệm thu
đối với công trình xây dựng trên địa bàn các huyện, thành phố
|
Khoản 2 Điều 2. Điều 3.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 02/06/2023 Sửa đổi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp trách nhiệm
quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng, giải quyết sự cố công
trình xây dựng, kiểm tra công tác nghiệm thu đối với công trình xây dựng trên
địa bàn các huyện, thành phố
|
15/6/2023
|
* Danh mục này ấn định 13
văn bản./.
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 222/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
322
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|