THÀNH
PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thành phần hồ sơ
|
Mã thành phần hồ sơ
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực lý lịch tư pháp
(03 TTHC)
|
|
|
1.
|
2.000488.000.00.11.H59
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý
lịch tư pháp theo mẫu quy định tại Thông tư 06/2024/TT-BTP (Mẫu số
03/2024/LLTP; Mẫu số 04/2024/LLTP; Mẫu số 12/2024/LLTP; Mẫu số 13/2024/LLTP)
|
000.00.00.G15- KQ2821
|
Quyết định số 1187/QĐ-UBND
ngày 15/7/2024 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục
hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch
tư pháp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp .
|
Kết quả giải quyết: Phiếu lý
lịch tư pháp số 1
|
KQ.G15.000007
|
Kết quả giải quyết: Phiếu lý
lịch tư pháp số 2
|
KQ.G15.000008
|
2.
|
2.001417.000.00.00.H59
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Mẫu văn bản yêu cầu cấp Phiếu
lý lịch tư pháp dùng cho cơ quan tiến hành tố tụng, cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội theo Thông tư 06/2024/TT-BTP (Mẫu số
05/2024/LLTP).
|
000.00.00.G15- KQ004318
|
Mẫu văn bản yêu cầu cấp Phiếu
lý lịch tư pháp điện tử tương tác theo Thông tư 06/2024/TT- BTP (Mẫu số
14/2024/LLTP)
|
000.00.00.G15- KQ004316
|
Kết quả giải quyết: Phiếu
lý lịch tư pháp số 2
|
KQ.G15.000008
|
3.
|
2.000505
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
Văn bản yêu cầu cấp Phiếu lý
lịch tư pháp số 2 dành cho cơ quan tiến hành tố tụng (Mẫu số
05b/2013/TT-LLTP).
|
000.00.00.G15- KQ0620
|
Kết quả giải quyết: Phiếu lý
lịch tư pháp số 2
|
KQ.G15.000008
|
II
|
Lĩnh vực luật sư (14 TTHC)
|
|
|
1.
|
1.002010.000.00.11.H59
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt
động theo mẫu thống nhất (mẫu 03)
|
000.00.00.G15- KQ1821
|
Quyết định số 1120/QĐ-UBND
ngày 28/6/2024 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục
hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Tư pháp
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt
động theo mẫu thống nhất (Mẫu 02)
|
000.00.00.G15- KQ1820
|
Giấy tờ chứng minh về trụ sở
của tổ chức hành nghề luật sư.
|
000.00.00.G15- KQ1007
|
Dự thảo Điều lệ của công ty
luật;
|
000.00.00.G15- KQ1005
|
Bản scan Chứng chỉ hành nghề
luật sư, bản sao Thẻ luật sư của luật sư thành lập văn phòng luật sư, thành
lập hoặc tham gia thành lập công ty luật;
|
000.00.00.G15- KQ1006
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư
|
KQ.G15.000168
|
2.
|
1.002032.000.00.11.H59
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Giấy đề nghị thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (theo mẫu tại Thông tư
03/2024/TT-BTP)
|
000.00.00.G15- KQ1012
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
KQ.G15.000168
|
3.
|
1.002055.000.00.11.H59
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
Giấy đề nghị thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (theo mẫu tại Thông tư
03/2024/TT-BTP)
|
000.00.00.G15- KQ1012
|
Giấy tờ chứng minh về việc
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
000.00.00.G15- KQ002896
|
Giấy đăng ký hoạt động của
văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
KQ.G15.000091
|
4.
|
1.002079.000.00.11.H59
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
Giấy đề nghị thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (theo mẫu tại Thông tư
03/2024/TT-BTP)
|
000.00.00.G15- KQ1012
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động của công ty luật hợp danh, công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
KQ.G15.000092
|
5.
|
1.002099.000.00.11.H59
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt
động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
000.00.00.G15- KQ1021
|
Giấy tờ chứng minh về trụ sở
của chi nhánh
|
000.00.00.G15- KQ1001
|
Bản sao Giấy đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư thành lập chi nhánh
|
000.00.00.G15- KQ1022
|
Bản sao Chứng chỉ hành nghề
luật sư và bản sao Thẻ luật sư của Trưởng chi nhánh;
|
000.00.00.G15- KQ1024
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
KQ.G15.000093
|
6.
|
1.002153.000.00.00.H59
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
Đơn đề nghị đăng ký hành nghề
luật sư
|
000.00.00.G15- KQ1036
|
Bản sao Hợp đồng lao động ký
kết với cơ quan, tổ chức
|
000.00.00.G15- KQ1038
|
Bản sao Chứng chỉ hành nghề
luật sư, bản sao Thẻ luật sư
|
000.00.00.G15- KQ1037
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hành nghề luật sư của luật sư hành nghề với tư cách cá nhân
|
KQ.G15.000094
|
7.
|
1.002368.000.00.00.H59
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Bản sao Giấy phép thành lập
chi nhánh, công ty luật nước ngoài theo Thông tư 03/2024/TT- BTP
|
000.00.00.G15- KQ1042
|
Giấy tờ chứng minh về trụ sở
|
000.00.00.G15- KQ1043
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
KQ.G15.000120
|
8.
|
1.002198.000.00.00.H59
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Giấy đề nghị thay đổi đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài theo Thông tư 03/2024/TT-BTP
|
000.00.00.G15- KQ1052
|
Văn bản chấp thuận thay đổi
nội dung Giấy phép thành lập của Bộ Tư pháp
|
000.00.00.G15- KQ1054
|
Bản sao Giấy phép thành lập
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài;
|
000.00.00.G15- KQ1053
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
KQ.G15.000120
|
9.
|
1.002218.000.00.00.H59
|
Hợp nhất công ty luật
|
Giấy đề nghị hợp nhất công ty
luật Việt Nam theo Thông tư 03/2024/TT-BTP
|
000.00.00.G15- KQ1066
|
Quyết định số 1120/QĐ-UBND
ngày 28/6/2024 của UBND tỉnh Trà Vinh Về việc công bố mới Danh mục thủ tục
hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Tư pháp
|
Hợp đồng hợp nhất, trong đó
phải quy định rõ về thủ tục, thời hạn và điều kiện hợp nhất; phương án sử
dụng lao động; việc kế thừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của
các công ty luật bị hợp nhất;
|
000.00.00.G15- KQ1065
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động của các công ty luật bị hợp nhất
|
000.00.00.G15- KQ004260
|
Điều lệ của công ty luật hợp
nhất
|
000.00.00.G15- KQ1067
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất
|
KQ.G15.000121
|
10.
|
1.002234.000.00.00.H59
|
Sáp nhập công ty luật
|
Giấy đề nghị hợp nhất công ty
luật Việt Nam theo Thông tư 03/2024/TT-BTP
|
000.00.00.G15- KQ004260
|
Hợp đồng sáp nhập công ty
luật, trong đó phải quy định rõ về thủ tục, thời hạn và điều kiện sáp nhập; phương
án sử dụng lao động; việc kế thừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp
của các công ty luật bị sáp nhập
|
000.00.00.G15- KQ1084
|
Giấy đăng ký hoạt động của
các công ty luật bị sáp nhập và công ty luật nhận sáp nhập
|
000.00.00.G15- KQ1085
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập
|
KQ.G15.000122
|
11.
|
1.008709.000.00.00.H59
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công
ty luật
|
Giấy đề nghị chuyển đổi hình
thức tổ chức hành nghề luật sư Việt Nam theo Thông tư 03/2024/TT-BTP
|
000.00.00.G15- KQ2033
|
Giấy đăng ký hoạt động của
công ty luật/văn phòng luật sư được chuyển đổi
|
000.00.00.G15- KQ2035
|
Dự thảo Điều lệ của công ty
luật chuyển đổi
|
000.00.00.G15- KQ2034
|
Danh sách thành viên hoặc
luật sư chủ sở hữu; bản sao Thẻ luật sư của các luật sư thành viên hoặc luật
sư chủ sở hữu của công ty luật chuyển đổi
|
000.00.00.G15- KQ2036
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi
|
KQ.G15.000123
|
12.
|
1.008709.000.00.00.H59
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Giấy đề nghị chuyển đổi hình
thức tổ chức hành nghề luật sư Việt Nam theo Thông tư 03/2024/TT-BTP
|
000.00.00.G15- KQ2033
|
Giấy đăng ký hoạt động của
công ty luật/văn phòng luật sư được chuyển đổi
|
000.00.00.G15- KQ2035
|
Dự thảo Điều lệ của công ty
luật chuyển đổi
|
000.00.00.G15- KQ2034
|
Bản sao giấy tờ chứng minh về
trụ sở trong trường hợp có thay đổi về trụ sở
|
000.00.00.G15- KQ2037
|
Danh sách thành viên hoặc
luật sư chủ sở hữu; bản sao Thẻ luật sư của các luật sư thành viên hoặc luật
sư chủ sở hữu của công ty luật chuyển đổi
|
000.00.00.G15- KQ2036
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi
|
KQ.G15.000123
|
13.
|
1.002368.000.00.00.H59
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Giấy đề nghị thay đổi đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài theo Thông tư 03/2024/TT-BTP
|
000.00.00.G15- KQ1052
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài, trong đó nêu rõ lý
do, số Giấy đăng ký hoạt động
|
000.00.00.G15- KQ1166
|
Giấy tờ chứng minh về trụ sở
|
000.00.00.G15- KQ1043
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
KQ.G15.000125
|
14.
|
1.002384.000.00.00.H59
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt
động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam theo Thông tư
03/2024/TT-BTP
|
000.00.00.G15- KQ1827
|
Giấy tờ chứng minh trụ sở của
chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
000.00.00.G15- KQ1176
|
Bản sao Giấy phép thành lập
chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
000.00.00.G15- KQ1175
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
KQ.G15.000095
|
III.
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP
LUẬT (05 TTHC)
|
|
1.
|
1.000627.000.00.00.H59
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
Đơn đăng ký hoạt động
|
000.00.00.G15- KQ0528
|
Quyết định của tổ chức chủ
quản về việc thành lập Trung tâm tư vấn pháp luật; về việc cử Giám đốc của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
000.00.00.G15- KQ0525
|
Dự thảo quy chế tổ chức, hoạt
động của Trung tâm tư vấn do tổ chức chủ quản ban hành
|
000.00.00.G15- KQ0526
|
Danh sách kèm theo hồ sơ của
người được đề nghị cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật, của luật sư làm việc theo
hợp đồng lao động cho Trung tâm
|
000.00.00.G15- KQ0527
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
KQ.G15.000075
|
2.
|
1.000614.000.00.00.H59
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Đơn đăng ký hoạt động
|
000.00.00.G15- KQ0517
|
Bản sao có chứng thực Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật thành lập chi nhánh trong
trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính, hoặc bản sao Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật thành lập chi nhánh và xuất trình bản
chính để đối chiếu trong trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
|
000.00.00.G15- KQ0518
|
Bản sao có chứng thực Thẻ
luật sư của luật sư hoặc Thẻ tư vấn viên pháp luật của người dự kiến làm
Trưởng chi nhánh trong trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính, hoặc bản
sao Thẻ luật sư của luật sư hoặc Thẻ tư vấn viên pháp luật của người dự kiến
làm Trưởng chi nhánh trong trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính và
xuất trình bản chính để đối chiếu trong trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
|
000.00.00.G15- KQ0520
|
Quyết định của tổ chức chủ
quản về việc thành lập Chi nhánh
|
000.00.00.G15- KQ0519
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
KQ.G15.000076
|
|
1.000588.000.00.00.H59
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Bản chính Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
000.00.00.G15- KQ0510
|
Giấy xác nhận trụ sở mới của
Trung tâm, Chi nhánh trong trường hợp thay đổi trụ sở
|
000.00.00.G15- KQ0511
|
Hồ sơ đề nghị cấp Thẻ tư vấn
viên pháp luật, hồ sơ của luật sư trong trường hợp bổ sung tư vấn viên pháp
luật, luật sư. Sở Tư pháp xem xét, cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật cho người
được đề nghị
|
000.00.00.G15- KQ0513
|
Quyết định về việc cử Giám
đốc Trung tâm, Trưởng Chi nhánh trong trường hợp thay đổi Giám đốc Trung tâm,
Trưởng Chi nhánh
|
000.00.00.G15- KQ0512
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
KQ.G15.000202
|
3.
|
1.000426.000.00.00.H59
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Giấy đề nghị cấp Thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
000.00.00.G15- KQ0490
|
Bản sao Bằng cử nhân luật
|
000.00.00.G15- KQ0491
|
Giấy xác nhận về thời gian
công tác pháp luật của người được đề nghị
|
000.00.00.G15- KQ0492
|
Kết quả giải quyết: Thẻ tư
vấn viên pháp luật
|
KQ.G15.000077
|
4.
|
1.000404.000.00.00.H59
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Văn bản đề nghị của Trung tâm
tư vấn pháp luật
|
000.00.00.G15- KQ0484
|
Kết quả giải quyết: Quyết
định thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
KQ.G15.000126
|
5.
|
1.000390.000.00.00.H59
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Giấy đề nghị cấp Thẻ tư vấn
viên pháp luật, trong đó có xác nhận của Trung tâm tư vấn pháp luật hoặc Chi
nhánh về tình trạng của Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
000.00.00.G15- KQ0481
|
Thẻ tư vấn viên pháp luật cũ (trong
trường hợp Thẻ bị hư hỏng)
|
000.00.00.G15- KQ0483
|
Kết quả giải quyết: Thẻ tư
vấn viên pháp luật
|
KQ.G15.000077
|
IV
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (17
TT)
|
|
|
1.
|
1.001756.000.00.00.H59
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
Giấy đề nghị đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ công chứng viên theo Mẫu TP-CC-06-sđ ban hành kèm theo Thông
tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung
08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
000.00.00.G15- KQ004253
|
Giấy tờ chứng minh công chứng
viên là hội viên Hội công chứng viên tại địa phương hoặc hội viên Hiệp hội
công chứng viên Việt Nam
|
000.00.00.G15- KQ2839
|
Quyết định bổ nhiệm của công
chứng viên được đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên (bản sao
có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu)
|
000.00.00.G15- KQ0860
|
Giấy tờ chứng minh nơi cư trú
của công chứng viên tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi tổ chức
hành nghề công chứng có trụ sở
|
000.00.00.G15- KQ0863
|
Kết quả giải quyết: Quyết
định đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
KQ.G15.000084
|
2.
|
1.001799.000.00.00.H59
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Giấy đề nghị cấp lại Thẻ công
chứng viên theo Mẫu TP-CC-07-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày
15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến
thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
000.00.00.G15- KQ004254
|
Thẻ công chứng viên đang sử
dụng (trong trường hợp Thẻ bị hỏng)
|
000.00.00.G15- KQ002866
|
Kết quả giải quyết: Thẻ công
chứng viên
|
KQ.G15.000178
|
3.
|
1.001877.000.00.00.H59
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Đơn đề nghị thành lập Văn
phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-08-sđ ban hành kèm theo Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
000.00.00.G15- KQ004255
|
Đề án thành lập Văn phòng
công chứng
|
000.00.00.G15- KQ2835
|
Bản sao quyết định bổ nhiệm
công chứng viên tham gia thành lập Văn phòng công chứng
|
000.00.00.G15- KQ0948
|
Kết quả giải quyết: Quyết
định cho phép thành lập văn phòng công chứng
|
KQ.G15.000086
|
4.
|
2.000789.000.00.00.H59
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
Đơn đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-09-sđ ban hành kèm theo Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
000.00.00.G15- KQ004256
|
Giấy đề nghị đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ cho công chứng viên
|
000.00.00.G15- KQ0877
|
Giấy tờ chứng minh về trụ sở
của Văn phòng công chứng phù hợp với nội dung đã nêu trong đề án thành lập
|
000.00.00.G15- KQ0876
|
Giấy tờ chứng minh nơi cư trú
của công chứng viên tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi tổ chức
hành nghề công chứng có trụ sở
|
000.00.00.G15- KQ0881
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
KQ.G15.000087
|
5.
|
2.000758.000.00.00.H59
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Giấy đề nghị thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng ban hành kèm theo Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
000.00.00.G15- KQ004258
|
Quyết định cho phép sáp nhập
Văn phòng công chứng;
|
000.00.00.G15- KQ002878
|
Giấy đăng ký hành nghề của
các công chứng viên đang hành nghề tại các Văn phòng công chứng bị sáp nhập.
|
000.00.00.G15- KQ002880
|
Giấy tờ chứng minh về trụ sở
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập;
|
000.00.00.G15- KQ002879
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập đã được thay đổi
|
KQ.G15.000180
|
6.
|
2.000766.000.00.00.H59
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
Đơn đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-09-sđ ban hành kèm theo Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
000.00.00.G15- KQ004256
|
Giấy tờ chứng minh về trụ sở
của Văn phòng công chứng
|
000.00.00.G15- KQ0834
|
Quyết định cho phép thành lập
và giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng được hợp nhất.
|
000.00.00.G15- KQ002875
|
Giấy đăng ký hành nghề của
các công chứng viên
|
000.00.00.G15- KQ002885
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động của văn phòng công chứng hợp nhất
|
KQ.G15.000179
|
7.
|
2.000758.000.00.00.H59
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Giấy đề nghị thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng ban hành kèm theo Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông
tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
000.00.00.G15- KQ004258
|
Quyết định cho phép sáp nhập
Văn phòng công chứng
|
000.00.00.G15- KQ002878
|
Giấy đăng ký hành nghề của
các công chứng viên đang hành nghề tại các Văn phòng công chứng bị sáp nhập
|
000.00.00.G15- KQ002880
|
Giấy tờ chứng minh về trụ sở
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
000.00.00.G15- KQ002879
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập đã được thay đổi
|
KQ.G15.000180
|
8.
|
2.000743.000.00.00.H59
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
Giấy đề nghị thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng Mẫu TP-CC- 10-sđ ban hành kèm
theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa
đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ
trợ tư pháp
|
000.00.00.G15- KQ004259
|
Quyết định cho phép chuyển
nhượng Văn phòng công chứng
|
000.00.00.G15- KQ002883
|
Giấy đăng ký hành nghề của
các công chứng viên.
|
000.00.00.G15- KQ002885
|
Giấy tờ chứng minh về trụ sở
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng;
|
000.00.00.G15- KQ002884
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
KQ.G15.000181
|
9.
|
1.001071.000.00.00.H59
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
Giấy đăng ký tập sự hành nghề
công chứng (Mẫu TP-TSCC-01a)
|
000.00.00.G15- KQ004105
|
Giấy chứng nhận tốt nghiệp
khoá đào tạo nghề công chứng hoặc giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng
nghề công chứng hoặc quyết định công nhận tương đương đối với người được đào
tạo nghề công chứng ở nước ngoài
|
000.00.00.G15- KQ004108
|
Giấy đăng ký tập sự hành nghề
công chứng (Mẫu TP-TSCC-01b)
|
000.00.00.G15- KQ004106
|
Kết quả giải quyết: Quyết
định đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-02)
|
KQ.G15.000257
|
10.
|
1.001446.000.00.00.H59
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
|
Giấy đăng ký tập sự hành nghề
công chứng (Mẫu TP-TSCC-01a)
|
000.00.00.G15- KQ004105
|
|
|
công chứng sau khi chấm dứt
tập sự hành nghề công chứng
|
Giấy chứng nhận tốt nghiệp
khoá đào tạo nghề công chứng hoặc giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng
nghề công chứng hoặc quyết định công nhận tương đương đối với người được đào
tạo nghề công chứng ở nước ngoài
|
000.00.00.G15- KQ004108
|
Giấy đăng ký tập sự hành nghề
công chứng (Mẫu TP-TSCC-01b)
|
000.00.00.G15- KQ004106
|
Kết quả giải quyết: Quyết
định đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-02)
|
KQ.G15.000257
|
11.
|
1.001125.000.00.00.H59
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Giấy đề nghị thay đổi nơi tập
sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-03)
|
000.00.00.G15- KQ004111
|
Kết quả giải quyết: Thông báo
về việc thay đổi nơi tập sự
|
KQ.G15.000174
|
12.
|
1.001438.000.00.00.H59
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
Báo cáo bằng văn bản của tổ
chức hành nghề công chứng về việc chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
000.00.00.G15- KQ004117
|
Kết quả giải quyết: Quyết
định chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-05)
|
KQ.G15.000259
|
13.
|
1.001688.000.00.00.H59
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Quyết định cho phép thành lập
và giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng được hợp nhất.
|
000.00.00.G15- KQ0840
|
Kê khai thuế, báo cáo tài
chính trong 03 (ba) năm gần nhất đã được kiểm toán của các Văn phòng công
chứng được hợp nhất tính đến ngày đề nghị hợp nhất
|
000.00.00.G15- KQ0837
|
Hợp đồng hợp nhất Văn phòng
công chứng
|
000.00.00.G15- KQ2833
|
Danh sách các công chứng viên
hợp danh và công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng tại các Văn phòng
công chứng được hợp nhất
|
000.00.00.G15- KQ0839
|
Biên bản kiểm kê các hồ sơ
công chứng và biên bản kiểm kê tài sản hiện có của các Văn phòng công chứng
được hợp nhất
|
000.00.00.G15- KQ0838
|
Kết quả giải quyết: Quyết
định cho phép hợp nhất văn phòng công chứng
|
KQ.G15.000088
|
14.
|
1.001665.000.00.00.H59
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Biên bản kiểm kê hồ sơ công
chứng và biên bản kiểm kê tài sản hiện có của các Văn phòng công chứng
|
000.00.00.G15- KQ2827
|
Danh sách các công chứng viên
hợp danh và công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng tại các Văn phòng
công chứng
|
000.00.00.G15- KQ0824
|
Hợp đồng sáp nhập Văn phòng
công chứng, trong đó có các nội dung chủ yếu sau: Tên, địa chỉ trụ sở của các
Văn phòng công chứng bị sáp nhập; tên, địa chỉ trụ sở của Văn phòng công
chứng nhận sáp nhập; thời gian thực hiện sáp nhập; phương án chuyển tài sản
của các Văn phòng công chứng bị sáp nhập sang Văn phòng công chứng nhận sáp
nhập; phương án sử dụng lao động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập; việc
kế thừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của các Văn phòng công
chứng bị sáp nhập và các nội dung khác có liên quan
|
000.00.00.G15- KQ0822
|
Kê khai thuế, báo cáo tài
chính trong 03 (ba) năm gần nhất đã được kiểm toán của các Văn phòng công
chứng tính đến ngày đề nghị sáp nhập
|
000.00.00.G15- KQ2828
|
Quyết định cho phép thành lập
và giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng
|
000.00.00.G15- KQ0825
|
Kết quả giải quyết: Quyết
định cho phép sáp nhập văn phòng công chứng
|
KQ.G15.000089
|
15.
|
1.001647.000.00.00.H59
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
Biên bản kiểm kê hồ sơ công
chứng của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
000.00.00.G15- KQ0811
|
Bản sao Quyết định bổ nhiệm
công chứng viên của các công chứng viên nhận chuyển nhượng; giấy tờ chứng
minh đã hành nghề công chứng từ 02 năm trở lên đối với công chứng viên nhận
chuyển nhượng dự kiến là Trưởng Văn phòng công chứng
|
000.00.00.G15- KQ0812
|
Hợp đồng chuyển nhượng Văn
phòng công chứng phải có chữ ký của công chứng viên hợp danh đại diện cho các
công chứng viên hợp danh của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng, các
công chứng viên nhận chuyển nhượng và phải được công chứng
|
000.00.00.G15- KQ0809
|
Hợp đồng chuyển nhượng Văn
phòng công chứng, trong đó có nội dung chủ yếu sau: Tên, địa chỉ trụ sở, danh
sách công chứng viên hợp danh của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng;
tên, số Quyết định bổ nhiệm công chứng viên của các công chứng viên nhận
chuyển nhượng; giá chuyển nhượng, việc thanh toán tiền và bàn giao Văn phòng
công chứng được chuyển nhượng; quyền, nghĩa vụ của các bên và các nội dung
khác có liên quan
|
000.00.00.G15- KQ0808
|
Kê khai thuế, báo cáo tài
chính trong 03 (ba) năm gần nhất đã được kiểm toán của Văn phòng công chứng
được chuyển nhượng
|
000.00.00.G15- KQ0814
|
Quyết định cho phép thành lập
và giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
000.00.00.G15- KQ0813
|
Văn bản cam kết của các công
chứng viên nhận chuyển nhượng về việc kế thừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ, tiếp
nhận toàn bộ yêu cầu công chứng đang thực hiện và hồ sơ đang được lưu trữ tại
Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
000.00.00.G15- KQ0810
|
16.
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
Giấy tờ chứng minh về trụ sở
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng.
|
000.00.00.G15- KQ002884
|
Giấy đăng ký hành nghề của
các công chứng viên.
|
000.00.00.G15- KQ002885
|
Quyết định cho phép chuyển
nhượng Văn phòng công chứng;
|
000.00.00.G15- KQ002883
|
Giấy đề nghị thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng Mẫu TP-CC- 10-sđ ban hành kèm
theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa
đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ
tư pháp
|
000.00.00.G15- KQ004259
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
KQ.G15.000181
|
17.
|
1.003118.000.00.00.H59
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
Báo cáo thẩm định Đề án
|
000.00.00.G15- KQ1323
|
Tờ trình Đề án
|
000.00.00.G15- KQ1322
|
Đề án thành lập Hội công
chứng viên
|
000.00.00.G15- KQ1321
|
Kết quả giải quyết: Quyết
định thành lập Hội công chứng viên
|
KQ.G15.000182
|
V.
|
LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI
(12 TT)
|
|
|
1.
|
1.008925.000.00.00.H59
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
Bản sao có chứng thực hoặc
bản chụp kèm bản chính chứng chỉ tốt nghiệp đào tạo nghề Thừa phát lại hoặc
giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề Thừa phát lại hoặc quyết định
công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài để đối chiếu.
|
000.00.00.G15- KQ2554
|
Giấy đăng ký tập sự hành nghề
Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định;
|
000.00.00.G15- KQ2553
|
Kết quả giải quyết: Văn bản
thông báo về việc đăng ký tập sự
|
KQ.G15.000192
|
2.
|
1.008926.000.00.00.H59
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
Giấy đề nghị thay đổi nơi tập
sự theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định.
|
000.00.00.G15- KQ2556
|
Kết quả giải quyết: Văn bản
thông báo về việc thay đổi nơi tập sự
|
KQ.G15.000193
|
3.
|
1.008927.000.00.00.H59
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
Bản sao có chứng thực hoặc
bản chụp kèm bản chính Quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại Thừa phát lại để đối
chiếu;
|
000.00.00.G15- KQ2559
|
Giấy đề nghị đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định;
|
000.00.00.G15- KQ2558
|
Kết quả giải quyết: Người
đăng ký hành nghề được ghi tên vào Danh sách Thừa phát lại hành nghề tại địa
phương và Thẻ Thừa phát lại được cấp
|
KQ.G15.000194
|
4.
|
1.008928.000.00.00.H59
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
Bản chính Thẻ Thừa phát lại
trong trường hợp Thẻ bị hỏng.
|
000.00.00.G15- KQ2564
|
Giấy đề nghị cấp lại Thẻ Thừa
phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định;
|
000.00.00.G15- KQ2562
|
Kết quả giải quyết: Thẻ Thừa
phát lại
|
|
5.
|
1.008928.000.00.00.H59
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
Bản sao có chứng thực hoặc
bản chụp kèm bản chính Quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại Thừa phát lại để đối
chiếu.
|
000.00.00.G15- KQ2568
|
Bản thuyết minh về tổ chức,
tên gọi, nhân sự, địa điểm đặt trụ sở, các điều kiện vật chất và kế hoạch
triển khai thực hiện;
|
000.00.00.G15- KQ2567
|
Giấy đề nghị thành lập Văn
phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định;
|
000.00.00.G15- KQ2566
|
Kết quả giải quyết: Quyết
định cho phép thành lập Văn phòng thừa phát lại
|
KQ.G15.000196
|
6.
|
1.008930.000.00.00.H59
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
Bản sao có chứng thực hoặc
bản chụp kèm bản chính Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại
để đối chiếu;
|
000.00.00.G15- KQ2571
|
Giấy tờ chứng minh đủ điều
kiện quy định tại khoản 3, 4 Điều 17 của Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ;
|
000.00.00.G15- KQ2572
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định;
|
000.00.00.G15- KQ2570
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
KQ.G15.000197
|
7.
|
1.008933.000.00.00.H59
|
Chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
Bản sao có chứng thực hoặc
bản chụp kèm bản chính Quyết định cho phép chuyển đổi để đối chiếu;
|
000.00.00.G15- KQ2584
|
Giấy tờ chứng minh có đủ điều
kiện bảo đảm hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại theo quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 26 của Nghị định số 08/2020/NĐ-CP .
|
000.00.00.G15- KQ2585
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định;
|
000.00.00.G15- KQ2583
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
KQ.G15.000197
|
8.
|
1.008933.000.00.00.H59
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Bản sao có chứng thực hoặc
bản chụp kèm bản chính Quyết định cho phép chuyển đổi để đối chiếu;
|
000.00.00.G15- KQ2584
|
Giấy tờ chứng minh có đủ điều
kiện bảo đảm hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại theo quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 26 của Nghị định số 08/2020/NĐ-CP .
|
000.00.00.G15- KQ2585
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định;
|
000.00.00.G15- KQ2583
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng
ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
KQ.G15.000197
|
9.
|
1.008934.000.00.00.H59
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
Biên bản kiểm kê các hồ sơ
nghiệp vụ và biên bản kiểm kê tài sản hiện có của các Văn phòng bị hợp nhất,
sáp nhập;
|
000.00.00.G15- KQ2590
|
Bản chính Quyết định cho phép
thành lập và Giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng.
|
000.00.00.G15- KQ2592
|
Bản kê khai thuế, báo cáo tài
chính trong năm gần nhất đã được kiểm toán của các Văn phòng tính đến ngày đề
nghị hợp nhất, sáp nhập;
|
000.00.00.G15- KQ2589
|
Danh sách Thừa phát lại hợp
danh và Thừa phát lại làm việc theo chế độ hợp đồng (nếu có) tại các Văn
phòng;
|
000.00.00.G15- KQ2591
|
Giấy đề nghị hợp nhất, giấy
đề nghị sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy
định;
|
000.00.00.G15- KQ2587
|
Hợp đồng hợp nhất, hợp đồng
sáp nhập trong đó có các nội dung chủ yếu sau đây: tên, địa chỉ trụ sở của
các Văn phòng bị hợp nhất, sáp nhập; thời gian thực hiện hợp nhất, sáp nhập; phương
án xử lý tài sản, sử dụng lao động của các Văn phòng; việc kế thừa toàn bộ
quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của các Văn phòng và các nội dung khác có
liên quan;
|
000.00.00.G15- KQ2588
|
Kết quả giải quyết: Quyết
định cho phép hợp nhất, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
KQ.G15.000199
|
10.
|
1.008935.000.00.00.H59
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Biên bản kiểm kê các hồ sơ
nghiệp vụ và biên bản kiểm kê tài sản hiện có của các Văn phòng bị hợp nhất,
sáp nhập
|
|
Bản chính Quyết định cho phép
thành lập và Giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng.
|
000.00.00.G15- KQ2592
|
Bản kê khai thuế, báo cáo tài
chính trong năm gần nhất đã được kiểm toán của các Văn phòng tính đến ngày đề
nghị hợp nhất, sáp nhập;
|
000.00.00.G15- KQ2589
|
Danh sách Thừa phát lại hợp
danh và Thừa phát lại làm việc theo chế độ hợp đồng (nếu có) tại các Văn phòng
|
000.00.00.G15- KQ2591
|
Giấy đề nghị hợp nhất, giấy
đề nghị sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy
định;
|
000.00.00.G15- KQ2587
|
Hợp đồng hợp nhất, hợp đồng
sáp nhập trong đó có các nội dung chủ yếu sau đây: tên, địa chỉ trụ sở của
các Văn phòng bị hợp nhất, sáp nhập; thời gian thực hiện hợp nhất, sáp nhập; phương
án xử lý tài sản, sử dụng lao động của các Văn phòng; việc kế thừa toàn bộ
quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của các Văn phòng và các nội dung khác có
liên quan;
|
000.00.00.G15- KQ2588
|
Kết quả thực hiện: Giấy đăng
ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
KQ.G15.000197
|
11.
|
1.008937.000.00.00.H59
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
Biên bản kiểm kê hồ sơ nghiệp
vụ của Văn phòng được chuyển nhượng;
|
000.00.00.G15- KQ2601
|
Bản chính Quyết định cho phép
thành lập và Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại được chuyển nhượng;
|
000.00.00.G15- KQ2603
|
Bản kê khai thuế, báo cáo tài
chính trong 02 năm gần nhất đã được kiểm toán của Văn phòng được chuyển nhượng;
|
000.00.00.G15- KQ2604
|
Bản sao có chứng thực hoặc
bản chụp kèm bản chính Quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại Thừa phát lại của
các Thừa phát lại nhận chuyển nhượng để đối chiếu;
|
000.00.00.G15- KQ2602
|
Giấy đề nghị chuyển nhượng
Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định;
|
000.00.00.G15- KQ2599
|
Hợp đồng chuyển nhượng Văn
phòng Thừa phát lại có công chứng theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định;
|
000.00.00.G15- KQ2600
|
Văn bản cam kết của Thừa phát
lại nhận chuyển nhượng với nội dung quy định tại điểm a, b khoản 2 Điều 28
của Nghị định số 08/2020/NĐ-CP .
|
000.00.00.G15- KQ2605
|
Kết quả thực hiện: Quyết định
cho phép chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại
|
KQ.G15.000200
|
12.
|
1.008937.000.00.00.H59
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Giấy tờ chứng minh về trụ sở
của Văn phòng Thừa phát lại được chuyển nhượng (trong trường hợp thay đổi trụ
sở);
|
000.00.00.G15- KQ2610
|
Giấy tờ chứng minh đã thực
hiện nghĩa vụ thuế đối với việc chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại;
|
000.00.00.G15- KQ2609
|
Giấy đề nghị thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định;
|
000.00.00.G15- KQ2607
|
Hồ sơ đăng ký hành nghề của
các Thừa phát lại theo quy định tại khoản 1 Điều 15 của Nghị định số
08/2020/NĐ-CP .
|
000.00.00.G15- KQ2611
|
Quyết định cho phép chuyển
nhượng Văn phòng Thừa phát lại;
|
000.00.00.G15- KQ2608
|
Kết quả thực hiện: Giấy đăng
ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
KQ.G15.000197
|