|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2213/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2213/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 27 tháng 10 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI/UBND CẤP HUYỆN /UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ
tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 268/TTr-SGTVT ngày 08 tháng 9 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên
Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Kiên Giang, mã số TTHC.SGTVT.01; Quyết định số 485/QĐUBND
ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bổ sung bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Kiên Giang mã số TTHC.GTVT.02; Quyết định số 2076/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm
2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính ngành Giao thông vận
tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/UBND cấp huyện/UBND
cấp xã tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các
ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI/UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
I. Lĩnh vực: Đường bộ
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Thủ tục hành chính mới ban hành
|
1
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác.
|
2
|
Công bố lại bến xe khách.
|
3
|
Đăng ký mở tuyến vận tải hành khách cố định
liên tỉnh.
|
4
|
Đăng ký mở tuyến vận tải hành khách cố định
nội tỉnh.
|
5
|
Công bố tuyến vận tải hành khách cố định liên
tỉnh.
|
6
|
Công bố tuyến vận tải hành khách cố định nội
tỉnh.
|
7
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định liên tỉnh.
|
8
|
Đăng ký điều chỉnh phương án
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh.
|
9
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định nội tỉnh.
|
10
|
Đăng ký điều chỉnh phương án khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định nội tỉnh.
|
11
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác.
|
12
|
Xác nhận tình trạng của xe ô
tô tham gia kinh doanh vận tải.
|
13
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô
tô.
|
14
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô.
|
15
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô.
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái
xe loại 1 và loại 2.
|
17
|
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ hai
trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lái xe bị mất lần thứ
nhất.
|
18
|
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ ba
trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lái xe bị mất lần thứ
hai.
|
19
|
Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình.
|
20
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình
vào sử dụng.
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung, thay thế
|
b) Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
|
1
|
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
- Nghị định số 93/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11
năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 91/2009/NĐ-CP
ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô;
- Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8
năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
2
|
|
Đăng ký biểu trưng (logo) của xe
taxi, màu sơn của xe buýt.
|
- Nghị định số 93/2012/NĐ-CP
ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày
06 tháng 8 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải.
|
3
|
|
Cấp phù hiệu, biển hiệu.
|
- Nghị định số 93/2012/NĐ-CP
ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày
06 tháng 8 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải.
|
4
|
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe.
|
- Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày
07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày
24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái
xe cơ giới đường bộ.
|
5
|
T-KGI-111769-TT
|
Cấp giấy phép xe tập lái.
|
- Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng
10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
6
|
T-KGI-111765-TT
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái
xe các hạng A1, A2, A3 và A4.
|
- Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng
10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
7
|
T-KGI-111764-TT
|
Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái
xe loại 3.
|
- Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng
10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
8
|
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe các hạng A1, A2, A3 và A4.
|
- Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng
10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
9
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái
xe loại 3.
|
- Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng
10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
10
|
T-KGI-110872-TT
|
Cấp giấy phép lái xe cho người dự sát hạch
lái xe lần đầu.
|
- Thông tư số 46/TT-BGTVT
ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
|
11
|
T-KGI-110873-TT
|
Cấp giấy phép lái xe cho người dự sát hạch
nâng hạng giấy phép lái xe lên hạng B2, C, D, E và các hạng F.
|
- Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng
10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
12
|
T-KGI-110916-TT
|
Cấp lại giấy phép lái xe cho người dự sát
hạch, do giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên.
|
- Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng
10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
13
|
T-KGI-110923-TT
|
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất,
còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng, còn hồ sơ gốc.
|
- Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng
10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
14
|
T-KGI-110913-TT
|
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất,
còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng, không còn hồ sơ
gốc.
|
- Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng
10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
15
|
T-KGI-110926-TT
|
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất,
quá hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, còn hồ sơ gốc.
|
- Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng
10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
16
|
T-KGI-110920-TT
|
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất,
quá hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, không còn hồ sơ gốc.
|
- Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng
10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
17
|
T-KGI-110929-TT
|
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất,
quá hạn sử dụng từ 01 năm trở lên, còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc.
|
- Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng
10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
18
|
T-KGI-110935-TT
|
Cấp lại giấy phép lái xe cho người dự sát
hạch, do bị tước quyền sử dụng giấy phép lái xe không thời hạn.
|
- Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng
10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
19
|
T-KGI-110941-TT
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận
tải cấp.
|
- Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng
10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
20
|
T-KGI-111146-TT
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng
cấp.
|
- Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng
10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
21
|
T-KGI-111151-TT
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ
ngày 31/7/1995.
|
- Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng
10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
22
|
T-KGI-111153-TT
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài.
|
- Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng
10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
23
|
|
Lập lại hồ sơ gốc cho
người có giấy phép lái xe còn hạn sử dụng.
|
- Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng
10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
24
|
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
trước ngày 31/7/1995 bị hỏng.
|
- Thông tư số 46/TT-BGTVT
ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
|
25
|
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.
|
- Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng
10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
26
|
|
Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào
quốc lộ, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý.
|
Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ.
|
27
|
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai
thác, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý (Dự án công trình thiết
yếu xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường được giao quản lý từ cấp IV trở xuống; Dự án công trình thiết yếu sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống).
|
Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của
Chính phủ.
|
28
|
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý (Dự án công trình thiết
yếu xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường được giao quản lý từ cấp IV trở xuống; Dự án công trình thiết yếu sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống).
|
Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của
Chính phủ.
|
29
|
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý.
|
Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của
Chính phủ.
|
30
|
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường
bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác, được
Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý.
|
Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của
Chính phủ.
|
31
|
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi
công điểm đấu nối tạm thời vào quốc lộ đang khai thác, được Bộ Giao thông vận
tải ủy quyền cho địa phương quản lý.
|
Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của
Chính phủ.
|
32
|
|
Cấp Giấy phép thi công điểm đấu nối tạm thời
vào quốc lộ đang khai thác, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa
phương quản lý.
|
Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của
Chính phủ.
|
33
|
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời
trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác, được Bộ
Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý.
|
Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của
Chính phủ.
|
34
|
|
Giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm
thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác,
được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý.
|
Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của
Chính phủ.
|
35
|
|
Cấp giấy phép đào đường đô thị các đoạn đường
thuộc tuyến quốc lộ do Bộ Giao thông vận tải ủy thác và đường tỉnh lộ đi
xuyên qua đô thị.
|
Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của
Chính phủ.
|
36
|
T-KGI-111776-TT
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi
công của nút giao đấu nối vào quốc lộ, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền
cho địa phương quản lý.
|
Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của
Chính phủ.
|
37
|
T-KGI-111780-TT
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường
quốc lộ nằm trong địa bàn tỉnh.
|
Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của
Chính phủ.
|
38
|
T-KGI-111783-TT
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường quốc lộ nằm
trong địa bàn của tỉnh đang khai thác.
|
Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của
Chính phủ.
|
39
|
T-KGI-111786-TT
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường
bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường quốc lộ nằm trong địa
bàn tỉnh đang khai thác.
|
Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của
Chính phủ.
|
40
|
T-KGI-111789-TT
|
Giấy phép
lưu hành xe bánh
xích trên đường
bộ.
|
- Thông tư số 65/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013
của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11 tháng 02
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ
giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn,
xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn
xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông
trên đường bộ;
- Thông tư số 35/2013/TT-BGTVT ngày 21/10/2013
của Bộ Giao thông vận tải về xếp hàng hóa trên
xe ô tô khi tham gia giao thông trên đường bộ.
|
41
|
T-KGI-111790-TT
|
Giấy phép lưu
hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn,
xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
|
- Thông
tư số 65/2013/TT-BGTVT
ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông
tư số 35/2013/TT-BGTVT
ngày 21/10/2013 của Bộ Giao thông vận tải.
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
c) Thủ tục hành chính bãi bỏ
|
1
|
T-KGI-111174-TT
|
Công bố tuyến vận tải hành khách
cố định sau thời gian khai thác thử.
|
2
|
|
Đăng ký chất lượng dịch vụ đối với doanh
nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt,
taxi.
|
3
|
|
Đề nghị cấp biển hiệu xe ô tô
đạt chuẩn vận chuyển khách du lịch.
|
4
|
T-KGI-111173-TT
|
Đăng ký mở tuyến vận tải hành khách
bằng xe ô tô (tuyến nội tỉnh và tuyến liên tỉnh có cự ly từ 1.000km trở xuống).
|
5
|
T-KGI-111185-TT
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành
khách bằng xe ô tô (tuyến nội tỉnh và tuyến liên tỉnh có cự ly từ 1.000km trở
xuống).
|
6
|
T-KGI-111712-TT
|
Đăng ký bổ sung xe khai thác
tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô (tuyến nội tỉnh và tuyến liên tỉnh có
cự ly từ 1.000km trở xuống).
|
7
|
T-KGI-111719-TT
|
Ngừng hoạt động tuyến vận tải khách
bằng xe ô tô, ngừng hoạt động của phương tiện.
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
d) Thủ tục hành chính giữ
nguyên
|
1
|
T-KGI-111724-TT
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam
- Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ.
|
2
|
T-KGI-111729-TT
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam
- Lào đối với phương tiện vận tải thương mại.
|
3
|
T-KGI-111735-TT
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam
- Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe cá nhân.
|
4
|
|
Cấp giấy phép liên vận qua lại biên
giới đường bộ Việt Nam - Campuchia (đối với phương tiện phi thương mại).
|
5
|
T-KGI-111770-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh
doanh dịch vụ thiết kế phương tiện đường bộ.
|
6
|
T-KGI-111774TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh
doanh dịch vụ thiết kế phương tiện đường bộ.
|
7
|
|
Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng
có thời hạn.
|
8
|
|
Đổi đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng.
|
9
|
|
Di chuyển đi xe máy chuyên dùng.
Trường hợp sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
10
|
|
Cấp giấy đăng ký xe máy chuyên dùng
đi chuyển đến. Trường hợp sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
11
|
|
Di chuyển đi đăng ký xe máy
chuyên dùng. Trường hợp không thay đổi chủ sở hữu.
|
12
|
|
Cấp giấy đăng ký xe máy chuyên dùng.
Trong trường hợp không thay đổi chủ sở hữu.
|
13
|
|
Xóa đăng ký xe máy chuyên dùng. Trường
hợp thanh lý, bị mất, bán hoặc tái xuất ra nước ngoài.
|
14
|
T-KGI-111158-TT
|
Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng
lần đầu.
|
15
|
T-KGI-111167-TT
|
Cấp lại đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng.
|
16
|
T-KGI-111170-TT
|
Cấp đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng.
|
17
|
T-KGI-111165-TT
|
Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng.
Trường hợp sang tên chủ sở hữu trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
II. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Thủ tục hành chính giữ
nguyên
|
1
|
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt
Nam - Campuchia (cấp cho phương tiện đi một chuyến, với thời hạn tối đa 60
ngày).
|
2
|
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề đủ điều
kiện đào tạo, bồi dưỡng, bổ túc cấp chứng chỉ chuyên môn và bằng thuyền
trưởng hạng ba hạn chế.
|
3
|
|
Đăng ký chất lượng dịch vụ đối với vận tải
hành khách, hành lý, bao gửi, bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy
cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam.
|
4
|
|
Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách
chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội địa, đối với phương tiện có tốc độ từ
30km/giờ trở lên. Trừ các trường hợp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và
vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới.
|
5
|
|
Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách
vận tải thử trên tuyến đường thủy nội địa, đối với phương tiện có tốc độ từ
30km/giờ trở lên. Trừ các trường hợp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và
vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới.
|
6
|
|
Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách
hoạt động chính thức trên tuyến đường thủy nội địa, đối với phương tiện có
tốc độ từ 30km/giờ trở lên. Trừ các trường hợp có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam và vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới.
|
7
|
|
Chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa, nằm trên
tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới
hành chính của địa phương.
|
8
|
|
Chấp thuận mở bến khách ngang sông.
|
9
|
|
Công bố tạm cảng thủy nội địa. Đối với cảng
không tiếp nhận phương tiện nước ngoài, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. Trường
hợp cảng mới xây dựng xong phần cầu tàu nhưng chủ đầu tư cần đưa vào sử dụng
ngay để phục vụ cho việc xây dựng các hạng mục công trình khác của cảng.
|
10
|
|
Công bố lại cảng thủy nội địa. Đối với cảng
không tiếp nhận phương tiện nước ngoài, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. Trường
thay đổi nội dung đã công bố như: Vùng nước, vùng đất.
|
11
|
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa,
nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi
địa giới hành chính của địa phương. Trường hợp có thay đổi nội dung giấy phép
đã được cấp, nhưng không thay đổi về xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp bến để
nâng cao năng lực thông qua bến.
|
12
|
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang
sông, trong trường hợp có thay đổi nội dung giấy phép đã được cấp, nhưng
không thay đổi xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua
bến.
|
13
|
|
Chấp thuận vận tải hành khách theo tuyến cố
định. Trừ các trường hợp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận tải
hành khách đường thủy nội địa qua biên giới.
|
14
|
T-KGI-112275-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa, đối với phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu.
|
15
|
T-KGI-112277-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa, đối với phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu.
|
16
|
T-KGI-112302-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa, trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật.
|
17
|
T-KGI-112308-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa. Trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu, không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện.
|
18
|
T-KGI-146062-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa. Trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu và thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện.
|
19
|
T-KGI-112312-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa. Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký
hộ khẩu.
|
20
|
T-KGI-112316-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa. Trường hợp giấy chứng nhận đăng ký bị mất.
|
21
|
T-KGI-112317-TT
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa.
|
22
|
T-KGI-112319-TT
|
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa trong các
trường hợp: Xóa vĩnh viễn (phương tiện bị mất tích, bị phá hủy; phương tiện
không còn khả năng phục hồi, chuyển nhượng ra nước ngoài, theo đề nghị của
chủ phương tiện), xóa đăng ký để đăng ký lại (thay đổi cơ quan đăng ký nhưng
không thay đổi chủ sở hữu, chuyển quyền sở hữu và thay đổi cơ quan đăng ký).
|
23
|
T-KGI-112332-TT
|
Chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa. Đối với
cảng không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, nằm trên tuyến đường thủy
nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa
phương.
|
24
|
T-KGI-111822-TT
|
Công bố cảng thủy nội địa. Đối với cảng không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương.
|
25
|
T-KGI-111827-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, nằm
trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa
giới hành chính của địa phương.
|
26
|
T-KGI-112092-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông.
|
27
|
T-KGI-111823-TT
|
Công bố lại cảng thủy nội địa. Đối với cảng
không tiếp nhận phương tiện nước ngoài, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. Trường hợp quyết định công bố hết hiệu lực.
|
28
|
T-KGI-111826-TT
|
Công bố lại cảng thủy nội địa. Đối với cảng
không tiếp nhận phương tiện nước ngoài, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. Trường
hợp thay đổi chủ sở hữu, không thay đổi nội dung đã công bố.
|
29
|
T-KGI-111824-TT
|
Công bố lại cảng thủy nội địa. Đối với cảng
không tiếp nhận phương tiện nước ngoài, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. Trường
hợp mở rộng hoặc nâng cấp, nâng cao năng lực thông qua cảng.
|
30
|
T-KGI-111828-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa,
nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi
địa giới hành chính của địa phương. Trường hợp giấy phép hoạt động đã cấp hết
hiệu lực.
|
31
|
T-KGI-112088-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa,
nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi
địa giới hành chính của địa phương. Trường hợp thay đổi chủ sở hữu, không
thay đổi nội dung giấy phép đã được cấp.
|
32
|
T-KGI-111829-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa,
nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi
địa giới hành chính của địa phương. Trường hợp xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp
bến để nâng cao năng lực thông qua bến.
|
33
|
T-KGI-112094-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang
sông, trong trường hợp giấy phép hoạt động đã được cấp hết hiệu lực.
|
34
|
T-KGI-112261-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang
sông, trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu bến, không thay đổi nội dung giấy
phép đã được cấp.
|
35
|
T-KGI-112250-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang
sông, trong trường hợp thay đổi do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao
năng lực thông qua bến.
|
36
|
T-KGI-112321-TT
|
Cấp mới bằng thuyền trưởng, máy trưởng từ hạng
ba trở xuống.
|
37
|
T-KGI-112325-TT
|
Cấp đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng từ hạng
ba trở xuống.
|
38
|
T-KGI-112323-TT
|
Cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng từ hạng
ba trở xuống.
|
39
|
T-KGI-112327-TT
|
Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng từ
hạng ba trở xuống.
|
40
|
T-KGI-112328-TT
|
Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao
thông đối với các công trình thi công trên đường thủy nội địa địa phương,
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
41
|
T-KGI-112330-TT
|
Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao
thông đối với các công trình thi công trên đường thủy nội địa địa phương,
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, thời
gian thi công không quá 15 ngày.
|
42
|
T-KGI-112335-TT
|
Cho ý kiến thỏa thuận bằng văn bản đối với
công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông đường thủy
nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương.
|
43
|
T-KGI-112337-TT
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
44
|
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế phương tiện
giao thông đường thủy nội địa.
|
III. Lĩnh vực: Khiếu nại tố cáo
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung, thay thế
|
a) Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
|
1
|
|
Tiếp công dân giải quyết khiếu nại,
tố cáo.
|
+ Luật Tiếp công dân số
42/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
+ Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Khiếu nại;
+ Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tố cáo;
+ Thông tư số 07/2013/TT-TTCP
ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy
định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;
+ Thông tư số 06/2013/TT-TTCP
ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo.
|
2
|
|
Xử lý đơn giải quyết khiếu nại,
tố cáo.
|
+ Luật Tiếp công dân số 42/2013/QH13
ngày 25/11/2013;
+ Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ;
+ Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ;
+ Thông tư số 07/2013/TT-TTCP
ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ;
+ Thông tư số 06/2013/TT-TTCP
ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ.
|
3
|
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu.
|
+ Luật Tiếp công dân số
42/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
+ Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ;
+ Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ;
+ Thông tư số 07/2013/TT-TTCP
ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ;
+ Thông tư số 06/2013/TT-TTCP
ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ.
|
4
|
|
Giải quyết khiếu nại lần hai.
|
+ Luật Tiếp công dân số
42/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
+ Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ;
+ Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ;
+ Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013
của Thanh tra Chính phủ;
+ Thông tư 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013
của Thanh tra Chính phủ.
|
5
|
|
Giải quyết tố cáo.
|
+ Luật Tiếp công dân số
42/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
+ Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ;
+ Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012, của Chính phủ;
+ Thông tư số 07/2013/TT-TTCP
ngày 31/10/2013, của Thanh tra Chính phủ;
+ Thông tư số 06/2013/TT-TTCP
ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực: Đường bộ
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành chính giữ nguyên
|
1
|
|
Cấp giấy phép đào đường đô thị các đoạn đường
được UBND tỉnh phân cấp UBND huyện quản lý (trừ phân cấp thuộc thẩm quyền cấp
giấy phép đào đường đô thị cho Sở Giao thông vận tải).
|
II. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành chính giữ nguyên
|
1
|
|
Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
đối với những bến nằm trên các tuyến đường thủy nội địa do địa phương quản lý
trên địa bàn.
|
2
|
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang
sông đối với những bến nằm trên các tuyến đường thủy nội địa do địa phương
quản lý trên địa bàn, trong trường hợp giấy phép hoạt động đã được cấp hết
hiệu lực.
|
3
|
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang
sông đối với những bến nằm trên các tuyến đường thủy nội địa do địa phương
quản lý trên địa bàn, trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu bến, không thay
đổi nội dung giấy phép đã được cấp.
|
4
|
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang
sông đối với những bến nằm trên các tuyến đường thủy nội địa do địa phương
quản lý trên địa bàn, trong trường hợp có thay đổi nội dung giấy phép đã được
cấp, nhưng không thay đổi xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực
thông qua bến.
|
5
|
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang
sông đối với những bến nằm trên các tuyến đường thủy nội địa do địa phương
quản lý trên địa bàn, trong trường hợp thay đổi do xây dựng mở rộng hoặc nâng
cấp để nâng cao năng lực thông qua bến.
|
6
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm, đối với phương tiện
chưa khai thác, đăng ký lần đầu.
|
7
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm, đối với phương tiện
đang khai thác, đăng ký lần đầu.
|
8
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm, trường hợp phương tiện
thay đổi tính năng kỹ thuật.
|
9
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm. Trường hợp phương tiện
chuyển quyền sở hữu, không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
10
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm. Trường hợp phương tiện
chuyển quyền sở hữu và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
11
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm. Trường hợp chủ phương
tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng hộ khẩu.
|
12
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm. Trường
hợp giấy chứng nhận đăng ký bị mất.
|
13
|
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm.
|
14
|
|
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa thuộc
diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm trong các trường hợp: Xóa vĩnh viễn
(phương tiện bị mất tích, bị phá hủy; phương tiện không còn khả năng phục
hồi, chuyển nhượng ra nước ngoài, theo đề nghị của chủ phương tiện), xóa đăng
ký để đăng ký lại (thay đổi cơ quan đăng ký nhưng không thay đổi chủ sở hữu,
chuyển quyền sở hữu và thay đổi cơ quan đăng ký).
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
I. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành chính giữ nguyên
|
1
|
T-KGI-120946-TT
|
Xác nhận tờ khai đăng ký, phương tiện thủy nội
địa.
|
2
|
T-KGI-120938-TT
|
Xác nhận giấy mua bán ghe và máy.
|
3
|
|
Cấp giấy chứng nhận phương tiện thô sơ thủy
nội địa đủ điều kiện an toàn (trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc sức chở
dưới 05 người hoặc bè).
|
Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2213/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Kiên Giang
3.941
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|