|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2202/QĐ-UBND 2019 giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thú y Sở Nông nghiệp Cao Bằng
Số hiệu:
|
2202/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2202/QĐ-UBND
|
Cao
Bằng, ngày 04 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Cao Bằng. (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ
quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định
tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Viễn thông Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh; Bản ĐT
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, TTPVHCC, CV: Đ/c Trình; Bản ĐT
- Viễn thông Cao Bằng; Bản ĐT
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01A
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu
thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh,
chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
(Trường hợp cấp mới)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định thẩm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng Thú y
|
03 ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5 ngày
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
05
ngày làm việc
|
Quy trình số: 01B
QUY
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu
thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh,
chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
(Trường hợp gia hạn)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5 ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định thẩm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng Thú y
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá
nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
03
ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư
hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành
nghề thú y)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan
chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định thẩm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng Thú y
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho TTPVHCC
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
03
ngày làm việc
|
Quy trình số: 03
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định thẩm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng Thú y
|
06
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho TTPVHCC
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
ngày làm việc
|
Quy trình số: 04
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công
chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định thẩm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng Thú y
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Chi cục Trồng trọt và
Chăn nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành
chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết
quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
05
ngày làm việc
|
Quy trình số: 05
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định thẩm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng Thú y
|
13
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho
cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15
ngày làm việc
|
Quy trình số: 06
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên
cạn
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan
chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định thẩm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng Thú y
|
18 ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông
tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá
nhân, tổ chức đến nhân kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
20
ngày làm việc
|
Quy trình số: 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy
sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định thẩm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng Thú y
|
18
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho
cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
20
ngày làm việc
|
Quy trình số: 08
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên
cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Thú y
|
13
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5 ngày
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
15
ngày làm việc
|
Quy
trình số: 09A
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
trên cạn
(Đối với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà
thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan
chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Thú y
|
05
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành
chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
07
ngày làm việc
|
Quy trình số: 09B
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp lại Giấy chứng nhân cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
trên cạn
(Đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc
đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực
của Giấy chứng nhận)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Thú y
|
15
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành
chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
17
ngày làm việc
|
Quy
trình 10A
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
thủy sản
(Đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ
mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan
chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Thú y
|
05
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho
cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
07
ngày làm việc
|
Quy trình số: 10B
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
thủy sản
(Đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc
được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Thú y
|
15
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
17
ngày làm việc
|
Quy trình số: 11
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn hoặc thủy sản)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan
chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định thẩm tra, xử lý hồ sơ hồ
sơ
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Trình ký phê duyệt kết quả TTHC,
vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính
công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
02
ngày làm việc
|
Quy
trình số: 12
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên
cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thẩm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng Thú y
|
18
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành
chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
20
ngày làm việc
|
Quy trình số: 13
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy
sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thẩm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng Thú y
|
18
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành
chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
20
ngày làm việc
|
Quy trình số: 14
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra
bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không
thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện
cơ sở sau khi được chứng nhận
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, thẩm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng Thú y
|
11
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
13
ngày làm việc
|
Quy trình số: 15A
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
(Đối với động vật, sản phẩm động
vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh,..)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và chăn nuôi
|
Công chức tại Phòng Thú y
|
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, cấp giấy chứng nhận
Kiểm dịch
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Phòng Thú y
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
01
ngày làm việc
|
Quy trình số: 15B
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
(Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất
phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật,...)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và chăn nuôi
|
Công chức tại Phòng Thú y
|
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra,
xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch
|
Công chức Phòng Thú y
|
3,5
ngày
|
Bước
4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Phòng Thú y
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
04
ngày làm việc
|
Quy trình số: 16A
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và chăn nuôi
|
Công chức tại Phòng Thú y
|
Ngay
sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch
|
Công chức Phòng Thú y
|
3,5
ngày
|
Bước
4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Phòng Thú y
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
04
ngày làm việc
|
Quy trình số: 16B
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
(Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc đã
tham gia chương trình giám sát dịch bệnh)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và chăn nuôi
|
Công chức tại Phòng Thú y
|
Ngay
sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Phòng Thú y
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
01
ngày làm việc
|
Quy trình số: 17A
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
(Đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y hết hạn)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Thú y
|
13
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành
chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
15
ngày làm việc
|
Quy
trình số: 17B
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
(Đối với trường hợp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y
bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận vệ sinh thú y)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan
chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Thú y
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
05
ngày làm việc
|
Quy trình số: 18
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển
lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham
gia hội chợ, triển lãm
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và chăn nuôi
|
Công chức tại Phòng Thú y
|
Ngay
sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn
nuôi
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy kiểm dịch
|
Công chức Phòng Thú y
|
3,5
ngày
|
Bước
4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Phòng Thú y
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
04
ngày làm việc
|
Quyết định 2202/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2202/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
697
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|