STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Trang
|
I.
|
LĨNH VỰC
HÀNH CHÍNH
|
|
1
|
Phê
duyệt chương trình công tác năm của Bộ
|
Hành chính
|
Bộ trưởng
|
Điều 12 Chương
IV Quy chế làm việc ban hành tại Quyết định số 308/QĐ-BNN-VP
ngày 17/01/2023
|
|
2
|
Lập lịch
công tác tuần của Bộ trưởng, Thứ trưởng
|
Hành chính
|
Lãnh đạo Bộ
|
Điều 13 Chương
IV Quy chế làm việc ban hành tại Quyết định số 308/QĐ-BNN-VP
ngày 17/01/2023
|
|
3
|
Xây dựng,
điều chỉnh chương trình công tác
|
Hành chính
|
Lãnh đạo Bộ
|
Điều 14 Chương
IV Quy chế làm việc ban hành tại Quyết định số 308/QĐ-BNN-VP
ngày 17/1/2023
|
|
4
|
Xây dựng
đề án
|
Hành chính
|
Lãnh đạo Bộ
|
Điều 17,
18
Chương V Quy chế làm việc ban hành tại Quyết định số 308/QĐ-BNN-VP
ngày 17/01/2023
|
|
5
|
Đi công
tác trong nước
|
Hành chính
|
Thủ trưởng đơn vị/Bộ trưởng/Lãnh đạo Bộ
|
Điều 26
Chương VIII Quy chế làm việc ban hành tại Quyết định số 308/QĐ-BNN-VP
ngày 17/1/2023
|
|
6
|
Tiếp
khách trong nước
|
Hành chính
|
Lãnh đạo Bộ/Thủ trưởng đơn vị
|
Điều 27
Chương VIII Quy chế làm việc ban hành tại Quyết định số 308/QĐ-BNN-VP
ngày 17/01/2023
|
|
7
|
Tổ chức
tang lễ
|
Hành chính
|
Lãnh đạo Bộ/Thủ trưởng đơn vị
|
Chương
II, chương III, chương IV Quy chế Tổ chức tang lễ ban hành kèm theo Quyết định
số
484/QĐ-BNN-VP ngày 12/3/2012
|
|
8
|
Đăng ký,
sử dụng phòng họp do Văn phòng Bộ quản lý
|
Hành chính
|
Văn phòng Bộ
|
Điều 10
Quy chế tổ chức các hội nghị, cuộc họp của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
kèm theo Quyết định số 5480/QĐ-BNN-VP ngày 31/12/2020
|
|
9
|
Quy
trình tổ chức họp
|
Hành chính
|
Bộ trưởng/Thứ trưởng/Thủ trưởng đơn vị
|
Chương III
Quy chế tổ chức các hội nghị, cuộc họp của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
kèm theo Quyết định số 5480/QĐ-BNN-VP ngày 31/12/2020
|
|
10
|
Thay
đổi, hoãn, huỷ bỏ cuộc họp
|
Hành chính
|
Bộ trưởng/Thứ trưởng/Thủ trưởng đơn vị
|
Điều 21
Quy chế tổ chức các hội nghị, cuộc họp của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
kèm theo Quyết định số 5480/QĐ-BNN-VP ngày 31/12/2020
|
|
II.
|
LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN
|
|
1
|
Đặt vé
máy bay
|
Tài chính, kế toán
|
Văn phòng Bộ
|
Phụ lục
II Quyết định số 5186/QĐ-BNN-VP ngày 31/12/2019
|
|
2
|
Tạm ứng,
thanh toán công tác phí
|
Tài chính, kế toán
|
Văn phòng Bộ
|
Điều 7,
Phụ lục III Quyết định số 5186/QĐ-BNN-VP ngày 31/12/2019
|
|
3
|
Trình tự
thực hiện đoàn ra
|
Tài chính, kế toán
|
Văn phòng Bộ
|
Điều 9,
Phụ lục IV Quyết định số 5186/QĐ-BNN-VP ngày 31/12/2019
|
|
4
|
Trình tự
thực hiện đoàn vào
|
Tài chính, kế toán
|
Văn phòng Bộ
|
Điều 10,
Phụ lục V Quyết định số 5186/QĐ-BNN-VP ngày 31/12/2019
|
|
5
|
Trình tự
thực hiện hội nghị, hội thảo
|
Tài chính, kế toán
|
Văn phòng Bộ
|
Điều 11,
Phụ lục
VI Quyết định số 5186/QĐ-BNN-VP ngày 31/12/2019
|
|
6
|
Làm thêm
giờ
|
Tài chính, kế toán
|
Văn phòng Bộ
|
Phụ lục
VII Quyết định số 5186/QĐ-BNN-VP ngày 31/12/2019
|
|
7
|
Mua sắm
và sửa chữa tài sản
|
Tài chính, kế toán
|
Văn phòng Bộ
|
Phụ lục
VIII Quyết định số 5186/QĐ-BNN-VP ngày 31/12/2019
|
|
III.
|
LĨNH VỰC
THÔNG TIN, TRUYỀN THÔNG
|
|
1
|
Quy
trình xử lý thông tin trước khi phát ngôn và cung cấp cho báo chí
|
Thông tin, truyền thông
|
Chánh Văn phòng/Thủ trưởng đơn vị
|
Điều 5,
9, 10 Quyết định số 2716/QĐ-BNN-VP ngày 17/7/2020
|
|
IV.
|
LĨNH VỰC
VĂN THƯ – LƯU TRỮ
|
|
1
|
Quy
trình xử lý văn bản đến
|
Văn thư - Lưu trữ
|
Văn phòng Bộ
|
Điều 28 đến
Điều
34 Quyết định số 4 832/QĐ-BNN-VP ngày 09/12/2021
|
|
2
|
Quy
trình xử lý văn bản đi
|
Văn thư - Lưu trữ
|
Văn phòng Bộ
|
Điều 14,
15, 16
Quyết định số 4832/QĐ-BNN-VP ngày 09/12/2021
|
|
3
|
Quy
trình lưu trữ hồ sơ, tài liệu
|
Văn thư - Lưu trữ
|
Văn phòng Bộ
|
Quyết định
số
484/QĐ-BNN-VP ngày 12/3/2012
|
|
V.
|
LĨNH VỰC
KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
1
|
Công bố
thủ tục hành chính
|
Kiểm soát TTHC
|
Văn phòng Bộ
|
Điều 7
Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày 05/9/2022
|
|
VI.
|
LĨNH VỰC
TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
|
1
|
Bổ nhiệm
chức danh lãnh đạo thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tổ chức cán bộ
|
Bộ trưởng/Thủ trưởng đơn vị
|
Điều 6,
7, 8 QĐ
1886/QĐ-BNN-TCCB
|
|
2
|
Bổ nhiệm
lại chức danh lãnh đạo thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tổ chức cán bộ
|
Bộ trưởng/Thủ trưởng đơn vị
|
Điều 13,
14, 15 QĐ 1886/QĐ-BNN-TCCB
|
|
3
|
Cho thôi
giữ chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Tổ chức cán bộ
|
Bộ trưởng/Thủ trưởng đơn vị
|
Điều 16,
17 QĐ
1886/QĐ-BNN-TCCB
|
|
4
|
Cho cán bộ
lãnh đạo từ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tổ chức cán bộ
|
Bộ trưởng/Thủ trưởng đơn vị
|
Điều 18,
19 QĐ
1886/QĐ-BNN-TCCB
|
|
5
|
Miễn nhiệm
cán bộ lãnh đạo thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tổ chức cán bộ
|
Ban cán sự Đảng bộ/Thủ trưởng đơn vị
|
Điều 20,
21 QĐ
1886/QĐ-BNN-TCCB
|
|
6
|
Cử công
chức, viên chức ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đi bồi dưỡng ở
trong nước và nước ngoài
|
Tổ chức cán bộ
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Mục 2 Chương
3;
Điều 36 Quyết định số 2340/QĐ-BNN-TCCB ngày
10/10/2013
|
|
7
|
Cử công
chức, viên chức ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đi đào tạo sau đại
học trong nước và nước ngoài
|
Tổ chức cán bộ
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Chương
4; Điều 36 Quyết định số 2340/QĐ-BNN-TCCB
ngày 10/10/2013
|
|
8
|
Phê
duyệt chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, giải pháp đào tạo bồi dưỡng nâng cao
trình độ đối với công chức, viên chức trong ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Tổ chức cán bộ
|
Bộ trưởng
|
Điểm a khoản
1
Điều 36 Quyết định số 2340/QĐ-BNN-TCCB
ngày 10/10/2013
|
|
9
|
Phê
duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm, giai đoạn
theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tổ chức cán bộ
|
Bộ trưởng
|
Điểm b khoản
1
Điều 36 Quyết định số 2340/QĐ-BNN-TCCB
ngày 10/10/2013
|
|
10
|
Quyết
định chế độ chính sách đối với công chức, viên chức và các vấn đề khác liên
quan đến công tác tổ chức học tập, đào tạo bồi dưỡng
|
Tổ chức cán bộ
|
Bộ trưởng
|
Điểm c khoản
1
Điều 36 Quyết định số 2340/QĐ-BNN-TCCB
ngày 10/10/2013
|
|
11
|
Phê
duyệt kế hoạch đào tạo bồi dưỡng của các đơn vị được phân bổ kinh phí từ
nguồn kinh phí đào tạo bồi dưỡng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tổ chức cán bộ
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Khoản 2 Điều
36
Quyết định số 2340/QĐ-BNN-TCCB
ngày 10/10/2013
|
|
12
|
Xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Tổ chức cán bộ
|
Người có thẩm quyền
|
Điều 5, Điều
14
Thông tư số 34/2016/TT- BNNPTNT
|
|
VII.
|
LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP
|
|
1
|
Phê
duyệt chủ trương đầu tư, đề cương và dự toán kinh phí thực hiện điều tra,
đánh giá rừng theo chu kỳ trên phạm vi cả nước
|
Lâm nghiệp
|
Bộ trưởng
|
Điều 23 Thông
tư
33/2018/TT- BNNPTNT
|
|
2
|
Phê
duyệt kế hoạch thu, chi và dự toán chi quản lý của Quỹ Bảo vệ và phát triển
rừng Việt Nam
|
Lâm nghiệp
|
Bộ trưởng
|
Điểm c khoản
1
Điều 68 Nghị định số 156/2018/NĐ- CP
|
|
VIII.
|
LĨNH VỰC
XÂY DỰNG VĂN BẢN
|
|
1
|
Quy
trình lập đề nghị xây dựng luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh của Uỷ
ban Thường vụ Quốc hội (dự án)
|
Xây dựng văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Khoản 1 Điều
11;
Mục 1 Phụ lục I, Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày 05/9/2022
|
|
2
|
Quy
trình lập đề nghị xây dựng nghị định theo quy định tại khoản 3 Điều 19 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Xây dựng văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Khoản 2 Điều
11;
Mục 2 Phụ lục I, Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày 05/9/2022
|
|
3
|
Quy
trình đề nghị xây dựng nghị định theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Xây dựng văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Khoản 3 Điều
11;
Mục 3 Phụ lục I, Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày 05/9/2022
|
|
4
|
Quy
trình đề xuất, xây dựng, ban hành Kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật hàng năm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ, Thông tư của Bộ trưởng
|
Xây dựng văn bản
|
Vụ Pháp chế
|
Điểm d khoản
2
Điều 12; Mục 4 Phụ lục I, Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày
05/9/2022
|
|
5
|
Quy
trình xây dựng ban hành luật, pháp lệnh, nghị quyết, nghị quyết liên tịch
|
Xây dựng văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Điều 12;
Phụ lục II, Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày
05/9/2022
|
|
6
|
Quy
trình xây dựng Nghị định của Chính phủ
|
Xây dựng văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Điều 12;
Phụ lục
III, IV, V Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày 05/9/2022
|
|
7
|
Quy
trình xây dựng quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Xây dựng văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Điều 12;
Phụ lục VI Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày
05/9/2022
|
|
8
|
Quy
trình xây dựng Thông tư
|
Xây dựng văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Điều 12;
Mục B,
Phụ lục VII Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày 05/9/2022
|
|
9
|
Quy
trình xây dựng Thông tư liên tịch do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
chủ trì xây dựng
|
Xây dựng văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Điều 12;
Mục C,
Phụ lục VII Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày 05/9/2022
|
|
10
|
Quy
trình xây dựng Thông tư liên tịch do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
phối hợp xây dựng
|
Xây dựng văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Điều 12;
Mục C,
Phụ lục VII Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày 05/9/2022
|
|
11
|
Quy
trình xây dựng Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
Xây dựng văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Điều 12;
Phụ lục
VIII Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày 05/9/2022
|
|
12
|
Quy
trình xây dựng luật, nghị quyết của Quốc hội theo trình tự, thủ tục rút gọn
|
Xây dựng văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Mục I Phụ
lục IX
Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày 05/9/2022
|
|
13
|
Quy
trình xây dựng Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc Hội theo trình
tự, thủ tục rút gọn
|
Xây dựng văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Mục II
Phụ lục IX Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày
05/9/2022
|
|
14
|
Quy
trình xây dựng lệnh, quyết định của Chủ tịch nước theo trình tự, thủ tục rút
gọn
|
Xây dựng văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Mục III
Phụ lục IX Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày
05/9/2022
|
|
15
|
Quy
trình xây dựng Nghị định theo trình tự, thủ tục rút gọn
|
Xây dựng văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Mục IV
Phụ lục IX Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày
05/9/2022
|
|
16
|
Quy
trình xây dựng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ theo trình tự, thủ tục rút
gọn
|
Xây dựng văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Mục V
Phụ lục IX Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày
05/9/2022
|
|
17
|
Quy
trình xây dựng Thông tư của Bộ trưởng theo trình tự, thủ tục rút gọn
|
Xây dựng văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Mục VI
Phụ lục IX Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày 05/9/2022
|
|
IX
|
LĨNH VỰC
KIỂM TRA VĂN BẢN
|
|
1
|
Quy
trình tự kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
Kiểm tra văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Mục 1 Phụ
lục X
Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày 05/9/2022
|
|
2
|
Quy
trình kiểm tra văn bản theo thẩm quyền
|
Kiểm tra văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Mục 2 Phụ
lục X
Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày 05/9/2022
|
|
3
|
Quy trình
kiểm tra, xử lý văn bản theo Kết luận kiểm tra của Cục kiểm tra văn bản QPPL
- Bộ Tư pháp hoặc Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ khác
|
Kiểm tra văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Mục 3 Phụ
lục X
Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày 05/9/2022
|
|
X
|
LĨNH VỰC
RÀ SOÁT, HỢP NHẤT VĂN BẢN
|
|
1
|
Quy
trình rà soát văn bản quy phạm pháp luật thường xuyên
|
Rà soát văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Mục I Phụ
lục XI
Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày 05/9/2022;
|
|
2
|
Quy
trình rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo chuyên đề, lĩnh vực, địa bàn
|
Rà soát văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Mục II
Phụ lục XI Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày
05/9/2022;
|
|
3
|
Quy
trình tổng rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
Rà soát văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Mục III
Phụ lục XI Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày
05/9/2022;
|
|
4
|
Quy
trình hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật
|
Hợp nhất văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Phụ lục
XIII Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày 05/9/2022;
|
|
5
|
Quy trình
rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật định kỳ
|
Rà soát văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Mục I
Phụ lục XII Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày
05/9/2022;
|
|
6
|
Quy
trình rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật 5 năm
|
Rà soát văn bản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Mục II
Phụ lục XII Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày
05/9/2022;
|
|
XI
|
LĨNH VỰC
THEO DÕI THI HÀNH PHÁP LUẬT
|
|
1
|
Quy
trình theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Phụ lục
XIV Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày 05/9/2022;
|
|
XII
|
LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
|
1
|
Bổ nhiệm
và cấp thẻ giám định viên tư pháp tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Giám định tư pháp
|
Vụ Pháp chế
|
Khoản 1,
2, 3 Điều 7 Thông tư số 20/2022/TT-
BNNPTNT
|
|
2
|
Cấp lại
thẻ giám định viên tư pháp tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Giám định tư pháp
|
Vụ Pháp chế
|
- Khoản 5
Điều 7
Thông tư số 20/2022/TT- BNNPTNT;
- Điều 8 Thông tư số 11/2020/TT-BTP
|
|
3
|
Miễn
nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Giám định tư pháp
|
Vụ Pháp chế
|
Khoản 1,
2, 3, 4
Điều 8 Thông tư số 20/2022/TT-
BNNPTNT
|
|
4
|
Công
nhận; hủy bỏ công nhận; điều chỉnh danh sách khi có sự thay đổi về thông tin
liên quan đến người giám định tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp
theo vụ việc trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Giám định tư pháp
|
Vụ Pháp chế
|
- Khoản
1, 3, 7, 8 Điều 9 Thông tư số 20/2022/TT- BNNPTNT; - Điều
18, 19 Luật Giám định tư pháp.
|
|