|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2188/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Đường bộ Sở Giao thông Yên Bái
Số hiệu:
|
2188/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
Ngày ban hành:
|
19/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2188/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 19 tháng 10
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY,
ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 125/TTr-GTVT ngày 17 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính bổ sung; thủ tục
hành chính được sửa đổi; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính
bãi bỏ trong các lĩnh vực: Đường bộ, Đường thủy, Đăng kiểm thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái (có danh mục
kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- TT.Tỉnh ủy;
- TT.HĐND;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh: Nguyễn Chiến Thắng;
- Phó Chánh VPUBND tỉnh (NC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chiến Thắng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THAY THẾ VÀ
BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY, ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe.
|
Trong thời gian không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện kinh
doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
2
|
Lựa chọn đơn
vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định.
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
Sở Giao thông vận tải phải kiểm tra hồ sơ và trong thời hạn 02 ngày làm việc
tiếp theo phải công bố công khai trên Trang Thông tin điện tử của Sở;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của doanh nghiệp, hợp tác xã đăng ký đầu tiên mà
có từ 02 doanh nghiệp, hợp tác xã trở lên (tính cho cả hai đầu tuyến) đăng ký khai thác trùng tuyến và giờ xe chạy thì trong thời hạn 02
ngày làm việc tiếp theo, Sở Giao thông vận tải hai đầu tuyến phải công bố công khai trên Trang Thông tin điện tử và thông báo
bằng văn bản.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý
hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô
và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày
31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quy trình lựa chọn
đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô.
|
3
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam.
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể
từ khi nhận được hồ sơ đúng quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày
31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều
của Hiệp định thư và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và
Chính phủ Hoàng gia Campuchia.
|
4
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai
thác.
|
Trong 7 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày
3/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính
phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa ngày 17/6/2014,
- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày
27/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014
của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa;
- Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy
nội địa.
|
2
|
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét
theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước
trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh
mục dự án đã công bố).
|
Chậm nhất 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày
09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo vét luồng
đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm.
|
3
|
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư
thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử
dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội
địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố).
|
Chậm nhất 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được báo cáo thẩm định của Sở Giao thông vận tải.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày
09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo vét luồng
đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm.
|
4
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận
chuyển khách du lịch.
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch, (Sở Du lịch) trên địa bàn
để lấy ý kiến;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn
bản lấy ý kiến, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời;
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc
kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở Giao thông vận tải cấp biển
hiệu cho phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Nghị định số
24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội
địa;
- Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày
20/11/2014 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh vận tải đường
thủy nội địa;
- Thông tư liên tịch số
02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 Hướng dẫn về cấp biển hiệu phương
tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch.
|
5
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực.
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông
vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch) trên địa bàn để lấy ý kiến;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở
Du lịch) có văn bản trả lời.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở
Du lịch) hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở Giao thông vận
tải cấp biển hiệu cho phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày
27/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh vận tải
đường thủy nội địa;
- Thông tư liên tịch số
02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 Hướng dẫn về cấp biển hiệu phương
tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch.
|
6
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị
mất hoặc hỏng không sử dụng được.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày
27/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày
20/11/2014 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh vận tải đường
thủy nội địa;
- Thông tư liên tịch số
02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 Hướng dẫn về cấp biển hiệu phương
tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch.
|
7
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản
phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa.
|
Chậm nhất 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn giám sát.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị
tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày
9/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa,
vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm.
|
8
|
Xác nhận việc trình báo đường thủy
nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung.
|
- Thời hạn giải quyết xác nhận việc
trình báo đường thủy nội địa không quá 02 giờ làm việc đối với Cảng vụ đường
thủy nội địa;
- Không quá 3
giờ làm việc, kể từ khi đã nhận đủ các giấy tờ hợp lệ
theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày
27/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thủ tục xác nhận việc trình báo
đường thủy nội địa.
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
1
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác.
|
Không quá 7 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày
3/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
2
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của
nút giao đấu nối vào quốc lộ đang khai thác.
|
Trong 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn gia hạn theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ;
- Nghị định số
100/2013/NĐ-CP ngày 3/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản
lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản
lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
3
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công
-ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe
kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe
kinh doanh vận tải bằng xe buýt.
|
- Đối với phương tiện mang biên
đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc;
- Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm
việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày
10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe
ô tô;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức,
quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định
về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe
ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
4
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải 6 hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt.
|
- Đối với phương tiện mang biển
đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc;
- Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm
việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày
10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe
ô tô;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức,
quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
5
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển.
|
Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ
tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;
- Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tám,
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ;
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức,
quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
6
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển.
|
- Đối với phương tiện mang biển
đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;
- Đối với phương tiện mang biển số đăng
ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ.
|
7
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác.
|
- Chậm nhất trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Sở Giao thông vận tải tổ
chức kiểm tra theo các tiêu chí phân loại bến xe khách và lập biên bản kiểm
tra;
- Chậm nhất trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra. Sở Giao thông vận tải quyết định công
bố đưa bến xe khách vào khai thác.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày
12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến
xe khách;
- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày
11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015.
|
8
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác.
|
- Đối với phương tiện mang biển đăng
ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ theo quy định;
- Đối với
phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc
địa phương nơi giải quyết thủ tục
hành chính: 08 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày
12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến
xe khách;
- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày
11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015.
|
9
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
- Chậm nhất trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Sở
Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra theo các tiêu chí phân loại bến xe khách
và lập biên bản kiểm tra;
- Chậm nhất trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra. Sở Giao thông vận tải quyết định công
bố đưa bến xe khách vào khai thác.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng
Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội
nghị tỉnh).
|
Lệ phí Cấp mới, cấp lại, cấp đổi
giấy đăng ký kèm theo biển số:
200.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
|
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày
05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt
động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng.
|
Trong thời hạn không quá 15 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Lệ phí Cấp giấy đăng ký kèm theo
biển số tạm thời: 70.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
|
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về
cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông
đường bộ;
- Thông tư số
59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều
của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng có tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ
phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất.
|
Sau 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định, nếu không có tranh chấp, Sở Giao thông
vận tải cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số cho chủ
sở hữu.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Lệ phí cấp đăng ký, biển số:
- Cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
- Cấp lại giấy đăng ký không kèm
biển số: 50.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày
05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia
giao thông đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
12
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng
|
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo
biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
- Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm
theo biển số: 50.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
|
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
13
|
Xoá sổ đăng ký
xe máy chuyên dùng.
|
Trong thời hạn không quá 02 ngày kể
từ ngày nhận tờ khai.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông
đường bộ.
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di
chuyển đến.
|
Trong thời hạn không quá 15 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Lệ phí cấp đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng: 200.000 đồng/lần
cấp/phương tiện.
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông
đường bộ;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày
05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
15
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh
Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Phí Cấp giấy phép kinh doanh: 100.000đ/giấy phép.
|
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày
10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
16
|
Công bố đưa bến
xe hàng vào khai thác.
|
Chậm nhất trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ
đề nghị công bố đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
17
|
Cấp mới giấy phép lái xe.
|
Chậm nhất không quá 10 ngày làm
việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội
nghị tỉnh).
|
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đ/lần.
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô
(hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần.
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô
(hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát
hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch
trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
18
|
Cấp lại giấy phép lái xe.
|
- Chậm nhất không quá 10 ngày làm
việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Lệ phí: 135.000 đ/lần.
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô
(hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần.
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô
(hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát
hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch
trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên
các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
19
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp.
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Lệ phí Cấp đổi giấy phép lái xe:
135.000 đ/lần.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
20
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp.
|
Không quá 05
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Lệ phí Cấp đổi giấy phép lái xe:
135.000 đ/lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí
đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
21
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp.
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị
tỉnh).
|
Lệ phí Cấp đổi giấy phép lái xe:
135.000 đ/lần.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng,
chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy
chuyên dùng.
|
22
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài.
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường
Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Lệ phí Cấp đổi giấy phép lái xe:
135.000 đ/lần.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
23
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch
nước ngoài lái xe vào Việt Nam.
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Lệ phí Cấp đổi
giấy phép lái xe: 135.000 đ/lần.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký,
cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe.
|
Trong thời hạn không quá 03 ngày
làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
1/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe.
|
25
|
Cấp Giấy phép xe tập lái.
|
Trong thời
hạn không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày
cấp giấy phép đào tạo lái xe.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
1/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe.
|
26
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái.
|
Trong thời hạn không quá 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện
Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm
Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
1/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe.
|
27
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô.
|
Trong thời hạn không quá 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
1/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe.
|
28
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác.
|
Trong thời hạn không quá 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không có
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô
tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
29
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích,
xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
|
- Trong thời hạn không quá 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp phải khảo sát đường bộ
để quy định điều kiện tham gia giao thông hoặc gia cường
đường bộ, trong vòng 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày
07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường
bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường
bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn
xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi
tham gia giao thông trên đường bộ.
|
30
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực
hiện đầu tư nạo vét theo
hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không
sử dụng ngân sách nhà nước trên các
tuyến đường thủy nội địa.
|
Chậm nhất là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên
Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số
69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo
vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận
thu sản phẩm.
|
31
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
|
- Đối với cảng thủy nội địa có tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài: trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ theo quy định;
- Đối với cảng thủy nội địa không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên
Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa.
|
32
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư,
máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ
bản thuộc Sở Giao thông vận tải.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên
Bái (tổ 44, dường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
- Phí sát hạch cấp chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng Hạng ba:
+ Lý thuyết tổng hợp: 50.000 /lần;
+ Lý thuyết chuyên môn: 50.000
đ/lần;
+ Thực hành: 90.000 đ/lần.
- Phí sát hạch cấp chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng Hạng
tư:
+ Lý thuyết tổng hợp: 70.000 /lần;
+ Thực hành: 80.000 đ/lần.
- Phí Sát hạch cấp chứng nhận khả
năng chuyên môn máy trưởng Hạng ba:
+ Lý thuyết tổng hợp: 40.000 /lần;
+ Lý thuyết chuyên môn: 40.000
đ/lần;
+ Thực hành: 60.000 đ/lần.
- Lệ phí: 50.000 đồng.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp,
cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức
danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày
20/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp,
cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức
danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
33
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba,
hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ
(đối với địa phương chưa có cơ sở
dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao
thông vận tải.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên
Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
- Lệ phí Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng 50.000 đồng/giấy.
- Lệ phí Cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/giấy
- Lệ phí Cấp mới, cấp lại chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng; chứng
chỉ chuyên môn bằng công nghệ mới
(bằng vật liệu PET): 135.000 đồng/giấy
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp,
cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức
danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày
20/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn,
chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện
thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy
đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
III
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
|
|
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo.
|
Sau 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thiết kế.
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Yên Bái, số 72 Phường Nguyễn Thái Học - Thành phố Yên
Bái - Tỉnh Yên Bái.
|
- Phí thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo: 300.000 đồng/chiếc.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo: 50.000 đồng/ 01 Giấy
chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận).
|
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quy định về giá dịch vụ kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe
máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ
giới.
|
3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
được thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy phép
liên vận Việt Nam Campuchia.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là
xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện
của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ,
các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo đúng quy định.
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
Thông tư số 39/2015/TT- BGTVT ngày
31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành một
số điều của Hiệp định thư và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường
bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng
gia Campuchia.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái loại 3 xe đủ điều kiện hoạt động.
|
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3.
|
Trong thời gian không quá 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên
Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ
đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động.
|
Cấp lại giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.
|
- Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát
hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời
gian không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị;
- Giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe được cấp lại khi bị hỏng,
mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời
hạn không quá 03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên
Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về
điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
4
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ đang khai thác.
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống
và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến
đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái
(tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái -
Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT
ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
5
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý.
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy
thác Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
Trong 7 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên
Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày
03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
6
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đầu nối vào quốc lộ là
đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
Thời hạn giải quyết trong 10 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày
03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
7
|
Cấp phép thi công
nút giao đấu nối vào quốc lộ.
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải
quản lý.
|
Trong 7 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày
03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản
lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
8
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác.
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình đường bộ trong phạm vi đất
dành cho đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
Trong 7 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên
Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày
03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
9
|
Đăng ký khai thác tuyến.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định.
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
Sở Giao thông vận tải phải kiểm tra hồ sơ và trong thời hạn 02 ngày làm việc tiếp theo phải công bố công khai trên Trang Thông tin điện tử của Sở;
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ của doanh nghiệp, hợp tác xã đăng ký đầu tiên mà có từ 02 doanh nghiệp,
hợp tác xã trở lên (tính cho cả
hai đầu tuyến) đăng
ký khai thác trùng tuyến và giờ xe chạy thì trong thời hạn 02 ngày làm việc
tiếp theo, Sở Giao thông vận tải hai đầu tuyến phải công
bố công khai trên Trang Thông tin điện tử và thông báo bằng văn bản cho doanh
nghiệp, hợp tác xã biết việc tổ chức lựa chọn doanh nghiệp, hợp tác xã khai
thác tuyến theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên
Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông tư số 60/2015/TT- BGTVT
ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều của
Thông tư số 63/2014/TT- BGTVT quy định về tổ chức quản lý hoạt động vận tải
bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
4. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Ghi
chú
|
1
|
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe
các hạng A1, A2, A3 và A4
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Lĩnh
vực Đường bộ
|
Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày
13/4/2016 về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Yên Bái.
|
2
|
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe
các hạng A1, A2, A3 và A4
|
Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Giao thông vận tải quy định về
đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Lĩnh
vực Đường bộ
|
3
|
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào
tạo lái xe ô tô
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Lĩnh
vực Đường bộ
|
4
|
|
Thỏa thuận thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản
lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Lĩnh
vực Đường bộ
|
5
|
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
|
Lĩnh
vực Đường bộ
|
6
|
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
|
Lĩnh
vực Đường bộ
|
7
|
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
|
Lĩnh
vực Đường bộ
|
Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục các thủ tục hành chính bổ sung; được sửa đổi; thay thế và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Đường bộ, Đường thủy, Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2188/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 công bố danh mục các thủ tục hành chính bổ sung; được sửa đổi; thay thế và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Đường bộ, Đường thủy, Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
925
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|