|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2185/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính khám chữa bệnh Sở Y tế tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
|
2185/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2185/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
KHÁM, CHỮA BỆNH VÀ Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về
việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày
29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 222/TTr-SYT ngày 12/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm các nội dung sau:
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục
03 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 14 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Y tế tỉnh Cà Mau trong lĩnh vực Khám
bệnh, chữa bệnh và Y học cổ
truyền đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 11/9/2015, Quyết
định số 1989/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 (kèm theo danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ và điện tử thực hiện
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh
trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau (kèm theo quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số
1355/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Y học cổ
truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau.
2. Thay thế, bãi bỏ 20 thủ tục hành chính cấp
tỉnh (STT: 85; từ 90 đến 104; 106, 107, 131, 132) tại phần Danh mục ban hành
kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố
chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết
qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả
kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau.
3. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan:
a) Thu hồi, không công khai 14
quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực
Khám, chữa bệnh và lĩnh vực Y học cổ truyền cấp tỉnh đã được Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 855/QĐ-UBND
ngày 21/5/2019.
b) Cập nhật, bổ sung hoàn chỉnh đầy đủ quy
trình nội bộ, liên thông và điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh
đối với 03 thủ tục hành chính mới ban hành và 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này; hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế;
Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần
Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH VÀ Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn bản
quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 08/12/2017
|
1.
|
CMU-290535
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và
thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vị quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
2.
|
CMU-290536
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3.
|
CMU-290538
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và
điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4.
|
CMU-290539
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám,
điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5.
|
CMU-290540
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
6.
|
CMU-290541
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
7.
|
CMU-290542
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
8.
|
CMU-290543
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ kính thuốc
|
9.
|
CMU-290544
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10.
|
CMU-290545
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ thẩm mỹ
|
11.
|
CMU-290546
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
12.
|
CMU-290548
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm
răng giả
|
II.
|
Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 11/9/2015
|
13.
|
T-CMU-226752-TT
|
Cấp mới Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và
thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vị quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
14.
|
T-CMU-226754-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
III.
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 08/12/2017
|
15.
|
CMU-290527
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên
môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và
thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vị quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
16.
|
CMU-290532
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y
tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,
hợp nhất, sáp nhập
|
17.
|
CMU-290533
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
18.
|
CMU-290534
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
19.
|
CMU-290537
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
20.
|
CMU-290549
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Tổng số Danh mục
có 20 thủ tục hành
chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 2185/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính đến Sở Y tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1,
tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây
viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại
Trang Một cửa điện tử của Sở Y tế, địa chỉ website http://soyte.dvctt.camau.gov.vn, nếu đủ
điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày, tỷ
lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Tổ chức lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Sở Y tế.
|
Lệ phí: 4.300.000 đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh,
chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ
Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được
sao y theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc
gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
48 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Tổ chức lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Sở Y tế.
|
Lệ phí: 2.500.000 đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh,
chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ
Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được
sao y theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài
thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
48 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Sở Y tế.
|
Lệ phí: 2.500.000 đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh,
chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ
Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được
sao y theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
4
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày
làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
- 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước
ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế.
|
Lệ phí: 360.000
đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh,
chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ
Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện
thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
48 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày làm
việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
|
Cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế.
|
Lệ phí: 10.500.000 đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh,
chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ
Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm
việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
|
Cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế.
|
Lệ phí:
5.700.000 đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh,
chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ
Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm
việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
|
Cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế.
|
Lệ phí:
4.300.000 đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh,
chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ
Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ
sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm
việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
|
Cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế.
|
Lệ phí:
5.700.000 đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh,
chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ
Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
9
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày làm
việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
|
Tổ chức lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế.
|
Không có
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh,
chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ
Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Tổng số Danh mục
có 09 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ Y TẾ CÓ THỰC HIỆN VÀ
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
1.
Có |
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP TỈNH
|
09
|
0
|
09
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Khám, chữa bệnh
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc
gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc
gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện
thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
7.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
8.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
9.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám, chữa bệnh và y học cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2185/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám, chữa bệnh và y học cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
1.095
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|