|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2183/QĐ-UBND 2020 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Tư pháp Bắc Kạn
Số hiệu:
|
2183/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Phạm Duy Hưng
|
Ngày ban hành:
|
27/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2183/QĐ-UBND
|
Bắc
Kạn, ngày 27 tháng 11
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 51 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định tư pháp, Thừa phát lại,
Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại, Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều
4 (t/h);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Duy Hưng
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2183/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Thừa phát lại
|
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát
lại
|
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
|
3
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa
phát lại
|
|
4
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
|
5
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng Thừa phát lại
|
|
8
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
|
9
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi
loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
10
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
11
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn
phòng Thừa phát lại
|
|
12
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
II
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm
trọng tài khi thay đổi địa diêm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi
thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm
đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh tổ chức
Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập;
đăng ký hoạt động Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác
|
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
III
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại
|
|
1
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại
vụ việc
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa
giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác.
|
|
3
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
4
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
6
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
8
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
9
|
Chấm dứt hoạt
động của chí nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt
động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt
Nam chấm dứt hoạt động tại nước ngoài
|
|
IV
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
V
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
|
1
|
Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp
|
|
3
|
Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp
|
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI
CẤP HUYỆN
|
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
|
16
|
Cấp bản sao trích
lục hộ tịch
|
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP XÃ
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
|
9
|
Đăng ký giám hộ
|
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch
|
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
17
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
PHẦN II:
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực Thừa
phát lại
1. Thủ tục:
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Văn bản thông báo về việc
đăng ký tập sự.
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Văn bản
thông báo về việc đăng ký tập sự.
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt Văn bản thông báo về việc
đăng ký tập sự.
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Văn
bản thông báo về việc đăng ký tập sự.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
07
ngày
|
2. Thủ tục:
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 /2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Văn bản thông báo về việc
thay đổi nơi tập sự (đồng thời xác nhận thời gian tập sự, số lần tạm ngừng tập
sự (nếu có) của người tập sự).
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Văn bản
thông báo về việc thay đổi nơi tập sự.
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt Văn bản thông báo về việc
thay đổi nơi tập sự.
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Văn
bản thông báo về việc thay đổi hơi tập sự.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
05
ngày
|
3. Thủ tục: Đăng
ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt việc
ghi tên người được đăng ký hành nghề vào Danh sách Thừa phát lại và dự thảo
Quyết định cấp Thẻ Thừa phát lại.
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
03
ngày
|
Bước
4
|
- Phê duyệt việc ghi tên người được
đăng ký hành nghề vào Danh sách Thừa phát lại.
- Ký duyệt Quyết định cấp Thẻ Thừa
phát lại.
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
- Thực hiện ghi tên người được đăng
ký hành nghề vào Danh sách Thừa phát lại.
- Phối hợp với văn thư ban hành Quyết
định cấp Thẻ Thừa phát lại.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
10
ngày
|
4. Thủ tục: Cấp
lại Thẻ Thừa phát lại
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Quyết định cấp lại Thẻ
Thừa phát lại
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại.
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Ký duyệt Quyết định cấp lại Thẻ
Thừa phát lại.
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Quyết
định cấp lại Thẻ Thừa phát lại.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
07
ngày
|
5. Thủ tục: Thành
lập Văn phòng Thừa phát lại
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyên phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Tờ trình UBND tỉnh quyết
định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại.
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
10
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Tờ
trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
07
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt Tờ trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Tờ
trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ gửi UBND tỉnh xem
xét, quyết định
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng Thừa phát lại.
|
UBND
tỉnh
|
20
ngày
|
Bước
7
|
- Nhận Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng Thừa phát lại.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
40
ngày
|
6. Thủ tục: Đăng
ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa
điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại.
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
08
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy
đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
1 /2
ngày
|
Bước
4
|
- Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại.
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Giấy
đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
10
ngày
|
7. Thủ tục: Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại, trong đó ghi rõ nội dung thay đổi.
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy
đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại.
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Giấy
đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
Đối với trường hợp thay đổi Trưởng
văn phòng, thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại
là 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
07
ngày
|
8. Thủ tục: Chuyển
đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Tờ trình UBND tỉnh quyết
định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
10
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Tờ
trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt Tờ trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Tờ
trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ gửi UBND tỉnh xem
xét, quyết định
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định cho
phép chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
|
UBND
tỉnh
|
15
ngày
|
Bước
7
|
- Nhận Quyết định cho phép chuyển đổi
loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
30
ngày
|
9. Thủ tục: Đăng
ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyên phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại.
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ
sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy
đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại.
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Giấy
đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
07
ngày
|
10. Thủ tục: Hợp
nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Tờ trình UBND tỉnh quyết
định cho phép hợp nhất, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại.
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
10
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Tờ
trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt Tờ trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Tờ
trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ gửi UBND tỉnh xem
xét, quyết định
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định cho
phép hợp nhất, Quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại.
|
UBND
tỉnh
|
15
ngày
|
Bước
7
|
- Nhận Quyết định cho phép hợp nhất,
Quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
30
ngày
|
11. Thủ tục:
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập
Văn phòng Thừa phát lại
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại.
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy
đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại.
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Giấy
đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
07
ngày
|
12. Thủ tục: Chuyển
nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Tờ trình UBND tỉnh quyết
định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại.
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
10
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Tờ
trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt Tờ hình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Tờ
trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ gửi UBND tỉnh xem
xét, quyết định
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định cho
phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại.
|
UBND
tỉnh
|
15
ngày
|
Bước
7
|
- Nhận Quyết định cho phép chuyển
nhượng Văn phòng Thừa phát lại.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
30
ngày
|
13. Thủ tục: Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng
Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại.
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy
đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại.
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Giấy
đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
07
ngày
|
II. Lĩnh vực Trọng
tài thương mại:
1. Thủ tục:
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành
lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động
cho Trung tâm trọng tài
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
10
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy
đăng ký hoạt động cho Trung tâm trọng tài
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
03
ngày
|
Bước
4
|
- Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động
cho Trung tâm trọng tài
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Giấy
đăng ký hoạt động cho Trung tâm trọng tài
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
15
ngày
|
2. Thủ tục:
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương khác
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động
cho Chi nhánh của Trung tâm trọng tài
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy
đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm trọng tài
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
03
ngày
|
Bước
4
|
- Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động
cho Chi nhánh của Trung tâm trọng tài
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Giấy
đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm trọng tài
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
10
ngày
|
3. Thủ tục:
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam, trong đó ghi rõ nội dung thay đổi.
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
10
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy
đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
03
ngày
|
Bước
4
|
- Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động
Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Giấy
đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
15
ngày
|
4. Thủ tục: Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay
đổi Trưởng chi nhánh địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm trọng tài, trong đó ghi rõ nội dung thay đổi.
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
07
ngày
|
5. Thủ tục:
Đăng ký hoạt động Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi
được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh tổ chức Trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyên địa điểm trụ sở sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động
cho Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
07
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy
đăng ký hoạt động cho Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
01
ngày
|
Bước
4
|
- Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động
cho Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Giấy
đăng ký hoạt động cho Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và
Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trục tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
10
ngày
|
6. Thủ tục: Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài,
Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
01
ngày
|
Bước
4
|
- Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
05
ngày
|
III. Lĩnh vực Hòa
giải thương mại
1. Thủ tục:
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo
Sở phê duyệt việc ghi tên người đề nghị đăng ký vào Danh sách Hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Phê duyệt việc ghi tên người đề
nghị đăng ký vào Danh sách Hòa giải viên thương mại vụ việc
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
- Thực hiện ghi tên người đề nghị
đăng ký vào Danh sách Hòa giải viên thương mại vụ việc. Công bố danh sách Hòa
giải viên thương mại vụ việc trên cổng thông tin điện tử của Sở
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
07
ngày
|
2. Thủ tục: Đăng
ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép
thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ
trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm Hòa giải thương mại
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
10
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm Hòa giải thương mại
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
03
ngày
|
Bước
4
|
- Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm Hòa giải thương mại
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm Hòa giải thương mại
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
15
ngày
|
3. Thủ tục:
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Quyết định thay đổi tên
gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định
thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Ký duyệt Quyết định thay đổi tên
gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Quyết
định thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
07
ngày
|
4. Thủ tục:
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyên phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
07
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo thảo Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
1
ngày
|
Bước
4
|
- Ký duyệt thảo Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành thảo
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
15
ngày
|
5. Thủ tục: Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm
hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi
nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy
đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại, chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
01
ngày
|
Bước
4
|
- Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi
nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam chức Trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Giấy
đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại, chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
05
ngày
|
6. Thủ tục: Chấm
dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải
thương mại tự chấm dứt hoạt động
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Quyết định thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại.
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định
thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại.
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
01
ngày
|
Bước
4
|
- Ký duyệt Quyết định thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Quyết
định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải
thương mại
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
05
ngày
|
7. Thủ tục:
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở
từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động
cho chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
07
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy
đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
01
ngày
|
Bước
4
|
- Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động
cho chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Giấy
đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
10
ngày
|
8. Thủ tục: Thay
đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Quyết định thay đổi tên
gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Quyết định thay đổi
tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Ký duyệt Quyết
định thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Quyết
định thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
07
ngày
|
9. Thủ tục: Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt
hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt
Nam chấm dứt hoạt động tại nước ngoài
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mem một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định.
- Soạn thảo Quyết định thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Quyết định thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Ký duyệt Quyết định thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Quyết
định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
07
ngày
|
IV. Lĩnh vực Hộ tịch
1. Thủ tục: Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày/Giờ làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
Bước
2
|
- Kiểm tra, xác minh hồ sơ theo quy
định
- Căn cứ vào Cơ sở dữ liệu hộ tịch,
ghi nội dung vào bản sao trích lục hộ tịch
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ
sơ.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ.
|
02
giờ
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Bản sao
trích lục hộ tịch
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
01
giờ
|
Bước
4
|
Ký duyệt Bản sao trích lục hộ tịch
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
giờ
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Bản
sao trích lục hộ tịch
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ.
|
01
giờ
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
giờ
|
Tổng thời gian giải quyết:
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
01
ngày
|
V. Lĩnh vực Giám định
tư pháp
1. Thủ tục: Bổ
nhiệm Giám định viên tư pháp
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
|
Bước
2
|
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định
- Soạn thảo Văn bản trả lời tổ chức,
đơn vị có yêu cầu.
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định
văn bản.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
- Thẩm định văn bản.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Văn bản
trả lời
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
|
Bước
4
|
Ký duyệt Văn bản trả lời
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Văn
bản trả lời.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, đơn
vị có yêu cầu.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
|
Bước
7
|
Trình Chủ tịch UBND tỉnh bổ nhiệm
giám định viên tư pháp
|
Tổ
chức, đơn vị có yêu cầu
|
|
Bước
8
|
Xem xét, quyết định bổ nhiệm giám định
viên tư pháp
|
UBND
tỉnh
|
20
|
Bước
9
|
- Nhận Quyết định bổ nhiệm giám định
viên tư pháp.
|
Tổ
chức, đơn vị có yêu cầu
|
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
Không
quy định
|
Thời
gian giải quyết tại UBND tỉnh:
|
20
ngày
|
2. Thủ tục:
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định
- Gửi văn bản phối hợp kiểm tra việc
đáp ứng các điều kiện theo Đề án thành lập với cho tổ chức, đơn vị có yêu cầu.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
20
ngày
|
Bước
3
|
Phối hợp kiểm tra việc đáp ứng các
điều kiện theo Đề án thành lập.
|
Tổ
chức, đơn vị có yêu cầu
|
5
ngày
|
Bước
4
|
- Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động
văn phòng giám định tư pháp
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
5
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy
đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp.
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
2
ngày
|
Bước
6
|
Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động văn
phòng giám định tư pháp.
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Giấy
đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và
Hệ thống phần mềm một cửa điện từ.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
30
ngày
|
3. Thủ tục: Miễn
nhiệm Giám định viên tư pháp
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyên phòng Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
|
Bước
2
|
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định
- Soạn thảo Văn bản trả lời tổ chức,
đơn vị có yêu cầu.
- Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định
văn bản.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
- Thẩm định văn bản.
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo Văn bản
trả lời
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
|
Bước
4
|
Ký duyệt Văn bản trả lời
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước
5
|
- Phối hợp với văn thư ban hành Văn
bản trả lời.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị có yêu cầu.
|
Công
chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
|
Bước
7
|
Trình Chủ tịch UBND tỉnh miễn nhiệm
giám định viên tư pháp
|
Tổ
chức, đơn vị có yêu cầu
|
|
Bước
8
|
Xem xét, quyết định miễn nhiệm giám
định viên tư pháp
|
UBND
tỉnh
|
10
|
Bước
9
|
- Nhận Quyết định bổ nhiệm giám định
viên tư pháp.
|
Tổ
chức, đơn vị có yêu cầu
|
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
Không
quy định
|
Thời
gian giải quyết tại UBND tỉnh:
|
10
ngày
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
1. Thủ tục: Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
Bước
2
|
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định
- Trường hợp cha, mẹ lựa chọn quốc
tịch Việt Nam cho con thì thực hiện cập nhật thông tin khai sinh theo hướng dẫn
để lấy số định danh cá nhân.
- Soạn thảo Giấy khai sinh của người
được đăng ký khai sinh.
- Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm
định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ.
|
02
giờ
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Giấy
khai sinh của người được đăng ký khai sinh.
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
02
giờ
|
Bước
4
|
Ký duyệt Giấy khai sinh của người
được đăng ký khai sinh.
|
Lãnh
đạo UBND
|
01
giờ
|
Bước
5
|
- Ban hành Giấy khai sinh, vào Sổ
đăng ký khai sinh.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ.
|
01
giờ
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Khi đăng ký, người có yêu cầu phải
có mặt để ký vào Sổ đăng ký khai sinh.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
Tổng thời gian giải quyết:
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
01 ngày
|
2. Thủ tục:
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo
quy định
- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ và xác
minh (nếu thấy cần thiết).
- Soạn thảo Giấy chứng nhận kết hôn
- Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm
định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ.
|
10
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Giấy
chứng nhận kết hôn.
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận kết hôn
(02 bản chính)
|
Lãnh
đạo UBND
|
01
ngày
|
Bước
5
|
- Thông báo việc tổ chức trao Giấy
chứng nhận kết hôn.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ.
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
- Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết
hôn (các bên phải có mặt để ký vào Giấy chứng nhận kết hôn và Sổ đăng ký kết
hôn).
- Hỏi ý kiến hai bên nam, nữ, nếu
các bên tự nguyện kết hôn thì ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn, cùng
hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ; hai bên nam, nữ cùng ký vào Giấy chứng nhận kết
hôn.
- Thông báo kết quả cho Bộ phận Một
cửa
|
-
Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
-
Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ.
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
15
ngày
|
3. Thủ tục:
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
Bước
2
|
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định
- Soạn thảo Trích lục khai tử cấp
cho người có yêu cầu.
- Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm
định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ.
|
02
giờ
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích
lục khai tử
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
02
giờ
|
Bước
4
|
Ký duyệt Trích lục khai tử
|
Lãnh
đạo UBND
|
01
giờ
|
Bước
5
|
- Ban hành Trích lục khai tử, vào Sổ
đăng ký khai tử.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ.
|
01
giờ
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Khi đăng ký, người đi đăng ký có
mặt để ký vào Sổ đăng ký khai tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết:
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
01
ngày
|
4. Thủ tục:
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định
- Xác minh, niêm yết việc nhận cha,
mẹ, con tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện trong thời gian 07 ngày liên tục,
đồng thời gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú của người
được nhận là cha, mẹ, con niêm yết trong thời gian 07 ngày liên tục tại trụ sở
Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Soạn thảo Trích lục đăng ký nhận
cha, mẹ, con.
- Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm
định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ.
|
10
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích
lục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt Trích lục đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
Lãnh
đạo UBND
|
01
ngày
|
Bước
5
|
- Ban hành Trích lục đăng ký nhận
cha, mẹ, con, vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Khi đăng ký, người có yêu cầu phải
có mặt để ký vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
15
ngày
|
5. Thủ tục: Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định
- Xác minh, niêm yết việc nhận cha,
mẹ, con tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện trong thời gian 07 ngày liên tục,
đồng thời gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú của người
được nhận là cha, mẹ, con niêm yết trong thời gian 07 ngày liên tục tại trụ sở
Ủy ban nhân dân cấp xã.
Trường hợp cha, mẹ lựa chọn quốc tịch
Việt Nam cho con thì công chức làm công tác hộ tịch cập nhật thông tin khai
sinh theo hướng dẫn để lấy Số định danh cá nhân
- Soạn thảo Trích lục đăng ký nhận
cha, mẹ, con và Giấy khai sinh
- Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm
định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
10
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích
lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và Giấy khai sinh
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt Trích lục đăng ký nhận
cha, mẹ, con và Giấy khai sinh
|
Lãnh
đạo UBND
|
01
ngày
|
Bước
5
|
- Ban hành Trích lục đăng ký nhận
cha, mẹ, con và Giấy khai sinh. Vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký
khai sinh.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Khi đăng ký, người có yêu cầu phải
có mặt để ký vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
15
ngày
|
6. Thủ tục:
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ
sơ theo quy định.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
* Đối với giám hộ cử:
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định
- Soạn thảo Trích lục đăng ký giám
hộ
- Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm
định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ.
|
03
ngày
|
* Đối với giám hộ đương
nhiên:
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định
- Soạn thảo Trích lục đăng ký giám
hộ
- Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm
định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích
lục đăng ký giám hộ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt Trích lục đăng ký giám hộ
|
Lãnh
đạo UBND
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
- Ban hành Trích lục đăng ký giám hộ,
vào Sổ đăng ký giám hộ.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Khi đăng ký, người có yêu cầu phải
có mặt để ký vào Sổ đăng ký giám hộ.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
|
* Đối với giám hộ cử:
|
05
ngày
|
* Đối với giám hộ đương nhiên:
|
03
ngày
|
7. Thủ tục:
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định
- Soạn thảo Trích lục đăng ký chấm
dứt giám hộ
- Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm
định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích
lục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
1/4
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt Trích lục đăng ký chấm dứt
giám hộ
|
Lãnh
đạo UBND
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
- Ban hành Trích lục đăng ký chấm dứt
giám hộ; vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Khi đăng ký, người có yêu cầu phải
có mặt để ký vào Sổ đăng ký giám hộ.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
02
ngày
|
8. Thủ tục:
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)
|
Bước
1
|
* Đối với thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc:
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
* Đối với bổ sung hộ tịch:
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
01
giờ
|
Bước
2
|
* Đối với thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc:
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định
- Soạn thảo Trích lục thay đổi/cải
chính xác định lại dân tộc.
- Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm
định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
* Đối với bổ sung hộ tịch:
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định
- Soạn thảo Trích lục bổ sung hộ tịch.
- Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm
định hồ sơ.
|
03
giờ
|
Bước
3
|
* Đối với thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc:
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích
lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
1/2
ngày
|
* Đối với bổ sung hộ tịch:
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích
lục bổ sung hộ tịch.
|
01
giờ
|
Bước
4
|
* Đối với thay đổi/cải
chính/xác định lại dân tộc:
Ký duyệt Trích lục thay đổi/cải
chính/xác định lại dân tộc
|
Lãnh
đạo UBND
|
1/4
ngày
|
* Đối với bổ sung hộ tịch:
Ký duyệt Trích lục bổ sung hộ tịch
|
01
giờ
|
Bước
5
|
* Đối với thay đổi/cải
chính/xác định lại dân tộc:
- Ban hành Trích lục thay đổi/cải
chính/bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc, vào Sổ đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
* Đối với bổ sung hộ tịch:
- Ban hành Trích lục thay đổi/cải
chính/bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc, vào Sổ đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
01
giờ
|
Bước
6
|
* Đối với thay đổi/cải
chính/xác định lại dân tộc:
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Khi đăng ký, người có yêu cầu phải
có mặt để ký vào Sổ đăng ký.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
* Đối với bổ sung hộ tịch:
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Khi đăng ký, người có yêu cầu phải
có mặt để ký vào Sổ đăng ký hộ tịch.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
01
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
|
* Đối với thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc:
Trường
hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
03
ngày
|
* Đối với bổ sung hộ tịch:
Trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
01
ngày
|
9. Thủ tục: Ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại Cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyên
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định
- Soạn thảo Trích lục ghi chú kết
hôn.
- Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm
định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
08
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích
lục ghi chú kết hôn
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt Trích lục ghi chú kết hôn
|
Lãnh
đạo UBND
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
- Ban hành Trích lục ghi chú kết
hôn vào Sổ đăng ký kết hôn.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND - cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
12
ngày
|
10. Thủ tục:
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Mọt cửa UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định
- Soạn thảo Trích lục ghi chú ly
hôn
- Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm
định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
08
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích
lục ghi chú ly hôn
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt Trích lục ghi chú ly hôn
|
Lãnh
đạo UBND
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
- Ban hành Trích lục ghi chú ly
hôn. Vào sổ Ghi chú ly hôn.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
12
ngày
|
11. Thủ tục:
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày/ Giờ làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
Bước
2
|
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định
- Soạn thảo Trích lục hộ tịch tương
ứng với yêu cầu của công dân (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
- Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm
định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
02
giờ
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích
lục hộ tịch
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
02
giờ
|
Bước
4
|
Ký duyệt Trích lục hộ tịch
|
Lãnh
đạo UBND
|
01
giờ
|
Bước
5
|
- Ban hành Trích lục hộ tịch. Vào sổ
Hộ tịch tương ứng với yêu cầu của công dân.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
01
giờ
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
Tổng thời gian giải quyết:
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quả 3 ngày làm việc.
|
01
ngày
|
12. Thủ tục:
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, kiểm tra, xác minh hồ sơ
theo quy định
- Trường hợp việc đăng ký khai sinh
trước đây được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Sở Tư pháp thì soạn
thảo văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp
nơi thực hiện việc đăng ký khai sinh trước đây kiểm tra, xác minh về việc lưu
giữ sổ hộ tịch.
- Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm
định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
10
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Ký duyệt văn bản đề nghị Ủy ban
nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi thực hiện việc đăng ký
khai sinh trước đây kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch.
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp
đã đăng ký khai sinh trước đây tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng
văn bản về việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch.
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp
|
12
ngày
|
Bước
5
|
- Nhận văn bản trả lời của Ủy ban
nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp (trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định)
- Soạn thảo Giấy khai sinh cho người
yêu cầu.
- Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm
định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Giấy
khai sinh
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Ký duyệt Giấy khai sinh
|
Lãnh
đạo UBND
|
1/4
ngày
|
Bước
8
|
- Ban hành Giấy khai sinh. Vào Sổ
đăng ký khai sinh.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
9
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Khi đăng ký, người có yêu cầu phải
có mặt để ký vào Sổ đăng ký khai sinh.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
(Không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả
lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
|
25
ngày
|
Trường hợp không có văn bản xác
minh:
|
05
ngày
|
13. Thủ tục: Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, kiểm tra, xác minh hồ sơ
theo quy định
- Soạn thảo văn bản đề nghị Ủy ban
nhân dân cấp xã nơi người có yêu cầu cư trú trước khi xuất cảnh kiểm tra, xác
minh về việc đăng ký khai sinh của người yêu cầu và việc lưu giữ sổ hộ tịch.
- Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm
định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
10
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Ký duyệt Ủy ban nhân dân nơi nhận
được yêu cầu xác minh tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về
việc người yêu cầu đã được đăng ký khai sinh hay chưa được đăng ký khai sinh;
việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch.
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Ủy ban nhân dân nơi nhận được yêu cầu
xác minh tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về việc người
yêu cầu đã được đăng ký khai sinh hay chưa được đăng ký khai sinh; việc còn
lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch.
|
Ủy
ban nhân dân/ Sở Tư pháp
|
12
ngày
|
Bước
5
|
- Nhận văn bản trả lời của Ủy ban
nhân dân (trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định)
- Soạn thảo Giấy khai sinh cho người
yêu cầu.
- Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm
định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Giấy
khai sinh
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Ký duyệt Giấy khai sinh
|
Lãnh
đạo UBND
|
1/4
ngày
|
Bước
8
|
- Ban hành Giấy khai sinh. Vào Sổ
đăng ký khai sinh.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ.
|
1/4
ngày
|
Bước
9
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Khi đăng ký, người có yêu cầu phải
có mặt để ký vào Sổ đăng ký khai sinh.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Mọt cửa UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
(Không tính thời gian gửi văn bản
yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống
bưu chính).
|
25
ngày
|
Trường hợp không có văn bản xác
minh:
|
05
ngày
|
14. Thủ tục: Đăng ký lại kết
hôn có yếu tố nước ngoài
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, kiểm tra, xác minh hồ
sơ theo quy định
- Trường hợp việc đăng ký kết hôn
trước đây thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Sở Tư pháp thì soạn thảo văn
bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi đăng ký kết hôn trước đây
kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch.
- Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm
tra, thẩm định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
10
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Ký duyệt văn bản đề nghị Ủy ban
nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi đăng ký kết hôn trước đây kiểm tra, xác minh về
việc lưu giữ sổ hộ tịch.
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp xã
tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về việc còn lưu giữ hoặc
không lưu giữ được sổ hộ tịch.
|
Ủy
ban nhân dân/ Sở Tư pháp
|
12
ngày
|
Bước
5
|
- Nhận văn bản trả lời của Sở Tư
pháp/Ủy ban nhân dân cấp xã (trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định)
- Soạn thảo Giấy chứng nhận kết hôn
- Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm
định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Giấy
chứng nhận kết hôn
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận kết hôn
|
Lãnh
đạo UBND
|
1/4
ngày
|
Bước
8
|
- Ban hành Giấy chứng nhận kết hôn.
Vào Sổ đăng ký kết hôn.
- Thông báo việc tổ chức trao Giấy
chứng nhận kết hôn
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
9
|
- Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết
hôn (các bên phải có mặt để ký vào Giấy và Sổ đăng ký).
- Thông báo kết quả cho Bộ phận Một
cửa
|
-
Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
-
Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ.
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và
Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
(Không tính thời gian gửi văn bản
yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống
bưu chính).
|
25
ngày
|
Trường hợp không có văn bản xác
minh:
|
05
ngày
|
15. Thủ tục:
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định
- Tiến hành xác minh (nếu thấy cần
thiết).
- Soạn thảo Trích lục khai tử
- Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm
định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích
lục khai tử
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
1/4
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt Trích lục khai tử
|
Lãnh
đạo UBND
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
- Ban hành Trích lục khai tử. Vào Sổ
đăng ký khai tử.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Khi đăng ký, người có yêu cầu phải
có mặt để ký vào Sổ đăng ký.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết:
Trường
hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
05
ngày
|
16. Thủ tục: Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày/Giờ làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
02
giờ
|
Bước
2
|
- Kiểm tra, xác minh hồ sơ theo quy
định
- Căn cứ vào Cơ sở dữ liệu hộ tịch,
ghi nội dung vào bản sao trích lục hộ tịch
- Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm
định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ.
|
02
giờ
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Bản
sao trích lục hộ tịch
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
Bước
4
|
Ký duyệt Bản sao trích lục hộ tịch
|
Lãnh
đạo UBND
|
01
giờ
|
Bước
5
|
- Ban hành Bản sao trích lục hộ tịch
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ.
|
01
giờ
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết:
Trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
01
ngày
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TẠI CẤP XÃ
I. Lĩnh vực Hộ tịch
1. Thủ tục: Đăng ký khai sinh
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch
xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
01
giờ
|
Bước
2
|
- Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong
hồ sơ yêu cầu.
- Cập nhật thông tin khai sinh theo
hướng dẫn để lấy Sổ định danh cá nhân.
- Soạn thảo Giấy khai sinh của người
được đăng ký khai sinh.
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Giấy
khai sinh của người được đăng ký khai sinh.
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
03
giờ
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Ký duyệt Giấy khai- sinh của người
được đăng ký khai sinh.
|
Lãnh
đạo UBND
|
02
giờ
|
Bước
4
|
- Ban hành Giấy khai sinh, vào Sổ
đăng ký khai sinh.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
01
giờ
|
Bước
5
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Kệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Khi đăng ký, người có yêu cầu phải
có mặt để ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
01
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
Trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
01
ngày
|
2. Thủ tục: Đăng
ký kết hôn
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch
xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
01
giờ
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong
hồ sơ yêu cầu.
- Soạn thảo Giấy chứng nhận kết
hôn.
- Ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết
hôn
- Hướng dẫn hai bên nam, nữ ký vào
Giấy chứng nhận kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn.
- Trình lãnh đạo UBND ký duyệt Giấy
chứng nhận kết hôn.
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
03
giờ
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Ký duyệt Giấy chứng nhận kết hôn
|
Lãnh
đạo UBND
|
01
giờ
|
Bước
4
|
- Thông báo tổ chức trao Giấy chứng
nhận kết hôn.
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
01
giờ
|
Bước
5
|
- Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết
hôn cho hai bên nam, nữ.
- Thông báo kết quả cho Bộ phận Một
cửa
|
-
Lãnh đạo UBND. - Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
01
giờ
|
Bước
6
|
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
01
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
01
ngày
|
Trường hợp cần xác minh điều kiện
kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc
|
3. Thủ tục: Đăng
ký nhận cha, mẹ, con
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa
điện tử.
- Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch
xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong
hồ sơ yêu cầu.
- Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ,
con.
- Soạn thảo Trích lục đăng ký nhận
cha, mẹ, con
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích
lục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
01
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Ký duyệt Trích lục đăng ký nhận
cha, mẹ, con.
|
Lãnh
đạo UBND
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Ban hành Trích lục đăng ký nhận
cha, mẹ, con
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Khi đăng ký, người có yêu cầu phải
có mặt để ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
Trường
hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
03
ngày
|
4. Thủ tục:
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch
xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong
hồ sơ yêu cầu.
- Ghi nội dung nhận cha, mẹ, con
vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai
sinh.
- Cập nhật thông tin khai sinh theo
hướng dẫn để lấy Số định danh cá nhân
- Trình lãnh đạo UBND ký duyệt Giấy
khai sinh và Trích lục nhận cha, mẹ, con cho người yêu cầu.
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
01
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Ký duyệt Giấy khai sinh và Trích
lục nhận cha, mẹ, con.
|
Lãnh
đạo UBND
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Ban hành Giấy khai sinh và Trích
lục nhận cha, mẹ, con
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Khi đăng ký, người có yêu cầu phải
có mặt để ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ
đăng ký khai sinh.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
Trường
hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
03
ngày
|
5. Thủ tục:
Đăng ký khai tử
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch
xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
01
giờ
|
Bước
2
|
- Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong
hồ sơ yêu cầu.
- Soạn thảo Trích lục khai tử.
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích
lục khai tử.
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
03
giờ
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Ký duyệt Trích lục khai tử.
|
Lãnh
đạo UBND
|
02
giờ
|
Bước
4
|
- Ban hành Trích lục khai tử, vào Sổ
đăng ký khai sinh tử.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
01
giờ
|
Bước
5
|
- Cập nhật kết
quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Khi đăng ký, người có yêu cầu phải
có mặt để ký tên vào Sổ đăng ký khai tử
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
01
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
Trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
01
ngày
|
6. Thủ tục:
Đăng ký khai sinh lưu động
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng
ký khai sinh, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu
động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm thuận
lợi cho người dân.
- Tại địa điểm đăng ký hộ tịch lưu
động, hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký
khai sinh; kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai sinh
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Bước
2
|
- Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong
hồ sơ yêu cầu.
- Soạn thảo Giấy khai sinh cấp cho
người có yêu cầu.
-Trinh lãnh đạo UBND ký duyệt Giấy
khai sinh
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Ký duyệt Giấy khai sinh.
|
Lãnh
đạo UBND
|
01
ngày
|
Bước
4
|
- Ban hành Giấy khai sinh
- Đem theo Giấy khai sinh và Sổ
đăng ký khai sinh để trả kết quả cho người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký
lưu động;
- Ghi nội dung đăng ký vào Sổ đăng
ký khai sinh.
- Cùng người yêu cầu ký sổ theo quy
định. Tại mục “Ghi chú” trong Sổ đăng ký khai sinh ghi rõ “Đăng ký lưu động”
- Trường hợp người yêu cầu không biết
chữ thì trực tiếp ghi Tờ khai, sau đó đọc cho người yêu cầu nghe lại nội dung
và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Tờ khai. Khi trả kết quả đăng ký hộ tịch,
phải đọc lại nội dung giấy tờ hộ tịch cho người yêu cầu nghe và hướng dẫn người
đó điểm chỉ vào Sổ hộ tịch.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Trả kết quả cho người yêu cầu
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày
|
7. Thủ tục:
Đăng ký kết hôn lưu động
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng
ký khai sinh, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu
động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu
động, bảo đảm thuận lợi cho người dân.
- Tại địa điểm đăng ký kết hôn lưu
động, công chức tư pháp - hộ tịch có trách nhiệm kiểm tra, xác minh về điều
kiện kết hôn của các bên; hướng dẫn người dân điền đầy đủ thông tin trong Tờ
khai đăng ký kết hôn.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Bước
2
|
- Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong
hồ sơ yêu cầu.
- Soạn thảo Giấy chứng nhận kết hôn
- Trình lãnh đạo UBND ký duyệt Giấy chứng nhận kết hôn
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Ký duyệt Giấy chứng nhận kết hôn
(02 bản chính)
|
Lãnh
đạo UBND
|
01
ngày
|
Bước
4
|
- Ban hành Giấy chứng nhận kết hôn
- Ghi nội dung đăng ký vào Sổ đăng
ký kết hôn; -Trao Giấy chứng nhận kết hôn cho các bên tại địa điểm đăng ký
lưu động.
- Cùng các bên kết hôn ký vào sổ
theo quy định. Tại mục “Ghi chú” trong Sổ đăng ký kết hôn ghi rõ “Đăng ký lưu
động”.
- Trường hợp người yêu cầu không biết
chữ thì trực tiếp ghi Tờ khai, sau đó đọc cho người yêu cầu nghe lại nội dung
và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Tờ khai. Khi trao Giấy chứng nhận kết hôn,
phải đọc lại nội dung Giấy chứng nhận kết hôn cho người yêu cầu nghe và hướng
dẫn người đó điểm chỉ vào Sổ đăng ký kết hôn.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND
cấp xã
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày
|
8. Thủ tục: Đăng
ký khai tử lưu động
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng
ký khai tử, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động
tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm thuận lợi
cho người dân.
- Tại địa điểm đăng ký khai tử lưu
động, hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký
khai tử, kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai tử.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Bước
2
|
- Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong
hồ sơ yêu cầu.
- Soạn thảo Trích lục khai tử cho
người có yêu cầu.
- Trình lãnh đạo UBND ký duyệt
Trích lục khai tử
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Ký duyệt Trích lục khai tử
|
Lãnh
đạo UBND
|
01
ngày
|
Bước
4
|
- Ban hành Trích lục khai tử.
- Đem theo Trích lục khai tử và Sổ
đăng ký khai tử để trả kết quả cho người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu
động;
- Ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai
tử, cùng người yêu cầu ký vào sổ. Tại mục “Ghi chú” trong Sổ đăng ký khai tử
ghi rõ “Đăng ký lưu động”.
- Trường hợp người yêu cầu không biết
chữ thì trực tiếp ghi Tờ khai, sau đó đọc cho người yêu cầu nghe lại nội dung
và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Tờ khai. Khi trả kết quả, đọc lại nội dung
Trích lục khai tử cho người yêu cầu nghe và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Sổ
đăng ký khai tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày
|
9. Thủ tục:
Đăng ký giám hộ
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch
xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong
hồ sơ yêu cầu.
- Ghi ghi vào Sổ đăng ký giám hộ.
- Soạn thảo Trích lục đăng ký giám
hộ
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích
lục đăng ký giám hộ
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
01
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Ký duyệt Trích lục đăng ký giám hộ
|
Lãnh
đạo UBND
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Ban hành Trích lục đăng ký giám hộ
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và
Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Khi đăng ký, người có yêu cầu phải
có mặt để ký tên vào Sổ đăng ký giám hộ.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
03
ngày
|
10. Thủ tục:
Đăng ký chấm dứt giám hộ
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch
xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong
hồ sơ yêu cầu.
- Ghi ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt
giám hộ
- Soạn thảo Trích lục đăng ký chấm
dứt giám hộ
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích
lục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Ký duyệt Trích lục đăng ký chấm dứt
giám hộ
|
Lãnh
đạo UBND
|
1/4
ngày
|
Bước
4
|
- Ban hành Trích lục đăng ký chấm dứt
giám hộ
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Khi đăng ký, người có yêu cầu phải
có mặt để ký tên vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
02
ngày
|
11. Thủ tục:
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
* Đối với thay đổi/cải chính hộ
tịch:
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch
xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
* Đối với bổ sung hộ tịch:
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch
xử lý hồ sơ.
|
01
giờ
|
Bước
2
|
* Đối với thay đổi/cải chính
hộ tịch:
- Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong
hồ sơ yêu cầu.
- Soạn thảo Trích lục thay đổi hộ tịch/Trích
lục cải chính hộ tịch.
- Ghi nội dung thay đổi, cải chính
vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch.
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích
lục hộ tịch tương ứng (Trích lục thay đổi hộ tịch/Trích lục cải chính hộ tịch)
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
01
ngày
|
* Đối với bổ sung hộ tịch:
- Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong
hồ sơ yêu cầu.
- Soạn thảo Trích lục bổ sung hộ tịch.
- Ghi nội dung bổ sung hộ tịch vào
Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch..
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích
lục bổ sung hộ tịch.
|
03
giờ
|
Bước
3
|
* Đối với thay đổi/cải chính
hộ tịch:
- Thẩm định hồ sơ.
- Ký duyệt Trích lục hộ tịch
|
Lãnh
đạo UBND
|
1/2
ngày
|
* Đối với bổ sung hộ tịch:
- Thẩm định hồ sơ.
- Ký duyệt Trích lục hộ tịch.
|
01
giờ
|
Bước
4
|
* Đối với thay đổi/cải chính
hộ tịch:
- Ban hành Trích lục hộ tịch tương ứng
(Trích lục thay đổi hộ tịch/Trích lục cải chính hộ tịch).
- Trường hợp thay đổi, cải chính
thông tin hộ tịch liên quan đến Giấy khai sinh, Giấy chứng nhận kết hôn thì
công chức tư pháp - hộ tịch ghi nội dung thay đổi, cải chính hộ tịch vào Giấy
khai sinh, Giấy chứng nhận kết hôn và đóng dấu vào nội dung thay đổi, cải
chính.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
1/2
ngày
|
* Đối với bổ sung hộ tịch:
- Ban hành Trích lục bổ sung hộ tịch.
- Trường hợp bổ sung thông tin hộ tịch
liên quan đến Giấy khai sinh, Giấy chứng nhận kết hôn thì công chức tư pháp -
hộ tịch ghi nội dung thay đổi, cải chính hộ tịch vào Giấy khai sinh, Giấy chứng
nhận kết hôn; bổ sung thông tin hộ tịch vào mục tương ứng và đóng dấu vào nội
dung bổ sung.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
01
giờ
|
Bước
5
|
* Đối với thay đổi/cải chính hộ tịch:
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Khi đăng ký, người có yêu cầu phải
có mặt để ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
* Đối với bổ sung hộ tịch:
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Khi đăng ký, người có yêu cầu phải
có mặt đê ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch.
|
01
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
|
* Đối với thay đổi/cải chính/xác
định lại dân tộc:
Trường hợp cần phải xác minh thì
thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
03
ngày
|
* Đối với bổ sung hộ tịch:
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
01
ngày
|
12. Thủ tục: Cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch
xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Kiểm tra, xác minh tình trạng hôn
nhân của người có yêu cầu.
- Trường hợp người yêu cầu xác nhận
tình trạng hôn nhân đã từng đăng ký thường trú tại nhiều nơi khác nhau thì
người đó có trách nhiệm chứng minh về tình trạng hôn nhân của mình.
Trường hợp người yêu cầu không chứng
minh được thi soạn thảo văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đó
đã từng đăng ký thường trú tiến hành kiểm tra, xác minh
về tình trạng hôn nhân của người đó.
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Trường hợp không phải gửi văn
bản xác minh:
|
- Soạn thảo Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
- Trình lãnh đạo UBND ký duyệt Giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
1/2 ngày
|
Trường hợp phải gửi văn bản
xác minh:
|
Trình lãnh đạo UBND ký duyệt văn bản
xác minh
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
1/2
ngày
|
Lãnh đạo UBND ký duyệt văn bản xác
minh
|
Lãnh
đạo UBND
|
1/2
ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp xã được yêu cầu,
tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về tình trạng hôn nhân
trong thời gian thường trú tại địa phương của người có yêu cầu.
|
UBND
xã được yêu cầu xác minh
|
19
ngày
|
- Nhận văn bản xác minh của UBND cấp
xã được yêu cầu xác minh (trường hợp đủ điều kiện theo quy định)
- Soạn thảo Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
- Trình lãnh đạo UBND ký duyệt giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Ký duyệt Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
Lãnh
đạo UBND
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
- Ban hành Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
(Không tính thời gian gửi văn bản
yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống
bưu chính).
|
|
Trường hợp không phải gửi văn bản
xác minh:
|
03
ngày
|
Trường hợp phải gửi văn bản xác
minh:
|
23
ngày
|
13. Thủ tục:
Đăng ký lại khai sinh
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch
xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Kiểm tra, xác minh hồ sơ theo quy
định
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Trường hợp không phải gửi văn bản
xác minh:
|
- Ghi nội dung khai sinh vào Sổ
đăng ký khai sinh.
- Soạn thảo Giấy khai sinh cho người
có yêu cầu.
- Trình lãnh đạo UBND ký duyệt Giấy
khai sinh
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
1/2
ngày
|
Trường hợp phải gửi văn bản xác
minh:
|
- Trường hợp việc đăng ký lại khai sinh
được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã không phải nơi đăng ký khai sinh
trước đây thì soạn thảo văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đăng ký
khai sinh trước đây kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch.
- Trình lãnh đạo UBND ký duyệt văn
bản đề nghị xác minh
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
1/2
ngày
|
Lãnh đạo UBND ký duyệt văn bản xác
minh
|
Lãnh
đạo UBND
|
1/2
ngày
|
Ủy ban nhân dân nơi đã đăng ký khai
sinh trước đây tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về việc còn
lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch.
|
UBND
xã được đề nghị xác minh
|
21
ngày
|
- Nhận văn bản xác minh của UBND cấp
xã được yêu cầu xác minh (kết quả xác minh về việc không còn lưu giữ được sổ
hộ tịch tại nơi đã đăng ký khai sinh)
- Ghi nội dung khai sinh vào Sổ
đăng ký khai sinh.
- Soạn thảo Giấy khai sinh cho người
có yêu cầu.
- Trình lãnh đạo UBND ký duyệt Giấy
khai sinh
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Ký duyệt Giấy khai sinh
|
Lãnh
đạo UBND
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
- Ban hành Giấy khai sinh
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Khi đăng ký, người có yêu cầu phải
có mặt để ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Không tính thời gian gửi văn bản
yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống
bưu chính).
|
|
Trường hợp không phải gửi văn bản
xác minh:
|
03
ngày
|
Trường hợp phải gửi văn bản xác
minh:
|
25
ngày
|
14. Thủ tục:
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch
xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Kiểm tra, xác minh hồ sơ theo quy
định
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Trường hợp không phải gửi văn bản
xác minh:
|
- Ghi nội dung khai sinh vào Sổ
đăng ký khai sinh
- Soạn thảo Giấy khai sinh cho người
có yêu cầu.
- Trình lãnh đạo UBND ký duyệt Giấy
khai sinh
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
1/2
ngày
|
Trường hợp phải gửi văn bản xác
minh:
|
- Trong trường hợp cần thiết, soạn
thảo văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú trước đây của người
yêu cầu đăng ký lại khai sinh để kiểm tra, xác minh về việc đăng ký khai sinh
và việc lưu giữ sổ hộ tịch.
- Trình lãnh đạo UBND ký duyệt văn
bản đề nghị xác minh
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
1/2
ngày
|
Lãnh đạo UBND ký duyệt văn bản xác
minh
|
Lãnh
đạo UBND
|
1/2
ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người
yêu cầu đăng ký khai, sinh cư trú trước đây tiến hành kiểm tra, xác minh và
trả lời bằng văn bản về việc người yêu cầu đã được đăng ký khai sinh hay chưa
được đăng ký khai sinh; việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch.
|
UBND
xã được đề nghị xác minh
|
20
ngày
|
- Nhận văn bản xác minh của UBND cấp
xã được yêu cầu xác minh (kết quả xác minh, nêu thấy hồ sơ đăng ký khai sinh là
đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật)
- Ghi nội dung khai sinh vào Sổ
đăng ký khai sinh
- Soạn thảo Giấy khai sinh cho người
có yêu cầu.
- Trình lãnh đạo UBND ký duyệt Giấy
khai sinh
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Ký duyệt Giấy khai sinh
|
Lãnh
đạo UBND
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
- Ban hành Giấy khai sinh
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Khi đăng ký, người có yêu cầu phải
có mặt để ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
(Không tính thời gian gửi văn bản
yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
|
|
Trường hợp không phải gửi văn bản
xác minh:
|
05
ngày
|
Trường hợp phải gửi văn bản xác
minh:
|
25
ngày
|
15. Thủ tục: Đăng
ký lại kết hôn
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch
xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Kiểm tra, xác minh hồ sơ theo quy
định
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
01
ngày
|
|
Trường hợp không phải gửi văn bản
xác minh:
|
|
- Soạn thảo Giấy chứng nhận kết
hôn.
- Ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết
hôn
- Hướng dẫn hai bên nam, nữ ký vào
Giấy chứng nhận kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn.
- Trình lãnh đạo UBND ký duyệt Giấy
chứng nhận kết hôn
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02
ngày
|
|
Trường hợp phải gửi văn bản xác
minh:
|
Bước
3
|
- Trường hợp việc đăng ký lại kết
hôn thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã không phải nơi đã đăng ký kết hôn
trước đây thì soạn thảo văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân nơi đăng ký kết hôn
trước đây kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch tại địa phương.
- Trình lãnh đạo UBND ký duyệt văn
bản đề nghị xác minh
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
1/2
ngày
|
|
Lãnh đạo UBND ký duyệt văn bản xác
minh
|
Lãnh
đạo UBND
|
1/2
ngày
|
|
Ủy ban nhân dân nơi đã đăng ký kết
hôn trước đây tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về việc
còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch.
|
UBND
xã được đề nghị xác minh
|
20
ngày
|
|
- Nhận văn bản xác minh của UBND cấp
xã được yêu cầu xác minh (kết quả xác minh về việc không còn lưu giữ được sổ
hộ tịch tại nơi đã đăng ký kết hôn)
- Soạn thảo Giấy chứng nhận kết
hôn.
- Ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết
hôn
- Hướng dẫn hai bên nam, nữ ký vào
Giấy chứng nhận kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn.
- Trình lãnh đạo UBND ký duyệt Giấy
chứng nhận kết hôn
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
01
ngày
|
Bước
4
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Ký duyệt Giấy chứng nhận kết hôn
|
Lãnh
đạo UBND
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
- Thông báo tổ chức trao Giấy chứng
nhận kết hôn.
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
- Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết
hôn cho hai bên nam, nữ.
- Thông báo kết quả cho Bộ phận Một
cửa
|
-
Lãnh đạo UBND - Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Kệ thống phần mềm một cửa điện tử.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
(Không tính thời gian gửi văn bản
yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời
kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
|
|
Trường hợp không phải gửi văn bản
xác minh:
|
05
ngày
|
Trường hợp phải gửi văn bản xác
minh:
|
25
ngày
|
16. Thủ tục:
Đăng ký lại khai tử
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch
xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong
hồ sơ yêu cầu.
- Soạn thảo Trích lục khai tử.
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích
lục khai tử.
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
03
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Ký duyệt Trích lục khai tử.
|
Lãnh
đạo UBND
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Ban hành Trích lục khai tử, vào Sổ
đăng ký khai sinh tử.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Khi đăng ký, người có yêu cầu phải
có mặt đê ký tên vào Sô đăng ký khai tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
Trường hợp cần xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
05
ngày
|
17. Thủ tục: Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
Thứ
tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày/Giờ làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyên công chức Tư pháp - Hộ tịch
xử lý hồ sơ.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
02
giờ
|
Bước
2
|
- Kiểm tra, xác minh hồ sơ theo quy
định
- Căn cứ vào Cơ sở dữ liệu hộ tịch,
ghi nội dung vào bản sao trích lục hộ tịch
- Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích
lục khai tử.
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02
giờ
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Ký duyệt Bản sao trích lục hộ tịch
|
Lãnh
đạo UBND
|
02
giờ
|
Bước
4
|
- Ban hành Bản sao trích lục hộ tịch
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
01
giờ
|
Bước
5
|
- Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi
và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
01
giờ
|
Tổng thời gian giải quyết:
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
01
ngày
|
Quyết định 2183/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2183/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
448
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|