|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2182/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu:
|
2182/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
25/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2182/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 25 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH,
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 1919/TTr-STNMT ngày 28
tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp
nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục
vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục
hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội
bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính tại Phần mềm một cửa điện tử đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và bãi bỏ quy trình số 47-TNN ban hành kèm theo Quyết định số 1185/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận
và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng
tải);
- Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Nam
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2182/QĐ-UBND ngày 25
tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
Quy trình số 01-TNN
1. Thủ
tục: Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận
hành
2. Tổng thời gian thực hiện thủ tục:
01 ngày làm việc = 08 giờ
3. Chi tiết quy trình:
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
- Chủ giấy phép nộp 02 bộ hồ sơ
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Sóc Trăng (gọi tắt là Trung tâm) địa chỉ số 19, Trần Hưng Đạo,
phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng.
- Các hình thức nộp: trực tiếp; dịch
vụ bưu chính công ích; dịch vụ công trực tuyến.
|
Chủ giấy phép khai thác, sử dụng
tài nguyên nước
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày công trình bắt đầu vận hành
|
Hồ sơ hoàn thiện theo quy định.
|
Bước
2
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hướng
dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung các nội dung còn thiếu.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
nhập thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở, xuất phiếu hẹn,
phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Trả lời các thắc mắc của tổ chức/cá
nhân (nếu có).
- Làm thủ tục chuyển hồ sơ cho Bưu
điện, chuyển về Phòng Tài nguyên nước, khoáng sản và Khí tượng thủy văn - Sở
Tài nguyên và Môi trường.
|
Công chức, viên chức của Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC).
- Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ.
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được
trao cho người nộp hồ sơ.
- Biên nhận hồ sơ với Bưu điện (nếu
có).
|
Bước
3
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ kèm
theo văn bản giải thích rõ lý do.
+ Trong thời hạn không quá 08 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền, nếu cần thiết thì
thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước.
- Đối với hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết: dự thảo các văn bản trình Lãnh đạo Sở đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết hoặc phải chỉnh sửa bổ sung: dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở
thông báo đến tổ chức/cá nhân lý do không/chưa đủ điều kiện cấp phép.
- Cập nhật quá trình giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở.
|
Công chức thuộc Phòng Tài nguyên nước,
khoáng sản và khí tượng thủy văn
|
12 ngày làm việc
|
- Biên bản họp Hội đồng thẩm định
(nếu có).
- Công văn đề nghị của Sở; dự thảo
kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Văn
bản thông báo chưa/không đủ điều kiện giải quyết.
- Quá trình giải quyết TTHC được cập
nhật trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. Kèm theo phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ TTHC.
|
Bước
4
|
- Xem xét phê duyệt các văn bản
trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Hoặc phê duyệt văn bản trả lời tổ
chức/cá nhân đối với trường hợp không/chưa đủ điều kiện phê duyệt.
- Cập nhật quá trình giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở.
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
- Công văn trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Hoặc văn bản trả lời tổ chức/cá
nhân đối với trường hợp không/chưa đủ điều kiện phê duyệt.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ đã được ký duyệt.
|
Bước
5
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định
hoặc văn bản trả lời.
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh hoặc văn bản trả lời.
|
Bước
6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC hoặc có văn bản trả lời trong trường hợp từ chối phê
duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
- Quyết định phê duyệt và các văn bản
có liên quan.
- Hoặc văn bản trả lời đối với trường
hợp từ chối phê duyệt.
|
Bước
7
|
- Tiếp nhận kết quả từ Ủy ban nhân
dân tỉnh.
- Hoặc tham mưu trình Lãnh đạo Sở
có văn bản thông báo đối với các trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh từ chối cấp
phép.
- Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về
Trung tâm.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
- Quyết định phê duyệt và các văn bản
có liên quan.
- Hoặc văn bản thông báo đối với
các trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh từ chối phê duyệt.
|
Bước
8
|
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của Sở về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm.
- Thông báo kết quả giải quyết TTHC
đến tổ chức/cá nhân.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
* Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước khi hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có
trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân
trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày
trả kết quả được thực hiện không quá 01 lần), cập nhật hồ sơ trên phần mền một
cửa điện tử.
|
Công chức, viên chức của Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả được thông báo đến tổ chức,
cá nhân. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được trao
cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc.
|
Quy trình số 02-TNN
Thủ tục: Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đồng thời với việc nộp hồ sơ đề nghị
cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Sóc Trăng (gọi tắt là Trung tâm).
- Các hình thức nộp: trực tiếp; dịch
vụ bưu chính công ích; dịch vụ công trực tuyến.
|
Tổ chức/cá nhân
|
Đồng thời với việc nộp hồ sơ đề nghị
cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Hồ sơ hoàn thiện theo quy định.
|
Bước
2
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hướng
dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung các nội dung còn thiếu.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ nhập
thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở, xuất phiếu hẹn, phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Trả lời các thắc mắc của tổ chức/cá
nhân (nếu có)
- Làm thủ tục chuyển hồ sơ cho Bưu
điện, chuyển về Phòng Tài nguyên nước, khoáng sản và Khí tượng thủy văn - Sở
Tài nguyên và Môi trường.
|
Công chức, viên chức của Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC).
- Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ.
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được
trao cho người nộp hồ sơ.
- Biên nhận hồ sơ với Bưu điện (nếu
có).
|
Bước
3
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: Việc
kiểm tra, thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước được
thực hiện đồng thời với việc kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn,
điều chỉnh, cấp lại giấy phép về tài nguyên nước.
- Đối với hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết: dự thảo các văn bản trình Lãnh đạo Sở đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết hoặc phải chỉnh sửa bổ sung: dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở
thông báo đến tổ chức/cá nhân lý do không/chưa đủ điều kiện cấp phép.
- Cập nhật quá trình giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở.
|
Công chức thuộc Phòng Tài nguyên nước,
khoáng sản và khí tượng thủy văn
|
- 16 ngày làm việc đối với hồ sơ đề
nghị cấp phép mới
- 13 ngày làm việc đối với hồ sơ
gia hạn, điều chỉnh giấy phép
- 04 ngày làm việc đối với hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép
|
- Biên bản họp Hội đồng thẩm định
(nếu có).
- Công văn đề nghị của Sở; dự thảo
kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Văn
bản thông báo chưa/không đủ điều kiện giải quyết.
- Quá trình giải quyết TTHC được cập
nhật trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. Kèm theo phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ TTHC.
|
Bước
4
|
- Xem xét phê duyệt các văn bản
trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Hoặc phê duyệt văn bản trả lời tổ
chức/cá nhân đối với trường hợp không/chưa đủ điều kiện phê duyệt.
- Cập nhật quá trình giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở.
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- 02 ngày làm việc đối với hồ sơ đề
nghị cấp phép mới
- 01 ngày làm việc đối với hồ sơ
gia hạn, điều chỉnh và cấp lại giấy phép
|
- Công văn trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Hoặc văn bản trả lời tổ chức/cá
nhân đối với trường hợp không/chưa đủ điều kiện phê duyệt.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ đã được ký duyệt.
|
Bước
5
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định
hoặc văn bản trả lời.
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- 04 ngày làm việc đối với hồ sơ đề
nghị cấp phép mới
- 3,5 ngày làm việc đối với hồ sơ
gia hạn, điều chỉnh giấy phép
- 2,5 ngày làm việc đối với hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép
|
Dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh tỉnh hoặc văn bản trả lời.
|
Bước
6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC hoặc có văn bản trả lời trong trường hợp từ chối
phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh
|
- 03 ngày làm việc đối với hồ sơ đề
nghị cấp phép mới
- 2,5 ngày làm việc đối với hồ sơ
gia hạn, điều chỉnh giấy phép
- 1,5 ngày làm việc đối với hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép
|
- Quyết định phê duyệt và các văn bản
có liên quan.
- Hoặc văn bản trả lời đối với trường
hợp từ chối phê duyệt.
|
Bước
7
|
- Tiếp nhận kết quả từ Ủy ban nhân
dân tỉnh.
- Hoặc tham mưu trình Lãnh đạo Sở
có văn bản thông báo đối với các trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh từ chối cấp
phép.
- Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về
Trung tâm.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- 02 ngày làm việc đối với hồ sơ đề
nghị cấp phép mới và hồ sơ gia hạn điều chỉnh
- 02 giờ làm việc đối với hồ sơ cấp
lại giấy phép
|
- Quyết định phê duyệt và các văn bản
có liên quan.
- Hoặc văn bản thông báo đối với
các trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh từ chối phê duyệt.
|
Bước
8
|
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của Sở về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm.
- Thông báo kết quả giải quyết TTHC
đến tổ chức/cá nhân.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
* Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước khi hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ
có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức,
viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản
xin lỗi tổ chức/cá nhân trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả
kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá 01 lần), cập nhật
hồ sơ trên phần mền một cửa điện tử.
|
Công chức, viên chức của Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm
|
- 0,5 ngày làm việc đối với hồ sơ đề
nghị cấp phép mới và hồ sơ gia hạn điều chỉnh
- 02 giờ làm việc đối với hồ sơ cấp
lại giấy phép
|
Kết quả được thông báo đến tổ chức,
cá nhân. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được trao cho tổ chức, cá
nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ đã được ký duyệt.
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính:
- 28 ngày làm việc đối với hồ sơ kê
khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước nộp kèm hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước mới.
- 23 ngày làm việc đối với hồ sơ kê
khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước nộp kèm hồ sơ đề nghị gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước.
- 10 ngày làm việc đối với hồ sơ kê
khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước nộp kèm hồ sơ đề nghị cấp
lại giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước mới.
|
Quy trình số 03-TNN
Thủ
tục: Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
- Đối với trường hợp quy định tại
điểm a khoản 1 Điều 12 của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp
tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (được sửa đổi, bổ
sung tại khoản 6 Điều 1 của Nghị định số 41/2021/NĐ-CP): chủ giấy phép nộp
bản kê khai tính tiền cấp quyền đồng thời với việc nộp hồ sơ đề nghị điều chỉnh
giấy phép về tài nguyên nước.
- Đối với các trường hợp quy định tại
điểm b và điểm c khoản 1 Điều 12 của Nghị định số
82/2017/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản
6 Điều 1 của Nghị định số 41/2017/NĐ-CP): chủ giấy
phép gửi văn bản đề nghị điều chỉnh kèm theo các tài liệu để chứng minh.
- Hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Sóc Trăng (gọi tắt là Trung tâm).
- Các hình thức nộp: trực tiếp; dịch
vụ bưu chính công ích; dịch vụ công trực tuyến.
|
Chủ giấy phép khai thác, sử dụng
tài nguyên nước
|
Khi tổ chức cá nhân có nhu cầu điều
chỉnh
|
Hồ sơ hoàn thiện theo quy định.
|
Bước
2
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hướng
dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung các nội dung còn thiếu.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
nhập thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở, xuất phiếu hẹn,
phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Trả lời các thắc mắc của tổ chức/cá
nhân (nếu có).
- Làm thủ tục chuyển hồ sơ cho Bưu
điện, chuyển về Phòng Tài nguyên nước, khoáng sản và Khí tượng thủy văn - Sở
Tài nguyên và Môi trường.
|
Công chức, viên chức của Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC).
- Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ.
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được
trao cho người nộp hồ sơ.
- Biên nhận hồ sơ với Bưu điện (nếu
có).
|
Bước
3
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
+ Đối với bản kê khai tính tiền cấp
quyền: việc tiếp nhận, thẩm định hồ sơ được thực hiện đồng thời với việc tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép về tài nguyên nước.
+ Đối với văn bản đề nghị điều chỉnh:
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tiếp nhận, thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp quy định tại điểm c
khoản 1 Điều 12 của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 của Nghị định số
41/2017/NĐ-CP): Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn
bản lấy ý kiến xác nhận của Phòng Tài nguyên và Môi trường nơi đặt công trình
về thời gian công trình phải ngừng khai thác (không tính ngày).
- Đối với hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết: dự thảo các văn bản trình Lãnh đạo Sở đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết hoặc phải chỉnh sửa bổ sung: dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở
thông báo đến tổ chức/cá nhân lý do không/chưa đủ điều kiện cấp phép.
- Cập nhật quá trình giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở.
|
Công chức thuộc Phòng Tài nguyên nước,
khoáng sản và khí tượng thủy văn
|
07 ngày làm việc
|
- Công văn đề nghị của Sở; dự thảo
kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Văn
bản thông báo chưa/không đủ điều kiện giải quyết.
- Quá trình giải quyết TTHC được cập
nhật trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. Kèm theo phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ TTHC.
|
Bước
4
|
- Xem xét phê duyệt các văn bản
trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Hoặc phê duyệt văn bản trả lời tổ
chức/cá nhân đối với trường hợp không/chưa đủ điều kiện phê duyệt.
- Cập nhật quá trình giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở.
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
- Công văn trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Hoặc văn bản trả lời tổ chức/cá
nhân đối với trường hợp không/chưa đủ điều kiện phê duyệt.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ đã được ký duyệt.
|
Bước
5
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định
hoặc văn bản trả lời.
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh hoặc văn bản trả lời.
|
Bước
6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC hoặc có văn bản trả lời trong trường hợp từ chối
phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
- Quyết định phê duyệt và các văn bản
có liên quan.
- Hoặc văn bản trả lời đối với trường
hợp từ chối phê duyệt.
|
Bước
7
|
- Tiếp nhận kết quả từ Ủy ban nhân
dân tỉnh.
- Hoặc tham mưu trình Lãnh đạo Sở
có văn bản thông báo đối với các trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh từ chối cấp
phép.
- Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về
Trung tâm.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
- Quyết định phê duyệt và các văn bản
có liên quan.
- Hoặc văn bản thông báo đối với
các trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh từ chối phê duyệt.
|
Bước
8
|
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của Sở về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm.
- Thông báo kết quả giải quyết TTHC
đến tổ chức/cá nhân.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
* Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước khi hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ
có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá
nhân trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn
ngày trả kết quả được thực hiện không quá 01 lần), cập nhật hồ sơ trên phần mền
một cửa điện tử.
|
Công chức, viên chức của Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả được
thông báo đến tổ chức, cá nhân. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được
trao cho tổ chức, cá nhân/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/ Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc.
|
Quyết định 2182/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2182/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
450
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|