|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2180/QĐ-UBND 2021 thí điểm tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại nhà Cà Mau
Số hiệu:
|
2180/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
13/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2180/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 13 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TẠI NHÀ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương năm 2015; được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công
ích;
Căn cứ Quyết định
số 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Triển
khai thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại nhà, cụ thể như
sau:
1. Danh mục
đơn vị và thủ tục hành chính triển khai thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ thủ
tục hành chính tại nhà được nêu tại Phụ lục 1.
2. Quy trình thực
hiện đối với thủ tục hành chính tiếp nhận tại nhà quy định tại khoản 1 Điều này
được nêu tại Phụ lục II.
3. Thời gian
thực hiện thí điểm: 01 (một) năm kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 2. Nguyên tắc, mục đích của việc thực hiện
thí điểm nêu tại Điều 1
1. Tuân thủ đúng các quy định tại Quyết định này và các văn bản khác có
liên quan.
2. Việc lựa chọn phương thức nộp hồ
sơ và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua
dịch vụ bưu chính) là quyền của tổ chức, cá nhân.
3. Bảo đảm thuận tiện, nhanh chóng và tuân thủ đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (trực tiếp là Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh) kiểm soát Quy trình thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành
chính tại nhà được nêu tại Điều 1 đối với các cơ quan, đơn vị có liên quan;
theo dõi, đôn đốc và định kỳ hàng tháng báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban
nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Đầm Dơi, Trần Văn Thời và thành phố Cà Mau; các
cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC ĐƠN VỊ VÀ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI NHÀ
(Kèm theo Quyết định số: 2180/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. CẤP
TỈNH
TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết (tính
kể từ khi Bộ phận Một cửa nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Ghi chú
|
I
|
SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
1
|
2.001610.000.00.00.H12
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân
|
2 ngày làm việc
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
2
|
2.002072.000.00.00.H12
|
Thông báo lập địa
điểm kinh doanh
|
2 ngày làm việc
|
3
|
2.002000.000.00.00.H12
|
Đăng ký thay đổi
chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh
nghiệp chết
|
2 ngày làm việc
|
4
|
2.001993.000.00.00.H12
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
2 ngày làm việc
|
5
|
2.002044.000.00.00.H12
|
Thông báo thay
đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
2 ngày làm việc
|
6
|
2.002045.000.00.00.H12
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh
|
2 ngày làm việc
|
7
|
2.002018.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
2 ngày làm việc
|
8
|
2.002015.000.00.00.H12
|
Cập nhật bổ sung
thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
2 ngày làm việc
|
9
|
2.002016.000.00.00.H12
|
Hiệu đính thông
tin đăng ký doanh nghiệp
|
2 ngày làm việc
|
II
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
1
|
2.001064.000.00.00.H12
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y đối với các loại hình hành nghề (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu
thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh,
chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
- 04 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp mới).
- 02 ngày làm việc (đối với trường hợp gia hạn).
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
|
2
|
1.005319.000.00.00.H12
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin
liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
02 ngày làm việc
|
3
|
1.007931.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
08 ngày làm việc
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
4
|
1.004363.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 14 ngày làm việc (đối với trường hợp thẩm định đạt)
- 74 ngày làm việc (trong đó có 60 ngày làm việc để tổ chức
bổ sung hoàn thiện hồ sơ khi đoàn thẩm định chưa đạt)
|
5
|
1.004346.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 14 ngày làm việc (đối với trường hợp thẩm định đạt)
- 74 làm việc ngày (trong đó có 60 ngày làm việc để tổ chức
bổ sung hoàn thiện hồ sơ khi đoàn thẩm định chưa đạt)
|
6
|
1.004509.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
02 ngày làm việc
|
7
|
1.004815.000.00.00.H12
|
Đăng ký mã số cơ sở
nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II
và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
- 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ (không
kiểm tra thực tế)
- 20 ngày làm việc (đối với trường hợp cần kiểm tra thực
tế).
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
8
|
1.003590.000.00.00.H12
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế tàu cá
|
- 15 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới,
lần đầu).
- 09 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải
hoán, sửa chữa phục hồi).
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
9
|
1.003681.000.00.00.H12
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
2,5 ngày làm việc
|
10
|
1.004918.000.00.00.H12
|
Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản
bố mẹ)
|
- 08 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp mới).
- 2,5 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại).
|
11
|
1.004692.000.00.00.H12
|
Cấp, cấp lại giấy xác
nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
4,5 ngày làm việc
|
12
|
1.004913.000.00.00.H12
|
Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
08 ngày làm việc
|
III
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
1
|
2.000033.000.00.00.H12
|
Thông báo
thực hiện khuyến mại
|
Giải quyết ngay sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (04
tại chỗ)
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
2
|
2.001474.000.00.00.H12
|
Thông báo sửa đổi, bổ
sung khuyến mại
|
Giải quyết ngay sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (04
tại chỗ)
|
3
|
2.000004.000.00.00.H12
|
Đăng ký thực hiện khuyến
mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn một tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
04 ngày làm việc
|
4
|
2.000002.000.00.00.H12
|
Đăng
ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Trong ngày làm việc (04 tại chỗ)
|
5
|
2.000645.000.00.00.H12
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Trong ngày làm việc (04 tại chỗ)
|
Lĩnh vực Xăng dầu
|
IV
|
SỞ TƯ PHÁP
|
1
|
2.000635.000.00.00.H12
|
Cấp bản sao Trích lục hộ
tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
2
|
2.000488.000.00.00.H12
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
08 ngày làm việc
đối với trường hợp cư trú trong tỉnh và 13 ngày làm việc đối với trường hợp
cư trú ngoài tỉnh.
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
V
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
1
|
1.004473.000.00.00.H12
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
4 ngày
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
2
|
2.002379.000.00.00.H12
|
Cấp chứng chỉ nhân viên
bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
07 ngày
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
3
|
2.002380.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
18 ngày
|
4
|
2.002381.000.00.00.H12
|
Gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
18 ngày
|
VI
|
SỞ Y TẾ
|
1
|
1.003800.000.00.00.H12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
1.004604.000.00.00.H12
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị
ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ
sơ.
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
3
|
1.004576.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
02 trường hợp
- 12 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối
với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.
- 06 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ
sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược.
|
VII
|
SỞ NỘI VỤ
|
1
|
1.003649.000.00.00.H12
|
Cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
01 ngày
|
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ
|
VIII
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
2.000477.000.00.00.H12
|
Dừng trợ cấp xã hội tại
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
2
|
1.002449.000.00.00.H12
|
Sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Lĩnh vực Người có công
|
IX
|
SỞ XÂY DỰNG
|
1
|
1.009982.000.00.00.H12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Không bao gồm thời
gian làm việc của Hội đồng tổ chức sát hạch)
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
2
|
1.008432.000.00.00.H12
|
Cung cấp thông tin về
quy hoạch cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc
|
X
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
1.005092.000.00.00.H12
|
Cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
|
01 ngày làm việc.
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
2
|
1.003734.000.00.00.H12
|
Đăng ký dự thi cấp chứng
chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
15 ngày làm việc, khi hết hạn nhận hồ sơ.
|
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh
|
XI
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
1
|
1.003868.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh
|
10 ngày
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
|
XII
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
|
1
|
1.004246.000.00.00.H12
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
Từ 8 đến 21 ngày làm việc (theo từng trường hợp)
|
Lĩnh vực Môi trường
|
2
|
1.004621.000.00.00.H12
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ
nguồn thải chất thải nguy hại
|
Từ 8 đến 21 ngày làm việc (theo từng trường hợp)
|
3
|
1.008603.000.00.00.H12
|
Kê khai, thẩm định tờ
khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
10 ngày
|
Lĩnh vực Thuế (phí bảo vệ môi trường)
|
XIII
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH
TẾ
|
1
|
2.001955.000.00.00.H12
|
Đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
04 ngày làm việc từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Lĩnh vực Lao động, tiền lương
|
B. CẤP
HUYỆN
TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết (tính
kể từ khi Bộ phận Một cửa nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Ghi chú
|
I
|
HUYỆN
TRẦN VĂN THỜI
|
|
1
|
2.000635.000.00.00.H12
|
Cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Lĩnh vực Cấp bản sao và trích lục (Tư pháp)
|
2
|
2.000181.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (Công thương)
|
3
|
2.000150.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
4
|
2.001914.000.00.00.H12
|
Chỉnh sửa nội dung văn
bằng, chứng chỉ
|
03 ngày làm việc
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
1.005092.000.00.00.H12
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
01 ngày làm việc
|
6
|
2.001283.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
15 ngày làm việc
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (Công Thương)
|
7
|
2.001270.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc
|
8
|
1.004138.000.00.00.H12
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
10 ngày làm việc
|
Lĩnh vực Môi trường
|
9
|
1.008455.000.00.00.H12
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc (Xây dựng)
|
10
|
1.001662.000.00.00.H12
|
Đăng ký khai thác nước
dưới đất
|
10 ngày làm việc
|
Lĩnh vực Tài nguyên Nước (TNMT)
|
11
|
1.001612.000.00.00.H12
|
Đăng ký thành lập hộ
kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh
(KH&ĐT)
|
12
|
2.000720.000.00.00.H12
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
13
|
2.000575.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
02 ngày làm việc
|
14
|
1.001266.000.00.00.H12
|
Chấm dứt hoạt động hộ
kinh doanh
|
Giải quyết ngay khi nhận đủ hồ sơ
|
II
|
HUYỆN ĐẦM DƠI
|
1
|
1.001612.000.00.00.H12
|
Đăng ký thành lập
hộ kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Lĩnh vực Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh
doanh
|
2
|
2.000720.000.00.00.H12
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
3
|
1.008455.000.00.00.H12
|
Cung cấp thông tin
về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc
|
4
|
2.000181.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
5
|
2.000635.000.00.00.H12
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
6
|
2.000815.000.00.00.H12
|
Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Trong ngày làm việc (trường hợp nhận sau 15 giờ thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo). Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu
chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy từ văn bản phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng
được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm
không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ
phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
7
|
1.004138.000.00.00.H12
|
Đăng ký xác nhận/đăng
ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Thời gian xử lý tối đa 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lĩnh vực Bảo vệ môi trường
|
III
|
THÀNH PHỐ CÀ MAU
|
1
|
1.008455.000.00.00.H12
|
Cung cấp thông tin quy
hoạch
|
08 ngày làm
việc
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến
trúc (Xây dựng)
|
2
|
2.000635.000.00.00.H12
|
Cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ; trường hợp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Lĩnh vực Cấp bản sao và
trích lục (Tư pháp)
|
3
|
1.001612.000.00.00.H12
|
Đăng ký thành lập hộ
kinh doanh
|
02 ngày làm
việc
|
Lĩnh vực Thành lập và
hoạt động của Hộ kinh doanh
|
4
|
2.000720.000.00.00.H12
|
Thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh
|
02 ngày làm
việc
|
5
|
2.000575.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
02 ngày làm
việc
|
6
|
1.001570.000.00.00.H12
|
Tạm ngừng hoạt động
kinh doanh
|
02 ngày làm
việc
|
7
|
1.001266.000.00.00.H12
|
Chấm dứt hoạt động kinh
doanh
|
02 ngày làm
việc
|
8
|
1.005092.000.00.00.H12
|
Cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
|
- Ngay trong ngày, trường
hợp nhận sau 15 giờ thì trả vào ngày làm việc tiếp theo.
- Đối với trường hợp
cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản
sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan
tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm
b khoản 2 Điều 31 của Quy chế ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thì thời hạn cấp bản sao
được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao.
|
Lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo
|
9
|
2.001375.000.00.00.H12
|
Cấp giấy giới thiệu đi
thăm viếng mộ liệt sỹ
|
02 ngày
|
Lĩnh vực Người có công
(Lao động, Thương binh và Xã hội)
|
10
|
2.000181.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
7,5 ngày (đã cắt
giảm 50% thời gian giải quyết TTHC)
|
Lĩnh vực Lưu
thông hàng hóa trong nước (Công thương)
|
Ghi chú:
- Thời gian giải quyết
được nêu tại Phụ lục này không bao gồm thời gian vận chuyển, giao, nhận hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tổng số có 78
TTHC, trong đó: cấp tỉnh 47 TTHC, cấp huyện 31 TTHC.
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH THỰC HIỆN ĐỐI
VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI NHÀ
(Kèm theo Quyết định số: 2180/QĐ-UBND ngày 13/10/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I. NHẬN HỒ SƠ
|
1
|
Tổ chức, cá nhân có yêu
cầu tiếp nhận TTHC tại nhà liên hệ trực tiếp đến Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh, điện thoại: 19009496.
|
Đại diện tổ chức, cá nhân
|
|
2
|
Nhân viên bưu chính đến
nhận hồ sơ theo địa chỉ do tổ chức, cá nhân cung cấp:
- Đại diện tổ chức, cá
nhân có hồ sơ cần chuyển phát cùng với nhân viên bưu chính kiểm đếm hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ còn
thiếu thì nhân viên bưu chính hướng dẫn bổ sung; trường hợp đầy đủ thì hai
bên cùng ký vào Phiếu gửi hồ sơ do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ cung cấp
(Phiếu gửi hồ sơ phải có đầy đủ các thông tin sau: họ, tên, địa chỉ người gửi;
tên, địa chỉ cơ quan có thẩm quyền giải quyết; tên thủ tục hành chính; danh mục
tài liệu, văn bản có trong hồ sơ và những nội dung khác liên quan nếu có).
|
- Đại diện tổ chức, cá nhân.
- Nhân viên bưu chính
|
Chậm nhất là sau 0,5 ngày làm việc kể từ khi nhận được
yêu cầu của tổ chức, cá nhân (trừ trường hợp điều kiện đi lại khó khăn)
|
3
|
Nhân viên bưu chính thực
hiện việc thu phí, lệ phí làm thủ tục hành chính (nếu có) và cấp biên lai
theo quy định 1.
|
- Nhân viên bưu chính.
- Đại diện tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
|
Ngay sau khi hoàn thành Phiếu gửi hồ sơ
|
4
|
Tổ chức, cá nhân thanh
toán chi phí tiếp nhận thủ tục hành chính tại nhà cho nhân viên bưu chính
|
Đại diện tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
Ngay sau khi hoàn thành Phiếu gửi hồ sơ
|
II. GIAO HỒ SƠ
|
1
|
Nhân viên bưu chính
giao hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết thông qua Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả hoặc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (gọi chung
là Bộ phận Một cửa)
|
Nhân viên bưu chính.
|
Tối đa 1 ngày làm việc trong phạm vi của huyện, thành phố;
1,5 ngày làm việc giữa các huyện, thành phố.
|
2
|
Công chức, viên chức Bộ phận
Một cửa kiểm đếm hồ sơ trên cơ sở đối chiếu với danh mục tài liệu ghi trên
Phiếu gửi hồ sơ và phù hợp với số lượng hồ sơ theo quy định tại thời điểm
giao nhận. Nếu hồ sơ hợp lệ:
- Hai bên cùng
ký vào Biên bản giao nhận hồ sơ. Thời điểm xác định tổ chức, cá nhân đã nộp hồ
sơ hợp lệ được tính từ khi ký Biên bản giao nhận hồ sơ.
- Nhân viên bưu
chính nộp lại phí, lệ phí giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).
|
- Nhân viên bưu chính.
- Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ.
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ do nhân viên bưu chính chuyển
đến
|
3
|
Nhân viên bưu
chính thông báo cho tổ chức, cá nhân (bằng tin nhắn, điện thoại hoặc hình thức
khác) về việc đã hoàn thành việc giao hồ sơ và thời gian hẹn trả kết quả.
|
Nhân viên bưu chính
|
Ngay sau khi ký Biên
bản giao nhận hồ sơ
|
III. XỬ LÝ HỒ SƠ VÀ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1
|
Công chức, viên chức Bộ
phận Một cửa chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo đúng quy
trình đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố và quy định hiện hành về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
|
Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa
|
Theo quy trình đã được công bố
|
2
|
Giải quyết thủ tục hành
chính tại cơ quan có thẩm quyền: được thực hiện theo đúng quy trình đã được
Chủ tịch UBND tỉnh công bố và quy định hiện hành về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông.
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Theo quy trình đã được công bố
|
3
|
Công chức, viên chức Bộ phận
Một cửa thông báo kết quả cho nhân viên bưu chính, tổ chức, cá nhân (bằng tin
nhắn, điện thoại hoặc hình thức khác).
|
Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa
|
Ngay sau khi nhận được kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
IV. TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1
|
- Nhận kết quả trực tiếp
tại Bộ phận Một cửa của cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tổ chức, cá nhân phải
mang theo Phiếu gửi hồ sơ để nhận kết quả).
- Trường hợp tổ chức,
cá nhân có yêu cầu nhận kết quả tại nhà thì nhân viên bưu chính nhận kết quả,
đóng gói, niêm phong hồ sơ để thực hiện việc chuyển phát theo quy định.
|
- Đại diện tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
- Nhân viên bưu chính.
|
Trường hợp trả kết quả tại nhà: tối đa 1 ngày làm việc
trong phạm vi của huyện, thành phố; 1,5 ngày làm việc giữa các huyện, thành
phố.
|
1 Tổ chức, cá nhân có thể nộp phí, lệ phí trực tiếp cho
nhân viên bưu chính hoặc thông qua các hình thức khác được quy định tại Điều 11
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19/10/2016 của Thủ trướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2021 triển khai thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại nhà do tỉnh Cà Mau ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2180/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 triển khai thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại nhà do tỉnh Cà Mau ban hành
596
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|