2
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
132/2006/QĐ-UB ngày 05/9/2006 của UBND TP ban hành quy trình tiếp dân, xử lý
đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại tố cáo trên địa bàn thành phố
|
Thanh
tra TP
|
Văn
phòng Tiếp công dân TP
|
Quý
III/2008
|
5.000.000
|
Thanh
tra TP
|
3
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
63/2007/QĐ-UBND ngày 24/4/2007 của UBND TP ban hành các biểu mẫu nghiệp vụ
tiếp công dân, xử lý đơn giải quyết tranh chấp, khiếu nại tố cáo trên địa
bàn thành phố
|
Thanh
tra TP
|
Văn
phòng Tiếp công dân TP
|
Quý
IV/2008
|
5.000.000
|
Thanh
tra TP
|
4
|
Quyết định
|
Quy định về lắp đặt mới, cải
tạo và quản lý hệ thống đèn chiếu sáng dân lập trên địa bàn thành phố (Thay
thế Quyết định số 11/2003/ QĐ-UB ngày 23/01/2003 của UBND TP)
|
Sở
Giao thông - Công chính
|
Sở
Tư pháp; Sở Tài chính; Sở Công nghiệp; Công ty Điện lực TP.HCM
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Giao thông - Công chính
|
5
|
Quyết định
|
Quy định tạm thời về công tác
kiểm định cầu đường bộ khu vực TPHCM (thay thế Quyết định số 24/2003/QĐ-UB
ngày 03/3/2003 của UBND TP)
|
Sở
Giao thông - Công chính
|
Sở
Tư pháp; Sở Tài chính; Sở Xây dựng; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Giao thông - Công chính
|
6
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
114/2004/QĐ-UB ngày 23/4/2004 về quản lý, giúp đỡ người sau cai nghiện hoà
nhập cộng đồng
|
Sở
Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Lực
lượng TNXP, Sở Tư pháp, UBND quận, huyện
|
Quý
III/2008
|
5.000.000
|
UBND
quận 3
|
7
|
Quyết định
|
Quy định về vận chuyển khách
du lịch tham quan bằng xe buýt trên địa bàn thành phố
|
Sở
Giao thông - Công chính
|
Sở
Tư pháp; Sở Du lịch; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý
III/2008
|
5.000.000
|
Sở
Giao thông - Công chính
|
8
|
Quyết định
|
Quy định về hoạt động đối với
phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức
chở dưới 05 người hoặc bè hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Sở
Giao thông - Công chính
|
Công
an TP; Sở Tư pháp
|
Quý
III/2008
|
5.000.000
|
Sở
Giao thông - Công chính; Công an TP
|
9
|
Quyết định
|
Ban hành mức thu phí qua đò đối
với hoạt động tại các bến khách ngang sông trên địa bàn thành phố
|
Sở
Giao thông - Công chính
|
Sở
Tài chính; Sở Tư pháp
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Giao thông - Công chính
|
10
|
Chỉ thị
|
Chỉ thị thực hiện Nghị định số
88/2007/NĐ-CP ngày 28/5/2007 của Chính phủ về thoát nước đô thị và khu công
nghiệp trên địa bàn thành phố
|
Sở
Giao thông - Công chính
|
Sở
NN và PTNT; Sở Xây dựng; Sở KH - ĐT
|
Quý
IV/2008
|
2.000.000
|
Sở
Giao thông - Công chính
|
11
|
Chỉ thị
|
Chỉ thị thực hiện Nghị định số
117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ
nước sạch trên địa bàn thành phố
|
Sở
Giao thông - Công chính
|
Sở
NN và PTNT; Sở KH - ĐT; TCT Cấp nước Sài Gòn
|
Quý
IV/2008
|
2.000.000
|
Sở
Giao thông - Công chính
|
12
|
Quyết định
|
Ban hành khung theo dõi và
đánh giá dựa trên kết quả tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội 5 năm 2006 - 2010 của Thành phố
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ngành; UBND các quận huyện; cơ quan, đơn vị trực thuộc TP
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
Quyết định
|
Ban hành kế hoạch chỉ đạo điều
hành phát triển kinh tế - xã hội của thành phố năm 2008
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ngành; UBND các quận, huyện; cơ quan, đơn vị trực thuộc TP
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
14
|
Quyết định
|
Về nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ chi tiêu đầu tư bằng nguồn ngân sách nhà nước đến 2010
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ngành; UBND các quận, huyện
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
Chỉ thị
|
Về xây dựng kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2008
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ngành; UBND các quận huyện; các TCT trực thuộc TP
|
Quý
III/2008
|
2.000.000
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
16
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
144/2003/QĐ-UB ngày 11/8/2003 về quy hoạch phát triển hệ thống chợ, siêu thị,
trung tâm thương mại trên địa bàn thành phố đến năm 2010
|
Sở
Thương mại
|
UBND
các quận, huyện; Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Thương mại
|
17
|
Chỉ thị
|
Tăng cường công tác cứu hộ, cứu
nạn trong đám cháy và một số trường hợp khác trên địa bàn thành phố
|
Sở
Cảnh sát PC&CC
|
Sở
Tư pháp; Văn phòng HĐND và UBND TP
|
Quý
II/2008
|
2.000.000
|
Sở
Cảnh sát PC&CCTP
|
18
|
Quyết định
|
Về sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 54/2007/QĐ-UBND ngày 30/3/2007 của UBND TP “Quy định về trình tự, thủ tục
cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại TP HCM”
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường; Sở Tư pháp
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Xây dựng, UBND quận Gò Vấp
|
19
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa
Thanh tra Xây dựng Sở Xây dựng với Thanh tra Xây dựng quận, huyện, phường,
xã, thị trấn
|
Sở
Xây dựng
|
UBND
các quận, huyện
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Xây dựng
|
20
|
Chỉ thị
|
Chấn chỉnh, xử lý tình hình
sang nhượng, mua bán phiếu tái định cư; hồ sơ đền bù, chuyển nhượng trái
phép quỹ nhà, đất tái định cư trên địa bàn thành phố
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường; UBND quận, huyện
|
Quý
II/2008
|
2.000.000
|
Sở
Xây dựng
|
21
|
Chỉ chị
|
Quản lý nhà nước về vật liệu
xây dựng trên địa bàn thành phố
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
Tài chính
|
Quý
II/2008
|
2.000.000
|
Sở
Xây dựng
|
22
|
Chỉ chị
|
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình trên địa bàn thành phố
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
KH - ĐT; Sở Tài chính; Sở Tư pháp; UBND quận, huyện
|
Quý
II/2008
|
2.000.000
|
Sở
Xây dựng
|
23
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về định mức
chi phí lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu
trên địa bàn thành phố
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
KH - ĐT; Sở Tài chính; Sở Tư pháp; UBND quận, huyện
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Xây dựng
|
24
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về quản lý
hoạt động của nhà thầu nước ngoài và chi phí thuê tư vấn nước ngoài trong
lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
KH - ĐT; Sở Tài chính; Cục Thuế TP; các BQL dự án trực thuộc UBND TP; các Tổng
Công ty; UBND quận, huyện
|
Quý
IV/2008
|
5.000.000
|
Sở
Xây dựng
|
25
|
Chỉ thị
|
Sửa đổi, bổ sung Chỉ thị số 24/2004/CT-UB
ngày 31/8/2004 của UBND TP về đầu tư và xây dựng 30.000 căn hộ chung cư dành
cho việc tái định cư trên địa bàn thành phố
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
KH-ĐT; Sở Tài chính; Sở Tư pháp; Cục thuế TP; UBND quận, huyện
|
Quý
II/2008
|
2.000.000
|
Sở
Xây dựng
|
26
|
Quyết định
|
Ban hành quy hoạch, quy định
về xây dựng các công trình ngầm
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TN và MT; Sở QH - KT
|
Quý
IV/2008
|
5.000.000
|
UBND
quận 3
|
27
|
Quyết định
|
Quy định về công tác kiểm tra
sau khi cấp giấy phép xây dựng và các biện pháp ngăn chặn, đình chỉ hành vi
vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
UBND
quận, huyện
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
UBND
quận 5
|
28
|
Nghị quyết của HĐND
|
Về dự toán và phân bổ ngân sách
thành phố năm 2008
|
Sở
Tài chính
|
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Tài chính
|
29
|
Quyết định
|
Về giao dự toán ngân sách năm
2008 chỉ tiêu thu chi
|
Sở
Tài chính
|
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Tài chính
|
30
|
Quyết định
|
Về quản lý và sử dụng kinh
phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn thành phố
|
Sở
Tài chính
|
UBND
quận, huyện
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Tài chính
|
31
|
Quyết định
|
Về bồi thường đất do Nhà nước
trực tiếp quản lý, thu tiền sử dụng đất và khấu trừ tiền bồi thường đất, hỗ
trợ đất vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp trên địa bàn thành phố
|
Sở
Tài chính
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường; Cục Thuế TP
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Tài chính
|
32
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về trình tự,
thủ tục và nội dung lập dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
|
Sở
Tài chính
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Tài chính
|
33
|
Quyết định
|
Ban hành quy chế định mức xe chuyên
dùng của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
|
Sở
Tài chính
|
Các
sở, ngành
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Tài chính
|
34
|
Quyết định
|
Phương án hạ tải đối với
phương tiện vận tải, khai thác khoáng sản trên đường thủy nội địa, chở hàng quá
trọng tải cho phép; xử lý triệt để phương tiện không đăng ký, đăng kiểm,
không đảm bảo điều kiện kinh doanh, điều kiện hành nghề
|
Sở
Giao thông - Công chính
|
Công
an TP
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Công
an TP
|
35
|
Quyết định
|
Quy định về thành lập và một
số chế độ, chính sách, trang bị, phương tiện làm việc của lực lượng bảo vệ
dân phố
|
Công
an thành phố
|
Sở
Nội vụ; Sở LĐ-TB và XH; Sở Tài chính; UBND các quận, huyện
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Công
an TP
|
36
|
Quyết định
|
Quy định về phòng, chống bệnh
dại ở động vật và quản lý chó mèo nuôi trên địa bàn thành phố
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
sở, ngành; UBND các quận, huyện
|
Quý
III/2007
|
5.000.000
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37
|
Quyết định
|
Quy định về khai thác, bảo vệ
công trình thủy lợi (thay thế Quyết định số 3522/QĐ-UB-KT ngày 30/7/1996 của
UBND TP)
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
sở, ngành; UBND các quận, huyện
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
38
|
Quyết định
|
Quy định kiểm tra, chứng nhận
chất lượng thực phẩm rau, củ, quả và sản xuất rau an toàn trên địa bàn thành
phố
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
sở, ngành; UBND các quận, huyện
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
39
|
Chỉ thị
|
Phòng chống lụt bão, giảm nhẹ
thiên tai, tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn thành phố
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
sở, ngành; UBND các quận, huyện
|
Quý
II/2008
|
2.000.000
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
40
|
Chỉ thị
|
Phòng chống cháy rừng mùa khô
năm 2008
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các
sở, ngành; UBND các quận, huyện
|
Quý
II/2008
|
2.000.000
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
41
|
Quyết định
|
Về ban hành Chương trình phát
triển công nghệ thông tin - truyền thông giai đoạn 2007 – 2010
|
Sở
Bưu chính, Viễn Thông
|
|
Quý
III/2008
|
5.000.000
|
Sở
Bưu chính, Viễn Thông
|
42
|
Quyết định
|
Về phê duyệt kế hoạch ứng dụng
công nghệ thông tin của Thành phố đoạn 2008 - 2010
|
Sở
Bưu chính, Viễn Thông
|
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Bưu chính, Viễn Thông
|
43
|
Quyết định
|
Chương trình phát triển công
nghiệp phần mềm thành phố giai đoạn 2007 - 2010, tầm nhìn 2020
|
Sở
Bưu chính, Viễn Thông
|
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Bưu chính, Viễn Thông
|
44
|
Quyết định
|
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định
số 89/2006/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Sở Bưu chính, Viễn Thông
|
Sở
Bưu chính, Viễn Thông
|
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Bưu chính, Viễn Thông
|
45
|
Quyết định
|
Kế hoạch triển khai thực hiện
Quy định về danh mục vị trí công tác và thời gian định kỳ chuyển đổi vị trí
công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức theo Quyết định số 158/QĐ-TTg
ngày 27/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Nội vụ; quy định
về tuyển dụng cán bộ công chức công khai
|
Sở
Nội vụ
|
Các
sở, ngành; UBND các quận, huyện
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Nội vụ
|
46
|
Quyết định
|
Củng cố, kiện toàn tổ chức, bộ
máy các cơ quan làm nhiệm vụ cấp phép đăng ký kinh doanh, đầu tư
|
Sở
Nội vụ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Nội vụ
|
47
|
Nghị quyết, Quyết định
|
Triển khai thực hiện Đề án Thí
điểm chính quyền đô thị thành phố Hồ Chí Minh thực hiện Nghị quyết Trung
ương 5 Khóa X và Kết luận số 15-KL/TW ngày 18/10/2007 của Bộ Chính trị
|
Sở
Nội vụ
|
Viện
Kinh tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Nội vụ
|
48
|
Quyết định
|
Phương án kiện toàn và sắp xếp
các cơ quan chuyên môn thuộc thành phố, quận - huyện theo các Nghị định của
Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Nội vụ phù hợp với đặc thù của Thành phố
|
Sở
Nội vụ
|
Các
sở, ngành; UBND các quận, huyện
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Nội vụ
|
49
|
Quyết định
|
Giải pháp đẩy mạnh phân cấp, ủy
quyền quản lý nhà nước trong các lĩnh vực theo hướng mỗi việc do một ngành,
một cấp thực hiện, đảm bảo tính đồng bộ và phù hợp với năng lực của cấp được
phân cấp, ủy quyền
|
Sở
Nội vụ
|
Các
sở, ngành; UBND các quận, huyện
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Nội vụ
|
50
|
Quyết định
|
Chuẩn hóa mô hình áp dụng cơ
chế “một cửa liên thông” tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa
bàn thành phố
|
Sở
Nội vụ
|
Các
sở, ngành; UBND các quận, huyện
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Nội vụ
|
51
|
Quyết định
|
Quy định về thực hiện thanh
tra công vụ trên địa bàn thành phố
|
Sở
Nội vụ
|
Các
sở, ngành; UBND các quận, huyện
|
Quý
IV/2008
|
5.000.000
|
Sở
Nội vụ
|
52
|
Quyết định
|
Cơ chế, chính sách thu hút
nguồn nhân lực chất lượng cao, phát hiện, bồi dưỡng, đào tạo nhân tài để
đóng góp vào sự nghiệp xây dựng và phát triển thành phố
|
Sở
Nội vụ
|
Các
sở, ngành có liên quan
|
Quý
IV/2008
|
5.000.000
|
Sở
Nội vụ
|
53
|
Quyết định
|
Về phê duyệt và ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo và Dân tộc
|
Sở
Nội vụ
|
Ban
Tôn giáo và Dân tộc
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Nội vụ
|
54
|
Quyết định
|
Về phê duyệt và ban hành Quy chế
tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu Nam
|
Sở
Nội vụ
|
Ban
Quản lý Khu Nam
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Nội vụ
|
55
|
Quyết định
|
Về phê duyệt Đề án thành lập
Trung tâm Điều hành Chương trình chống ngập nước thành phố
|
Sở
Nội vụ
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông - Công chính
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Nội vụ
|
56
|
Quyết định
|
Về ban hành Quy chế phối hợp
liên ngành trong đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Sở
Nội vụ
|
Sở
Y tế
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Nội vụ
|
57
|
Quyết định
|
Về ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Đoàn kiểm tra liên ngành hoạt động văn hóa và phòng chống tệ
nạn xã hội thành phố
|
Sở
Nội vụ
|
Sở
Văn hóa và Thông tin; Sở LĐ-TB và XH
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Nội vụ
|
58
|
Quyết định
|
Về ban hành chế độ phụ cấp ưu
đãi đối với các Ban quản lý đặc thù thuộc UBND thành phố
|
Sở
Nội vụ
|
Sở
Tài chính
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Nội vụ
|
59
|
Quyết định
|
Về ban hành Quy chế điều động,
miễn nhiệm và cho thôi việc đối với cán bộ, công chức phường - xã, thị trấn
tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở
Nội vụ
|
Sở
Tư pháp, UBND quận, huyện
|
Quý
III/2008
|
5.000.000
|
Sở
Nội vụ
|
60
|
Quyết định
|
Về quy định tổ chức bộ máy và
Quy chế tổ chức và hoạt động của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND quận, huyện
|
Sở
Nội vụ
|
Sở
Tư pháp, UBND quận, huyện
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Nội vụ
|
61
|
Quyết định
|
Về ban hành Quy định mức phụ cấp
chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo, kế toán trưởng, kế toán đối với các cơ
quan, đơn vị thuộc UBND quận, huyện
|
Sở
Nội vụ
|
Sở
Tài chính; Sở Tư pháp, UBND quận, huyện
|
Quý
III/2008
|
5.000.000
|
Sở
Nội vụ
|
62
|
Quyết định
|
Về quy định chế độ khuyến khích
người có trình độ đại học công tác tại phường, xã, thị trấn
|
Sở
Nội vụ
|
Sở
Tài chính; Sở Tư pháp, UBND quận, huyện
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Nội vụ
|
63
|
Quyết định
|
Về quy định tiếp nhận công chức,
viên chức ngoài biên chế thành phố về công tác tại các cơ quan hành chính, sự
nghiệp của Thành phố
|
Sở
Nội vụ
|
Sở
Tư pháp, UBND quận, huyện
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Nội vụ
|
64
|
Quyết định
|
Về ban hành Quy định thủ tục hành
chính tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức thuộc chức năng tham mưu của Sở Nội
vụ
|
Sở
Nội vụ
|
Sở
Tư pháp
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Nội vụ
|
65
|
Chỉ thị
|
Triển khai thực hiện Nghị định
số 157/2007/NĐ-CP ngày 27/10/2007 của Chính phủ quy định chế độ trách nhiệm
đối với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước trong thi hành
nhiệm vụ, công vụ
|
Sở
Nội vụ
|
Các
sở, ngành
|
Quý
II/2008
|
2.000.000
|
UBND
quận 7
|
66
|
Quyết định
|
Về ủy quyền cho thủ trưởng
các Sở, ngành, Chủ tịch UBND quận, huyện, Tổng Công ty 90 thuộc Thành phố
quyết định cho phép cán bộ, công chức, nhân viên ra nước ngoài về việc riêng
|
Sở
Nội vụ
|
UBND
các quận, huyện
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
UBND
quận Tân Phú
|
67
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa
các cơ quan trong việc thực hiện các giải pháp thúc đẩy đầu tư nước ngoài
|
Sở
Nội vụ
|
Sở
KH - ĐT; Sở TM; Sở Tài chính; Sở Công nghiệp
|
Quý
III/2008
|
5.000.000
|
UBND
quận 7
|
68
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về quy
trình phối hợp giải quyết liên quan đến hoạt động đầu tư trực tiếp kinh
doanh trên địa bàn thành phố (thay thế Quyết định số 236/2004/QĐ-UB ngày
14/10/2004 của UBND TP)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở
Tư pháp
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
UBND
quận 4
|
69
|
Quyết định
|
Quy chế về công tác lưu trữ tập
trung đối với hồ sơ nhà, đất tại quận, huyện
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Sở
Xây dựng; UBND quận, huyện
|
Quý
IV/2008
|
5.000.000
|
UBND
huyện Bình Chánh
|
70
|
Quyết định
|
Quy định về quản lý kiến trúc
và quy hoạch tại các điểm dân cư nông thôn
|
Sở
Quy hoạch - Kiến trúc
|
Sở
Xây dựng; Sở NN và PTNT; UBND các quận, huyện
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
UBND
huyện Bình Chánh
|
71
|
Quyết định
|
Quy định về trình tự, thủ tục
lập, thẩm định, trình duyệt và ban hành quy hoạch tỷ lệ 1/500 và thiết kế đô
thị
|
Sở
Quy hoạch - Kiến trúc
|
Sở
Xây dựng
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
UBND
quận 5
|
72
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
228/2004/QĐ-UB quy định mức thu phí dịch vụ công chứng, chứng thực trên địa
bàn thành phố
|
Sở
Tư pháp
|
Sở
Tài chính
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
UBND
quận Tân Bình
|
73
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
246/2003/QĐ-UB ngày 06/11/2003 ban hành Quy chế quản lý, dạy nghề và giải
quyết việc làm cho người sau cai nghiện ma túy
|
Sở
Tư pháp
|
Sở
LĐ-TB và XH, Công an TP, Lực lượng TNXP
|
Quý
II/2008
|
5.000.000
|
Sở
Tư pháp
|
74
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế phối hợp về
việc xử lý vi phạm của các tổ chức, cá nhân sau khi có kết luận thanh tra
|
Sở
Tư pháp
|
Thanh
tra TP, VP Tiếp công dân TP
|
Quý
III/2008
|
5.000.000
|
Sở
Tư pháp
|
75
|
Quyết định
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí chứng thực theo Nghị định số 79/2007/NĐ-CP
|
Sở
Tư pháp
|
Sở
Tài chính
|
Quý
IV/2008
|
5.000.000
|
UBND
quận 5, Tân Bình
|
76
|
Chỉ thị
|
Tăng cường công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật trong nhà trường
|
Sở
Tư pháp
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Quý
II/2008
|
2.000.000
|
UBND
huyện Hóc Môn
|
77
|
Chỉ thị
|
Tăng cường trách nhiệm của
người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong công tác cải cách hành chính
|
Sở
Tư pháp
|
Sở
Nội vụ
|
Quý
III/2008
|
2.000.000
|
UBND
TP chỉ đạo tại Báo cáo 106/BC-UBND ngày 03/12/2007
|
|
|
Tổng cộng: 77 văn bản
|
346.000.000
đồng (Ba trăm bốn mươi sáu triệu đồng)
|
|