|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2163/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
12/10/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2163/QĐ-UBND
|
Kiên Giang,
ngày 12 tháng 10 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 26
tháng 8 năm 2009 và Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 17
tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố
bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
mã số TTHC.H.01;
Căn cứ Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 17
tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố
bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, mã
số TTHC.X.01;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Kiên Giang tại Tờ trình số 1035/TTr-SLĐTBXH ngày 04 tháng
10 năm 2012 về việc công bố bộ thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh
và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và đề nghị của Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
bộ thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết
định số 2044/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 và Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày
11 tháng 02 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Kiên Giang.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính các lĩnh vực thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tại Quyết định
số 1938/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang, mã số TTHC.H.01 và Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 17
tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố
bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, mã
số TTHC.X.01.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
MỤC I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH KIÊN GIANG
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC
BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực: Việc làm
|
01
|
T-KGI-109685-TT
|
Chấp thuận thành lập Trung tâm giới thiệu việc
làm.
|
02
|
T-KGI-110394-TT
|
Cấp sổ lao động cho doanh nghiệp.
|
03
|
T-KGI-110395-TT
|
Hỗ trợ doanh nghiệp gặp khó khăn do suy giảm
kinh tế trong năm 2009 vay vốn.
|
04
|
T-KGI-110396-TT
|
Giải quyết chính sách đối với người lao động
bị mất việc làm tại các doanh nghiệp mà chủ doanh nghiệp bỏ trốn năm 2009.
|
05
|
Không có MS
|
Tuyển dụng người nước ngoài làm việc theo hình
thức hợp đồng.
|
06
|
Không có MS
|
Cho vay vốn tự tạo việc làm đối với người lao
động bị mất việc làm trong năm 2009.
|
07
|
Không có MS
|
Cho vay vốn để học nghề đối với người lao động
bị mất việc làm trong năm 2009.
|
08
|
Không có MS
|
Vay vốn Quỹ quốc gia việc làm của cơ sở sản
xuất, kinh doanh (hộ kinh doanh cá thể, tổ hợp sản xuất, hợp tác xã hoạt động
theo Luật Hợp tác xã...).
|
09
|
Không có MS
|
Cho vay vốn tạo việc làm đối với người lao
động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng bị mất việc làm phải về nước
trước thời hạn.
|
10
|
Không có MS
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân.
|
11
|
Không có MS
|
Vay vốn Quỹ quốc gia việc làm của cơ sở sản
xuất, kinh doanh (hộ kinh doanh cá thể, tổ hợp sản xuất, hợp tác xã hoạt động
theo Luật Hợp tác xã; cơ sở sản xuất kinh doanh của người tàn tật, doanh
nghiệp nhỏ và vừa hoạt động theo Luật Doanh nghiệp; chủ trang trại, Trung tâm
Giáo dục Lao động - Xã hội...).
|
12
|
Không có MS
|
Đăng ký kiểm định các loại máy, thiết bị vật
tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
|
II. Lĩnh vực: Dạy nghề
|
01
|
Không có MS
|
Thành lập mới trường Trung cấp nghề công lập
thuộc tỉnh.
|
02
|
T-KGI-126607-TT
|
Thành lập trường Trung cấp nghề công lập trên
cơ sở nâng cấp từ Trung tâm dạy nghề hoặc cơ sở giáo dục khác thuộc tỉnh.
|
03
|
T-KGI-126616-TT
|
Thành lập mới trường Trung cấp nghề tư thục
(có từ 02 thành viên góp vốn trở lên) trên địa bàn tỉnh.
|
04
|
T-KGI-126626-TT
|
Thành lập mới trường Trung cấp nghề tư thục
(một thành viên) trên địa bàn tỉnh.
|
05
|
T-KGI-126629-TT
|
Thành lập trường Trung cấp nghề tư thục (có từ
02 thành viên góp vốn trở lên) trên cơ sở nâng cấp từ Trung tâm dạy nghề hoặc
các cơ sở giáo dục khác trên địa bàn tỉnh.
|
06
|
T-KGI-126637-TT
|
Thành lập trường Trung cấp nghề tư thục (một
thành viên) trên cơ sở nâng cấp từ Trung tâm dạy nghề hoặc các cơ sở giáo dục
khác trên địa bàn tỉnh.
|
07
|
T-KGI-127585-TT
|
Thành lập Trung tâm dạy nghề công lập thuộc
tỉnh.
|
08
|
T-KGI-127596-TT
|
Thành lập Trung tâm dạy nghề tư thục (có từ 02
thành viên góp vốn trở lên) trên địa bàn tỉnh.
|
09
|
T-KGI-127602-TT
|
Thành lập Trung tâm dạy nghề tư thục (một
thành viên) trên địa bàn tỉnh.
|
10
|
T-KGI-127610-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề
trình độ trung cấp nghề đối với trường Trung cấp nghề công lập, tư thục (có
từ hai thành viên góp vốn trở lên).
|
11
|
T-KGI-127617-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề
trình độ trung cấp nghề đối với trường Trung cấp nghề tư thục (một thành
viên).
|
12
|
T-KGI-127619-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề
trình độ trung cấp nghề đối với trường Trung cấp nghề có vốn đầu tư nước
ngoài.
|
13
|
T-KGI-127622-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề
trình độ trung cấp nghề đối với trường Trung cấp chuyên nghiệp và các cơ sở
giáo dục khác có hoạt động dạy nghề (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục).
|
14
|
T-KGI-127626-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề
trình độ sơ cấp nghề đối với trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề công
lập, tư thục (có từ hai thành viên góp vốn trở lên).
|
15
|
T-KGI-127630-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề
trình độ sơ cấp nghề đối với trường Trung cấp nghề (một thành viên), Trung
tâm dạy nghề tư thục (một thành viên).
|
16
|
T-KGI-127635-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề
trình độ sơ cấp nghề đối với trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn
đầu tư nước ngoài.
|
17
|
T-KGI-127636-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề
trình độ sơ cấp nghề đối với trường Trung cấp chuyên nghiệp, các cơ sở giáo
dục khác có hoạt động dạy nghề (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục) và doanh
nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (sau đây gọi chung là
doanh nghiệp).
|
18
|
T-KGI-127641-TT
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề trình độ
trung cấp nghề đối với trường Trung cấp nghề công lập, tư thục (có từ hai
thành viên góp vốn trở lên).
|
19
|
T-KGI-127645-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề
trình độ trung cấp nghề đối với trường Trung cấp nghề tư thục (một thành
viên).
|
20
|
T-KGI-127648-TT
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề trình độ
trung cấp nghề đối với trường Trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài.
|
21
|
T-KGI-127654-TT
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề trình độ
trung cấp nghề đối với trường Trung cấp chuyên nghiệp và các cơ sở giáo dục
khác có hoạt động dạy nghề (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục).
|
22
|
T-KGI-127733-TT
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề trình độ sơ
cấp nghề đối với trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề công lập, tư thục
(có từ hai thành viên góp vốn trở lên).
|
23
|
T-KGI-127735 -TT
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề trình độ sơ
cấp nghề đối với trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề tư thục (một thành
viên).
|
24
|
T-KGI-127736-TT
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề trình độ sơ
cấp nghề đối với trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước
ngoài.
|
25
|
T-KGI-127738-TT
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề trình độ sơ
cấp nghề đối với trường Trung cấp chuyên nghiệp, các cơ sở giáo dục khác có
hoạt động dạy nghề (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục) và doanh nghiệp, hợp
tác xã, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (sau đây gọi chung là doanh
nghiệp).
|
26
|
Không có MS
|
Bổ nhiệm Hiệu trưởng trường Trung cấp nghề
công lập thuộc tỉnh.
|
27
|
Không có MS
|
Bổ nhiệm Giám đốc Trung tâm dạy nghề công lập
thuộc tỉnh.
|
28
|
Không có MS
|
Công nhận Hiệu trưởng trường Trung cấp nghề tư
thục thuộc tỉnh.
|
29
|
Không có MS
|
Công nhận Giám đốc Trung tâm dạy nghề tư thục
thuộc tỉnh.
|
30
|
Không có MS
|
Công nhận Hiệu trưởng trường Trung cấp nghề,
Giám đốc Trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh.
|
31
|
Không có MS
|
Bổ nhiệm lại Hiệu trưởng trường Trung cấp
nghề, Giám đốc Trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh.
|
III. Lĩnh vực: Người có công
|
1
|
T-KGI-107672-TT
|
Thẩm định hồ sơ Anh hùng Lực lượng vũ trang,
Anh hùng Lao động trong kháng chiến. (Công văn số 3283/LĐTBXH- NCC ngày
17/9/2012)
|
2
|
T-KGI-108034-TT
|
Thẩm định hồ sơ người hoạt động cách mạng,
kháng chiến bị địch bắt tù, đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân
tộc chết trước ngày 01/01/1995. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012)
|
3
|
T-KGI-108035 -TT
|
Thẩm định hồ sơ Bà mẹ Việt Nam anh hùng. (Công
văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012)
|
4
|
T-KGI-108036 -TT
|
Thẩm định hồ sơ người có công giúp đỡ cách
mạng. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012)
|
5
|
T-KGI-108037 -TT
|
Thẩm định hồ sơ người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. (Công văn số
3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012)
|
6
|
Không có MS
|
Quyết định cấp giấy chứng nhận liệt sĩ và trợ
cấp đối với thân nhân liệt sĩ. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012)
|
7
|
T-KGI-108040 -TT
|
Thẩm định hồ sơ người hoạt động cách mạng,
kháng chiến bị địch bắt tù, đày. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012)
|
8
|
Không có MS
|
Thẩm định hồ sơ thương binh, người hưởng chính
sách như thương binh. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012)
|
9
|
Không có MS
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại Bằng Tổ quốc
ghi công.
(Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012)
|
10
|
T-KGI-108047 -TT
|
Thẩm định hồ sơ con đẻ Người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012)
|
11
|
T-KGI-108048 -TT
|
Thẩm định hồ sơ chế độ điều dưỡng. (Công văn
số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012)
|
12
|
Không có MS
|
Thẩm định hồ sơ người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế. (Công văn số
3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012)
|
13
|
T-KGI-108050 -TT
|
Thẩm định hồ sơ người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012)
|
14
|
T-KGI-108051 -TT
|
Thẩm định hồ sơ mua phương tiện trợ giúp dụng
cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng. (Công văn số 3283/LĐTBXH- NCC ngày
17/9/2012)
|
15
|
T-KGI-108054 -TT
|
Thẩm định hồ sơ về chế độ chính sách đối với
một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa
được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày
17/9/2012)
|
16
|
T-KGI-108058 -TT
|
Thẩm định hồ sơ người có công với cách mạng từ
trần. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012)
|
17
|
T-KGI-108062 -TT
|
Thẩm định hồ sơ chế độ ưu đãi trong giáo dục
và đào tạo đối với người có công và con của họ. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC
ngày 17/9/2012)
|
18
|
Không có MS
|
Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc 01
lần) đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày
17/9/2012)
|
19
|
T-KGI-161831-TT
|
Quyết định thực hiện chế độ mai táng phí đối
với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định số
290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. (Công văn số
3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012)
|
20
|
Không có MS
|
Thủ tục di chuyển và tiếp nhận hồ sơ của người
có công với cách mạng. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012)
|
21
|
T-KGI-161829-TT
|
Quyết định mai táng phí đối với thân nhân của
người có công với cách mạng trợ cấp hàng tháng đã từ trần. (Công văn số
3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012)
|
22
|
T-KGI-161420-TT
|
Thẩm định phê duyệt hồ sơ trợ cấp một lần đối
với hạ sỹ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, công an nhân dân tham gia chiến
đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương,
thanh niên xung phong hưởng lương từ ngân sách nhà nước, cán bộ dân chính
đảng hoạt động cách mạng ở các chiến trường B, C, K từ ngày 30/4/1975 trở về
trước, không có thân nhân chủ yếu (vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ
nuôi; con đẻ, con nuôi hợp pháp) phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền Bắc để nhận
trợ cấp B, C, K (bản khai cá nhân). (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày
17/9/2012)
|
23
|
T-KGI-161832-TT
|
Thẩm định phê duyệt hồ sơ trợ cấp một lần đối
với quân nhân, công an nhân dân, cán bộ, công nhân, viên chức nhà nước, công
nhân viên chức quốc phòng, công an trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ
cứu nước ở chiến trường B, C, K trong khoảng thời gian từ ngày 20/7/1954 đến
30/4/1975, về gia đình từ ngày 31/12/1976 trở về trước, chưa được hưởng một
trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi việc, bệnh binh, mất sức lao động
hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng (bản khai thân nhân). (Công văn số
3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012)
|
24
|
T-KGI-161833-TT
|
Thẩm định phê duyệt hồ sơ trợ cấp một lần đối
với hạ sỹ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, công an nhân dân tham gia chiến
đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương,
thanh niên xung phong hưởng lương từ ngân sách nhà nước, cán bộ dân chính
đảng hoạt động cách mạng ở các chiến trường B, C, K từ ngày 30/4/1975 trở về
trước, không có thân nhân chủ yếu (vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ
nuôi; con đẻ, con nuôi hợp pháp) phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền Bắc để nhận
trợ cấp B, C, K (bản khai thân nhân). (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày
17/9/2012)
|
IV. Lĩnh vực: Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
1
|
T-KGI-109611-TT
|
Chi hỗ trợ cho trẻ em lang thang.
|
2
|
T-KGI-109624-TT
|
Chi hỗ trợ cho trẻ em phải lao động nặng nhọc,
trong điều kiện độc hại, nguy hiểm.
|
3
|
T-KGI-109627-TT
|
Chi hỗ trợ cho trẻ em bị xâm phạm tình dục.
|
4
|
T-KGI-109631-TT
|
Hướng dẫn các tiêu chuẩn mô hình xã, phường
phù hợp với trẻ em.
|
5
|
Không có MS
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện mô hình xã, phường
phù hợp với trẻ em.
|
6
|
T-KGI-109636-TT
|
Thanh lý các hợp đồng thực hiện mô hình xã,
phường phù hợp với trẻ em.
|
7
|
T-KGI-109641-TT
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án ngăn
ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục
và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm thuộc
Chương trình 19.
|
8
|
T-KGI-109653-TT
|
Thủ tục thanh lý các hợp đồng thực hiện Chương
trình 19.
|
V. Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
1
|
T-KGI-109608-TT
|
Chi hỗ trợ nạn nhân tái hòa nhập cộng đồng.
|
VI. Lĩnh vực: Khiếu nại, tố cáo
|
1
|
Không có MS
|
Tiếp công dân giải quyết khiếu nại, tố cáo.
(Điều 1, Nghị định 63/2010/NĐ-CP)
|
2
|
Không có MS
|
Xử lý đơn giải quyết khiếu nại, tố cáo. (Điều
1, Nghị định 63/2010/NĐ-CP)
|
3
|
Không có MS
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu. (Điều 1, Nghị
định 63/2010/NĐ- CP)
|
4
|
Không có MS
|
Giải quyết tố cáo. (Điều 1, Nghị định
63/2010/NĐ-CP)
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực: Dạy nghề
|
01
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường
Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề, trường Trung cấp chuyên nghiệp, các cơ sở
giáo dục khác và doanh nghiệp.
|
02
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề.
|
03
|
Thành lập trường Trung cấp nghề hoặc thành lập
phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường Trung cấp nghề.
|
04
|
Thành lập Trung tâm dạy nghề hoặc thành lập
phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc Trung tâm dạy nghề.
|
05
|
Chia, tách, sáp nhập trường Trung cấp nghề và
Trung tâm dạy nghề.
|
06
|
Giải thể trường Trung cấp nghề và Trung tâm
dạy nghề.
|
07
|
Bổ nhiệm Hiệu trưởng trường Trung cấp nghề,
Giám đốc Trung tâm dạy nghề.
|
08
|
Công nhận Hiệu trưởng trường Trung cấp nghề,
Giám đốc Trung tâm dạy nghề tư thục.
|
09
|
Bổ nhiệm lại Hiệu trưởng trường Trung cấp
nghề, Giám đốc Trung tâm dạy nghề công lập.
|
10
|
Công nhận lại Hiệu trưởng trường Trung cấp
nghề, Giám đốc Trung tâm dạy nghề tư thục.
|
II. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
01
|
Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao
tuổi.
|
02
|
Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm
sóc người cao tuổi.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực: Việc làm
|
01
|
Thành lập Trung tâm giới thiệu việc làm.
|
02
|
Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm
cho doanh nghiệp.
|
03
|
Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc
làm cho doanh nghiệp.
|
04
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
tuyển dụng theo hình thức hợp đồng.
|
05
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
đại diện cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài.
|
06
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
theo hình thức di chuyển nội bộ doanh nghiệp.
|
07
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
thực hiện các loại hợp đồng kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo
hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, y tế.
|
08
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
09
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
10
|
Giải thể Trung tâm giới thiệu việc làm của Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quản lý.
|
11
|
Giải thể Trung tâm giới thiệu việc làm của tổ
chức chính trị - xã hội.
|
12
|
Thu hồi giấy phép hoạt động giới thiệu việc
làm của doanh nghiệp.
|
13
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời
hạn dưới 90 ngày.
|
14
|
Thủ tục đăng ký thực hiện chế độ, thời giờ làm
việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính
thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo đơn đặt hàng.
|
II. Lĩnh vực: Dạy nghề
|
01
|
Thủ tục xếp hạng trường Trung cấp nghề, Trung tâm
dạy nghề công lập thuộc tỉnh.
|
III. Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền
công
|
01
|
Đăng ký thang lương, bảng lương doanh nghiệp.
|
02
|
Đăng ký nội quy lao động.
|
03
|
Đăng ký thỏa ước lao động tập thể.
|
04
|
Đơn giá tiền lương của công ty nhà nước, công
ty TNHH 01 thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ.
|
05
|
Quy chế trả lương của công ty nhà nước, công
ty TNHH 01 thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ.
|
06
|
Quy chế thưởng của công ty nhà nước, công ty
TNHH 01 thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ.
|
07
|
Quỹ tiền lương thành viên Hội đồng quản trị,
Tổng Giám đốc, Giám đốc công ty nhà nước, công ty TNHH 01 thành viên do nhà
nước sở hữu 100% vốn điều lệ.
|
08
|
Xếp hạng công ty nhà nước.
|
09
|
Xếp lương viên chức quản lý công ty nhà nước.
|
10
|
Nâng lương viên chức quản lý công ty nhà nước.
|
IV. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
01
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập.
|
02
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập
hoạt động trên phạm vi tỉnh.
|
03
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội.
|
04
|
Thay đổi tên cơ sở, trụ sở, giám đốc, quy chế
của cơ sở bảo trợ xã hội.
|
05
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở
bảo trợ xã hội do tỉnh quản lý.
|
Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2163/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 công bố bộ thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
2.240
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|