|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2160/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2160/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 18
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH NAM ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tại Tờ trình số 1785/TT-SVHTTDL ngày 11/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với 15 thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Nam Định (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố Nam Định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2160/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nam Định)
STT
|
Tên TTHC
|
Mã TTHC
|
Thành phần hồ
sơ phải số hóa
|
Thành phần hồ
sơ không phải số hóa[1]
|
I
|
CẤP TỈNH
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
1.004650.000.00.00.H40
|
1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của người
kinh doanh dịch vụ quảng cáo hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của người
quảng cáo trong trường hợp tự thực hiện quảng cáo.
2. Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo đối với
loại bảng quảng cáo phải có giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 2 Điều
31 của Luật quảng cáo.
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân, công ty, hộ kinh doanh... (Gồm cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong
trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh).
2. Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt,
cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng,
tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án).
|
2
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
1.001822.000.00.00.H40
|
Chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng,
hành nghề thiết kế xây dựng, hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình,
bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các chuyên ngành xây dựng, kiến trúc
liên quan đến hoạt động đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề.
|
1. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, III
|
3
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
1.002003.000.00.00.H40
|
1. Chứng chỉ hành nghề đã được cấp đối với trường
hợp bổ sung nội dung hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng, bị hỏng.
2. Trường hợp bổ sung nội dung hành nghề đã được
ghi nhận trong Chứng chỉ hành nghề đã cấp:
- Chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng,
hành nghề thiết kế xây dựng, hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình,
bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các chuyên ngành xây dựng, kiến trúc
liên quan đến hoạt động đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề.
+ Có chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng.
+ Có chứng chỉ hành nghề thiết kế xây dựng.
+ Có chứng chỉ hành nghề thiết kế xây dựng hoặc
người có trình độ đại học trở lên thuộc các chuyên ngành xây dựng.
+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng
công trình.
- Chứng chỉ hoặc chứng nhận đã tham gia chương
trình bồi dưỡng kiến thức về tu bổ di tích.
|
1. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
(1.001822)
2. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, III
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
tu bổ di tích
|
1.003901.000.00.00.H40
|
Danh sách người được cấp Chứng chỉ hành nghề:
- Có ít nhất 01 người được cấp Chứng chỉ hành nghề
lập quy hoạch tu bổ di tích.
- Có ít nhất 01 người được cấp Chứng chỉ hành nghề
lập dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích, thiết kế
tu bổ di tích.
- Có ít nhất 01 người được cấp Chứng chỉ hành nghề
thi công tu bổ di tích.
- Có ít nhất 01 người được cấp Chứng chỉ hành nghề
giám sát thi công tu bổ di tích.
|
1. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, III.
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
2.001641.000.00.00.H40
|
1. Giấy chứng nhận hành nghề đã được cấp đối với
trường hợp bổ sung nội dung hành nghề hoặc Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn
sử dụng, bị hỏng.
2. Trường hợp bổ sung nội dung hành nghề đã được
ghi nhận trong Giấy chứng nhận hành nghề đã cấp:
- Danh sách người được cấp Chứng chỉ hành nghề:
+ Có ít nhất 01 người được cấp Chứng chỉ hành nghề
lập quy hoạch tu bổ di tích.
+ Có ít nhất 01 người được cấp Chứng chỉ hành nghề
lập dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích, thiết kế
tu bổ di tích.
+ Có ít nhất 01 người được cấp Chứng chỉ hành nghề
thi công tu bổ di tích.
+ Có ít nhất 01 người được cấp Chứng chỉ hành nghề
giám sát thi công tu bổ di tích.
- Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh.
|
1. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích.
2. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, III.
|
6
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
1.009403.000.00.00.H40
|
Phiếu lý lịch tư pháp số 1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
7
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội
dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
1.003560.000.00.00.H40
|
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
các loại giấy tờ xác nhận tư cách pháp lý có giá trị tương đương khác và Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh (nếu có).
|
Các TTHC Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân,
công ty, hộ kinh doanh...(Gồm cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường
hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh)
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
|
1.002396.000.00.00.H40
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Các TTHC Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân,
công ty, hộ kinh doanh... (Gồm cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường
hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh)
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng
nhận
|
1.003441.000.00.00.H40
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được cấp
|
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
1.000983.000.00.00.H40
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được cấp
|
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
1.000953.000.00.00.H40
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Các TTHC Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân,
công ty, hộ kinh doanh... (Gồm cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường
hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh)
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn bơi, lặn
|
1.000883.000.00.00.H40
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Các TTHC Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân,
công ty, hộ kinh doanh... (Gồm cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường
hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh)
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
1.000644.000.00.00.H40
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Các TTHC Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân, công
ty, hộ kinh doanh... (Gồm cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp
không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh)
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
1.000847.000.00.00.H40
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Các TTHC Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân,
công ty, hộ kinh doanh... (Gồm cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường
hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh)
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
1.000831.000.00.00.H40
|
1. Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
2. Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke đã được cấp.
|
1. Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (Cấp huyện,
thành phố).
2. Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp).
|
[1] Thành phần hồ sơ là
kết quả của TTHC trước đó (Điểm a Khoản 1 Điều 4) và tên TTHC liên quan (Trường
hợp bản sao, có bản chính để đối chiếu mà bản sao là kết quả của TTHC trước đó nhưng
chưa có trên cơ sở dữ liệu được chia sẻ thì phải số hóa bản chính).
Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ phải số hoá đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2160/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 về Danh mục thành phần hồ sơ phải số hoá đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
27
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|