|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2160/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Ngành Giáo dục và Đào tạo Hà Giang
Số hiệu:
|
2160/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
16/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2160/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 16 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CỦA NGÀNH
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa
đổi, bổ sung của Ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
(có Phụ lục số 01, 02, 03 kèm theo).
Điều 2: Sở
Giáo dục và Đào tạo thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ thủ tục hành
chính tại Quyết định này theo quy định và cập nhật quy trình giải quyết của
từng thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa
điện tử tỉnh Hà Giang xong trước ngày 18 tháng 10 năm 2018.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VP Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC SỐ: 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hà Giang)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo
|
1
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
theo địa chỉ: 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang,
tỉnh Hà Giang
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018
quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục;
Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được
ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết
giáo dục
|
8 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (Trong trường hợp điều chỉnh liên kết giáo dục trong đó có điều chỉnh
chương trình giáo dục tích hợp thì thời gian giải quyết là 30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
theo địa chỉ: 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang,
tỉnh Hà Giang
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018
quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục;
Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được
ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
|
3
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo
dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
theo địa chỉ: 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang,
tỉnh Hà Giang
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018
quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục;
Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được
ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
|
4
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
theo địa chỉ: 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang,
tỉnh Hà Giang
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018
quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục;
Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được
ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
|
5
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
theo địa chỉ: 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang,
tỉnh Hà Giang
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018
quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục;
Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được
ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
|
6
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
8 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
theo địa chỉ: 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang,
tỉnh Hà Giang
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018
quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục;
Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được
ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
|
7
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
theo địa chỉ: 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang,
tỉnh Hà Giang
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018
quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục;
Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được
ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
|
8
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
theo địa chỉ: 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang,
tỉnh Hà Giang
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018
quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục;
Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được
ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
|
9
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép
hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
theo địa chỉ: 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang,
tỉnh Hà Giang
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018
quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục;
Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được
ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
|
10
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
theo địa chỉ: 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang,
tỉnh Hà Giang
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018
quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục;
Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được
ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ( 03
TTHC)
TT
|
Mã
số TTHC hoặc Quyết định công bố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý cho việc sửa đổi, bổ sung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực: Hệ thống Văn bằng
chứng chỉ
|
1
|
Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày
19/6/2018
Mã số TTHC: BGD-HGI-285248
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ
từ sổ gốc
|
- 01 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ chiều)
- Đối với trường hợp cùng một
lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc,
yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời
hạn quy định thì thời hạn cấp bản sao được kéo
dài thêm không quá 02 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
theo địa chỉ: 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
|
Không
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/09/2015
của Bộ GD&ĐT Ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở,
bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại
học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân;
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo V/v Công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Công văn số 9744/BTC-CST ngày
24/7/2017 của Bộ Tài chính V/v lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc.
|
2
|
Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày
19/6/2018
Mã số TTHC: BGD-HGI-285249
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa
chỉ: Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
|
- Xác minh để công nhận văn bằng
của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam cấp (bao gồm cả chương trình liên kết
đào tạo giữa cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài do cơ sở
giáo dục nước ngoài cấp bằng) là 250.000 đồng/văn bằng;
- Xác minh để công nhận văn bằng
của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn
thành chương trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000
đồng/văn bằng.
|
Thông tư 26/2013/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ
sung một số điều của quy định về trình tự, thủ tục công
nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành
kèm theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo V/v Công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày
25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục
nước ngoài cấp cho người Việt Nam.
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh vực: Hệ thống Văn bằng
chứng chỉ
|
3
|
Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày
20/3/2018
Mã số TTHC: BGD-HGI-285248
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
- 01 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ chiều)
- Đối với trường hợp cùng một
lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc,
yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo dục
không thể đáp ứng được thời hạn quy định thì thời hạn cấp bản sao được kéo
dài thêm không quả 02 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả một
cửa cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/09/2015
của Bộ GD&ĐT Ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở,
bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục
đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
Công văn số 9744/BTC-CST ngày
24/7/2017 của Bộ Tài chính V/v lệ phí cấp bản sao từ số gốc.
|
* Ghi chú:
1. Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC tại mục I (từ TTHC số 1 đến TTHC số 10) được quy
định tại Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. TTHC tại mục II
được quy định tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo V/v Công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
PHỤ LỤC SỐ: 02
DANH
MỤC TTHC KHÔNG LIÊN THÔNG RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN
HÀNH CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian cắt giảm (đạt tỷ lệ %)
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Đơn
vị trực tiếp giải quyết
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực: Giáo dục
và đào tạo
|
1.
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
40 ngày làm việc
|
10 ngày (25%)
|
30 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
2.
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết
giáo dục
|
10 ngày làm việc (Trường hợp điều chỉnh
liên kết giáo dục trong đó có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp thì
thời gian giải quyết tối thiểu là 40 ngày làm việc)
|
2 ngày (20%) (Trường hợp điều chỉnh
liên kết giáo dục trong đó có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp: 10
ngày, 25%)
|
8 ngày làm việc (Trường hợp điều chỉnh
liên kết giáo dục trong đó có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp thì
thời gian giải quyết tối thiểu là 30 ngày làm việc)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
3.
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo
dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
15 ngày làm việc
|
3 ngày (20%)
|
12 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
4.
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
4 ngày (20%)
|
16 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
5.
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc
|
6 ngày (20%)
|
24 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
6.
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc
|
2 ngày (20%)
|
8 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
7.
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
0 ngày (0%)
|
20 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
8.
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép
hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
4 ngày (20%)
|
16 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
PHỤ LỤC SỐ: 03
QUY
TRÌNH TTHC LIÊN THÔNG VÀ RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO
VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
CẤP TỈNH
A. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo
1. Tên TTHC: Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.1. Thời gian giải quyết: Theo quy định 45 ngày làm việc, cắt giảm 5 ngày, thực hiện 40 ngày làm
việc.
1.2. Trách nhiệm giải quyết
Bước 1: Sở
Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ của Nhà đầu tư (khách hàng) tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc tiếp nhận trực tuyến.
- Danh mục thành phần hồ sơ:
Số
TT
|
Tên
thành phần
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
01
|
Đơn đề nghị cho phép thành lập cơ sở
giáo dục theo Mẫu số 13 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Bản chính hoặc ký số
|
01
|
02
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm
theo bản gốc để đối chiếu hoặc ký số
|
01
|
03
|
Đề án thành lập cơ sở giáo dục theo
Mẫu số 14 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
86/2018/NĐ-CP
|
Bản chính hoặc ký số
|
01
|
04
|
Văn bản chấp thuận cho thuê đất của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với trường hợp xây dựng cơ sở vật chất
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm
theo bản gốc để đối chiếu hoặc ký số
|
01
|
05
|
Kế hoạch về cơ sở vật chất của cơ sở
giáo dục hoặc dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất
|
Bản chính hoặc ký số
|
01
|
06
|
Văn bản chứng minh năng lực tài chính
theo mức quy định tại Điều 35 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
Bản chính hoặc ký số
|
01
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Bước 2: Sở
Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và gửi hồ sơ
xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan: 05 ngày làm việc
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy
định, Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo bằng văn bản trực tiếp hoặc qua bưu điện,
thư điện tử cho khách hàng biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 05 ngày làm việc (Chỉ
được thực hiện 01 lần).
Danh mục hồ sơ gửi xin ý kiến của các
cơ quan, đơn vị có liên quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc trực
tuyến gồm:
Số
TT
|
Tên
thành phần
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
01
|
Văn bản xin ý kiến
|
Bản
chính hoặc ký số
|
01
|
02
|
Hồ sơ đã tiếp nhận của khách hàng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc tiếp nhận trực tuyến
|
Bản
sao hoặc ký số
|
01
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Bước 3: Cơ
quan, đơn vị được xin ý kiến xem xét và có văn bản trả lời Sở Giáo dục và Đào
tạo: 10 ngày làm việc
Danh mục hồ sơ gửi ý kiến trả lời Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc trực tuyến, gồm:
Số
TT
|
Tên
thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số
lượng
|
01
|
Văn bản tham gia ý kiến
|
Bản
chính hoặc ký số
|
01
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Bước
4: Sở Giáo dục và Đào tạo lập báo cáo thẩm định hồ sơ,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập cơ
sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam: 20 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ không được chấp
thuận, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của cấp có
thẩm quyền, Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo bằng văn bản cho khách hàng, trong
đó nêu rõ lý do.
Danh mục hồ sơ trình UBND tỉnh tại Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh hoặc trực tuyến gồm:
STT
|
Tên
thành phần
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
1
|
Tờ trình
|
Bản
chính hoặc Ký số
|
01
|
2
|
Dự thảo cho phép thành lập Trường
|
Bản
Word
|
01
|
3
|
Văn bản thẩm định hồ sơ
|
Bản
chính hoặc Ký số
|
|
4
|
Hồ sơ đã tiếp nhận của khách hàng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc tiếp nhận trực tuyến
|
Bản
chính hoặc Ký số
|
01
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Bước 5: UBND
tỉnh xem xét, quyết định; Trường hợp không quyết định phải có văn bản trả lời,
nêu rõ lý do: 05 ngày làm việc.
* Trường hợp liên thông cơ học:
Kết quả giải quyết tại UBND tỉnh trả cho
Sở Giáo dục và Đào tạo tại Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh gồm:
STT
|
Tên
thành phần
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
1
|
Văn bản cho phép thành lập Trường
|
Bản
chính
|
02
|
Sở Giáo dục và Đào tạo trả kết quả cho
khách hàng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh gồm:
STT
|
Tên
thành phần
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
1
|
Văn bản cho phép thành lập Trường
|
Bản
chính
|
01
|
* Trường
hợp liên thông trên Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh:
STT
|
Tên
thành phần
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
I
|
Sở Giáo dục và Đào tạo (qua Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh)
|
1
|
Văn bản cho phép thành lập Trường
|
Bản
ký số
|
01
|
II
|
Khách hàng (qua đường Bưu chính)
|
1
|
Văn bản cho phép thành lập Trường
|
Bản
chính
|
01
|
2. Tên TTHC: Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
2.1. Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày làm việc, cắt giảm 5 ngày, thực hiện 25 ngày làm
việc.
2.2. Trách nhiệm giải quyết
Bước
1: Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ của Nhà đầu
tư (khách hàng) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc tiếp nhận trực
tuyến.
- Danh mục thành phần hồ sơ:
Số
TT
|
Tên
thành phần
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
01
|
Đơn đề nghị giải thể cơ sở giáo dục
|
Bản
chính hoặc Ký số
|
01
|
02
|
Phương án giải thể, chấm dứt hoạt động
của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài trong đó nêu rõ các biện pháp bảo
đảm quyền lợi hợp pháp của người học, nhà giáo cán bộ quản lý và nhân viên;
phương án giải quyết tài chính, tài sản.
|
Bản
chính hoặc Ký số
|
01
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Bước 2: Sở
Giáo dục và Đào tạo lập báo cáo thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, quyết định: 20 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu
cầu quy định thì Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo bằng văn bản gửi trực tiếp
hoặc qua bưu điện hoặc thư điện tử cho khách hàng: 05 ngày làm việc (Chỉ được
thực hiện 01 lần)
Danh mục hồ sơ trình UBND tỉnh tại Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh hoặc trực tuyến gồm:
STT
|
Tên
thành phần
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
1
|
Tờ trình
|
Bản
chính hoặc Ký số
|
01
|
2
|
Dự thảo Quyết định/Văn bản đồng ý cho
giải thể cơ sở giáo dục
|
Bản
Word
|
01
|
3
|
Văn bản thẩm định hồ sơ
|
Bản
chính hoặc Ký số
|
01
|
4
|
Hồ sơ đã tiếp nhận của khách hàng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc tiếp nhận trực tuyến
|
Bản
chính hoặc Ký số
|
01
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Bước
3: UBND tỉnh xem xét, quyết định; Trường hợp không
quyết định phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do: 05 ngày làm việc
* Trường hợp liên thông cơ
học:
Kết quả giải quyết tại UBND tỉnh trả cho
Sở Giáo dục và Đào tạo tại Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh gồm:
STT
|
Tên
thành phần
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
1
|
Quyết định/Văn bản đồng ý cho giải thể
cơ sở giáo dục
|
Bản
chính
|
02
|
Sở Giáo dục và Đào tạo trả kết quả cho
khách hàng tại Trung tâm Phục vụ hành
STT
|
Tên
thành phần
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
1
|
Quyết định/Văn bản đồng ý cho giải thể
cơ sở giáo dục
|
Bản
chính
|
01
|
* Trường hợp liên thông trên Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh:
STT
|
Tên
thành phần
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
I
|
Sở Giáo dục và Đào tạo (qua Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh)
|
1
|
Quyết định/Văn bản đồng ý cho giải thể
cơ sở giáo dục
|
Bản
ký số
|
01
|
II
|
Khách hàng (qua đường Bưu chính)
|
1
|
Quyết định/Văn bản đồng ý cho giải thể
cơ sở giáo dục
|
Bản
chính
|
01
|
* Ghi chú:
- Khi có quy định thống nhất về việc sử
dụng văn bản điện tử, hồ sơ điện tử và Hệ thống thông tin một cửa điện tử đủ điều
kiện thực hiện giao dịch trực tuyến, các cơ quan (đầu mối tiếp nhận hồ sơ) thực
hiện lưu hồ sơ gốc và thực hiện số hóa (scan) tài liệu giấy và ký số, để chuyển
đến các cơ quan liên thông theo hình thức giao dịch trực tuyến hoặc qua hình
thức liên thông điện tử.
- Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng
tải Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử,
các cơ quan tham gia giải quyết chủ động theo dõi tiến trình giải quyết và nhận
kết quả từ phần mềm.
- Trường hợp khách hàng đăng ký nhận kết
quả qua dịch vụ bưu chính thì giao dịch viên có trách nhiệm hướng dẫn khách hàng
lựa chọn đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính và cung cấp thông tin địa chỉ nhận
kết quả và cập nhật vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Văn phòng UBND tỉnh
sẽ chuyển trả kết quả trực tiếp tới địa chỉ đã đăng ký qua dịch vụ bưu chính,
chi phí chuyển phát do khách hàng chi trả.
Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung của Ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2160/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung của Ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
1.263
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|