|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 216/QĐ-UBND 2018 Kế hoạch xác định Chỉ số cải cách hành chính Nghệ An 2017
Số hiệu:
|
216/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Lê Xuân Đại
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
216/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 18 tháng
01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH
HÀNH CHÍNH TỈNH NGHỆ AN NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
2948/QĐ-BNV ngày 28/12/2017 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số
cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương”;
Căn cứ Quyết định số
22/QĐ-BNV ngày 05/01/2018 của Bộ Nội vụ ban hành Kế hoạch triển khai xác định
Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các bộ, cơ quan ngang bộ, UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 86/SNV-CCHC ngày 12 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch
triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Nghệ An năm 2017.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Nội vụ, Tư pháp, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin Truyền thông,
Khoa học Công nghệ, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Chủ tịch, PCT TTr UBND tỉnh;
- PVP TC UBND tỉnh;
- Lưu VT, TH (Nga).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Xuân Đại
|
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TỈNH NGHỆ AN
NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 216/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Nghệ An)
I. MỤC
TIÊU, YÊU CẦU:
1. Mục tiêu
Xác định được Chỉ số
cải cách hành chính năm 2017 của
tỉnh dựa trên các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần theo đặc điểm, tính
chất quản lý nhà nước của tỉnh.
2. Yêu cầu
- Tổ chức công tác tự
đánh giá, chấm điểm đầy đủ các nhiệm vụ thuộc trách nhiệm đảm bảo trung thực,
khách quan, đúng quy định.
- Phối hợp, tổ chức
điều tra xã hội học theo bộ câu hỏi điều tra xã hội học đối với từng nhóm đối
tượng điều tra, khảo sát quy định trong Chỉ số cải cách
hành chính bảo đảm khách quan, phù hợp với điều kiện thực tế.
- Xác định được Chỉ số
cải cách hành chính phản ánh thực chất, khách quan kết quả cải cách hành chính
của tỉnh năm 2017.
- Nâng cao nhận thức
và trách nhiệm của các cấp, các ngành và người dân đối với cải cách hành chính
nói chung và đánh giá kết quả cải cách hành chính hàng năm của tỉnh nói riêng.
- Các cơ quan, đơn vị
được giao trách nhiệm chủ trì thực hiện Chương trình Cải cách hành chính nhà nước
tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012 - 2020 phối hợp với các cơ quan liên quan thực hiện
nghiêm túc, kịp thời, đầy đủ các nội dung của kế hoạch.
II.
NỘI DUNG TRIỂN KHAI:
1. Đánh giá kết quả cải
cách hành chính nhà nước tỉnh
Nghệ An năm 2017 về các lĩnh vực:
a) Sở Nội vụ
Chủ trì đánh chấm điểm
về nội dung: Công tác chỉ đạo điều hành, cải cách tổ chức bộ máy, xây dựng và
nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức và thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông (phụ lục 1).
b) Sở Tư pháp
Chủ trì đánh chấm điểm
về nội dung: (phụ lục 2)
- Xây dựng và tổ chức
thực hiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh; Cải cách thủ tục hành
chính;.
- Hiện đại hóa hành
chính: Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu
chính công ích (BCCI).
c) Sở Tài chính
Chủ trì đánh chấm điểm
về nội dung: (phụ lục 3)
- Cải cách tài chính
công;
- Tác động của cải
cách hành chính đến người dân, tổ chức và phát triển kinh tế xã hội của tỉnh: Thực
hiện thu ngân sách hàng năm của tỉnh
theo Kế hoạch được Chính phủ giao.
- Phối hợp với Sở Nội
vụ cung cấp tài liệu kiểm chứng để đánh giá chấm điểm nội dung 4.3 Thực hiện
phân cấp quản lý (phụ lục 1).
d) Sở Thông tin Truyền
thông
Chủ trì đánh chấm điểm
về nội dung: Hiện đại hóa hành chính (Ứng dụng công nghệ thông tin, cung cấp
dịch vụ công trực tuyến) (phụ lục 4)
e) Sở Khoa học Công
nghệ
Chủ trì đánh chấm điểm
về nội dung: Hiện đại hóa hành chính (Áp
dụng ISO trong hoạt động
của cơ quan nhà nước tỉnh) (phụ
lục 5)
f) Sở Kế hoạch và Đầu
tư
Chủ trì đánh chấm điểm
về nội dung: Tác động của cải cách hành chính đến người dân, tổ chức và phát
triển kinh tế xã hội của tỉnh (Mức
độ thu hút đầu tư của tỉnh, tỷ lệ doanh nghiệp thành lập mới trong năm) (phụ
lục 6)
- Phối hợp với Sở Nội
vụ cung cấp tài liệu kiểm chứng để đánh giá chấm điểm
nội dung 4.3 Thực hiện phân cấp
quản lý (phụ lục 1).
g) Văn phòng UBND
Chủ trì đánh chấm điểm
về nội dung: Công tác chỉ đạo điều hành (Thực
hiện các nhiệm vụ được Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ giao) (phụ lục 7)
h) Sở
Tài nguyên và Môi trường
- Phối hợp với Sở Nội
vụ cung cấp tài liệu kiểm chứng để đánh giá chấm điểm nội dung 4.3 Thực hiện
phân cấp quản lý (phụ
lục 1).
Thời gian hoàn thành:
trước ngày 10 tháng 02 năm 2018 (Báo cáo gửi về Sở Nội vụ để tổng hợp trình
UBND tỉnh báo cáo Bộ Nội vụ).
2. Điều tra xã hội học:
- Đối tượng điều tra
xã hội học:
+ Đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh: 30 người;
+ Lãnh đạo cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 người/Sở x
19 Sở, ngành.
+ Lãnh đạo phòng thuộc
cơ quan chuyên môn cấp tỉnh: 3 trưởng phòng x 19
Sở, ngành.
+ Lãnh đạo cấp huyện:
03 người/huyện * 04 huyện, thành, thị;
- Cơ quan chủ trì: Sở
Nội vụ
- Cơ quan phối hợp:
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện Quỳnh
Lưu, Diễn Châu, Tương Dương, Quỳ Châu, Nam Đàn, UBND thành phố Vinh, UBND thị
xã Cửa Lò.
- Thời gian điều tra
xã hội học: Tháng 02 - 3/2018
III.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Nội vụ có trách
nhiệm đôn đốc việc đánh giá, tự chấm điểm
để xác định chỉ số cải cách hành chính tỉnh Nghệ An năm 2017 theo từng lĩnh vực
và tổ chức điều tra xã hội học theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ; đánh giá và chấm
điểm nội dung liên quan, tổng hợp kết quả trình UBND tỉnh để báo cáo Bộ Nội vụ.
2. Văn phòng UBND tỉnh,
Sở Tư pháp, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông
tin Truyền thông, Sở Khoa học Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm phối hợp với các Sở, ngành và UBND các huyện, thành, thị đánh giá kết quả
thực hiện cải cách hành chính năm 2017 của tỉnh theo lĩnh vực được phân công chủ
trì, tự chấm điểm theo từng tiêu chí có trong phụ lục, yêu cầu ghi rõ tài liệu
kiểm chứng; kết quả đánh giá và tài liệu kiểm
chứng gửi về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) trước ngày 10 tháng 02 năm 2018./.
PHỤ LỤC 1
(Kèm
theo Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 18/01/2018
của UBND tỉnh Nghệ An)
BIỂU TỰ CHẤM ĐIỂM CCHC VỀ NỘI DUNG CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH, CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY, XÂY DỰNG, NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI
NGŨ CB, CC, VC VÀ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
STT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự chấm
|
Tài
liệu kiểm chứng
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC
|
9.00
|
|
|
I.1
|
Kế
hoạch CCHC
|
1.50
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch
CCHC
|
0.50
|
|
|
|
Đạt
yêu cầu theo hướng dẫn
của Bộ Nội vụ: 0.5
|
|
|
|
Không
đạt yêu cầu theo hướng
dẫn của Bộ Nội vụ: 0
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế
hoạch CCHC
|
1.00
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -
100% kế hoạch thí điểm đánh giá được
tính theo công thức
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
1.2
|
Thực
hiện chế độ báo cáo định kỳ
|
3.00
|
|
|
|
Báo
cáo định kỳ quý, 6 tháng, năm về
CCHC: 1
|
|
|
|
Báo
cáo năm về kiểm tra, rà soát VBQPPL:
0.5
|
|
|
|
Báo
cáo năm về theo dõi
thi hành pháp luật: 0.25
|
|
|
|
Báo
cáo năm về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức: 0.25
|
|
|
Báo
cáo định kỳ hàng quý, năm về
kết quả ứng dụng CNTT: 1
|
|
|
1.3
|
Công
tác kiểm tra CCHC
|
2.00
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ cơ quan
chuyên môn (CQCM) cấp tỉnh và đơn vị hành chính (ĐVHC) cấp huyện được
kiểm tra trong năm
|
1.00
|
|
|
Từ
30% số cơ quan, đơn vị trở lên:
1
|
|
|
Từ
20% - dưới 30% số cơ quan, đơn vị: 0.5
|
|
|
Dưới
20% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
Từ
70% - 100% số vấn đề phát hiện được xử
lý kiến nghị xử lý
thí điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
Dưới
70% số văn
bản đã xử lý/kiến nghị xử lý:
0
|
|
|
|
1.4
|
Công
tác tuyên truyền CCHC
|
1.00
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ hoàn thành kế
hoạch tuyên truyền CCHC
|
0.50
|
|
|
|
Hoàn
thành 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
Hoàn
thành dưới 100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện các hình
thức tuyên truyền CCHC
|
0.50
|
|
|
|
Tuyên
truyền nội dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0.25
|
|
|
|
Tuyên
truyền nội dung CCHC thông qua các hình thức khác: 0.25
|
|
|
|
1.5
|
Sáng
kiến/giải
pháp mới trong cải cách hành chính
|
1.50
|
|
|
|
Có
từ 2 sáng kiến/giải pháp mới trở lên: 1.5
|
|
|
|
|
Có
1 sáng kiến pháp mới: 1
|
|
|
|
Không
có sáng kiến/giải
pháp mới: 0
|
|
|
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
4.50
|
|
|
3.3
|
Thực
hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
4.50
|
|
|
3.3.1
|
Tỷ
lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
(sở, ban, ngành) được thực hiện theo cơ chế một cửa
|
0.50
|
|
|
|
100%
số TTHC: 0.5
|
|
|
|
Dưới
100% số TTHC: 0
|
|
|
|
3.3.2
|
Tỷ lệ ĐVHC cấp huyện
có 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được thực hiện theo cơ chế một cửa
|
1.00
|
|
|
|
100%
số đơn vị: 1
|
|
|
|
Từ
80% - dưới 100% số đơn vị: 0.5
|
|
|
|
Từ
60% - dưới 80% số đơn vị: 0.25
|
|
|
|
Dưới
60% số đơn vị: 0
|
|
|
|
3.3.3
|
Tỷ lệ đơn vị hành
chính cấp xã có 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được thực hiện theo
cơ chế một cửa (Không tính
các xã thuộc huyện đảo)
|
1.00
|
|
|
|
100%
số đơn vị: 1
|
|
|
|
Từ
80% - dưới 100% số đơn vị: 0.5
|
|
|
|
Từ
60% - dưới 80% số đơn vị: 0.25
|
|
|
|
Dưới
60% số đơn vị: 0
|
|
|
|
3.3.4
|
Số TTHC được giải
quyết theo hình thức liên thông cùng cấp
|
1.00
|
|
|
|
Tư
20 TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
Từ
10 - 19 TTHC: 0.5
|
|
|
|
Từ
5 - 9 TTHC:
0.25
|
|
|
|
Dưới
5 TTHC: 0
|
|
|
|
3.3.5
|
Số
TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền
|
1.00
|
|
|
|
Từ
30 TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
Từ
20 - 29 TTHC: 0.5
|
|
|
|
Từ
10-19 TTHC: 0.25
|
|
|
|
Dưới
10 TTHC: 0
|
|
|
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC
BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
6.50
|
|
|
4.1
|
Thực
hiện quy định của Chính phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy
|
2.50
|
|
|
4.1.1
|
Sắp
xếp TCBM và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của
các CQCM cấp tỉnh, các phòng chuyên môn cấp huyện
|
1.00
|
|
|
|
Đúng
quy định: 1
|
|
|
|
Không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định
về cơ cấu số lượng lãnh
đạo tại các cơ quan hành chính
|
1.50
|
|
|
|
Thực
hiện đúng quy định về cơ cấu số
lượng lãnh đạo cấp sở và tương đương: 0.5
|
|
|
|
Thực
hiện đúng quy định về
cơ cấu số lượng lãnh
đạo cấp phòng thuộc sở và tương đương: 0.5
|
|
|
|
Thực
hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc UBND cấp huyện:
0.5
|
|
|
|
4.2
|
Thực
hiện quy định về sử dụng biên chế được
cấp có thẩm quyền giao
|
2.00
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế hành chính
|
1.00
|
|
|
|
Sử
dụng không vượt quá số
lượng biên chế hành chính được giao: 1
|
|
|
|
Sử
dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính
được giao: 0
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định
về số lượng người làm việc trong các đơn vị
sự nghiệp công lập của tỉnh
|
1.00
|
|
|
|
Sử
dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 1
|
|
|
|
Sử
dụng vượt quá số lượng người làm việc được
giao: 0
|
|
|
|
4.3
|
Thực
hiện phân cấp quản lý
|
2.00
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định
về phân cấp quản lý do Chính phủ và các bộ, ngành ban
hành
|
0.50
|
|
|
|
Thực
hiện đầy đủ các quy định: 0.5
|
|
|
|
Không
thực hiện đầy đủ các quy định: 0
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện kiểm tra,
đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ quản
lý nhà nước đã phân cấp cho cấp huyện, cấp xã
|
0.50
|
|
|
|
Có
thực hiện: 0.5
|
|
|
|
Không
thực hiện: 0
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề về
phân cấp phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
100%
số vấn đề
phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
Dưới
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
5
|
XÂY
DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
10.00
|
|
|
5.1
|
Thực
hiện cơ cấu công chức, viên chức
theo vị trí việc làm
|
2.00
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan, tổ
chức hành chính của tỉnh bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được phê
duyệt
|
1.00
|
|
|
|
100%
số cơ quan, tổ chức: 1
|
|
|
|
Từ
80% - dưới 100% số cơ quan, tổ chức:
0.5
|
|
|
|
Từ
60% - dưới 80% số cơ quan, tổ
chức: 0.25
|
|
|
|
Dưới
60% số cơ quan, tổ chức: 0
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự
nghiệp thuộc tỉnh bố trí viên chức
theo đúng vị trí việc làm được
phê duyệt
|
1.00
|
|
|
|
100%
số đơn vị: 1
|
|
|
|
Từ
80% - dưới 100% số đơn vị: 0.5
|
|
|
|
Từ
60% - dưới 80% số đơn vị: 0.25
|
|
|
|
Dưới
60% số đơn vị: 0
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển
dụng công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định
về tuyển dụng công chức tại CQCM cấp tỉnh,
ĐVHC cấp huyện, cấp xã
|
0.50
|
|
|
|
Đúng
quy định: 0.5
|
|
|
|
Không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định
về tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh
|
0.50
|
|
|
|
Đúng
quy định: 0.5
|
|
|
|
Không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.3
|
Thi
nâng ngạch công chức, thăng
hạng viên chức theo thẩm quyền của tỉnh
|
1.00
|
|
|
5.3.1
|
Thực hiện quy định
về thi nâng ngạch công chức
|
0.50
|
|
|
|
Đúng
quy định: 0.5
|
|
|
|
Không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.3.2
|
Thực hiện quy định
về thi, xét thăng hạng viên chức
|
0.50
|
|
|
|
Đúng
quy định: 0.5
|
|
|
|
Không
đúng quy dinh: 0
|
|
|
|
5.4
|
Thực
hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo tại
các cơ quan hành chính
|
3.00
|
|
|
|
100%
số lãnh đạo cấp sở và tương
đương được bổ nhiệm đúng quy định: 1
|
|
|
|
100%
số lãnh đạo cấp phòng thuộc sở và tương đương được bổ nhiệm đúng
quy định: 1
|
|
|
|
100%
số lãnh đạo cấp phòng thuộc UBND cấp huyện được bổ
nhiệm đúng quy định: 1
|
|
|
|
5.5
|
Đánh
giá, phân loại công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
5.5.1
|
Thực hiện trình tự,
thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
0.50
|
|
|
|
Đúng
quy định: 0.5
|
|
|
|
Không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.5.2
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
0.50
|
|
|
|
Trong
năm không có cán
bộ, công chức làm việc tại cơ quan nhà nước cấp tỉnh,
cấp huyện bị kỷ luật từ mức khiển trách
trở lên: 0.25
|
|
|
|
Trong
năm không có cán
bộ, công chức cấp xã bị kỷ
luật từ mức cảnh cáo trở lên: 0.25
|
|
|
|
5.6
|
Mức
độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
Hoàn
thành từ 80% - 100% kế hoạch thí điểm đánh giá
được tính theo công thức
|
|
|
|
Hoàn
thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
5.7
|
Cán
bộ, công chức cấp xã
|
1.00
|
|
|
5.7.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của
công chức cấp xã
|
0.50
|
|
|
|
100%
số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0.5
|
|
|
|
Từ
80%- dưới 100% số công chức cấp xã đạt chuẩn:
0.25
|
|
|
|
Dưới
80% số công chức cấp xã đạt
chuẩn: 0
|
|
|
|
5.7.2
|
Tỷ
lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã
|
0.50
|
|
|
|
100%
số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0.5
|
|
|
|
Từ
80% - dưới 100% số
cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0.25
|
|
|
|
Dưới
80% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
TỔNG
ĐIỂM
|
30.00
|
|
|
PHỤ LỤC 2
(Kèm
theo Quyết định số 216/QĐ-UBND
ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh Nghệ
An)
BIỂU TỰ CHẤM ĐIỂM CCHC VỀ NỘI DUNG XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC
HIỆN VĂN BẢN QPPL TẠI TỈNH, CẢI CÁCH TTHC, HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
STT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự chấm
|
Tài
liệu kiểm chứng
|
2
|
XÂY
DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TẠI TỈNH
|
5.00
|
|
|
2.1
|
Theo
dõi thi hành pháp luật (TDTHPL)
|
2.00
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện các hoạt
động về TDTHPL
|
1.00
|
|
|
|
Thu
thập thông tin về tình hình thi hành pháp
luật: 0.25
|
|
|
|
Kiểm
tra tình hình thi hành pháp luật: 0.25
|
|
|
|
Điều
tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật: 0.5
|
|
|
|
2.1.2
|
Xử lý kết quả theo
dõi thi hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
Ban
hành đầy đủ văn bản
xử lý/kiến
nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 1
|
|
|
|
Không
ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử
lý kết quả TDTHPL theo thẩm
quyền: 1
|
|
|
|
2.2
|
Xử
lý VBQPPL sau rà soát
|
1.50
|
|
|
|
Từ
70% -100% số văn bản
đã được xử lý/kiến
nghị xử lý thí điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
Dưới
70% số văn bản
đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
2.3
|
Xử
lý văn bản
trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra
|
1.50
|
|
|
|
Từ
70% - 100% số văn bản đã xử lý\kiến nghị xử lý thí điểm đánh giá được tính
theo công thức:
|
|
|
|
Dưới
70% số văn bản đã xử lý/kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
10.00
|
|
|
3.1
|
Kiểm
soát quy định thủ tục hành chính (TTHC)
|
1.50
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện quy định
về ban hành TTHC theo thẩm quyền
|
0.50
|
|
|
|
Không
có TTHC ban hành trái thẩm
quyền: 0.5
|
|
|
|
Có
TTHC ban hành trái thẩm
quyền: 0
|
|
|
|
3.1.2
|
Xử lý các
vấn đề phát hiện qua rà soát TTHC
|
1.00
|
|
|
|
100%
số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
Dưới
100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:
0
|
|
|
|
3.2
|
Công
bố, công khai thủ tục hành
chính
|
4.00
|
|
|
3.2.1
|
Công bố danh mục TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh
|
0.50
|
|
|
|
Đầy
đủ, kịp thời theo quy định: 0.5
|
|
|
|
Không
đầy đủ hoặc không kịp thời: 0
|
|
|
|
3.2.2
|
Nhập, đăng tải công
khai TTHC vào Cơ sở dữ liệu quốc gia sau khi công bố
|
1.00
|
|
|
|
Đầy
đủ, kịp thời theo quy định: 1
|
|
|
|
Không
đầy đủ hoặc không kịp thời: 0
|
|
|
|
3.2.3
|
Tỷ lệ CQCM cấp tỉnh
và ĐVHC cấp huyện, cấp xã công khai TTHC đầy đủ, đúng
quy định tại nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC
|
1.00
|
|
|
|
100%
số cơ quan, đơn vị: 1
|
|
|
|
Từ
85% - dưới 100% số
cơ quan, đơn vị: 0.5
|
|
|
|
Từ
70% - dưới 85% số cơ quan, đơn vị: 0.25
|
|
|
|
Dưới
70% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
3.2.4
|
Công khai TTHC trên
Cổng thông tin điện tử (TTĐT) của tỉnh
và Trang TTĐT của các cơ quan, đơn vị
|
1.50
|
|
|
|
100%
số TTHC được công khai đầy đủ trên Cổng
TTĐT của tỉnh: 0.5
|
|
|
|
100%
số CQCM cấp tỉnh công khai đầy đủ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang
TTĐT của đơn vị mình: 0.5
|
|
|
|
100%
số ĐVHC cấp huyện công khai đầy đủ
TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết trên Trang TTĐT của đơn vị mình: 0.5
|
|
|
|
3.4
|
Kết
quả giải quyết TTHC
|
3.00
|
|
|
3.4.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do
cơ quan chuyên môn cấp tỉnh tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
1.00
|
|
|
|
Từ
95 % - 100% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải
quyết đúng hạn thí điểm đánh giá được tính
theo công thức:
|
|
|
|
Dưới
95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết
đúng hạn: 0
|
|
|
|
3.4.2
|
Tỷ
lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp huyện tiếp nhận trong
năm được giải quyết đúng hạn
|
1.00
|
|
|
|
Từ
95 % - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thí điểm đánh
giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
Dưới
95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
3.4.3
|
Tỷ
lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp xã tiếp nhận
trong năm được giải quyết đúng
hạn
|
1.00
|
|
|
|
Từ
95 % - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được
giải quyết đúng hạn thí điểm đánh giá
được tính theo công
thức:
|
|
|
|
|
Dưới
95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
3.5
|
Công
tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh
|
1.50
|
|
|
3.5.1
|
Tổ chức thực hiện
việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của tỉnh
|
0.50
|
|
|
|
Thực
hiện đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
Không
thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
3.5.2
|
Xử lý PAKN của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh
|
1.00
|
|
|
|
100%
số PAKN được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1
|
|
|
|
Từ
90% - dưới 100% số
PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
Dưới
90% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
7
|
HIỆN
ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
2.50
|
|
|
7.3
|
Thực
hiện tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả
giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu
chính công ích (BCCI)
|
2.50
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển
khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ
BCCI
|
0.50
|
|
|
|
Từ
70% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
Từ
50% - dưới 70% số TTHC của
phát sinh hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
Dưới
50% số TTHC
có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được
tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
1.00
|
|
|
|
Từ
10% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1
|
|
|
|
Dưới
10% số hồ
sơ TTHC thí điểm đánh giá được tính
theo công thức
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ kết quả giải
quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI
|
1.00
|
|
|
|
Từ
15% số hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
Dưới
15% số hồ sơ TTHC thì
điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
TỔNG
ĐIỂM
|
17.50
|
|
|
PHỤ LỤC 3
(Kèm
theo Quyết định số 216/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Nghệ An)
BIỂU TỰ CHẤM ĐIỂM CCHC VỀ CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
STT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Ghi
chú
|
6
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
4.00
|
|
|
6.1
|
Thực
hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành
chính
|
1.00
|
|
|
|
Đúng
quy định: 1
|
|
|
|
Không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
6.2
|
Thực
hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập
(SNCL) thuộc tỉnh
|
3.00
|
|
|
6.2.1
|
Số đơn vị SNCL tự bảo
đảm chi thường xuyên
|
1.00
|
|
|
|
Số
đơn vị tăng so với năm trước: 1
|
|
|
|
Số
đơn vị không tăng so với năm trước: 0
|
|
|
|
6.2.2
|
Số đơn vị SNCL tự bảo
đảm một phần chi thường xuyên
|
1.00
|
|
|
|
Số
đơn vị tăng so với năm trước: 1
|
|
|
|
Số
đơn vị không tăng so với năm trước: 0
|
|
|
|
6.2.3
|
Tỷ lệ đơn vị SNCL
thực hiện đúng quy định về việc phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh
phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm
|
1.00
|
|
|
|
100%
số đơn vị: 1
|
|
|
|
Dưới
100% số đơn vị: 0
|
|
|
|
8
|
TÁC
ĐỘNG CỦA CCHC ĐẾN NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC VÀ PHÁT TRIỂN KT-XH CỦA TỈNH
|
1.50
|
|
|
8.2
|
Tác
động của CCHC đến sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh
|
1.50
|
|
|
8.2.3
|
Thực hiện thu ngân
sách hàng năm của tỉnh theo Kế hoạch được Chính phủ giao
|
1.50
|
|
|
|
Vượt
chỉ tiêu được giao: 1.5
|
|
|
|
Hoàn
thành chỉ tiêu được giao: 1
|
|
|
|
Không
hoàn thành chỉ tiêu được giao: 0
|
|
|
|
|
TỔNG
ĐIỂM
|
5.50
|
|
|
PHỤ LỤC 4
(Kèm
theo Quyết định số 216/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Nghệ An)
BIỂU TỰ CHẤM ĐIỂM CCHC VỀ HIỆN ĐẠI HÓA
HÀNH CHÍNH
STT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự chấm
|
Tài
liệu kiểm chứng
|
7
|
HIỆN
ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
7.00
|
|
|
7.1
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin
(CNTT) của tỉnh
|
4.50
|
|
|
7.1.1
|
Mức độ hoàn thành kế
hoạch ứng dụng CNTT
|
1.00
|
|
|
|
Hoàn
thành từ 80% - 100% kế hoạch thí điểm đánh giá được
tính theo công thức
|
|
|
|
Hoàn
thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
7.1.2
|
Triển khai Kiến
trúc Chính quyền điện tử của tỉnh
|
0.50
|
|
|
|
Tổ
chức triển khai, duy trì
Kiến trúc theo quy định: 0.5
|
|
|
|
Không
tổ chức triển khai, duy trì Kiến trúc theo quy định: 0
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ văn bản trao
đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước
dưới dạng điện tử
|
1.00
|
|
|
|
Từ
90% số văn bản trở
lên: 1
|
|
|
|
Từ
60% - dưới 90% số văn bản thí điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
Dưới
60% số văn bản: 0
|
|
|
|
7.1.4
|
Thực hiện kết nối,
liên thông các phần mềm quản
lý văn bản (từ cấp tỉnh đến cấp xã)
|
1.00
|
|
|
|
Đã
kết nối liên thông từ cấp tỉnh đến
100% đơn vị cấp xã: 1
|
|
|
|
Đã
kết nối liên thông từ cấp tỉnh đến
dưới 100% đơn vị cấp
xã: 0.5
|
|
|
|
Đã
kết nối liên thông từ cấp tỉnh đến 100%
đơn vị cấp huyện: 0.25
|
|
|
|
Chưa
thực hiện kết nối liên thông đến 100%
đơn vị cấp huyện: 0
|
|
|
|
7.1.5
|
Vận hành Hệ thống
thông tin một cửa điện tử
|
1.00
|
|
|
|
Đã
kết nối liên thông tới 100% sở,
ngành, huyện, xã: 1
|
|
|
|
Đã
kết nối liên thông tới 100% sở,
ngành, huyện: 0.5
|
|
|
|
Chưa
kết nối liên thông: 0
|
|
|
|
7.2
|
Cung
cấp dịch vụ công trực tuyến
|
2.50
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC cung
cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh
hồ sơ trong năm
|
0.50
|
|
|
|
Từ
80% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến
mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
Từ
60% - dưới 80% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ
3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
Dưới
60% số TTHC cung cấp
trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được
xử lý trực tuyến mức độ 3
|
1.00
|
|
|
|
Từ
40% số hồ
sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
Từ
20% - dưới 40% số hồ sơ TTHC thí điểm đánh
giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
Dưới
20% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
7.2.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được
xử lý trực tuyến mức độ 4
|
1.00
|
|
|
|
Từ
30% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1
|
|
|
|
Từ
10% - dưới 30% số hồ sơ TTHC thí điểm đánh giá
được tính theo công thức
|
|
|
|
|
Dưới
10% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
TỔNG
ĐIỂM
|
7.00
|
|
|
PHỤ LỤC 5
(Kèm
theo Quyết định số 216/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Nghệ An)
BIỂU TỰ CHẤM ĐIỂM CCHC VỀ HIỆN ĐẠI HÓA
HÀNH CHÍNH
STT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự chấm
|
Tài
liệu kiểm
chứng
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
2.50
|
|
|
7.4
|
Áp
dụng Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001) theo quy định
|
2.50
|
|
|
7.4.1
|
Tỷ lệ CQCM cấp tỉnh,
ĐVHC cấp huyện công bố ISO 9001 theo quy định
|
0.50
|
|
|
|
100%
số cơ quan, đơn vị: 0.5
|
|
|
|
Từ
80% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0.25
|
|
|
|
Dưới
80% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành
chính cấp xã công bố ISO 9001 theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
Từ
70% số đơn vị trở lên:
1
|
|
|
|
Từ
40% - dưới 70% số đơn vị thí điểm đánh giá
được tính
theo công thức
|
|
|
|
Dưới
40% số đơn vị: 0
|
|
|
|
7.4.3
|
Tỷ lệ CQCM cấp tỉnh,
ĐVHC cấp huyện thực hiện đúng việc duy trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
100%
số cơ quan, đơn vị: 1
|
|
|
|
Từ
80% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0.5
|
|
|
|
Dưới
80% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
TỔNG
ĐIỂM
|
2.50
|
|
|
PHỤ LỤC 6
(Kèm
theo Quyết định số 216/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Nghệ An)
BIỂU TỰ CHẤM ĐIỂM CCHC VỀ TÁC ĐỘNG CỦA
CCHC ĐẾN NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC VÀ PHÁT TRIỂN KT-XH CỦA TỈNH
STT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Ghi
chú
|
8
|
TÁC
ĐỘNG CỦA CCHC ĐẾN NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC VÀ PHÁT TRIỂN KT-XH CỦA TỈNH
|
2.00
|
|
|
8.2
|
Tác
động của CCHC đến sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh
|
2.00
|
|
|
8.2.1
|
Mức độ thu hút đầu
tư của tỉnh
|
1.00
|
|
|
|
Cao
hơn so với năm trước liền kề:
1
|
|
|
|
Bằng
so với năm trước liền kề:
0.5
|
|
|
|
Thấp
hơn so với năm trước liền kề: 0
|
|
|
|
8.2.2
|
Tỷ lệ doanh nghiệp
thành lập mới trong năm
|
1.00
|
|
|
|
Tăng
từ 30% trở lên so với năm trước liền kề: 1
|
|
|
|
Tăng
từ 10% - dưới 30% so với năm trước liền kề:
0.5
|
|
|
|
Tăng
dưới 10% so với năm trước liền kề:
0
|
|
|
|
|
TỔNG
ĐIỂM
|
2.00
|
|
|
PHỤ LỤC 7
(Kèm
theo Quyết định số 216/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Nghệ An)
BIỂU TỰ CHẤM ĐIỂM CCHC VỀ NỘI DUNG CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH
STT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự chấm
|
Tài
liệu kiểm chứng
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC
|
1.00
|
|
|
1.6
|
Thực
hiện các nhiệm vụ được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao
|
1.00
|
|
|
|
Hoàn
thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1
|
|
|
|
Hoàn
thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng
có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 0.5
|
|
|
|
Hoàn
thành dưới 100% số nhiệm vụ được giao: 0
|
|
|
|
|
TỔNG
ĐIỂM
|
1.00
|
|
|
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Nghệ An năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 216/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Nghệ An năm 2017
1.616
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|