|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2159/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực Vũng Tàu
Số hiệu:
|
2159/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
29/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2159/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng Tàu,
ngày 29 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA -
VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01 tháng 6
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 1476/TTr-STP ngày 13 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu (đã được công bố tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dấn tỉnh:
Quyết định số 3465/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 về việc công bố thủ tục
hành chính đã được chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2017 về
việc công bổ thủ tục hành chính đã được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cẩp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban
hành kèm theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách
nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối
với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị
mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên
Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp
với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan có liên quan căn cứ các thủ tục
hành chính công bố tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ, Sở Tư
pháp chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp (Cục HTQTCT) (b/c);
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Sở Nội vụ; Sở Thông tin và Truyền thông;
- Báo BR-VT; Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo -Tin học tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Lưu; VT, NC7.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục
hành chính cũ
|
Tên thủ tục
hành chính mới
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, vãn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ
thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút;
chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: Trong ngày tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại
bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều
bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ
quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định
nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày
làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Nộp trực tiếp
|
Mức thu phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở
lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn
cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định số 1329/QĐ- BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ
00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đén 17 giờ 00 phút), trừ
ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: Trong ngày tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã hoặc ngoài trụ sở cơ quan nếu người yêu cầu chứng thực thuộc diện
già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt
tù hoặc có lý do chính đáng khác.
|
Mức thu phí: 10.000 đồng/trường hợp.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực
|
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định số 1329/QĐ- BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
3
|
Chứng thực di chúc (Thủ tục hành chính áp dụng
cho Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo)
|
Chứng thực di chúc (Thủ tục hành chính áp dụng
cho Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo)
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ
00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút), trừ
ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: Không quá 02 (hai)
ngày làm vỉệc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Nộp trực tiếp
|
Mức thu phí: 50.000 đồng/di chúc
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định số 1329/QĐ BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công
bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
4
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút;
chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Nộp trực tiếp
|
Mức thu phí: 50.000 đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định số 1329/QĐ- BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
5
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ
thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút;
chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: Trong ngày tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Nộp trực tiếp
|
Mức thu phí: 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định số 1329/QĐ- BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
6
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ30 phút;
chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: Trong ngày tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Nộp trực tiếp
|
Mức thu phí: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng đẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định số 1329/QĐ- BTP ngày 01/6/2020 cua Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
7
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ
thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút;
chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: Trong ngày tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Nộp trực tiếp
|
Mức thu phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở
lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn
cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ số gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
|
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định số 1329/QĐ- BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2159/QĐ-UBND ngày 29/07/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
2.004
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|