ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2157/QĐ-UBND
|
Cần
Thơ, ngày 06 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN
ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình
khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
(kèm Danh mục và nội dung quy trình).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công thành phố để áp dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, PCT UBND TP;
- VP UBND TP (2,3CG);
- Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, MT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Dũng
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. Quy trình cấp
xã
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Mã
hiệu
|
I. Lĩnh vực Khoa học công nghệ
và Môi trường
|
1.
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích
|
QTX-09
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT
|
QUY TRÌNH
Xác nhận Hợp đồng
tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Mã hiệu
|
QTX-09
|
Lần ban hành
|
01
|
Ngày ban hành …/…/…
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY
TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
SỬA ĐỔI
TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang/
Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành/ Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình Xác nhận Hợp đồng tiếp
cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có
nhu cầu thực hiện dịch vụ hành chính công phù hợp với thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp xã.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TC VN ISO
9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập
tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND : Ủy ban nhân dân
- TTHC : Thủ tục hành chính
- GCN : Giấy chứng nhận
- QT : Quy trình
- TT : Thủ tục
- BPTN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
- HS : Hồ sơ
- CN&TC : Cá nhân và tổ chức
- CQ : Cơ quan
- CQHCNN : Cơ quan hành chính nhà nước
- TDQT : Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành
chính
|
Người đề nghị xác nhận Hợp đồng tiếp
cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích cung cấp một trong các giấy tờ là hộ chiếu,
chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và
thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng
minh về nhân thân.
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
1. Bản sao văn bản xác nhận đăng ký
tiếp cận nguồn gen được Bộ Nông nghiệp và PTNT cấp;
|
x
|
|
2. Hợp đồng đã ký giữa các bên liên
quan
|
x
|
|
3. Xuất trình bản chính một trong
các giấy tờ là hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy
tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá
trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người đề nghị xác nhận Hợp đồng tiếp
cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
x
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
- Không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn
|
BPTN&TKQ cấp xã
|
0,5 ngày
|
- Mẫu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Cập nhật lên hệ thống thông tin một
cửa điện tử
|
2
|
Kiểm tra xem xét nội dung hợp đồng
|
Phòng chuyên môn cấp xã
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
|
3
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký xác
nhận hợp đồng/Thông báo không đồng ý xác nhận
|
Lãnh đạo UBND cấp xă
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ và Chuyển kết quả
cho Bộ phận TN & TKQ
|
Văn thư xã
|
0,5 ngày
|
- Hợp đồng có xác nhận của UBND cấp
xã/Thông báo không đồng ý;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
5
|
Trả kết quả cho TCCN theo Giấy hẹn
Lưu văn bản
|
Bộ phận TN và TKQ cấp xã
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
- Phiếu thăm dò
|
Lưu
ý
|
1. Phiếu theo dõi quá
trình xử lý công việc - BM 03.01 phải được thực hiện tại
từng bước công việc của mục 5.7
2. Các bước và trình tự công việc
có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ
cụ thể của mỗi CQHCNN
3. Tổng thời gian phân bổ cho các
bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này
|
5.8
|
Cơ sở
pháp lý
|
|
- Luật Đa dạng sinh học số
20/2008/QH12 của Quốc hội;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày
12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi
ích từ việc sử dụng nguồn gen.
- Quyết định số 1979/QĐ-UBND ngày
18/09/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Cần Thơ về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Tên
Biểu mẫu
|
01
|
Mẫu số 03: Mẫu hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích ban hành kèm theo
Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017.
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích, gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài
liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các thành phần hồ sơ (mục 5.2)
|
2
|
Mẫu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
|
3
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công
việc
|
4
|
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
|
5
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý
chính, trực tiếp, thời gian lưu ... Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành
|
Mẫu số 03
HỢP ĐỒNG TIẾP CẬN NGUỒN GEN VÀ CHIA SẺ
LỢI ÍCH
(Số:………-………./Bên
cung cấp - Bên tiếp cận)
- Căn cứ Nghị định thư Nagoya về
tiếp cận nguồn gen và chia sẻ công bằng, hợp lý lợi ích phát sinh từ việc sử dụng
nguồn gen trong khuôn khổ Công ước Đa dạng sinh học;
- Căn cứ Bộ luật dân sự năm 2015;
- Căn cứ Luật đa dạng sinh học năm
2008;
- Căn cứ Nghị định số
.../2017/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen;
- Căn cứ vào nhu cầu của (tên Bên
cung cấp) và (tên Bên tiếp cận);
Hợp đồng này được lập ngày....tháng....năm....tại
(địa điểm)
Giữa
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN CUNG CẤP NGUỒN
GEN (Sau đây gọi là “Bên cung cấp”)
- Đối với tổ chức: Tên đầy đủ của tổ
chức; số, ký hiệu của giấy phép đăng ký kinh doanh, hoạt động, ngày cấp, nơi cấp;
số, ký hiệu của quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, mặt
nước nơi nguồn gen được tiếp cận, ngày cấp, nơi cấp; tên người đại diện của tổ
chức; chức vụ; tên người đại diện liên lạc của tổ chức; địa chỉ liên hệ; điện
thoại; fax; địa chỉ thư điện tử.
- Đối với cá nhân: Họ và tên; số thẻ
căn cước công dân hoặc giấy tờ tương đương, ngày cấp, nơi cấp; số, ký hiệu của
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, mặt nước nơi nguồn gen được tiếp cận, ngày cấp,
nơi cấp; địa chỉ liên hệ; điện thoại; fax; địa chỉ thư điện tử.
Và
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN TIẾP CẬN NGUỒN
GEN (Sau đây gọi là “Bên tiếp cận”)
- Đối với tổ chức: Tên đầy đủ của tổ
chức; số, ký hiệu của giấy phép đăng ký kinh doanh, hoạt động hoặc quyết định
thành lập, ngày cấp, nơi cấp; tên người đại diện của tổ chức; chức vụ; tên người
đại diện liên lạc của tổ chức; địa chỉ liên hệ; điện thoại; fax; địa chỉ thư điện
tử.
- Đối với cá nhân:
+ Họ và tên; số thẻ căn cước công dân
hoặc giấy tờ tương đương, ngày cấp, nơi cấp; địa chỉ liên hệ; điện thoại; fax;
địa chỉ thư điện tử;
+ Thông tin chi tiết về tổ chức khoa
học và công nghệ mà cá nhân là thành viên: Tên đầy đủ của tổ chức; số, ký hiệu
của giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, ngày cấp, nơi cấp;
tên người đại diện của tổ chức; chức vụ; địa chỉ liên hệ; điện thoại; fax.
(Trường hợp có nhiều tổ chức, cá
nhân cùng hợp tác để thực hiện tiếp cận nguồn gen, các tổ chức, cá nhân này phải
cung cấp đầy đủ các thông tin; tiến hành thỏa thuận, thống nhất các điều khoản
và cùng ký Hợp đồng)
HAI BÊN CÙNG THỎA THUẬN NHƯ SAU:
Điều 1. Bên cung cấp và Bên tiếp cận
thống nhất việc cung cấp và sử dụng nguồn gen với các thông tin cụ thể sau đây:
1. Nguồn gen: Tên thông thường, tên
khác, tên khoa học.
2. Mẫu nguồn gen tiếp cận; cách thức,
số lượng, khối lượng tiếp cận: Nêu rõ bao nhiêu mẫu vật, khối lượng, cá thể....
3. Mục đích tiếp cận nguồn gen: Ghi
rõ mục đích là 1 trong 3 trường hợp: Nghiên cứu không vì mục đích thương mại;
nghiên cứu vì mục đích thương mại hoặc phát triển sản phẩm thương mại.
4. Thời gian tiếp cận nguồn gen (bắt
đầu, kết thúc): Thời hạn của Giấy phép tiếp cận nguồn gen tối đa không quá 03
năm.
5. Địa điểm tiếp cận nguồn gen.
6. Thông tin cụ thể của các bên dự kiến
sử dụng nguồn gen và địa điểm thực hiện các hoạt động sử dụng nguồn gen.
7. Thông tin về dự kiến sử dụng tri
thức truyền thống về nguồn gen (nếu có).
8. Thông tin về việc đưa nguồn gen ra
khỏi lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
9. Các thỏa thuận khác.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo về Kế
hoạch tiếp cận nguồn gen)
Điều 2. Chia sẻ lợi ích thu được từ
việc sử dụng nguồn gen
Tùy từng trường hợp cụ thể, Bên cung
cấp và Bên tiếp cận tiến hành thương thảo về hình thức, cách thức chia sẻ lợi
ích phù hợp với quy định tại Điều 21, Điều 22 và Điều 23 Nghị định số………/2017/NĐ-CP
ngày ... tháng... năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia
sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen và các quy định pháp luật khác có liên
quan về chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen.
Điều 3. Nghĩa vụ của Bên tiếp cận
1. Đối với việc tiếp cận nguồn gen:
- Chỉ triển khai điều tra, thu thập
nguồn gen theo Kế hoạch tiếp cận nguồn gen sau khi có Giấy phép tiếp cận nguồn
gen do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;
- Tiếp cận nguồn gen theo quy định tại
Điều 1 của Hợp đồng này.
2. Đối với việc sử dụng nguồn gen:
- Chỉ được sử dụng nguồn gen theo mục
đích tiếp cận nguồn gen đã được quy định tại Hợp đồng này;
- Đối với việc phát triển sản phẩm
thương mại, phải định kỳ thông tin, báo cáo với Bên cung cấp, cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định về tình hình sử dụng nguồn gen, thông tin về doanh thu
từ việc sử dụng và thương mại hóa sản phẩm từ nguồn gen.
3. Thay đổi mục đích tiếp cận, sử dụng
nguồn gen: Việc thay đổi mục đích tiếp cận nguồn gen được thực hiện theo quy định
tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số /2017/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2017 của
Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn
gen.
4. Về quyền sở hữu trí tuệ đối với kết
quả sáng tạo trên cơ sở tiếp cận nguồn gen:
- Bên tiếp cận đảm bảo cung cấp thông
tin về nguồn gốc, xuất xứ nguồn gen của Bên cung cấp khi đăng ký xác lập quyền
sở hữu trí tuệ đối với kết quả sáng tạo trên cơ sở tiếp cận, sử dụng nguồn gen;
- Khi tiến hành thương mại hóa quyền
sở hữu trí tuệ đối với kết quả sáng tạo từ sử dụng nguồn gen được tiếp cận, Bên
tiếp cận phải đảm bảo chia sẻ lợi ích theo Điều 2 của Hợp đồng này và đảm bảo
tuân thủ quy định tại khoản 2 Điều 22 Nghị định số………/2017/NĐ-CP ngày ... tháng
... năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ
việc sử dụng nguồn gen.
5. Chuyển giao nguồn gen đã được tiếp
cận cho bên thứ ba: Thực hiện theo các quy định tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số……../2017/NĐ-CP
ngày ... tháng ... năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia
sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen.
6. Nghĩa vụ chia sẻ lợi ích: Thực hiện
chia sẻ lợi ích quy định tại Điều 2 của Hợp đồng này.
7. Chế độ thông tin, báo cáo: Thực hiện
chế độ báo cáo theo quy định tại Nghị định về quản lý tiếp cận nguồn gen và
chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen và các quy định của pháp luật về tiếp
cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích.
8. Thanh toán cho Bên cung cấp và các
bên liên quan thù lao, chi phí, các khoản phí, lệ phí, thuế theo quy định.
9. Các nghĩa vụ khác theo thỏa thuận
giữa các bên.
Điều 4. Nghĩa vụ của Bên cung cấp
1. Phối hợp với Bên tiếp cận trong
quá trình đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen khi có yêu cầu.
2. Cung cấp cho Bên tiếp cận các nguồn
gen theo quy định tại Điều 1 của Hợp đồng này.
3. Các nghĩa vụ khác theo thỏa thuận
giữa các bên.
Điều 5. Phương thức giải quyết
tranh chấp
Các tranh chấp, khiếu nại liên quan đến
việc tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen được giải
quyết theo quy định của pháp luật Việt Nam và điều ước quốc tế mà nước Cộng hoà
xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
Điều 6. Chế độ sổ sách kế toán
Bên tiếp cận có trách nhiệm duy trì
và cập nhật chính xác, đầy đủ sổ sách kế toán và báo cáo liên quan đến Hợp đồng
này, bao gồm:
1. Các giao dịch được thực hiện.
2. Báo cáo riêng rẽ về các biên lai,
hóa đơn.
3. Các sổ sách kế toán có thể được tiếp
cận và kiểm tra, tất cả được lập theo tiêu chuẩn kế toán chung.
4. Các báo cáo, sổ sách ghi chép về
doanh thu có được từ việc khai thác sử dụng nguồn gen được tiếp cận để đảm bảo
các khoản thanh toán được chính xác.
5. Bên tiếp cận phải lưu sổ sách kế
toán, báo cáo liên quan đến các mẫu vật trong vòng .... năm kể từ ngày hết hạn
hoặc chấm dứt Hợp đồng này. Điều khoản này vẫn duy trì ngay cả khi Hợp đồng hết
hạn hoặc chấm dứt trước thời hạn.
6. Các thỏa thuận khác.
Ngoài các nội dung nêu trên,
tùy theo từng trường hợp cụ thể, các bên có thể thỏa thuận về những nội dung
sau đây:
- Thuế, phí, lệ phí.
- Thỏa thuận về bảo mật thông tin phù
hợp với quy định pháp luật.
- Bảo hiểm.
- Tiếp cận hồ sơ, sổ sách.
- Sửa đổi, bổ sung Hợp đồng.
- Chấm dứt và thanh lý Hợp đồng.
- Các trường hợp bất khả kháng.
- Các nội dung khác có liên quan.
Hợp đồng này được lập thành ...bản chính
(mỗi bản chính gồm tờ, ....trang). Mỗi bên giữ ... bản, 01 bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
BÊN
CUNG CẤP
(Ký, ghi rõ họ và tên kèm theo chức danh và đóng
dấu nếu có)
|
BÊN
TIẾP CẬN
(Ký, ghi rõ họ và tên kèm theo chức danh và đóng
dấu nếu có)
|
Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia
sẻ lợi ích giữa ... (Bên tiếp cận)... và.... (Bên cung cấp)... tại ...(địa
bàn nơi tiếp cận nguồn gen hoặc địa điểm đăng ký trụ sở của Bên cung cấp).
Lưu tại Ủy ban nhân dân ...(cấp
xã)... 01 (một) bản chính.
|
(Địa danh), ngày... tháng... năm...
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ký, ghi rõ họ và tên kèm theo chức danh và đóng dấu)
|
|
KẾ HOẠCH TIẾP CẬN NGUỒN GEN
(Phụ
lục kèm theo Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích)
1. Thông tin chung về nguồn gen tiếp
cận
- Tên nguồn gen (tên thông thường,
tên khoa học, tên khác).
- Mẫu nguồn gen.
- Số lượng/khối lượng nguồn gen tiếp
cận; (nêu rõ bao nhiêu mẫu vật, trọng lượng, cá thể...).
- Mục đích tiếp cận nguồn gen.
- Thời gian tiếp cận (bắt đầu, kết thúc):
Thời hạn của Giấy phép tiếp cận nguồn gen tối đa không quá 03 năm.
- Địa điểm tiếp cận.
Tiếp cận ngoài tự nhiên:
+ Vị trí khu vực tiếp cận: Nêu rõ lô,
khoảnh, tiểu khu đối với rừng và tọa độ địa lý đối với các hệ sinh thái khác;
+ Ranh giới: Mô tả rõ ranh giới tự
nhiên, kèm sơ đồ, bản đồ khu tiếp cận tỷ lệ nhỏ nhất là 1:10.000;
+ Diện tích khu vực tiếp cận;
+ Hiện trạng hệ sinh thái, khu hệ động
vật, thực vật tại khu vực tiếp cận.
Tiếp cận tại cơ sở bảo tồn đa dạng
sinh học, bộ sưu tập:
Thông tin về nguồn gen dự kiến tiếp cận
được lưu giữ tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, bộ sưu tập (thời gian, địa điểm
đã thu thập nguồn gen).
2. Phương án tiếp cận
- Cách thức tiếp cận và phương pháp
tiến hành (phương tiện, công cụ tiếp cận, sử dụng, kỳ/đợt thu mẫu).
- Tổ chức, cá nhân Việt Nam tham gia
thực hiện điều tra, thu thập nguồn gen (ghi rõ tên, địa chỉ và đầu mối liên hệ....).
3. Đánh giá tác động của việc tiếp
cận nguồn gen đến đa dạng sinh học, kinh tế và xã hội
- Dự báo các tác động có thể gây ảnh
hưởng đến đa dạng sinh học, hệ sinh thái nơi tiếp cận, kinh tế - xã hội.
- Đề xuất giải pháp nhằm ngăn chặn,
giảm thiểu các tác động nêu trên.
4. Kế hoạch sử dụng nguồn gen
- Mục đích và kết quả dự kiến của việc
sử dụng nguồn gen.
- Việc sử dụng tri thức truyền thống
kết hợp với các nguồn gen trong việc sử dụng các nguồn tài nguyên di truyền,
bao gồm cả việc xác định các đặc tính, công dụng và lợi ích của nguồn gen (nếu
có, mô tả những tri thức truyền thống kết hợp với các nguồn gen và xác định các
cộng đồng và cá nhân cung cấp các tri thức truyền thống nếu có sự khác biệt so
với các nhà cung cấp các nguồn gen này).
- Tổ chức, cá nhân Việt Nam tham gia
thực hiện nghiên cứu, phát triển sản phẩm thương mại từ nguồn gen, dẫn xuất của
nguồn gen (ghi rõ tên, địa chỉ và đầu mối liên hệ....).
- Địa điểm tiến hành nghiên cứu, phát
triển sản phẩm thương mại từ nguồn gen, dẫn xuất của nguồn gen.
- Hoạt động phát sinh dự kiến (nếu
có):
+ Đưa nguồn gen ra khỏi lãnh thổ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (chi tiết số lượng/khối lượng nguồn gen và số
lần đưa nguồn gen ra nước ngoài);
+ Chuyển giao nguồn gen cho bên thứ
ba mà không làm thay đổi mục đích sử dụng.
(Kèm theo thông tin về tổ chức, cá
nhân tiếp nhận nguồn gen, thời điểm đưa nguồn gen được tiếp cận ra nước ngoài;
hoạt động sử dụng dự kiến).
5. Cam kết chia sẻ lợi ích từ việc
sử dụng nguồn gen
(Hình thức, cách thức và việc thực hiện
chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen được thống nhất trong Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích giữa Bên tiếp cận và Bên cung cấp)