STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. SỞ TƯ PHÁP
|
I
|
Lĩnh vực quản tài viên và hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
II
|
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý
|
2
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
III
|
Lĩnh vực lý lịch tư pháp
|
3
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp
số 1
|
4
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp
số 2
|
2. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
5
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với
các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc
lộ ủy thác)
|
6
|
Cấp giấy phép thi công công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải
quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)
|
7
|
Cấp giấy phép
thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường
tỉnh và quốc lộ ủy thác)
|
8
|
Cấp phép thi công công trình trên
đường bộ trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường
tỉnh và quốc lộ ủy thác)
|
9
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ trên các tuyến
đường do Sở Giao thông quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)
|
10
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông nút giao của đường nhánh đấu nối vào các tuyến
đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)
|
11
|
Cấp giấy phép thi công nút giao của
đường nhánh đấu nối vào các tuyến đường do Sở Giao thông
vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)
|
12
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường
nhánh đấu nối vào quốc lộ ủy thác
|
13
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
14
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
15
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối
với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
|
16
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
17
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
18
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
19
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
20
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten- nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành
khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách
bằng xe buýt
|
21
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe đầu kéo
kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách
bằng xe buýt
|
22
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách
du lịch
|
23
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
24
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
25
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
26
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
27
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
28
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
29
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
30
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia
|
31
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
32
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
33
|
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
35
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
36
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái hoặc
bổ sung xe tập lái
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
38
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
39
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
40
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
41
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
42
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
43
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
3. SỞ NGOẠI VỤ
|
44
|
Thủ tục xác nhận thành lập Văn
phòng điều hành công trình, dự án của nhà thầu nước ngoài
|
45
|
Cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế trên địa bàn tỉnh
|
46
|
Thủ tục thông báo hoạt động của Tổ
chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh
|
47
|
Thủ tục cấp phép sử dụng thẻ doanh
nhân APEC (ABTC)
|
48
|
Thủ tục thẩm định và trình UBND
tỉnh phê duyệt các chương trình, dự án phi chính phủ
nước ngoài
|
4. SỞ NỘI VỤ
|
I
|
Lĩnh vực tôn giáo
|
49
|
Thủ tục về đăng ký hoạt động tôn
giáo
|
50
|
Thủ tục về công nhận tổ chức tôn
giáo
|
51
|
Thủ tục về thành lập tổ chức tôn
giáo trực thuộc
|
52
|
Thủ tục về chia, tách tổ chức tôn
giáo trực thuộc
|
53
|
Thủ tục về sáp nhập, hợp nhất tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
54
|
Thủ tục về đăng ký hội đoàn tôn
giáo hoạt động trong phạm vi tỉnh Quảng Ngãi
|
5. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
I
|
Lĩnh vực thủy sản
|
55
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
56
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
57
|
Thủ tục Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán tàu cá
|
II
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
58
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên
|
59
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô
giống
|
61
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
62
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
63
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
III
|
Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ
thực vật
|
64
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống
cây trồng.
|
65
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
IV
|
Lĩnh vực chăn nuôi và thú y
|
66
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề
thú y.
|
67
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý
|
69
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý
|
V
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
70
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm lần đầu.
|
6. SỞ TÀI CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực tài chính đầu tư
|
71
|
Thủ tục quyết toán vốn đầu tư xây
dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm
|
72
|
Thủ tục thẩm tra phê duyệt quyết
toán dự án hoàn thành đối với dự án nhóm B
|
73
|
Thủ tục thẩm
tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án nhóm C
|
7. SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
|
I
|
Lĩnh vực di sản văn hóa
|
74
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
75
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
76
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp
giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
77
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
78
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
79
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
80
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
81
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
82
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
83
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
84
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
II
|
Lĩnh vực điện ảnh
|
85
|
Cấp giấy phép phổ biến phim:
- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép
phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến
|
86
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
III
|
Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển
lãm
|
87
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
88
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
89
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa
|
90
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
91
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc
|
92
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
93
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
IV
|
Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn
|
94
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
95
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
96
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc
địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang tại địa phương
|
97
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
98
|
Cấp giấy phép
phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức
thuộc địa phương
|
99
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
V
|
Lĩnh vực văn hóa cơ sở
|
100
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
101
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
102
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
VI
|
Lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
103
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
VII
|
Lĩnh vực nhập khẩu văn hóa phẩm
nhằm mục đích kinh doanh
|
104
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
105
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
106
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
VIII
|
Lĩnh vực gia đình
|
107
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (tham quyền của UBND cấp tỉnh)
|
108
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
109
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
110
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
111
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
112
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
113
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
114
|
Cấp lại Thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
115
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
116
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
IX
|
Lĩnh vực thể dục, thể thao
|
117
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
118
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
119
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay
đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
120
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
121
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
122
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thể hình
|
123
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển
|
124
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
125
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bơi, lặn
|
126
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
127
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn võ cổ truyền và vovinam
|
128
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt
|
129
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
130
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và diều bay động cơ
|
131
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
tập luyện quyền anh
|
132
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
133
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bắn súng thể thao
|
134
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo
|
135
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng
|
136
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Judo
|
137
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng đá
|
138
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng bàn
|
139
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
cầu lông
|
140
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
X
|
Lĩnh vực du lịch
|
141
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
142
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
143
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu
hủy
|
144
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
145
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
146
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
147
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
148
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
149
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
8. SỞ Y TẾ
|
I
|
Lĩnh vực y tế dự phòng và môi
trường
|
150
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
151
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
II
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm và
dinh dưỡng
|
152
|
Cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có Quy chuẩn kỹ thuật
|
153
|
Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận bản Công
bố hợp quy đối với sản phẩm đã có Quy chuẩn kỹ thuật dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm
(bên thứ nhất).
|
154
|
Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận bản Công
bố hợp quy đối với sản phẩm đã có Quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng
nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba).
|
155
|
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố
hợp quy và Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
|
156
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
|
157
|
Cấp Giấy Xác nhận quảng cáo đối với
hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực
phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Y tế
|
158
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
159
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực
phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong các trường hợp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng
|
160
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực
phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay
đổi nội dung quảng cáo
|
161
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý
của Bộ Y tế trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
III
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
162
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
163
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
164
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
165
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
166
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sơ Y tế
|
167
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc
thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
168
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
169
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
170
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
171
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
172
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
173
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
174
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
175
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
176
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
177
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
178
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
179
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
180
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
181
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
182
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
183
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
9. THANH TRA TỈNH
|
184
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu của Chánh Thanh tra tỉnh
|
185
|
Thủ tục giải quyết tố cáo của Chánh
Thanh tra tỉnh
|
186
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu của Chủ tịch UBND tỉnh
|
187
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu của Chủ tịch UBND tỉnh
|
188
|
Thủ tục giải quyết tố cáo của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
10. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
I
|
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh
|
189
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
190
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh
|
191
|
Giấy xác nhận thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp
|
192
|
Giấy xác nhận tạm ngừng hoạt động
hoặc hoạt động trở lại
|
193
|
Thông báo về việc doanh nghiệp giải
thể/chấm dứt tồn tại
|
II
|
Lĩnh vực đầu tư
|
194
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
195
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
196
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
197
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
198
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
199
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
200
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
201
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
202
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
203
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
204
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
205
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
11. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
206
|
Thủ tục thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học ngoài công lập
|
207
|
Thủ tục hành chính sáp nhập, chia
tách trung tâm ngoại ngữ - tin học ngoài công lập
|
II
|
Lĩnh vực hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
208
|
Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp THPT
|
12. SỞ CÔNG THƯƠNG
|
I
|
Lĩnh vực thương mại
|
209
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
210
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
211
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
212
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
213
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
214
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
215
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
216
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
217
|
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
218
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
219
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
220
|
Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
221
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
222
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
223
|
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh
|
224
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa
bàn 01 tỉnh
|
225
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh
|
226
|
Cấp mới giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
227
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu trong trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực
|
228
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu trong trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ
hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
229
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
230
|
Cấp mới giấy phép kinh doanh bán
buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
231
|
Cấp bổ sung giấy phép kinh doanh
bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
232
|
Cấp lại giấy phép bán buôn (hoặc
đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép hết thời hạn
hiệu lực
|
233
|
Cấp lại giấy phép bán buôn (hoặc
đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị
tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
234
|
Cấp mới giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
235
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
236
|
Cấp lại Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp giấy
phép hết hiệu lực
|
237
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
238
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp.
|
239
|
Xác nhận sửa đổi, bổ sung hồ sơ
thông báo hoạt động bán hàng đa cấp.
|
II
|
Lĩnh vực xuất nhập khẩu
|
240
|
Thủ tục xác nhận Bản cam kết của
thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công.
|
III
|
Lĩnh vực thương mại quốc tế
|
241
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi
|
242
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới mọi hình thức
|
243
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng
đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc khu vực địa lý
thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý đến một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý
khác
|
244
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi
|
245
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn phòng
đại diện
|
246
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ
sở của thương nhân nước ngoài.
|
247
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi địa chỉ
đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương hoặc trong khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý
|
248
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi
|
IV
|
Lĩnh vực công nghiệp
|
249
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai.
|
250
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai.
|
251
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai.
|
252
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
253
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
254
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
255
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
256
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
257
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG.
|
258
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG.
|
259
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG.
|
260
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG.
|
261
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
262
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
263
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
264
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
265
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG.
|
266
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG.
|
267
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG.
|
268
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG.
|
269
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
270
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
271
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
272
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
273
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG.
|
274
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG.
|
275
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG.
|
276
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG.
|
277
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
278
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do hết thời hạn hiệu
lực
|
279
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá do bị mất, bị hư hỏng
|
280
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
281
|
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm
|
282
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do hết thời hạn hiệu lực
|
283
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do bị mất, bị hư hỏng
|
284
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm
|
285
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
286
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các
doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
V
|
Lĩnh vực hóa chất
|
287
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN)
|
288
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
(GCN)
|
289
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN)
|
290
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện SX, KD hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN)
|
291
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) (Trong trường hợp GCN bị
mất, bị cháy, bị tiêu hủy)
|
292
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) (Trong trường hợp GCN hết
hiệu lực)
|
293
|
Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất
(Áp dụng cho đối tượng sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai
báo quy định tại phụ lục V Nghị định 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011)
|
294
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất
|
295
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
296
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất (Trong trường trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng)
|
VI
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
297
|
Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
298
|
Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
299
|
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện (trường hợp GCN bị mất hoặc bị hỏng)
|
300
|
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa
điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi
giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
301
|
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người
được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí và toàn bộ quy trình sản
xuất)
|
302
|
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện (trường hợp GCN bị mất hoặc bị hỏng)
|
303
|
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện (Trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý
của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi
giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
304
|
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được
ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị
trí và mặt hàng kinh doanh)
|
305
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm (GXN) thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương.
|
306
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm (GXN) do Sở Công Thương thực hiện.
|
307
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
13. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG
QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI
|
I
|
Lĩnh vực đầu tư
|
308
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 30, Luật đầu tư năm
2014)
|
309
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 31, Luật
đầu tư năm 2014 và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
310
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư của UBND tỉnh Quảng Ngãi (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 32,
Luật đầu tư năm 2014, chưa phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê
duyệt và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư).
|
311
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi
(áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 32, Luật đầu tư năm 2014 nhưng phù
hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
312
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh (Trường hợp chỉ thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của
nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư).
|
313
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ (Trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư,
công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay
đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực
hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có))
|
14. SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
|
I
|
Lĩnh vực lao động - tiền lương
|
314
|
Tiếp nhận đăng ký Nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
315
|
Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể
doanh nghiệp
|
II
|
Lĩnh vực dạy nghề
|
316
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp.
|
317
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp.
|
318
|
Cấp giấy đăng ký bổ sung hoạt động
GDNN trình độ Sơ cấp
|
II
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
319
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật đối với:
- Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp
tỉnh thành lập;
- Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước
ngoài thành lập
|
320
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở
chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý
|
321
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên
là người khuyết tật
|
322
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
323
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
15. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
I
|
Lĩnh vực về xuất bản và hoạt động in
|
324
|
Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
325
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
326
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
327
|
Thủ tục cấp Giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
328
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in
|
329
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động
in
|
330
|
Thủ tục cấp Giấy phép chế bản, in,
gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
331
|
Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
332
|
Thủ tục Xác nhận thay đổi về thông
tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
333
|
Thủ tục Xác nhận đăng ký sử dụng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
334
|
Thủ tục Xác nhận chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
335
|
Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
336
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
337
|
Thủ tục cấp đổi Giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
338
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm được cấp lại trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
II
|
Lĩnh vực về bưu chính, chuyển
phát
|
339
|
Thủ tục cấp Giấy phép bưu chính
(nội tỉnh)
|
340
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bưu chính
|
341
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
342
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bưu chính
khi bị mất, hư hỏng không sử dụng được
|
343
|
Thủ tục cấp văn bản xác nhận Thông
báo hoạt động bưu chính
|
344
|
Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận
Thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất, hư hỏng không
sử dụng được.
|
16. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
345
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
346
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
17. SỞ XÂY DỰNG
|
I
|
Lĩnh vực xây dựng
|
347
|
Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối
với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng;
tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình;
tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản
lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng.
|
348
|
Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết
hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh
vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công
trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.
|
349
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân
hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch
xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định
xây dựng; Định giá xây dựng
|
350
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
351
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
18. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
I
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
352
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
353
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
354
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng
gói sẵn nhập khẩu
|
355
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hơp chuẩn
của tổ chức chứng nhận
|
356
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh
|
357
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
358
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
359
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng
hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
360
|
Xét tặng Giải thưởng chất lượng
Quốc gia
|
II
|
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
|
361
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
362
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
III
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ hạt nhân
|
363
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
364
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
365
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
366
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế)
|
367
|
Cấp giấy xác nhận khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
368
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
369
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ cấp cơ sở (cơ sở sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
IV
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ
|
370
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm giao dịch công nghệ công lập
|
371
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
372
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
373
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
374
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
375
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Sàn giao dịch công nghệ vùng
|
376
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
377
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
378
|
Đánh giá kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
379
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
380
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
381
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
382
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
383
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
384
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
385
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
386
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
387
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
388
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
389
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
390
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
DANH MỤC THỦ TỊCH
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)