|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2157/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thiện Nhân
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2157/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 11 tháng 11
năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG ĐỊA PHƯƠNG
GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày
25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 432/QĐ-TTg ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chiến lược
phát triển bền vững Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số
43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Hệ
thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Quyết định 160/QĐ-TTg ngày
15 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch hành động quốc
gia về Phát triển bền vững giai đoạn 2013 - 2015;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu
giám sát, đánh giá phát triển bền vững địa phương giai đoạn 2013 - 2020.
Điều 2. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm
hướng dẫn nội dung, phương pháp tính của từng chỉ tiêu trong Bộ chỉ tiêu giám
sát, đánh giá phát triển bền vững địa phương giai đoạn 2013 - 2020 để thực hiện
thống nhất trong phạm vi cả nước.
Điều 3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu trong Bộ chỉ tiêu
giám sát, đánh giá phát triển bền vững địa phương giai đoạn 2013 - 2020, gửi Bộ
Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng
cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các
đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục,
đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KGVX (3b).
|
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Nguyễn Thiện Nhân
|
BỘ
CHỈ TIÊU GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2013 -
2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2157/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
I. CÁC CHỈ TIÊU CHUNG (28 CHỈ
TIÊU)
|
STT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kỳ
công bố
|
Lộ
trình
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm thu thập/tổng hợp
|
|
CHỈ TIÊU
TỔNG HỢP (1 chỉ tiêu)
|
1
|
1
|
Chỉ số phát
triển con người (HDI)
|
0 £
Hệ số £ 1
|
3-5
năm
|
2015
|
Cục Thống kê
|
|
LĨNH VỰC KINH TẾ (7 chỉ tiêu)
|
2
|
1
|
Tỷ lệ vốn đầu tư phát triển trên địa
bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn
|
%
|
Năm
|
2014
|
Cục Thống kê
|
3
|
2
|
Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (Hệ số ICOR)
|
Hệ số
|
5
năm
|
2014
|
Cục Thống kê
|
4
|
3
|
Năng suất lao
động xã hội
|
Triệu
đồng /lao động
|
Năm
|
2014
|
Cục Thống kê
|
5
|
4
|
Tỷ lệ thu ngân sách so với chi ngân
sách trên địa bàn
|
%
|
Năm
|
2014
|
- Chủ trì: Sở Tài chính
- Phối hợp: Cục Thống kê, Kho bạc
nhà nước tỉnh, Cục Thuế
|
6
|
5
|
Diện tích đất lúa được bảo vệ và
duy trì (theo Nghị quyết của CP)
|
Nghìn
ha
|
Năm
|
2014
|
- Chủ trì: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
- Phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi
trường, Cục Thống kê
|
|
Chỉ tiêu khuyến khích sử
dụng*
|
|
|
|
7
|
6
|
Tỷ trọng đóng góp của năng suất các
nhân tố tổng hợp (TFP) vào tốc độ tăng trưởng chung
|
%
|
3-5
năm
|
2015
|
Cục Thống kê
|
8
|
7
|
Mức giảm tiêu hao năng lượng để sản
xuất ra một đơn vị tổng sản phẩm trên địa bàn.
|
%
|
Năm
|
2015
|
- Chủ trì: Sở Công Thương
- Phối hợp: Cục Thống kê
|
|
LĨNH VỰC XÃ HỘI (11 chỉ
tiêu)
|
9
|
1
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
Năm
|
2014
|
- Chủ trì: Cục Thống kê
- Phối hợp: Sở Lao động-Thương binh
và Xã hội
|
10
|
2
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
%
|
Năm
|
2014
|
- Chủ trì: Cục Thống kê
- Phối hợp: Sở Lao động-Thương binh
và Xã hội
|
11
|
3
|
Tỷ lệ lao động đang làm việc đã qua
đào tạo
|
%
|
Năm
|
2014
|
- Chủ trì: Cục Thống kê
- Phối hợp: Sở Lao động-Thương binh
và Xã hội
|
12
|
4
|
Hệ số bất bình đẳng trong phân phối
thu nhập (Hệ số Gini)
|
0 £
Hệ số £ 1
|
2
năm
|
2015
|
Cục Thống kê
|
13
|
5
|
Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh
|
trai/100
gái
|
Năm
|
2014
|
- Chủ trì: Cục Thống kê
- Phối hợp: Sở Y tế
|
14
|
6
|
Tỷ lệ người dân đóng bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế
|
%
|
Năm
|
2014
|
- Chủ trì: Bảo hiểm Xã hội tỉnh.
- Phối hợp: Sở Lao động-Thương binh
và Xã hội
|
15
|
7
|
Tỷ lệ chi ngân sách địa phương cho
hoạt động văn hóa, thể thao
|
%
|
Năm
|
2014
|
- Chủ trì: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Phối hợp: Sở Tài chính, Cục Thống
kê, Kho bạc nhà nước tỉnh
|
16
|
8
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu
chí nông thôn mới
|
%
|
Năm
|
2014
|
- Chủ trì: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
- Phối hợp: Cơ quan hoặc Bộ phận chuyên
trách giúp Ban chỉ đạo tỉnh về Chương trình nông thôn mới
|
17
|
9
|
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi
|
%
|
Năm
|
2014
|
- Chủ trì: Cục Thống kê
- Phối hợp: Sở Y tế
|
18
|
10
|
Số người chết do tai nạn giao thông
|
Người
/100.000 dân/năm
|
Năm
|
2014
|
- Chủ trì: Sở Công an
- Phối hợp: Ban An toàn giao thông tỉnh
|
19
|
11
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông đúng độ tuổi
|
%
|
Năm
|
2014
|
- Chủ trì: Sở Giáo dục và Đào tạo
- Phối hợp: Cục Thống kê
|
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(9 chỉ tiêu)
|
20
|
1
|
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sạch
|
%
|
2
năm
|
2014
|
- Chủ trì: Cục Thống kê.
- Phối hợp: Sở Xây dựng, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
21
|
2
|
Tỷ lệ diện tích
đất được bảo vệ, duy trì đa dạng sinh học
|
%
|
Năm
|
2014
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
22
|
3
|
Diện tích đất
bị thoái hóa
|
ha
|
2
năm
|
2015
|
- Chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường
- Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
23
|
4
|
Tỷ lệ các đô thị, khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp xử lý chất thải rắn, nước
thải đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
Năm
|
2014
|
- Chủ trì: Sở Xây dựng
- Phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi trường;
Sở Công Thương, Ban Quản lý các KKT, KCN, KCX, CCN tỉnh
|
24
|
5
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
Năm
|
2014
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
25
|
6
|
Tỷ lệ chất thải rắn thu gom, đã xử
lý
|
%
|
Năm
|
2014
|
- Chủ trì: Sở Xây dựng
- Phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi
trường; Sở Công Thương, Sở Y tế
|
26
|
7
|
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại
|
Vụ,
Triệu đồng
|
Năm
|
2014
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
Chỉ tiêu khuyến khích sử dụng*
|
|
|
|
27
|
8
|
Tỷ lệ các dự án khai thác khoáng sản
được phục hồi về môi trường
|
%
|
Năm
|
2015
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
28
|
9
|
Số dự án xây dựng theo cơ chế phát
triển sạch-CDM
|
Dự
án
|
Năm
|
2015
|
- Chủ trì: Sở Tài nguyên, môi trường
- Phối hợp: Cục Thống kê
|
II. CÁC CHỈ TIÊU ĐẶC THÙ VÙNG
(15 CHỈ TIÊU)
|
|
VÙNG TRUNG DU, MIỀN NÚI (1 chỉ tiêu)
|
1
|
1
|
Số vụ và diện tích rừng bị cháy, bị
chặt phá
|
Vụ,
ha
|
Năm
|
2014
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
VÙNG ĐỒNG BẰNG (2 chỉ tiêu)
|
2
|
1
|
Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây hàng
năm được tưới, tiêu
|
%
|
Năm
|
2014
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
Chỉ tiêu khuyến khích sử dụng*
|
|
|
|
3
|
2
|
Tỷ lệ diện tích đất ngập nước vùng
đồng bằng được bảo vệ và duy trì đa dạng
sinh học
|
%
|
Năm
|
2015
|
- Chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường
- Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
|
VÙNG VEN BIỂN (2 chỉ tiêu)
|
|
Chỉ tiêu khuyến khích sử dụng*
|
|
|
|
4
|
1
|
Hàm lượng một số chất hữu cơ trong nước biển vùng cửa sông, ven
biển
|
mg/lít
|
Năm
|
2015
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
2
|
Diện tích rừng ngập mặn ven biển được
bảo tồn, duy trì đa dạng sinh học
|
ha
|
Năm
|
2015
|
- Chủ trì: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
- Phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
ĐÔ THỊ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG (5
chỉ tiêu)
|
6
|
1
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
m2
|
2
năm
|
2014
|
- Chủ trì: Cục Thống kê
- Phối hợp: Sở Xây dựng
|
7
|
2
|
Mức giảm lượng nước ngầm, nước mặt
|
m3/người/năm
|
2
năm
|
2014
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Chỉ tiêu khuyến khích sử dụng*
|
|
|
|
8
|
3
|
Tỷ lệ chi ngân sách cho duy tu, bảo
dưỡng các di tích lịch sử và các điểm du lịch
|
%
|
Năm
|
2015
|
- Chủ trì: Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Phối hợp: Sở Tài chính
|
9
|
4
|
Diện tích đất cây
xanh đô thị bình quân đầu người
|
m2/người
|
Năm
|
2015
|
Sở Xây dựng
|
10
|
5
|
Tỷ lệ ngày có nồng độ các chất độc
hại trong không khí vượt quá tiêu chuẩn cho phép
|
%
|
Năm
|
2015
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
NÔNG
THÔN (5 chỉ tiêu)
|
11
|
1
|
Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1
ha đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản
|
triệu
đồng
|
Năm
|
2014
|
- Chủ trì: Cục Thống kê
- Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
12
|
2
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng
nước hợp vệ sinh
|
%
|
Năm
|
2014
|
- Chủ trì: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
- Phối hợp: Cục Thống kê
|
13
|
3
|
Tỷ lệ chất thải rắn nông thôn được
thu gom và xử lý
|
%
|
Năm
|
2014
|
- Chủ trì: Sở
Xây dựng
- Phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi trường,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Chỉ tiêu khuyến khích sử dụng*
|
|
|
|
|
14
|
4
|
Lượng phân bón hóa học, thuốc bảo vệ
thực vật bình quân 1 ha đất canh tác
|
kg/ha
|
Năm
|
2015
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15
|
5
|
Tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được
thu gom, xử lý
|
%
|
Năm
|
2015
|
- Chủ trì: Sở Xây dựng
- Phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi
trường, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ tiêu không bắt buộc sử dụng:
Khuyến khích các địa phương sẵn có nguồn số liệu hoặc có điều kiện khảo sát thu
thập số liệu áp dụng để giám sát, đánh giá phát triển bền vững.
Quyết định 2157/QĐ-TTg năm 2013 Bộ chỉ tiêu giám sát, đánh giá phát triển bền vững địa phương giai đoạn 2013 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2157/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 Bộ chỉ tiêu giám sát, đánh giá phát triển bền vững địa phương giai đoạn 2013 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
11.332
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|