Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2155/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Trần Minh Sanh
Ngày ban hành: 11/10/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - NG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 2155/QĐ-UBND

Bà Ra-Vũng Tàu, ngày 11 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn c Nghị đnh s 63/2010/-CP ngày 08 tng 6 năm 2010 của Chính phủ v kiểm soát thủ tc hành chính;

Theo đ ngh của Giám đốc S Nội v tại Tờ trình s 487/TTr-SNV ngày 10 tháng 10 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết đnh này 06 thủ tc hành chính đưc sửa đi, bổ sung, thuc thẩm quyn giải quyết của S Nội v tnh Bà Ra - Vũng Tàu (Kèm theo phụ lục I).

Điều 2. Công bố kèm theo Quyết đnh này 01 th tục hành chính đưc thay thế thuộc thẩm quyn giải quyết của S Nội vụ tnh Ra - Vũng Tàu (Kèm theo phụ lục II).

Điều 3. Quyết đnh này hiu lc thi hành k t ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các S, Thtng các ban, ngành cấp tnh; Chủ tch y ban nhân dân các huyện, thành phố chu tch nhiệm thi hành Quyết đnh này./.

 

 

CH TCH




Trần
Minh Sanh

 

PHỤ LỤC I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

STT

TÊN TH TC HÀNH CHÍNH

Ghi chú

I

LĨNH VC TỔ CHC HÀNH CHÍNH, SNGHIỆP NHÀ ỚC

 

1

Tên th tc Thủ tc thẩm đnh việc thành lập t chc sự nghiệp n nưc” đưc sửa đi thành Th tc thành lp tổ chc s nghip công lp

 

II

LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG

 

1

Tặng tng Bng khen cấp tnh.

 

2

Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cp tỉnh.

 

3

Danh hiệu Tp thể lao đng xuất sắc.

 

4

Tên th tc Tng tng Bng khen cp Bộ, ngành, tnh, đoàn th, Trung ương theo đt hoặc theo chuyên đề” đưc sửa đi thành: Tng thưởng Bằng khen cp tỉnh theo đt hoặc theo chuyên đề.

 

5

Tặng tng Bng khen cấp tnh thành ch đt xuất.

 

*Ghi chú: Phn chữ in nghiêng là phần đưc sa đổi, bổ sung.

 

PHN II. NI DUNG C THỂ CA TNG TH TC HÀNH CHÍNH THUC THM QUYN GII QUYẾT CA SNỘI VỤ TỈNH BÀ RA- VŨNG TÀU.

I. LĨNH VC THÀNH LP TỔ CHC HÀNH CHÍNH, S NGHIP NHÀ C:

1. Thành lập tổ chc snghiệp công lp:

- Trình tự thực hin:

Bưc 1- Tổ chc chun bị đy đủ h sơ theo quy đnh pháp lut.

Bưc 2- Nộp hồ sơ ti Bộ phn tiếp nhn và tr kết qu thuc Văn png Sở Nội v (phòng 101, tầng 1, khi B1, khu trung tâm hành chính chính tr tnh Bà Ra Vũng Tàu, s 01 đưng Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, thành phố Bà Ra).

Công chc có trách nhim tiếp nhn kiểm tra tính hp l của hồ sơ, nếu:

+ Trưng hp h sơ hp l t viết giy biên nhn trao cho ni np (nếu nộp trực tiếp).

+ Trưng hp h sơ thiếu hoặc kng hợp l t hướng dẫn ngưi np hồ sơ làm lại theo quy đnh (nếu np trc tiếp). Nếu hồ sơ kng gi trc tiếp mà gi qua đưng bưu đin t gi công văn tr li, tr li hoc yêu cầu bổ sung theo quy đnh.

Bưc 3- X lý h sơ thành lập:

1. Sở Ni v tiếp nhn hồ sơ theo chc năng, thẩm quyn của mình có trách nhim xử lý h sơ thành lp đơn vị s nghiệp công lp theo quy chế làm việc ca cơ quan để thẩm đnh và trình y ban nhân dân tỉnh quyết đnh tnh lp đơn vị s nghiệp công lp theo quy đnh của pháp lut.

2. Đối với nhng vn đề chưa rõ hoặc còn ý kiến khác nhau thì Sở Nội vụ yêu cầu cơ quan đề nghị thành lập đơn vị s nghiệp công lp phải có văn bn gii trình bổ sung hoặc theo ủy quyn ca người có thẩm quyền quyết đnh thành lp đơn vị s nghiệp công lập t chc hp với quan trình đề án các cơ quan có liên quan để làm rõ và báo cáo cơ quan hoặc ngưi có thm quyền quyết đnh.

3. Sở Nội vụ chtrì, phối hp với cơ quan đề nghị thành lp đơn vsự nghiệp công lp hoàn tất hồ sơ và các th tc theo quy đnh để trình y ban nhân dân tnh quyết đnh thành lp đơn vị s nghip công lập.

Bưc 4- Tổ chức nhn kết quả tại Bộ phận tiếp nhn và trả kết qu thuộc Văn phòng S Ni vụ.

Chuyên viên tiếp nhn trả kết quả kiểm tra giy hẹn (nếu nhận trực tiếp), trả kết qu gii quyết theo quy đnh.

Thời gian tiếp nhn h sơ trả kết quả: Sáng t 7 gi 30 đến 11 gi 30, chiu t 13 gi 30 đến 16 gi 30 (Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ các ngày lễ, Tết).

- Cách thức thực hin:

+ Trực tiếp tại trụ s quan hành chính nhà nưc.

+ Thông qua hệ thng bưu chính.

- Thành phn, s lưng hsơ: 01 (b) gm:

1. H sơ thẩm đnh:

a) Đề án tnh lp đơn vị s nghiệp công lp;

b) Văn bn đề ngh, t trình thành lập đơn v s nghiệp công lp, d tho quyết đnh thành lập đơn vị s nghip công lập, dự thảo quy chế t chc hoạt động ca đơn vị s nghip công lập và các tài liệu khác liên quan (giy t đt đai, kinh phí, ngun nhân lc);

c) Ý kiến bằng văn bản ca các cơ quan có liên quan về vic tnh lập đơn vị s nghip công lập;

d) Báo cáo giải trình việc tiếp thu ý kiến ca các quan có liên quan.

2. H sơ trình y ban nhân dân tỉnh quyết đnh thành lập:

a) Văn bản thẩm đnh, văn bản tham gia góp ý kiến ca các quan, t chc và các tài liệu khác có liên quan;

b) D tho quyết đnh tnh lập đơn vị s nghiệp công lp đã đưc hn chnh về ni dung và thể thc.

- Thời hạn gii quyết:

+ Trong thời hn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể t ngày nhn đủ hồ sơ hợp l (đúng thủ tc), S Nội vphải văn bn thm đnh.

+ Trong thi hn 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể t ngày S Nội v văn bản thm đnh, y ban nhân dân tỉnh ra quyết đnh tnh lp. Trưng hợp y ban nhân dân tnh không đồng ý việc thành lp đơn v s nghip công lp thì thông báo bằng văn bản cho cơ quan trình đ nghị thành lp đơn vị s nghip công lp biết rõ lý do.

- Đối tượng thc hin th tc hành chính: Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tc hành cnh:

+ quan có thẩm quyền quyết đnh: y ban nhân dân tỉnh Bà Ra Vũng Tàu.

+ Cơ quan hoc ngưi thm quyền đưc u quyền hoặc phân cp thực hiện (nếu có): Không.

+ quan trực tiếp thực hiện thủ tc hành chính: S Ni v tnh Ra Vũng Tàu.

+ quan phối hp: Các quan, đơn v liên quan.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành chính: Quyết đnh hành chính.

- Lệ phí (nếu có): Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Kng.

- Yêu cu điều kiện thc hin thủ tc hành chính:

+ Xác đnh c thể mục tiêu, chc ng, nhiệm v;

+ Phù hợp vi quy hoch mng lưới t chc đơn v s nghip công lập đã được cp có thẩm quyền p duyệt (nếu có);

+ Có tr s làm vic hoc đề án quy hoch cấp đt xây dng tr s đã được cấp thẩm quyền p duyệt (trưng hợp xây dng tr s mi); trang thiết b cần thiết ban đầu; nguồn nhân s và kinh p hot động theo quy đnh ca pp lut.

- Căn cpháp lý ca th tc hành chính:

+ Luật t chc HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

+ Nghị đnh s 55/2012/-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 ca Chính phủ quy đnh về thành lp, t chc li, giải thể đơn v s nghip công lp;

+ Quyết đnh s82/2007/-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2007 của y ban nhân dân tỉnh Ra - Vũng Tàu ban hành quy đnh v thm quyền qun lý tổ chức b máy các quan hành chính, đơn vị s nghiệp nhà nưc thuc tnh Bà Ra – Vũng Tàu.

*Ghi chú: Phần ch in nghiêng là phần đưc sửa đi, b sung.

 

II. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG:

1. Tặng thưng Bng khen cấp tnh

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. T chc, nhân chuẩn b đy đủ hồ sơ theo quy đnh.

Bưc 2. Np h sơ ti Phòng Tng hợp - Hành chính Ban Thi đua - Khen thưởng tnh (phòng 501, tng 5, khối B1, Trung tâm Hành chính - Chính tr tỉnh Bà Ra - ng Tàu, s 01, đường Phạm Văn Đồng, phưng Phước Trung, thành phố Bà Ra).

- Công chc tiếp nhận hsơ kim tra hsơ:

+ Trưng hp h sơ hp l thì viết giy biên nhn giao cho ngưi nộp (nếu nộp trực tiếp).

+ Trưng hp h sơ thiếu hoc không hp l t ng dn ni np h sơ làm lại theo quy đnh (nếu np trc tiếp). Nếu h kng np trc tiếp mà gửi qua đưng bưu điện t gửi công văn trả li, trả lại hoặc yêu cầu bổ sung theo quy đnh.

Bưc 3. Quá trình xử lý hồ sơ:

Trong quá trình xử lý h sơ, nếu h sơ chưa đy đủ nội dung theo quy đnh t Ban Thi đua - Khen thưởng trách nhiệm thông báo bằng văn bản đ t chc hoàn chnh hồ sơ đầy đủ theo quy đnh.

Bưc 4. Nhn kết quả tại Phòng Tổng hợp - Hành chính, Ban Thi đua - Khen thưng tỉnh (phòng 501, tng 5, khi B1, Trung tâm Hành chính - Chính trtỉnh Bà Ra - Vũng Tàu, số 01, đưng Phạm Văn Đồng, phường Phưc Trung, thành phố Bà Ra).

ng chc tiếp nhận hồ sơ trách nhim tr kết quả cho người đến nhn sau khi Quyết đnh của Ch tịch y ban nhân dân tnh.

- Thời gian tiếp nhn h sơ và tr kết qu h sơ: Sáng t 7 gi 30 đến 11 gi 30, chiều t 13 gi 30 đến 16 gi 30 (Từ th 2 đến th 6 hàng tun, tr các ngày lễ, Tết).

- Cách thc thc hin:

+ Trực tiếp tại trụ s quan hành chính nhà nưc.

+ Thông qua hệ thng bưu chính.

- Thành phn, s lưng h sơ: 01 b

+ Văn bn đề nghị khen thưng.

+ Biên bản hp Hi đồng Thi đua - Khen thưng của đơn v đề nghị khen thưng.

+ Báo cáo thành tích của tập thể hoặc cá nhân được đề nghị khen thưởng (theo mẫu quy đnh của Ngh đnh s 39/2012/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ).

- Thời hạn giải quyết: quan thi đua, khen thưng thẩm đnh hồ sơ trình cp thẩm quyền trong thi hn 15 ngày làm việc k t ngày nhận đ h sơ theo quy đnh.

- Cơ quan thc hiện th tc hành cnh:

+ quan có thẩm quyền quyết đnh: Ch tịch y ban nhân dân tnh Bà Ra - Vũng Tàu.

+ Cơ quan hoc ngưi thm quyền đưc y quyền hoặc phân cp thực hiện (nếu có): không.

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thtục hành chính: Ban Thi đua - Khen thưng thuộc S Nội vụ tỉnh Ra - Vũng u.

+ quan phối hp: Các quan, đơn vị liên quan.

- Đối ng thực hin th tc hành chính: Tổ chc, nhân.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành chính:

+ Quyết đnh hành chính.

+ Bằng khen.

- L phí (nếu có): không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Báo cáo thành tích đề nghị tặng thưởng bằng khen cấp tỉnh (đối với tập thể) theo mẫu số 1 tại Nghị định số 39/2012/NĐ-CP .

+ Báo cáo thành tích đề nghị tặng thưởng bằng khen cấp tỉnh (đối với cá nhân) theo mẫu số 2 tại Nghị định số 39/2012/NĐ-CP .

- Yêu cu điều kiện thc hin thủ tc hành chính:

Bằng khen cp tnh đ tặng cho nhân đạt các tiêu chuẩn sau:

+ Hoàn thành xuất sc nhiệm v nghĩa vụ công dân;

+ Có phm cht đo đc tt; đoàn kết, gương mẫu chp hành ch tơng, chính sách ca Đảng, pháp lut ca Nhà nưc;

+ Tích cc hc tập nâng cao trình độ chuyên môn, nghip vụ;

+ Đạt 2 lần liên tục danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ s”.

Bằng khen cp tnh đ tặng cho tập thể đt các tiêu chun sau:

+ Hoàn thành xut sc nhiệm vụ;

+ Ni b đoàn kết, thực hiện tt quy chế dân ch cơ s, ch cc hưng ng các phong trào thi đua;

+ Bo đm đi sống vt cht, tinh thn trong tập th; thc hành tiết kiệm;

+ Thực hiện tt các chế độ, chính sách đối vi mi thành vn trong tập th;

+ Tổ chc Đảng, đoàn thể trong sch, vững mnh;

+ Đạt 2 lần liên tục danh hiệu Tp thể Lao đng xut sc”.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Luật Thi đua, khen thưng ngày 26 tháng 11 năm 2003 Luật Sửa đổi, bổ sung một s điu của Lut Thi đua, khen thưng ngày 14 tháng 6 năm 2005;

+ Nghị đnh s 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành một s điu của Luật Thi đua, khen thưng và Luật Sa đi, b sung một sđiều ca Luật Thi đua, khen thưởng;

+ Nghị đnh s 39/2012/-CP ngày 27 tng 4 năm 2012 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi nh một s điu của Luật Thi đua, Khen thưởng Luật Sa đi, b sung một sđiều ca Luật Thi đua, khen thưởng;

+ Thông tư s 02/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 01 năm 2011 ca Bộ Ni vụ về việc hưng dẫn thc hin Nghị đnh s 42/2010/-CP quy đnh chi tiết thi hành mt s điu ca Luật Thi đua, khen thưng và Lut Sa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưng;

+ Quyết đnh s 58/2011/-UBND ny 21 tháng 9 năm 2011 ca y ban nhân dân tỉnh Ra - Vũng Tàu về việc ban hành Quy chế qun lý công tác thi đua, khen thưng trên đa n tỉnh.

* Ghi chú: Phn ch in nghiêng là phn đưc sửa đổi, b sung.

 

Mẫu s011

ĐƠN VỊ CẤP TRÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Tỉnh (thành phố), ngày . tháng … năm..

 

BÁO CÁO THÀNH TÍCH

ĐỀ NGHỊ KHEN …….2

(Mẫu báo cáo này áp dụng đi vi tập thể)

Tên tập thể đề nghị

(Ghi đầy đủ bng chữ in thưng, không viết tt)

I. SƠ LƯỢC ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH

1. Đặc đim, tình hình:

- Đa đim trụ s chính, điện thoi, fax; đa chỉ trang tin điện t;

- Quá trình thành lập và phát trin;

- Nhng đc điểm chính của đơn v, đa phương (về điều kiện t nhiên, xã hi, cấu t chc, cơ s vật chất), các tchc Đảng, đoàn th3

2. Chức năng, nhim vụ: Chc ng, nhiệm v đưc giao.

II. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC

1. Báo cáo thành tích căn cvào chức năng, nhiệm vụ đưc giao của cơ quan (đơn v) và đối tưng, tiêu chun khen tng quy đnh tại Luật Thi đua, khen thưng, Nghị đnh s 42/2010/-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ.

Nội dung báo cáo nêu nhng thành tích xut sắc trong việc thực hin các ch tiêu (nhiệm v) cụ thể về ng suất, chất lưng, hiệu qu ng tác so vi các năm trưc (hoc so vi lần khen tng trưc đây); việc đi mi công tác qun lý, cải ch hành chính; các giải pháp công tác, sáng kiến, kinh nghim, đề tài nghiên cứu khoa hc vic ứng dng vào thực tiễn đem lại hiệu quả cao v kinh tế, xã hi đối vi B, ban, ngành, đa phương cả nưc4.

2. Những bin pháp hoặc nguyên nhân đt đưc thành tích; các phong trào thi đua đã đưc áp dụng trong thực tin sn xut, công tác.

3. Việc thực hin chủ trương, chính sách ca Đảng, pháp luật của Nhà nưc5.

4. Hoạt động của t chc Đảng, đoàn th6.

III. CÁC HÌNH THỨC ĐÃ ĐƯỢC KHEN THƯỞNG7

1. Danh hiệu thi đua:

Năm

Danh hiệu thi đua

Số, ngày, tháng, năm ca quyết đnh công nhận danh hiệu thi đua; quan ban hành quyết đnh

 

 

 

 

 

 

2. Hình thức khen thưng:

Năm

Hình thức khen tng

Số, ny, tng, năm của quyết đnh khen thưng; quan ban nh quyết đnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP TRÊN
TRỰC TIẾP NHẬN XÉT, XÁC NHẬN

(Ký, đóng dấu)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)

 

1 Báo o thành tích 10 năm trưc thi điểm đề nghị đối vi Huân chương Sao vàng, Huân chương Hồ Chí Minh, 05 năm đi với Huân chương Độc lập, Huân chương Quân công, Huân chương Bo vệ Tổ quc, Huân chương Lao động, Huân chương Chiến công; 03 năm đối vi Bằng khen của Thủ ng Chính phủ; 01 năm đi với C thi đua ca Chính phủ, C thi đua cấp Bộ, cấp tnh và Giấy khen; 02 năm đi với Tp th lao động xut sc Bng khen cấp B, cấp tnh.

2 Ghi hình thc đ ngh khen thưởng.

3 Đối với đơn vị sn xut, kinh doanh cần nêu tình hình tài chính: Tng số vốn c đnh, lưu động; nguồn vốn (ngân sách, t có, vay ngân hàng ).

4 Tùy theo hình thc đề nghị khen thưởng, nêu các tiêu chí cơ bn trong vic thc hiện nhiệm vụ chính tr ca đơn vị (có so sánh vi năm trưc hoc 03 năm, 05 năm trưc thi điểm đ ngh), ví dụ:

- Đi vi đơn v sn xuất, kinh doanh lp bảng thống so sánh các tiêu chí: Giá tr tổng sn ợng, doanh thu, lợi nhun, t sut li nhun, np ngân sách, đu tư i sn xuất, thu nhp bình quân; các sáng kiến cải tiến k thut, áp dụng khoa học (giá trị làm li); phúc lợi xã hội; thc hiện chính sách bo him đi vi người lao động vic thc hin nghĩa v np ngân sách nhà nưc; đm bo môi trưng, an toàn vệ sinh lao động, an toàn vệ sinh thc phm (có trích lc và nội dung xác nhn ca cơ quan nhà nước có thm quyn).

- Đối với trưng học: Lp bảng thống so sánh c tiêu chí: Tổng số học sinh, hnh kim và kết quả học tp; số học sinh gii cấp trường, cấp huyn (qun, th xã, thành phố thuộc tnh), cấp tnh (thành phố thuộc Trung ương), cp quc gia, số go vn gii các cấp; số đi nghiên cứu,

- Đi vi bnh viện: Lập bảng thống so sánh các tiêu chí: Tổng số ngưi khám, cha bnh; tổng số ngưi đưc điều tr nội, ngoi trú; tổng số gờng bnh đưa vào s dụng; số người được khám, điều tr bnh, cha bnh min phí, số đ i nghn cu khoa học, c sáng kiến, áp dụng khoa học (giá tr làm li về kinh tế, xã hi, ).

5 Việc thc hin chủ trương, đưng lối ca Đảng, chính sách pháp lut ca Nhà nưc; chăm lo đời sống n bộ, nhân viên; hot động xã hi, t thiện

6 Công c xây dng Đảng, đoàn th: Nêu vai trò, kết quả hot động xếp loi của t chc Đảng, đoàn th.

7u c danh hiệu thi đua, c hình thc khen thưởng đã được Đảng, Nhà nưc, Bộ, ban, ngành, đoàn th Trung ương, tnh, thành phố trc thuộc trung ương tặng hoc phong tng (ghi rõ số quyết đnh, ngày, tháng, năm ký quyết đnh).

 

Mẫu s021

ĐƠN VỊ CẤP TRÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Tnh (thành phố), ngày … tng … năm

 

BÁO CÁO THÀNH TÍCH

ĐỀ NGHỊ TẶNG …….2

(Mẫu báo cáo này áp dụng đối vi nhân)

I. SƠ LƯC LÝ LCH

- H tên (Ghi đầy đủ bng ch in thưng, không viết tt):

- Sinh ngày, tng, m:                                                      Giới tính:

- Quê quán3:

- T quán:

- Đơn vị công tác:

- Chức vụ (Đảng, chính quyền, đoàn thể):

- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:

- Hc hàm, hc v, danh hiu, giải tng:

II. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC

1. Quyn hn, nhim vđưc giao hoc đm nhn:

2. Thành ch đạt đưc của nhân4:

III. C HÌNH THC đà đƯC KHEN THƯNG5

1. Danh hiệu thi đua:

Năm

Danh hiệu thi đua

Số, ngày, tháng, năm ca quyết đnh công nhận danh hiệu thi đua; quan ban hành quyết đnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Hình thức khen thưng:

Năm

Hình thức khen tng

Số, ny, tng, năm của quyết đnh khen thưng; quan ban nh quyết đnh

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
XÁC NHẬN, ĐỀ NGHỊ

(Ký, đóng du)

 

NGƯI BÁO CÁO THÀNH TÍCH
(Ký, ghi rõ h và tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP XÁC NHẬN
(Ký, đóng du)

 

1 Báo cáo thành tích 05 năm trước thời đim đnghị đi với Huân chương Độc lập, Huân chương Quân công, Huân chương Lao đng hng nhất, hng nhì, 07 năm đối với Huân chương Bảo v T quc, Huân chương Lao động hng ba, Huân chương Chiến công; 05 năm đi vi Bằng khen ca Thủ ng Chính phủ, 06 năm đối vi danh hiu Chiến sỹ thi đua toàn quốc, 03 năm đi với danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, cp tỉnh; 02 năm đi với Bằng khen cấp b, cấp tnh; 01 năm đối vi Chiến thi đua cơ sở và Giy khen.

2 Ghi hình thc đ ngh khen thưởng.

3 Đơn vị hành chính: Xã (phường, thtrn); huyn (qun, thị xã, thành phố thuộc tnh): tỉnh (thành ph trc thuộc trung ương).

4 Nêu thành tích cá nhân trong việc thc hin nhiệm vụ được giao (kết qu đã đt đưc về năng suất, cht lượng, hiệu qu thc hiện nhim vụ; c bin pháp, gii pháp công tác trong vic đi mới công tác qun lý, nhng sáng kiến kinh nghim, đ tài nghn cứu khoa hc; vic đi mi công ngh, ng dng khoa học, k thut vào thc tiễn; việc thc hin ch trương, đưng li của Đảng, chính sách và pháp lut ca Nhà nưc; công tác bồi dưỡng, học tập nâng cao trình độ chuyên môn, phm cht đo đức; chăm lo đời sng n b, nhân vn, vai trò ca cá nhân trong công tác xây dng Đảng và các đoàn th; công tác tham gia c hot động hội, t thiện ).

- Đối vi cán bộ m công tác qun lý nêu tóm tt thành tích ca đơn v, rng thủ trưởng đơn vị kinh doanh lp bảng thng so sánh c tiêu chí: Giá tr tng sn lượng, doanh thu, li nhun, np ngân sách, đu tư tái sn xut, thu nhp bình quân; c sáng kiến ci tiến k thut, áp dụng khoa hc (giá trị làm li); phúc lợi hi; thc hin chính sách bo him đối vi ngưi lao động… vic thc hiện nghĩa vụ np ngân sách nhà nưc; đm bo môi trưng, an toàn v sinh lao động, an toàn vệ sinh thc phm (có trích lc và ni dung xác nhn của cơ quan nhà nước có thm quyn).

- Đối với trưng học: Lp bảng thống so sánh c tiêu chí: Tổng số học sinh, hnh kim và kết quả học tp; số học sinh gii cp trường, cấp huyn (qun, th xã, thành ph thuc tnh), cấp tnh (thành phố thuộc Trung ương), cấp quốc gia; số giáo viên gii các cấp; số đtài nghn cứu,

- Đi vi bnh viện: Lập bảng thống so sánh các tiêu chí: Tổng số ngưi khám, cha bnh; tổng số ngưi đưc điều tr nội, ngoi trú; tổng số gờng bnh đưa vào sử dụng; số người được khám, điu trị bnh, cha bnh min phí; số đề tài nghn cu khoa học, c sáng kiến, áp dụng khoa học (giá tr làm li về kinh tế, xã hi, ).

- Đối với c hi đoàn th, ly kết quả thc hin các nhiệm vụ công tác trọng tâm và các chương trình công tác ca Trung ương hội, đoàn thể giao.

- Đối với các cơ quan qun lý nhà nưc, ly kết quả thc hin các nhim v chính trong qun lý nhà nưc, thc hin nhiệm vụ chuyên môn và công c tham mưu cho lãnh đo trong phát trin đơn v, ngành, đa phương

5 Nêu các hình thc khen thưởng đã được Đảng, Nhà nước, B, ban, ngành, đoàn thTrung ương, tnh, thành phố trc thuộc trung ương tặng hoặc phong tng (ghi rõ số quyết đnh, ngày, tháng, năm quyết đnh).

- Ghi rõ số quyết đnh công nhn danh hiệu thi đua trong 07 năm trưc thi đim đ ngh đối với Huân chương Lao động hng ba, 05 năm đi vi Bng khen của Thủ tưng Chính phủ v.v…

- Đối với đề ngh phong tng danh hiệu "Chiến sỹ thi đua toàn quc":

+ Ghi số quyết đnh, ngày, tháng, năm, quyết đnh của 02 ln liên tục được tng danh hiệu "Chiến sỹ thi đua cp Bộ, ngành, tỉnh, thành phố thuộc Trung ương" và 06 lần đt danh hiu "Chiến sỹ thi đua cơ sở" trưc thời đim đ ngh;

+ Ghi ni dung các sáng kiến kinh nghim, giải pháp hu ích trong qun lý, công tác hoc đtài nghn cứu (tham gia là thành viên hoc chủ nhim đề tài khoa học), có ý kiến xác nhn của Hội đng sáng kiến, khoa học cp Bộ, cấp tnh (ghi văn bn, ngày, tháng, năm) hoc phi có giấy chng nhn của Hi đồng kèm theo hồ sơ.

- Đối với báo cáo đề ngh phong tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cp Bộ, ngành, tnh, thành phố thuộc Trung ương” ghi rõ thời gian 03 lần liên tc được tng danh hiu "Chiến thi đua cp cơ sở" trưc thi đim đề ngh; các sáng kiến đưc cp có thm quyn công nhn.

 

2. Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tnh

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. Tổ chức, nhân chuẩn bị đầy đ hồ sơ theo quy đnh.

Bưc 2. Np h sơ ti Phòng Tng hợp - Hành chính Ban Thi đua - Khen thưởng tnh (phòng 501, tng 5, khối B1, Trung tâm Hành chính - Chính tr tỉnh Bà Ra - ng Tàu, s 01, đường Phạm Văn Đồng, phưng Phước Trung, thành phố Bà Ra).

Công chc tiếp nhn hsơ kiểm tra hồ sơ:

+ Trưng hp hồ sơ hp l t viết giy biên nhn giao cho ni np (nếu nộp trực tiếp).

+ Trưng hp hồ sơ thiếu hoặc kng hp l thì hưng dn ni nộp h sơ làm lại theo quy đnh (nếu np trc tiếp). Nếu h kng np trc tiếp mà gửi qua đưng bưu điện t gửi công văn trả li, trả lại hoặc yêu cầu bổ sung theo quy đnh.

Bưc 3. Quá trình xử lý hồ sơ:

Trong quá trình xử lý h sơ, nếu h sơ chưa đy đủ nội dung theo quy đnh t Ban Thi đua - Khen thưởng trách nhiệm thông báo bằng văn bản đ t chc hoàn chnh hồ sơ đầy đủ theo quy đnh.

Bưc 4. Tng qua Hội đồng Thi đua - Khen thưng tỉnh.

Bưc 5. Nhn kết quả tại Phòng Tổng hợp - Hành chính, Ban Thi đua - Khen thưng tỉnh (phòng 501, tng 5, khi B1, Trung tâm Hành chính - Chính trtỉnh Bà Ra - Vũng Tàu, số 01, đưng Phạm Văn Đồng, phường Phưc Trung, thành phố Bà Ra).

ng chc tiếp nhận hồ sơ trách nhim tr kết quả cho người đến nhn sau khi Quyết đnh của Ch tịch y ban nhân dân tnh.

- Thời gian tiếp nhn h sơ và tr kết quả: Sáng t 7 gi 30 đến 11 giờ 30, chiều t 13 gi 30 đến 16 gi 30 (T thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ các ngày lễ, Tết).

- Cách thc thực hin:

+ Trực tiếp tại trụ s quan hành chính nhà nưc.

+ Thông qua hệ thng bưu chính.

- Thành phn, s lưng h sơ: 01 b

+ Văn bn đề nghị khen thưng.

+ Biên bản Họp hi đồng Thi đua - Khen thưng của đơn v đề nghị khen thưng.

+ Báo cáo thành tích của nhân đưc đề nghị khen thưng (theo mẫu số 2 ca Nghị đnh s39/2012/NĐ-CP).

+ Giy chng nhận sáng kiến của Hội đồng khoa học sáng kiến cấp tnh.

- Thời hạn giải quyết: quan thi đua, khen thưng thẩm đnh hồ sơ trình cp thẩm quyền trong thi hn 15 ngày làm việc k t ngày nhận đ h sơ theo quy đnh.

- Đối ng thực hiện th tc hành chính: Tổ chc, nhân.

- Cơ quan thc hiện th tc hành cnh:

+ quan có thẩm quyền quyết đnh: Ch tịch y ban nhân dân tnh Bà Ra -Vũng Tàu.

+ Cơ quan hoặc ni thẩm quyền đưc ủy quyền hoc phân cp thực hiện (nếu có): không.

+quan trc tiếp thực hin thủ tục hành chính: Ban Thi đua - Khen thưng thuộc S Nội vụ tỉnh Ra - Vũng u.

+ quan phối hp: Các quan, đơn vị liên quan.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành chính:

+ Quyết đnh hành chính.

+ Bằng khen huy hiệu.

- L phí (nếu có): không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Báo cáo thành tích đề nghị tặng thưởng Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh (đối với cá nhân) theo mẫu số 2 của Nghị định số 39/2012/NĐ-CP .

- Yêu cu điều kiện thc hin thủ tc hành chính:

Danh hiu Chiến sĩ thi đua cp tnh” đưc xét tng cho cá nhân đạt tiêu chuẩn sau đây:

+ tnh ch tiêu biểu xuất sắc trong s nhng nhân ba lần liên tc đt danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở;

+ Thành tích, sáng kiến, gii pháp công tác, đ tài nghn cu ca cá nhân đó có c dng nh hưng đi vi tnh và do Hi đng Khoa hc, sáng kiến cp tỉnh xem xét, công nhn;

+ Có đăng ký thi đua hàng năm.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành cnh:

+ Luật Thi đua, khen thưng ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Luật Sửa đi, bổ sung một s điu của Luật Thi đua, khen thưng ngày 14 tháng 6 năm 2005;

+ Nghị đnh s 42/2010/-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành một s điều ca Luật Thi đua, khen thưng và Luật Sa đi, b sung một sđiều ca Luật Thi đua, khen thưởng;

+ Nghị đnh s 39/2012/-CP ngày 27 tháng 4 năm 2012 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành một s điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật Sa đi, b sung một sđiều ca Luật Thi đua, khen thưởng;

+ Tng tư s 02/2011/TT-BNV ngày 24 tng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ về vic hướng dn thc hiện nghị đnh số 42/2010/-CP quy đnh chi tiết thi hành mt s điu ca Luật Thi đua, khen thưng Lut Sa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưng;

+ Quyết đnh s 58/2011/-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2011 ca y ban nhân dân tỉnh Ra - Vũng Tàu về việc ban hành Quy chế quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên đa bàn tnh.

* Ghi chú: Phn ch in nghiêng là phn đưc sửa đổi, b sung.

 

Mẫu s021

ĐƠN VỊ CẤP TRÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Tnh (thành phố), ngày … tng … năm

 

BÁO CÁO THÀNH TÍCH

ĐỀ NGHỊ TẶNG …….2

(Mẫu báo cáo này áp dụng đối vi nhân)

I. SƠ LƯC LÝ LCH

- H tên (Ghi đầy đủ bng ch in thưng, không viết tt):

- Sinh ngày, tng, m:                                                      Giới tính:

- Quê quán3:

- T quán:

- Đơn vị công tác:

- Chức vụ (Đảng, chính quyền, đoàn thể):

- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:

- Hc hàm, hc v, danh hiu, giải tng:

II. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC

1. Quyn hn, nhim vđưc giao hoc đm nhn:

2. Thành ch đạt đưc của nhân4:

III. CÁC HÌNH THỨC ĐÃ ĐƯỢC KHEN THƯỞNG5

1. Danh hiệu thi đua:

Năm

Danh hiệu thi đua

Số, ngày, tháng, năm ca quyết đnh công nhận danh hiệu thi đua; quan ban hành quyết đnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Hình thức khen thưng:

Năm

Hình thức khen tng

Số, ny, tng, năm của quyết đnh khen thưng; quan ban nh quyết đnh

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
XÁC NHẬN, ĐỀ NGHỊ

(Ký, đóng du)

NGƯI BÁO CÁO THÀNH TÍCH
(Ký, ghi rõ h và tên)

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP XÁC NHẬN
(Ký, đóng du)

 

1 Báo cáo thành tích 05 năm trước thời đim đnghị đi với Huân chương Độc lập, Huân chương Quân công, Huân chương Lao đng hng nhất, hng nhì, 07 năm đối với Huân chương Bảo v T quc, Huân chương Lao động hng ba, Huân chương Chiến công; 05 năm đi vi Bằng khen ca Thủ ng Chính phủ, 06 năm đối vi danh hiu Chiến sỹ thi đua toàn quốc, 03 năm đi với danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, cp tỉnh; 02 năm đi với Bằng khen cấp b, cấp tnh; 01 năm đối vi Chiến thi đua cơ sở và Giy khen.

2 Ghi hình thc đ ngh khen thưởng.

3 Đơn vị hành chính: Xã (phường, thtrn); huyn (qun, thị xã, thành phố thuộc tnh): tỉnh (thành ph trc thuộc trung ương).

4 Nêu thành tích cá nhân trong việc thc hin nhiệm vụ được giao (kết qu đã đt đưc về năng suất, cht lượng, hiệu qu thc hiện nhim vụ; c bin pháp, gii pháp công tác trong vic đi mới công tác qun lý, nhng sáng kiến kinh nghim, đ tài nghn cứu khoa hc; vic đi mi công ngh, ng dng khoa học, k thut vào thc tiễn; việc thc hin ch trương, đưng li của Đảng, chính sách và pháp lut ca Nhà nưc; công tác bồi dưỡng, học tập nâng cao trình độ chuyên môn, phm cht đo đức; chăm lo đời sng n b, nhân vn, vai trò ca cá nhân trong công tác xây dng Đảng và các đoàn th; công tác tham gia c hot động hội, t thiện ).

- Đối vi cán bộ m công tác qun lý nêu tóm tt thành tích ca đơn v, rng thủ trưởng đơn vị kinh doanh lp bảng thng so sánh c tiêu chí: Giá tr tng sn lượng, doanh thu, li nhun, np ngân sách, đu tư tái sn xut, thu nhp bình quân; c sáng kiến ci tiến k thut, áp dụng khoa hc (giá trị làm li); phúc lợi hi; thc hin chính sách bo him đối vi ngưi lao động… vic thc hiện nghĩa vụ np ngân sách nhà nưc; đm bo môi trưng, an toàn v sinh lao động, an toàn vệ sinh thc phm (có trích lc và ni dung xác nhn của cơ quan nhà nước có thm quyn).

- Đối với trưng học: Lp bảng thống so sánh c tiêu chí: Tổng số học sinh, hnh kim và kết quả học tp; số học sinh gii cp trường, cấp huyn (qun, th xã, thành ph thuc tnh), cấp tnh (thành phố thuộc Trung ương), cấp quốc gia; số giáo viên gii các cấp; số đtài nghn cứu,

- Đi vi bnh viện: Lập bảng thống so sánh các tiêu chí: Tổng số ngưi khám, cha bnh; tổng số ngưi đưc điều tr nội, ngoi trú; tổng số gờng bnh đưa vào sử dụng; số người được khám, điu trị bnh, cha bnh min phí; số đề tài nghn cu khoa học, c sáng kiến, áp dụng khoa học (giá tr làm li về kinh tế, xã hi, ).

- Đối với c hi đoàn th, ly kết quả thc hin các nhiệm vụ công tác trọng tâm và các chương trình công tác ca Trung ương hội, đoàn thể giao.

- Đối với các cơ quan qun lý nhà nưc, ly kết quả thc hin các nhim v chính trong qun lý nhà nưc, thc hin nhiệm vụ chuyên môn và công c tham mưu cho lãnh đo trong phát trin đơn v, ngành, đa phương

5 Nêu các hình thc khen thưởng đã được Đảng, Nhà nước, B, ban, ngành, đoàn thTrung ương, tnh, thành phố trc thuộc trung ương tặng hoặc phong tng (ghi rõ số quyết đnh, ngày, tháng, năm quyết đnh).

- Ghi rõ số quyết đnh công nhn danh hiệu thi đua trong 07 năm trưc thi đim đ ngh đối với Huân chương Lao động hng ba, 05 năm đi vi Bng khen của Thủ tưng Chính phủ v.v…

- Đối với đề ngh phong tng danh hiệu "Chiến sỹ thi đua toàn quc":

+ Ghi số quyết đnh, ngày, tháng, năm, quyết đnh của 02 ln liên tục được tng danh hiệu "Chiến sỹ thi đua cp Bộ, ngành, tỉnh, thành phố thuộc Trung ương" và 06 lần đt danh hiu "Chiến sỹ thi đua cơ sở" trưc thời đim đ ngh;

+ Ghi ni dung các sáng kiến kinh nghim, giải pháp hu ích trong qun lý, công tác hoc đtài nghn cứu (tham gia là thành viên hoc chủ nhim đề tài khoa học), có ý kiến xác nhn của Hội đng sáng kiến, khoa học cp Bộ, cấp tnh (ghi văn bn, ngày, tháng, năm) hoc phi có giấy chng nhn của Hi đồng kèm theo hồ sơ.

- Đối với báo cáo đề ngh phong tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cp Bộ, ngành, tnh, thành phố thuộc Trung ương” ghi rõ thời gian 03 lần liên tc được tng danh hiu "Chiến thi đua cp cơ sở" trưc thi đim đề ngh; các sáng kiến đưc cp có thm quyn công nhn.

 

3. Danh hiệu Tập th lao đng xuất sắc

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. Tổ chức, nhân chuẩn bị đầy đ hồ sơ theo quy đnh.

Bưc 2. Np hồ sơ tại Phòng Tng hp - Hành chính, Ban Thi đua - Khen thưởng tnh (phòng 501, tng 5, khối B1, Trung tâm Hành chính - Chính tr tỉnh Bà Ra -Vũng Tàu, s 01, đưng Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, thành phố Bà Ra).

Công chc tiếp nhn hsơ kiểm tra hồ sơ:

+ Trưng hp hồ sơ hp l t viết giy biên nhn giao cho ni np (nếu nộp trực tiếp).

+ Trưng hp hồ sơ thiếu hoặc kng hp l thì hưng dn ni nộp h sơ làm lại theo quy đnh (nếu np trc tiếp). Nếu h kng np trc tiếp mà gửi qua đưng bưu điện t gửi công văn trả li, trả lại hoặc yêu cầu bổ sung theo quy đnh.

Bưc 3. Quá trình xử lý hồ sơ:

Trong quá trình xử lý h sơ, nếu h sơ chưa đy đủ nội dung theo quy đnh t Ban Thi đua - Khen thưởng trách nhiệm thông báo bằng văn bản đ t chc hoàn chnh hồ sơ đầy đủ theo quy đnh.

Bưc 4. Nhn kết quả tại Phòng Tổng hợp - Hành chính, Ban Thi đua - Khen thưng tỉnh (phòng 501, tng 5, khi B1, Trung tâm Hành chính - Chính trtỉnh Bà Ra - Vũng Tàu, số 01, đưng Phạm Văn Đồng, phường Phưc Trung, thành phố Bà Ra).

Công chc tiếp nhận h sơ có trách nhim tr kết quả cho người đến nhận sau khi Quyết đnh của Ch tịch y ban nhân dân tnh.

- Thời gian tiếp nhận h sơ và trả kết quả: Sáng t 7 gi 30 đến 11 giờ 30, chiều t 13 gi 30 đến 16 gi 30 (T thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ các ngày lễ, Tết).

- Cách thc thc hin:

+ Trực tiếp tại trụ s quan hành chính nhà nưc.

+ Thông qua hệ thng bưu chính.

- Thành phn, s lưng h sơ: 01 b

+ Văn bn đề nghị khen thưng.

+ Biên bản hp Hi đồng Thi đua - Khen thưng của đơn v đề nghị khen thưng.

+ Báo cáo tnh tích của các tập th đề nghị khen thưng (theo mẫu số 1 của Nghị đnh s 39/2012/-CP).

- Thi hạn giải quyết: quan thi đua, khen thưng thẩm đnh hồ sơ và trình cp thẩm quyền trong thi hn 15 ngày làm việc k t ngày nhận đ h sơ theo quy đnh.

- Đối ng thực hin th tc hành chính: Tổ chc, nhân.

- Cơ quan thc hiện th tc hành cnh:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết đnh: Chtịch y ban nhân dân tnh Bà Ra-Vũng Tàu.

+ Cơ quan hoc ngưi thm quyền đưc y quyền hoặc phân cp thực hiện (nếu có): không.

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thtục hành chính: Ban Thi đua - Khen thưng thuộc S Ni v tnh Bà Ra - Vũng Tàu.

+ quan phối hp: Các quan, đơn vị liên quan.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành chính:

+ Quyết đnh hành chính.

+ Bằng khen.

- L phí (nếu có): không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Báo cáo thành tích đề nghị tặng thưởng Tập thể lao động xuất sắc (đối với tập thể ) theo mẫu số 1 của Nghị định số 39/2012/NĐ-CP .

- Yêu cu điều kiện thc hin thủ tc hành chính:

Danh hiệu Tập thể lao đng xuất sắc” đưc xét tặng cho tập thể đạt các tiêu chuẩn sau:

+ Sáng tạo, t khó hoàn tnh xuất sắc nhim vụ, thực hin tốt các nghĩa vụ đối vi N nưc;

+ phong trào thi đua tng xuyên, thiết thực, hiệu quả;

+ Có 100% cá nhân trong tập thể hoàn thành nhiệm vụ được giao, trong đó có ít nhất 70% cá nhân đạt danh hiệu “Lao động tiên tiến”;

+ Có cá nhân đạt danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” và không có cá nhân bị kỷ luật từ hình thức cnh cáo trở lên;

+ Ni bộ đoàn kết, gương mẫu chấp hành chủ tơng, chính sách ca Đảng, pháp luật của Nhà nưc;

+ đăng ký thi đua hàngm.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành cnh:

+ Luật Thi đua, khen thưng ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Luật Sửa đi, bổ sung một s điu của Luật Thi đua, khen thưng ngày 14 tháng 6 năm 2005;

+ Nghị đnh s 42/2010/-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành một s điu của Luật Thi đua, khen thưng và Luật Sa đi, b sung một sđiều ca Luật Thi đua, khen thưởng;

+ Nghị đnh s 39/2012/-CP ngày 27 tháng 4 năm 2012 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi nh một s điu của Luật Thi đua, Khen thưởng Luật Sa đi, b sung một sđiều ca Luật Thi đua, khen thưởng;

+ Tng tư s 02/2011/TT-BNV ngày 24 tng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ về vic hưng dn thc hiện nghị đnh s42/2010/-CP quy đnh chi tiết thi hành mt s điu ca Luật Thi đua, khen thưng và Lut Sa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưng;

+ Quyết đnh s 58/2011/-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2011 ca y ban nhân dân tỉnh Ra - Vũng Tàu về việc ban hành Quy chế quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên đa bàn tnh.

* Ghi chú: Phn chữ in nghiêng là phần đưc sa đi, b sung.

 

Mẫu s011

ĐƠN VỊ CẤP TRÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Tỉnh (thành phố), ngày . tháng … năm..

 

BÁO CÁO THÀNH TÍCH

ĐỀ NGHỊ KHEN …….2

(Mẫu báo cáo này áp dụng đi vi tập thể)

Tên tập thể đề nghị

(Ghi đầy đủ bng chữ in thưng, không viết tt)

I. SƠ LƯỢC ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH

1. Đặc đim, tình hình:

- Đa đim trụ s chính, điện thoi, fax; đa chỉ trang tin điện t;

- Quá trình thành lập và phát trin;

- Nhng đc điểm chính của đơn v, đa phương (về điều kiện t nhiên, xã hi, cấu t chc, cơ s vật chất), các tchc Đảng, đoàn th3

2. Chức năng, nhim vụ: Chc ng, nhiệm v đưc giao.

II. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC

1. Báo cáo thành tích căn cvào chức năng, nhiệm vụ đưc giao của cơ quan (đơn v) và đối tưng, tiêu chun khen tng quy đnh tại Luật Thi đua, khen thưng, Nghị đnh s 42/2010/-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ.

Nội dung báo cáo nêu nhng thành tích xut sắc trong việc thực hin các ch tiêu (nhiệm v) cụ thể về ng suất, chất lưng, hiệu qu ng tác so vi các năm trưc (hoc so vi lần khen tng trưc đây); việc đi mi công tác qun lý, cải ch hành chính; các giải pháp công tác, sáng kiến, kinh nghim, đề tài nghiên cứu khoa hc vic ứng dng vào thực tiễn đem lại hiệu quả cao v kinh tế, xã hi đối vi B, ban, ngành, đa phương cả nưc4.

2. Những bin pháp hoặc nguyên nhân đt đưc thành tích; các phong trào thi đua đã đưc áp dụng trong thực tin sn xut, công tác.

3. Việc thực hin chủ trương, chính sách ca Đảng, pháp luật của Nhà nưc5.

4. Hoạt động của t chc Đảng, đoàn th6.

III. CÁC HÌNH THỨC ĐÃ ĐƯỢC KHEN THƯỞNG7

1. Danh hiệu thi đua:

Năm

Danh hiệu thi đua

Số, ngày, tháng, năm ca quyết đnh công nhận danh hiệu thi đua; quan ban hành quyết đnh

 

 

 

 

 

 

2. Hình thức khen thưng:

Năm

Hình thức khen tng

Số, ny, tng, năm của quyết đnh khen thưng; quan ban nh quyết đnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP TRÊN
TRỰC TIẾP NHẬN XÉT, XÁC NHẬN

(Ký, đóng dấu)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)

 

1 Báo o thành tích 10 năm trưc thi điểm đề nghị đối vi Huân chương Sao vàng, Huân chương Hồ Chí Minh, 05 năm đi với Huân chương Độc lập, Huân chương Quân công, Huân chương Bo vệ Tổ quc, Huân chương Lao động, Huân chương Chiến công; 03 năm đối vi Bằng khen của Thủ ng Chính phủ; 01 năm đi với C thi đua ca Chính phủ, C thi đua cấp Bộ, cấp tnh và Giấy khen; 02 năm đi với Tp th lao động xut sc Bng khen cấp B, cấp tnh.

2 Ghi hình thc đ ngh khen thưởng.

3 Đối với đơn vị sn xut, kinh doanh cần nêu tình hình tài chính: Tng số vốn c đnh, lưu động; nguồn vốn (ngân sách, t có, vay ngân hàng ).

4 Tùy theo hình thc đề nghị khen thưởng, nêu các tiêu chí cơ bn trong vic thc hiện nhiệm vụ chính tr ca đơn vị (có so sánh vi năm trưc hoc 03 năm, 05 năm trưc thi điểm đ ngh), ví dụ:

- Đi vi đơn v sn xuất, kinh doanh lp bảng thống so sánh các tiêu chí: Giá tr tổng sn ợng, doanh thu, lợi nhun, t sut li nhun, np ngân sách, đu tư i sn xuất, thu nhp bình quân; các sáng kiến cải tiến k thut, áp dụng khoa học (giá trị làm li); phúc lợi xã hội; thc hiện chính sách bo him đi vi người lao động vic thc hin nghĩa v np ngân sách nhà nưc; đm bo môi trưng, an toàn vệ sinh lao động, an toàn vệ sinh thc phm (có trích lc và nội dung xác nhn ca cơ quan nhà nước có thm quyn).

- Đối với trưng học: Lp bảng thống so sánh c tiêu chí: Tổng số học sinh, hnh kim và kết quả học tp; số học sinh gii cấp trường, cấp huyn (qun, th xã, thành phố thuộc tnh), cấp tnh (thành phố thuộc Trung ương), cp quc gia, số go vn gii các cấp; số đi nghiên cứu,

- Đi vi bnh viện: Lập bảng thống so sánh các tiêu chí: Tổng số ngưi khám, cha bnh; tổng số ngưi đưc điều tr nội, ngoi trú; tổng số gờng bnh đưa vào s dụng; số người được khám, điều tr bnh, cha bnh min phí, số đ i nghn cu khoa học, c sáng kiến, áp dụng khoa học (giá tr làm li về kinh tế, xã hi, ).

5 Việc thc hin chủ trương, đưng lối ca Đảng, chính sách pháp lut ca Nhà nưc; chăm lo đời sống n bộ, nhân viên; hot động xã hi, t thiện

6 Công c xây dng Đảng, đoàn th: Nêu vai trò, kết quả hot động xếp loi của t chc Đảng, đoàn th.

7u c danh hiệu thi đua, c hình thc khen thưởng đã được Đảng, Nhà nưc, Bộ, ban, ngành, đoàn th Trung ương, tnh, thành phố trc thuộc trung ương tặng hoc phong tng (ghi rõ số quyết đnh, ngày, tháng, năm ký quyết đnh).

 

4. Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc theo chuyên đề.

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. Tổ chức, nhân chuẩn bị đầy đ hồ sơ theo quy đnh.

Bưc 2. Nộp h sơ ti Phòng Tng hợp - Hành chính Ban Thi đua - Khen thưởng tnh (phòng 501, tng 5, khối B1, Trung tâm Hành chính - Chính tr tỉnh Bà Ra -Vũng Tàu, s 01, đưng Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, thành phố Bà Ra).

ng chc tiếp nhn hồ sơ kiểm tra hsơ:

+ Trưng hp h sơ hp l t viết giấy biên nhn giao cho ni np (nếu nộp trực tiếp).

+ Trưng hp hồ sơ thiếu hoặc kng hp l t hưng dẫn ni nộp h sơ làm lại theo quy đnh (nếu nộp trc tiếp). Nếu h sơ kng np trc tiếp mà gửi qua đưng u đin t gửi công văn trả lời, trả lại hoặc yêu cầu bổ sung theo quy đnh.

Bưc 3. Quá trình xử lý hồ sơ: Trong q trình xử lý h sơ, nếu hồ sơ phát sinh vưng mc thì công chc tiếp nhận h sơ phải soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo Ban đề nghị đơn vị hn chnh thtục hồ sơ theo quy đnh.

Bưc 4. Nhn kết quả tại Phòng Tổng hợp - Hành chính, Ban Thi đua - Khen thưng tỉnh (phòng 501, tng 5, khi B1, Trung tâm Hành chính - Chính trtỉnh Bà Ra - Vũng Tàu, s 01, đưng Phạm Văn Đồng, phường Phưc Trung, thành phố Bà Ra).

Công chc tiếp nhn h sơ có trách nhim tr kết qu cho người đến nhận sau khi Quyết đnh của Ch tịch y ban nhân dân tnh.

Thi gian tiếp nhận h sơ tr kết quả: Sáng t 7 gi 30 đến 11 gi 30, chiu t 13 gi 30 đến 16 gi 30 (Từ thứ 2 đến thứ 6 ng tuần, trừ các ngày lễ, Tết).

- Cách thc thc hin

+ Trực tiếp tại trụ s quan hành chính nhà nưc.

+ Thông qua hệ thng bưu chính.

- Thành phn, s lưng h sơ : 01 b

+ Văn bn đề nghị khen thưng.

+ Biên bn hp Ban Ch đo, Ban T chc hoặc Hi đồng Thi đua - Khen thưng ca đơn vị đề nghị khen tng.

+ Báo cáo tnh ch ca các tp th cá nhân đưc đề ngh khen thưng (theo mẫu số 7 ca Nghị đnh s 39/2012/NĐ-CP).

+ Văn bn ch đạo ca cp trên.

- Thời hạn giải quyết: quan thi đua, khen thưng thẩm đnh hồ sơ trình cp thẩm quyền trong thi hn 07 ngày làm việc k t ngày nhận đ h sơ theo quy đnh.

- Đối ng thực hin th tc hành chính: Tổ chc, nhân.

- Cơ quan thc hiện th tc hành cnh:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết đnh: Chtịch y ban nhân dân tnh Bà Ra-Vũng Tàu.

+ Cơ quan hoặc ni thẩm quyền đưc ủy quyền hoc phân cp thực hiện (nếu có): không.

+quan trc tiếp thực hin thủ tục hành chính: Ban Thi đua - Khen thưng thuộc S Ni v tnh Bà Ra - Vũng Tàu.

+ quan phối hp: Các quan, đơn vị liên quan.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành chính:

+ Quyết đnh hành chính.

+ Bằng khen.

- L phí (nếu có): không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Báo cáo thành tích đề nghị tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc theo chuyên đề (đối với tập thể và cá nhân) theo mẫu số 7 của Nghị định số 39/2012/NĐ-CP .

- Yêu cu điều kiện thc hin thủ tc hành chính:

Tp thể, nhân đạt đưc thành tích xut sc, tiêu biểu sau khi kết thúc thực hiện một đt thi đua, chương trình, mt chuyên đề công tác, kết thúc nhiệm vụ trọng tâm do Chủ tịch nưc, Th tưng Chính ph, Ch tịch y ban nhân dân tnh phát đng hoc nhân dp k nim ngày thành lp chẵn 10 năm, 20 năm; kết thúc nhiệm kỳ Đi hi ca các t chức chính trị hội ngh nghip hoc khen thưng cho các tập thể, nhân tnh tích xuất sắc trong vic t chức các s kiện về kinh tế, văn hóa, hi ca tnh.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành cnh:

+ Luật Thi đua, khen thưng ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Luật Sửa đi, bổ sung một s điu của Luật Thi đua, khen thưng ngày 14 tháng 6 năm 2005;

+ Nghị đnh s 42/2010/-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành một s điều ca Luật Thi đua, khen thưng và Luật Sa đi, b sung một sđiều ca Luật Thi đua, khen thưởng;

+ Nghị đnh s 39/2012/-CP ngày 27 tháng 4 năm 2012 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành một s điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật Sa đi, b sung một sđiều ca Luật Thi đua, khen thưởng;

+ Thông tư s 02/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 01 năm 2011 ca Bộ Nội vụ về vic hướng dn thc hiện nghị đnh số 42/2010/-CP quy đnh chi tiết thi hành mt s điu ca Luật Thi đua, khen thưng Lut Sa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưng;

+ Quyết đnh s 58/2011/-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2011 ca y ban nhân dân tỉnh Ra - Vũng Tàu về việc ban hành Quy chế quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên đa bàn tnh.

* Ghi chú: Phn chữ in nghiêng là phần đưc sa đi, b sung.

 

Mẫu s 07

ĐƠN VỊ CẤP TRÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Tỉnh (thành phố), ngày . tháng … năm..

 

BÁO CÁO THÀNH TÍCH ĐỀ NGHỊ TẶNG THƯỞNG ………1

Tên đơn vị hoc cá nhân chc vụ, đơn vị đ ngh khen thưng

(Ghi đầy đủ bng chữ in thưng, không viết tt)

I. THÔNG TIN CHUNG

- Đối vi đơn v: Đa điểm trụ s chính, điện thoại, fax; đa chỉ trang tin điện t; cơ cấu t chức, tng s cán bộ, công chc và viên chc; chức năng, nhiệm vụ đưc giao.

- Đối vi nhân ghi rõ: H và tên (bí danh), ngày, tháng, năm sinh; quê quán; nơi thưng trú; nghề nghiệp; chc vụ, đơn vị ng tác

II. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC

Báo cáo thành tích phải căn cứ vào mục tiêu (nhiệm vụ), các ch tiêu về năng sut, chất lưng, hiu quả đã đưc đăng trong đt phát động thi đua hoặc chuyên đề thi đua; các biện pháp, giải pháp đạt đưc tnh tích xuất sc, mang lại hiệu quả kinh tế, hội, dn đu phong trào thi đua; nhng kinh nghiệm rút ra trong đt thi đua . 2.

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP NHẬN XÉT, XÁC NHẬN3
(Ký, đóng du)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ4
(Ký, đóng du)

 

1 Ghi hình thức đề nghị khen thưng. Chỉ áp dụng các hình thức khen thưng thuộc thm quyn của B, ngành, địa phương; trưng hợp xut sắc, tiêu biểu mi đề ngh Thủ tưng Chính phủ tng Cờ thi đua của Chính phủ, Bng khen của Thủng Chính phủ, trưng hp đc bit xut sc trình Thủ tưng Chính phủ đề nghị Chủ tch nưc tng Huân chương.

2 Nếu là tập thể hoc thủ trưng đơn v sản xut, kinh doanh phi nêu vic thực hin nghĩa v nộp ngân sách n nước; đm bo môi trưng, an toàn v sinh lao động, an toàn v sinh thực phm (có trích lc và nội dung xác nhn của cơ quan nhà c có thm quyền).

3 Đối vi cá nhân: Ký, ghi rõ họ, tên và có xác nhn ca thủ trưng cơ quan.

4 Đối vi cá nhân: Ký, ghi rõ họ, tên và có xác nhn ca thủ trưng cơ quan.

 

5. Tặng thưng Bng khen cấp tnh thành tích đột xuất

- Trình tự thc hin:

Bưc 1: T chức, nhân chuẩn b đy đ h sơ theo quy đnh.

Bưc 2: Np h sơ tại Phòng Tng hp - Hành chính Ban Thi đua - Khen thưởng tnh (phòng 501, tng 5, khối B1, Trung tâm Hành chính - Chính tr tỉnh Bà Ra -Vũng Tàu, s 01, đưng Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, thành phố Bà Ra).

Công chc tiếp nhn hsơ kiểm tra hồ sơ:

+ Trưng hp hồ sơ hp l t viết giy biên nhn giao cho ni np (nếu nộp trực tiếp).

+ Trưng hp hồ sơ thiếu hoặc kng hp l thì hưng dn ni nộp h sơ làm lại theo quy đnh (nếu np trc tiếp). Nếu h kng np trc tiếp mà gửi qua đưng bưu điện t gửi công văn trả li, trả lại hoặc yêu cầu bổ sung theo quy đnh.

Bưc 3: Q trình x lý h sơ: Trong quá trình xử lý h sơ, nếu h sơ phát sinh vưng mắc thì công chc tiếp nhận h sơ phải soạn tho văn bản trình Lãnh đạo Ban đề nghị đơn vị hn chnh thtục hồ sơ theo quy đnh.

Bưc 4: Nhn kết qutại Phòng Tng hp - Hành chính, Ban Thi đua - Khen thưng tỉnh (phòng 501, tng 5, khi B1, Trung tâm Hành chính - Chính trtỉnh Bà Ra - Vũng Tàu, số 01, đưng Phạm Văn Đồng, phường Phưc Trung, thành phố Bà Ra).

Công chc tiếp nhận h sơ có trách nhim tr kết qu cho người đến nhận sau khi Quyết đnh của Ch tịch y ban nhân dân tnh.

- Thời gian tiếp nhận h sơ tr kết qu: Sáng t 7 gi 30 đến 11 giờ 30, chiều t 13 gi 30 đến 16 gi 30 (T thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ các ngày lễ, Tết).

- Cách thc thc hin:

+ Trực tiếp tại trụ s quan hành chính nhà nưc.

+ Thông qua hệ thng bưu chính.

- Thành phn, s lưng hồ sơ: 01 b

+ Văn bn đề nghị khen thưng.

+ Biên bản hp Hi đồng Thi đua - Khen thưng của đơn v đề nghị khen thưng.

+ Báo cáo tnh ch ca các tp th và cá nhân đưc đ ngh khen thưng (theo mẫu số 6 của Nghị đnh s39/2012/-CP).

- Thời hạn giải quyết: quan thi đua, khen thưng thẩm đnh hồ sơ trình cp thẩm quyền trong thi hn 03 ngày làm việc k t ngày nhn đ h sơ theo quy đnh.

- Đối ng thực hin th tc hành chính: Tổ chc, nhân.

- Cơ quan thc hiện th tc hành cnh:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết đnh: Chtịch y ban nhân dân tnh Bà Ra-Vũng Tàu .

+ Cơ quan hoc ngưi thẩm quyền đưc y quyền hoặc phân cp thực hiện (nếu có): không.

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thtục hành chính: Ban Thi đua - Khen thưng thuộc S Nội vụ tỉnh Ra -Vũng Tàu.

+ quan phối hp: Các quan, đơn vị liên quan.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành cnh:

+ Quyết đnh hành chính.

+ Bằng khen.

- L phí (nếu có): không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Báo cáo thành tích đề nghị tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh thành tích đột xuất (đối với tập thể và cá nhân ) theo mẫu số 6 của Nghị định số 39/2012/NĐ-CP .

- Yêu cu điều kiện thc hin thủ tc hành chính:

+ Tập thể, cá nhân lập đưc thành ch đt xut như: Hành đng dũng cảm trong png chống tội phm, cu người, bo v tài sn của N nưc, nhân dân; trong đấu tranh bo vệ Tổ quốc, gi gìn, bo v an ninh trt t xã hội; khc phc hậu quả thiên tai, hỏa hon,... hay trong những hoàn cnh him nghèo khác.

+ Tập thể và cá nhân đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi quốc tế; đt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong các k thi, hi thi, hi diễn cấp quốc gia và gii nhất cấp tnh.

+ Tập thể, cá nhân ngoài tnh và ngưi nưc ngoài có công lao đóng góp trong s nghiệp xây dựng và phát triển kinh tế - hi của tnh.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành cnh:

+ Luật Thi đua, khen thưng ngày 26 tháng 11 năm 2003 Luật Sửa đi, bổ sung một s điu của Luật Thi đua, khen thưng ngày 14 tháng 6 năm 2005;

+ Nghị đnh s 42/2010/-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành một s điu của Luật Thi đua, khen thưởng và Luật Sa đi, b sung một sđiều ca Luật Thi đua, khen thưởng;

+ Nghị đnh s 39/2012/-CP ngày 27 tháng 4 năm 2012 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi nh một s điu của Luật Thi đua, Khen thưởng Luật Sa đi, b sung một sđiều ca Luật Thi đua, khen thưởng;

+ Tng tư s 02/2011/TT-BNV ngày 24 tng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ về vic hưng dn thc hiện nghị đnh s42/2010/-CP quy đnh chi tiết thi hành mt s điu ca Luật Thi đua, khen thưng và Lut Sa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưng;

+ Quyết đnh s 58/2011/-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2011 ca y ban nhân dân tỉnh Ra - Vũng Tàu về việc ban hành Quy chế quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên đa bàn tnh.

* Ghi chú: Phn chữ in nghiêng là phần đưc sa đi, b sung.

 

Mẫu 06

ĐƠN VỊ CẤP TRÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Tnh (thành phố), ngày . tháng … năm ..

 

BÁO CÁO THÀNH TÍCH

ĐỀ NGHỊ TẶNG THƯỞNG (TRUY TẶNG) ………1

(V thành tích xuất sắc đt xuất trong .........)

Tên đơn vị hoc cá nhân, chức vụ và đơn vị đề ngh khen thưng

(Ghi đầy đ bng chữ in tng, không viết tt)

I. SƠ LƯỢC ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH

- Đối vi đơn v ghi sơ lưc năm thành lp, cấu t chc, tng s cán bộ, công chức và viên chc. Chức năng, nhiệm vụ đưc giao.

- Đối vi nhân ghi rõ: H và tên (bí danh), ngày, tháng, năm sinh; quê quán; nơi thưng trú; nghề nghiệp; chc vụ, đơn vị ng tác

II. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC

Báo cáo nêu ngn, gn ni dung thành tích xuất sắc đt xuất đã đạt đưc (trong chiến đu, phục vụ chiến đu; png, chng ti phm; phòng, chng bão lt; png chống cy, nổ; bo vệ tài sản ca nhà nưc; bo vệ tài sản, nh mạng ca nhân dân ).

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP NHẬN XÉT, XÁC NHẬN2
(Ký, đóng du)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ3
( tên, đóng du)

 

1 Ghi hình thc đề ngh khen thưởng.

2 Đối với cá nhân: Ký, ghi họ, n và có xác nhn của thủ trưng cơ quan.

3 Đối với cá nhân: Ký, ghi họ, n và có xác nhn của thủ trưng cơ quan.

 

PHỤ LỤC 2

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU.
(Ban nh kèm theo Quyết đnh s 2155/-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2012 ca Ch tch y ban nhân dân tỉnh Ra-Vũng Tàu)

PHN I. DANH MC TH TC HÀNH CHÍNH THAY TH THUC LĨNH VC TỔ CHC HÀNH CHÍNH, S NGHIP N NƯC THUC THM QUYN GII QUYT CA SNI VTỈNH BÀ RA-VŨNG TÀU.

Stt

Tên thủ tc hành chính mi

Tên th tc hành chính cũ

1

 “Th tc t chc li, giải th đơn vị s nghip công lập

Thủ tục thẩm đnh việc giải thể tổ chức sự nghip nhà nưc (T-VTB-111675-TT)

Thủ tc thẩm đnh việc t chc lại tổ chức sự nghip nhà nưc (T-VTB-113043-TT)

 

PHN II. NI DUNG CỤ THCA THỦ TC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUC LĨNH VC T CHC HÀNH CHÍNH, S NGHIP NHÀ NƯC THUỘC THM QUYN GII QUYẾT CA SNI VỤ TNH BÀ RA-VŨNG TÀU

1. Thủ tc tổ chc li, giải th đơn vị snghiệp ng lập

- Trình tự thực hin:

c 1- Tổ chc chuẩn bị đy đ h sơ theo quy đnh pháp luật.

c 2- Nộp h sơ ti Bộ phận tiếp nhn và trả kết qu thuc Văn phòng SNội vụ (phòng 101, tng 1, khối B1, khu trung tâm hành chính chính trị tnh Bà Ra Vũng Tàu, s 01 đưng Phạm Văn Đồng, png Phưc Trung, thành phố Bà Ra).

Công chc có trách nhim tiếp nhn kiểm tra tính hp l của hồ sơ, nếu:

+ Trưng hp h sơ hp l t viết giy biên nhn trao cho ni np (nếu nộp trực tiếp).

+ Trưng hp h sơ thiếu hoặc không hp l t hưng dn ngưi np h sơ làm lại theo quy đnh (nếu nộp trực tiếp). Nếu h sơ không gửi trc tiếp mà gửi qua đưng bưu điện t gửi công văn trả li, trả lại hoặc yêu cầu bổ sung theo quy đnh.

Bưc 3- X lý h sơ t chức li, giải thể:

1. S Ni v tiếp nhận hồ sơ theo chức năng, thẩm quyền của mình tch nhiệm xử lý hồ sơ t chc li, giải th đơn vị s nghip ng lập theo quy chế làm việc của cơ quan để thẩm đnh trình y ban nhân dân tnh quyết đnh theo quy đnh của pháp luật.

2. Đối vi nhng vn đề chưa hoặc còn ý kiến khác nhau t S Ni vụ yêu cầu quan đề nghị t chức li, giải thể đơn v s nghip ng lp phải có văn bản giải trình bổ sung hoặc theo ủy quyn ca ni thẩm quyền quyết đnh thành lập đơn vị s nghip công lập t chức hp vi quan trình đ án các cơ quan có liên quan để làm báo cáo cơ quan hoặc ngưi có thẩm quyn quyết đnh.

3. S Nội v chủ trì, phối hp vi quan đề nghị t chức li, giải th đơn vị s nghiệp công lập hoàn tất hồ sơ các thủ tc theo quy đnh để trình y ban nhân dân tnh quyết đnh.

Bưc 4- Tổ chức nhn kết quả tại Bộ phận tiếp nhn và trả kết qu thuộc Văn phòng S Ni vụ.

Chuyên viên tiếp nhn trả kết quả kiểm tra giy hẹn (nếu nhận trực tiếp), trả kết qu gii quyết theo quy đnh.

Thời gian tiếp nhn h sơ trả kết quả: Sáng t 7 gi 30 đến 11 gi 30, chiu t 13 gi 30 đến 16 gi 30 (Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ các ngày lễ, Tết).

- Cách thức thực hin:

+ Trc tiếp tại trụ s quan hành chính n nưc.

+ Thông qua hệ thống bưu chính.

- Thành phn, s lượng hsơ: 01 (bộ) gồm:

+ Đề án t chc li, giải th đơn v sự nghiệp ng lp;

+ Tờ trình đ án t chức li, giải th đơn v s nghip công lp và dự thảo quyết đnh t chức li, giải thể đơn vị s nghiệp công lập;

+ Các văn bn ca quan có thm quyền xác nhn việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sn, đt đai, các khoản vay, nợ phi trả các vn đ khác liên quan (nếu có).

- Thời hạn gii quyết:

+ Trong thi hn 15 (mưi lăm) ngày làm việc, kể t ngày nhận đủ h sơ hp l úng thủ tc), S Nội vphải văn bản thẩm đnh.

+ Trong thi hn 25 (hai lăm) ngày làm vic, k t ngày S Nội vụ văn bn thẩm đnh, y ban nhân dân tnh ra quyết đnh t chc li, giải th. Trưng hp y ban nhân dân tnh không đồng ý việc gii thể đơn v s nghiệp công lập t thông báo bng văn bn cho cơ quan đ ngh vic t chc li, giải th đơn v s nghip công lập biết lý do.

- Đối tượng thc hiện th tc hành cnh: T chc.

- Cơ quan thực hiện thủ tc hành chính:

+ quan có thẩm quyền quyết đnh: y ban nhân dân tỉnh Ra Vũng Tàu.

+ Cơ quan hoặc ngưi thẩm quyền đưc u quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

+ quan trực tiếp thực hiện thtục hành chính: Sở Nội vụ tnh Ra Vũng Tàu.

+ quan phi hp: Các cơ quan, đơn v liên quan.

- Kết qu thc hiện th tc hành chính: Quyết đnh hành chính

- Lệ phí (nếu có): Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Không.

- Yêu cầu điu kiện thực hiện thủ tc hành cnh:

* Tổ chc li:

+ Thực hin vic điu chnh về chức ng, nhiệm vụ, quyn hạn của đơn vị sự nghiệp công lp;

+ P hp vi quy hoạch mng lưi tchức đơn vị snghip công lập đã đưc cấp có thẩm quyền p duyệt (nếu có).

* Việc gii thể đơn vị s nghiệp ng lập đưc thực hiện khi có một trong các điều kiện sau:

+ Kng còn chc năng, nhiệm vụ;

+ Ba năm liên tiếp không hoàn thành nhim vụ hoặc hoạt động không hiu quả theo đánh giá ca cơ quan có thẩm quyền thành lp;

+ Theo yêu cầu sp xếp về t chc đơn vị s nghiệp ng lp để phù hp vi quy hoạch mng lưi tổ chc đơn vsnghiệp công lập đã đưc cấp có thẩm quyền p duyt.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành cnh:

Luật T chức Hội đng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

+ Nghđnh s55/2012/-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ quy đnh vtnh lập, t chc li, giải thể đơn vị s nghiệp công lp;

+ Quyết đnh s 82/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2007 của y ban nhân dân tỉnh Bà Ra - Vũng Tàu ban hành quy đnh về thm quyền qun lý tổ chức b máy các quan hành chính, đơn vị s nghiệp nhà nưc thuc tnh Bà Ra – Vũng Tàu.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2155/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.495

DMCA.com Protection Status
IP: 18.217.66.98
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!