DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH
TẾ QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Lĩnh vực/ Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Mức độ Dịch vụ
công trực tuyến
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư (27 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
47 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
3
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: 15 ngày làm việc;
- Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: 42 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
(1) Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
(2) Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: 52
ngày làm việc.
(3) Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội: Theo Chương
trình và kỳ họp của Quốc hội.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
6
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
02 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
3
|
7
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
07 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
3
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
18 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
3
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
47 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
3
|
10
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
* Đối với dự án thuộc một trong các trường
hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường
hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn
thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành: Trong
thời hạn 07 ngày làm việc, Ban Quản lý Khu kinh tế xem xét điều kiện chuyển
nhượng dự án đầu tư để điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
* Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: 15 ngày làm việc (Đối với trường hợp
chuyển nhượng dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) hoặc
18 ngày làm việc (Đối với trường hợp chuyển nhượng dự án thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư).
* Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: 42 ngày làm việc (Đối với
trường hợp dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) hoặc 47
ngày làm việc (Đối với trường hợp dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư).
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
3
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
10 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
3
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài
|
10 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
3
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
3
|
14
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
02 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
3
|
15
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận
hồ sơ.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
3
|
16
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
10 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
17
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận
hồ sơ.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
18
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận
hồ sơ.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
19
|
Thành lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
10 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
20
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
10 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
21
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
02 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
3
|
22
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
03 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
23
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp
tục ưu đãi đầu tư
|
15 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
24
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu
kinh tế
|
15 ngày làm việc
đối với dự án quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 Luật Đầu tư kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ và 19 ngày làm việc đối với dự án quy định tại Khoản 2 Điều
31 Luật Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
25
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban
quản lý Khu kinh tế
|
19 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
26
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư
đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
45 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của
Chính phủ về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn;
- Quyết định số 814/QĐ-BKHĐT ngày 25/5/2020 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
27
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư
đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
50 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 814/QĐ-BKHĐT ngày 25/5/2020 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
3
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý công sản (2 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
1
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế đề đầu tư xây dựng nhà ở
xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
- Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của
Chính phủ;
- Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ
Tài chính
|
X
|
X
|
3
|
2
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
15 ngày
|
Không
|
- Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của
Chính phủ;
- Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ
Tài chính
|
X
|
X
|
3
|
III
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (5 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày
|
3.000.000 đồng
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của
Bộ Tài chính;
- Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ
Công thương
|
X
|
X
|
3
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
02 ngày
|
1.500.000 đồng
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của
Bộ Tài chính;
- Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ
Công thương
|
X
|
X
|
3
|
3
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
03 ngày
|
1.500.000 đồng
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của
Bộ Tài chính;
- Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2010 của Bộ
Công thương
|
X
|
X
|
3
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
03 ngày
|
1.500.000 đồng
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của
Bộ Tài chính;
- Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ
Công thương
|
X
|
X
|
3
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
02 ngày
|
Không
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của
Bộ Tài chính;
- Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ
Công thương
|
X
|
X
|
3
|
IV
|
Lĩnh vực Lao động - Việc làm (7 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động
|
+ 04 ngày làm việc (nếu tiếp nhận dưới 05 hồ
sơ/ngày)
+ 07 ngày làm việc (nếu tiếp nhận trên 05 hồ
sơ/ngày)
|
Không
|
- Bộ luật Lao động;
- Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm
2015 của Chính phủ;
- Nghị định 148/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/11/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ
quản lý nhà nước về lao động trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh
- Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
|
X
|
X
|
3
|
2
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
7 ngày làm việc
|
Không
|
- Bộ luật Lao động;
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ
quản lý nhà nước về lao động trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh
- Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015
của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
|
X
|
X
|
3
|
3
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2017
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 3003/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của
UBND tỉnh về việc ủy quyền xem xét chấp thuận việc sử dụng lao động nước ngoài
theo Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ.
- Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04/5/2019 của
Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
|
X
|
X
|
4
|
4
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
02 ngày làm việc
|
Không
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
của Bộ Lao động - Thương bình và Xã hội;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 35/2016/TT-BCT ngày 28/12/2016 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2017
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Văn bản ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế
của Sở Lao động, thương binh và xã hội Quảng Ninh ngày 26/3/2015 và văn bản
số 779/SLĐTBXH-LĐTL ngày 10/04/2018 của Sở LĐTBXH về việc thực hiện Thông tư
số 32/2014/TT-BLĐTBXH của Bộ LĐTBXH.
- Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04//5/2019 của
Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
|
X
|
X
|
3
|
5
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
- 03 ngày làm việc (tiếp nhận dưới 10 hồ sơ/ngày)
- 05 ngày làm việc (tiếp nhận trên 10 hồ sơ/ngày)
|
480.000 đồng
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
của Bộ Lao động - Thương bình và Xã hội;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2017
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị quyết số 62/2017/TT-HĐND ngày 07/7/2017
của HĐND tỉnh;
- Văn bản ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế
của Sở Lao động, thương binh và xã hội Quảng Ninh ngày 26/3/2015 và văn bản
số 779/SLĐTBXH-LĐTL ngày 10/04/2018 của Sở LĐTBXH về việc thực hiện Thông tư
số 32/2014/TT-BLĐTBXH của Bộ LĐTBXH.
- Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04/5/2019 của
Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
|
X
|
X
|
3
|
6
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
02 ngày làm việc (nếu nhận dưới 20 hồ sơ/ngày)
03 ngày làm việc nếu nhận trên 20 hồ sơ/ngày
|
360.000 đồng
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2017
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
của HĐND tỉnh;
- Văn bản ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế
của Sở Lao động, thương binh và xã hội Quảng Ninh ngày 26/3/2015 và văn bản
số 779/SLĐTBXH-LĐTL ngày 10/04/2018 của Sở LĐTBXH về việc thực hiện Thông tư
số 32/2014/TT-BLĐTBXH của Bộ LĐTBXH.
- Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04/5/2019 của
Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
|
X
|
X
|
3
|
7
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90
ngày
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của
Chính phủ;
- Thông tư số 21/2007/TT- BLĐTBXH ngày 08/10/2007
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Thông tư liên tịch số
17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/09/2007 của Bộ Lao động - TB&XH -
Ngân hàng Nhà nước.
- Văn bản ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế
của Sở Lao động, thương binh và xã hội Quảng Ninh ngày 26/3/2015 và văn bản
số 779/SLĐTBXH-LĐTL ngày 10/04/2018 của Sở LĐTBXH về việc thực hiện Thông tư
số 32/2014/TT-BLĐTBXH của Bộ LĐTBXH.
- Quyết định số 1632/QĐ- BLĐTB&XH ngày
06/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
|
X
|
X
|
3
|
V
|
Lĩnh vực Quy
hoạch - Xây dựng (12 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
|
- 18 ngày làm việc đối với nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết đô thị quy định tại Điều: 31, 32, 33, 34 của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP
ngày 07/4/2010;
- 15 ngày làm việc đối với nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết khu chức năng quy định tại Điều: 25, 26, 27 của Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
|
Không
|
- Luật Xây dựng;
- Luật Quy hoạch đô thị;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến Luật Quy hoạch;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ;
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ.
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ
Xây dựng
|
X
|
X
|
3
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Xây dựng;
- Luật Quy hoạch đô thị;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến Luật Quy hoạch;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ;
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của
Bộ Xây dựng;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ;
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ
Xây dựng
|
X
|
X
|
3
|
3
|
Thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều
chỉnh.
(quy định tại điểm b Khoản 2, điểm b Khoản 3,
Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị
định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định
42/2017/NĐ-CP)
|
- 12 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;
- 08 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.
|
Không
|
- Luật Xây dựng;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến Luật Quy hoạch;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của
Bộ Xây dựng
|
X
|
X
|
3
|
4
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế kỹ thuật
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
- Không quá 15 ngày làm việc đối với các công
trình (trừ công trình cấp 1 trở Iên thời gian thẩm định theo các quy định
hiện hành);
- Không quá 10 ngày làm việc đối với công trình
thiết kế một bước.
|
Không
|
- Luật Xây dựng;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến Luật Quy hoạch;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của
Chính phủ;
- Nghi định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của
Bộ Xây dựng
|
X
|
X
|
3
|
5
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế,
dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b
Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9,
10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số
144/2016/NĐ-CP)
|
- Không quá 15 ngày làm việc đối với các công
trình (trừ công trình cấp 1 trở lên thời gian thẩm định theo các quy định
hiện hành);
- Không quá 10 ngày làm việc đối với công trình
thiết kế một bước.
|
Không
|
- Luật Xây dựng;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến Luật Quy hoạch;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của
Bộ Xây dựng.
|
X
|
X
|
3
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Xây dựng;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến Luật Quy hoạch;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính
phủ;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của
Bộ Xây dựng
|
X
|
X
|
3
|
7
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
15 ngày làm việc
|
|
- Luật Xây dựng;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến Luật Quy hoạch;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính
phủ;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của
Bộ Xây dựng
|
X
|
X
|
3
|
8
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I,
II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
15 ngày làm việc
|
|
- Luật Xây dựng;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến Luật Quy hoạch;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của
Bộ Xây dựng
|
X
|
X
|
3
|
9
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
15 ngày làm việc
|
|
- Luật Xây dựng;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến Luật Quy hoạch;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của
Bộ Xây dựng
|
X
|
X
|
3
|
10
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
05 ngày làm việc
|
|
- Luật Xây dựng;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến Luật Quy hoạch;
- Nghi định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của
Bộ Xây dựng
|
X
|
X
|
3
|
11
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
05 ngày làm việc
|
|
- Luật Xây dựng;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến Luật Quy hoạch;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của
Bộ Xây dựng
|
X
|
X
|
3
|
12
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào
sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban
Quản lý Khu kinh tế (Đối với công trình cấp III trở lên và công trình tuân
thủ theo Mục 1, Điều 32 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015)
Quy định tại Điều: 32 của Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015
|
10 ngày
|
Không
|
- Luật Xây dựng;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến Luật Quy hoạch;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của
Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 04/2019/TT-BXD ngày 16/8/2019 của
Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ
Xây dựng
|
X
|
X
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|