|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2153/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Hứa Ngọc Thuận
|
Ngày ban hành:
|
02/05/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2153/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ
Chí Minh, ngày 02 tháng 5 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BAN HÀNH DANH
MỤC NGUỒN TÀI LIỆU NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (CHI CỤC
VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC SỞ NỘI VỤ)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm
2011;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03
tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Công văn số 316/LTNN-NVĐP ngày 24
tháng 6 năm 1999 của Cục Lưu trữ Nhà nước về việc ban hành Danh mục mẫu thành
phần tài liệu nộp lưu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 4033/QĐ-UBND ngày 24
tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Danh mục số 1 các cơ
quan thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh
(Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ);
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 21
tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Danh mục số 2 các
cơ quan thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 258/TTr-SNV ngày 16 tháng 4 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Danh mục nguồn tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh (Chi
Cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ).
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ
chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử thành phố căn cứ vào Danh
mục này và chức năng, nhiệm vụ cụ thể của cơ quan, tổ chức để xây dựng Bảng thời
hạn bảo quản tài liệu của đơn vị; chỉnh lý sắp xếp tài liệu tồn đọng và chọn lọc
những tài liệu có giá trị lịch sử để nộp lưu vào Kho Lưu trữ lịch sử thành phố.
Giám đốc Sở Nội vụ chỉ đạo Chi Cục Văn thư - Lưu
trữ hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài
liệu xây dựng Danh mục tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp
lưu tài liệu vào Kho Lưu trữ lịch sử thành phố, Chi Cục trưởng Chi Cục Văn thư
- Lưu trữ thành phố có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hứa Ngọc Thuận
|
DANH MỤC
NGUỒN TÀI LIỆU NỘP
LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (CHI CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC
SỞ NỘI VỤ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2013 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
TÊN NHÓM HỒ
SƠ, TÀI LIỆU
|
THBQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
1. Tài liệu tổng hợp
|
|
1.
|
Hồ sơ xây dựng, ban
hành chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
2.
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày
lễ lớn, ngày thành lập ngành, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
3.
|
Hồ sơ hội nghị tổng
kết dài hạn, hàng năm công tác của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
4.
|
Kế hoạch, báo cáo công
tác dài hạn, hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
5.
|
Hồ sơ tổ chức thực
hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
6.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện
chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
7.
|
Hồ sơ ứng dụng ISO của
ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
8.
|
Tài liệu chỉ đạo,
chương trình, kế hoạch, báo cáo dài hạn, hàng năm về công tác thông tin, tuyên
truyền của cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
9.
|
Tài liệu về hoạt động
của Lãnh đạo (báo cáo, bản thuyết trình/giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc
hội, bài phát biểu tại các sự kiện lớn…)
|
Vĩnh viễn
|
10.
|
Hồ sơ về việc lãnh đạo
cấp trên đến kiểm tra tình hình, chỉ đạo công tác của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
11.
|
Tài liệu về lịch sử
cơ quan (nếu có)
|
Vĩnh viễn
|
12.
|
Sổ ghi biên bản các
cuộc họp giao ban, sổ tay công tác của lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố, thư
ký lãnh đạo UBND thành phố
|
Vĩnh viễn
|
|
2. Tài liệu quy
hoạch, kế hoạch, thống kê
|
|
13.
|
Kế
hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
|
2.1. Tài liệu
quy hoạch
|
|
14.
|
Hồ sơ xây dựng quy hoạch
phát triển ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
15.
|
Hồ sơ về xây dựng đề
án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
16.
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức
thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
17.
|
Hồ sơ thẩm định, phê
duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương
trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
18.
|
Báo cáo tổng kết đánh
giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án,
chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
|
2.2. Tài liệu
kế hoạch
|
|
19.
|
Chỉ tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội hàng năm do cơ quan ban hành
|
Vĩnh viễn
|
20.
|
Chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội hàng năm cho cơ quan thực hiện
|
Vĩnh viễn
|
21.
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch
dài hạn, hàng năm và báo cáo thực hiện kế hoạch của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
22.
|
Kế hoạch dài hạn,
hàng năm và báo cáo thực hiện kế hoạch của các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
23.
|
Hồ sơ về kiểm tra thực
hiện kế hoạch công tác năm ở các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
24.
|
Kế hoạch hàng năm,
báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch
|
Vĩnh viễn
|
|
2.3. Tài liệu thống kê
|
|
25.
|
Hồ
sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành
|
Vĩnh viễn
|
26.
|
Báo cáo thống kê tổng
hợp, thống kê chuyên đề dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
27.
|
Báo cáo tổng hợp điều
tra cơ bản
|
Vĩnh viễn
|
28.
|
Báo cáo phân tích và
dự báo
|
Vĩnh viễn
|
|
3. Tài liệu tổ chức,
cán bộ
|
|
29.
|
Hồ sơ xây dựng, ban
hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ
|
Vĩnh viễn
|
30.
|
Kế hoạch, báo cáo
công tác tổ chức, cán bộ dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
31.
|
Hồ sơ xây dựng đề án
tổ chức bộ máy ngành, cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
32.
|
Hồ sơ về việc thành
lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn
vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
33.
|
Hồ sơ về việc hợp nhất,
sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
34.
|
Hồ sơ hội nghị về
công tác tổ chức của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
35.
|
Hồ sơ về bổ nhiệm, miễn
nhiệm, điều động cán bộ lãnh đạo trong cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
36.
|
Hồ sơ xây dựng, ban
hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức
|
Vĩnh viễn
|
37.
|
Hồ sơ về xây dựng và
thực hiện chỉ tiêu biên chế
|
Vĩnh viễn
|
38.
|
Báo cáo thống kê
danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ
|
Vĩnh viễn
|
39.
|
Hồ sơ gốc cán bộ,
công chức, viên chức
|
Vĩnh viễn
|
40.
|
Kế hoạch, báo cáo
công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
41.
|
Văn bản chỉ đạo,
chương trình, kế hoạch, báo cáo năm về việc quản lý các cơ sở đào tạo, dạy
nghề trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
42.
|
Tài liệu về thực hiện
công tác quốc phòng, an ninh, bảo vệ nội bộ cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
|
4. Tài liệu lao động,
tiền lương
|
|
43.
|
Kế
hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương dài
hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
|
4.1. Tài liệu
lao động
|
|
44.
|
Hồ sơ xây dựng, ban
hành định mức lao động của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh viễn
|
45.
|
Hồ
sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của ngành
|
Vĩnh viễn
|
46.
|
Báo cáo tổng hợp
tình hình tai nạn lao động hàng năm của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
47.
|
Hồ sơ các vụ tai nạn
lao động nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
|
4.2. Tài liệu tiền
lương
|
|
48.
|
Hồ sơ xây dựng, ban
hành thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh viễn
|
49.
|
Hồ sơ xây dựng, ban
hành chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh viễn
|
|
5. Tài liệu tài
chính, kế toán
|
|
50.
|
Hồ sơ xây dựng, ban
hành chế độ/quy định về tài chính, kế toán
|
Vĩnh viễn
|
51.
|
Kế hoạch, báo cáo
công tác tài chính, kế toán dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
52.
|
Hồ sơ về ngân sách
nhà nước hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
53.
|
Kế hoạch, báo cáo
tài chính và quyết toán hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
54.
|
Hồ sơ xây dựng chế độ/quy
định về giá
|
Vĩnh viễn
|
55.
|
Hồ sơ, tài liệu về
việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý nhà đất
|
Vĩnh viễn
|
56.
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh
tra tài chính các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
57.
|
Hồ
sơ kiểm toán các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
|
6. Tài liệu xây dựng
cơ bản
|
|
58.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản
chế độ/quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
59.
|
Kế hoạch, báo cáo
công tác đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
60.
|
Hồ
sơ công trình xây dựng các công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải
pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình
xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng
di tích lịch sử văn hóa
|
Vĩnh viễn
|
61.
|
Hồ
sơ thanh tra, kiểm tra công tác xây dựng cơ bản của cơ quan cấp trên tại cơ
quan
|
Vĩnh viễn
|
62.
|
Hồ
sơ thanh tra, kiểm tra công tác xây dựng cơ bản của cơ quan ở đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
|
7. Tài liệu khoa
học công nghệ
|
|
63.
|
Hồ sơ về việc xây dựng
quy chế hoạt động khoa học công nghệ của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
64.
|
Hồ
sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ
chức
|
Vĩnh viễn
|
65.
|
Kế hoạch, báo cáo
công tác khoa học, công nghệ dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
66.
|
Hồ sơ hoạt động của
Hội đồng khoa học ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
67.
|
Hồ
sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước và cấp bộ, ngành
|
Vĩnh viễn
|
68.
|
Hồ
sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích
được công nhận cấp nhà nước và cấp bộ, ngành
|
Vĩnh viễn
|
69.
|
Hồ sơ về việc chuyển
giao công nghệ của các cơ quan, tổ chức trong nước hoặc nước ngoài cho cơ quan
và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
70.
|
Hồ sơ xây dựng các
tiêu chuẩn ngành
|
Vĩnh viễn
|
71.
|
Hồ sơ xây dựng, triển
khai ứng dụng khoa học công nghệ của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
72.
|
Hồ sơ xây dựng và quản
lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
|
8. Tài liệu hợp
tác quốc tế
|
|
73.
|
Hồ sơ hội nghị, hội
thảo quốc tế do cơ quan chủ trì
|
Vĩnh viễn
|
74.
|
Kế hoạch, báo cáo
công tác hợp tác quốc tế dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
75.
|
Hồ sơ xây dựng
chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
76.
|
Hồ sơ về việc thiết
lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
Vĩnh viễn
|
77.
|
Hồ sơ gia nhập thành
viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh viễn
|
78.
|
Hồ sơ về việc tham
gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều
tra, khảo sát, thống kê…)
|
Vĩnh viễn
|
79.
|
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ
chức quốc tế
|
Vĩnh viễn
|
80.
|
Hồ sơ đoàn ra mục
đích ký kết hợp tác
|
Vĩnh viễn
|
81.
|
Hồ sơ đoàn vào mục
đích ký kết hợp tác
|
Vĩnh viễn
|
82.
|
Thư, điện, thiếp
chúc mừng quan trọng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
Vĩnh viễn
|
|
9. Tài liệu thanh
tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
83.
|
Hồ sơ xây dựng, ban
hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Vĩnh viễn
|
84.
|
Kế hoạch, báo cáo
công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
85.
|
Hồ sơ thanh tra các
vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
86.
|
Hồ sơ giải quyết các
vụ việc khiếu nại, tố cáo nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
87.
|
Báo cáo năm hoạt động
của tổ chức Thanh tra nhân dân
|
Vĩnh viễn
|
|
10. Tài liệu thi đua,
khen thưởng
|
|
88.
|
Hồ sơ xây dựng, ban
hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng
|
Vĩnh viễn
|
89.
|
Hồ sơ hội nghị thi
đua do cơ quan chủ trì tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
90.
|
Kế hoạch, báo cáo công
tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
91.
|
Hồ sơ khen thưởng
cho tập thể, cá nhân
Các hình thức khen
thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ
|
Vĩnh viễn
|
92.
|
Hồ sơ khen thưởng đối
với người nước ngoài
|
Vĩnh viễn
|
|
11. Tài liệu pháp chế
|
|
93.
|
Hồ sơ xây dựng, ban
hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì
|
Vĩnh viễn
|
94.
|
Kế hoạch, báo cáo
công tác pháp chế dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
95.
|
Hồ sơ thẩm định văn bản
quy phạm pháp luật
|
Vĩnh viễn
|
|
12. Tài liệu về
hành chính, quản trị công sở
|
|
|
12.1. Tài liệu
về hành chính, văn thư, lưu trữ
|
|
96.
|
Hồ sơ xây dựng, ban
hành quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
|
Vĩnh viễn
|
97.
|
Kế hoạch, báo cáo
công tác hành chính, văn thư, lưu trữ hàng năm, nhiều năm
|
Vĩnh viễn
|
98.
|
Hồ sơ về lập, ban
hành Danh mục bí mật nhà nước của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
99.
|
Tập lưu, sổ đăng ký
văn bản đi của cơ quan
- Văn bản quy phạm pháp
luật
- Chỉ thị, quyết định,
quy định, quy chế, hướng dẫn
|
Vĩnh viễn
|
|
12.2. Tài liệu
quản trị công sở
|
|
100.
|
Hồ sơ xây dựng, ban
hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở
|
Vĩnh viễn
|
|
13. Tài liệu các lĩnh vực chuyên môn nghiệp vụ
|
|
101.
|
Hồ sơ xây dựng, ban
hành văn bản quản lý chuyên môn, nghiệp vụ
|
Vĩnh viễn
|
102.
|
Hồ sơ hội nghị về chuyên môn, nghiệp vụ do cơ
quan tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
103.
|
Kế hoạch, báo cáo dài
hạn, hàng năm về chuyên môn, nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
104.
|
Văn bản chỉ đạo,
chương trình, kế hoạch, báo cáo năm về công tác quản lý, tổ chức thực hiện
các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ
|
Vĩnh viễn
|
105.
|
Hồ sơ xây dựng, quản
lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn
|
Vĩnh viễn
|
106.
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm về
chuyên môn, nghiệp vụ
|
Vĩnh viễn
|
107.
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng
dẫn chuyên môn nghiệp vụ
|
Vĩnh viễn
|
108.
|
Hồ sơ giải quyết các
vụ việc quan trọng trong hoạt động quản lý chuyên môn, nghiệp vụ
|
Vĩnh viễn
|
109.
|
Báo cáo phân tích,
thống kê chuyên đề
|
Vĩnh viễn
|
|
14. Tài liệu của
tổ chức Đảng và các Đoàn thể cơ quan
|
|
|
14.1. Tài liệu
của tổ chức Đảng
|
|
110.
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
111.
|
Chương trình, kế hoạch
và báo cáo công tác Tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh viễn
|
112.
|
Hồ sơ tổ chức thực
hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy
Đảng
|
Vĩnh viễn
|
113.
|
Hồ sơ về thành lập/sáp
nhập, công nhận tổ chức Đảng
|
Vĩnh viễn
|
|
14.2. Tài liệu
tổ chức Công đoàn
|
|
114.
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
115.
|
Chương trình, kế hoạch
và báo cáo công tác Tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh viễn
|
116.
|
Hồ sơ tổ chức thực
hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn
|
Vĩnh viễn
|
117.
|
Tài liệu về tổ chức,
nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn
|
Vĩnh viễn
|
|
14.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên
|
|
118.
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
119.
|
Chương trình, kế hoạch
và báo cáo công tác năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh viễn
|
120.
|
Hồ sơ tổ chức thực
hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn
Thanh niên
|
Vĩnh viễn
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục nguồn tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử thành phố Hồ Chí Minh (Chi Cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2153/QĐ-UBND ngày 02/05/2013 về Danh mục nguồn tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử thành phố Hồ Chí Minh (Chi Cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ)
7.653
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|